Tải bản đầy đủ (.pdf) (190 trang)

Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Tên nghề: Sửa chữa thiết bị may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.59 KB, 190 trang )

TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ

TÊN NGHÊ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ MAY
MÃ NGHỀ:

1


GIỚI THIỆU CHUNG
I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG

Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sửa chữa thiết bị May được xây dựng theo
hướng dẫn tại Quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành Tiêu
chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, ban h ành kèm theo Quyết định số:
09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 c ủa Bộ trưởng Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
Quá trình xây dựng được tiến hành theo các bước sau:
- Thành lập Ban Chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho Nghề
sửa chữa thiết bị May gồm 09 th ành viên là những người có kinh nghiệm và
năng lực trong công tác quản lý v à tổ chức phân công lao động hoặc có năng
lực và kinh nghiệm về xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề;
- Tổ chức khảo sát thực tế tại các doanh nghiệp, c ơ sở sản xuất May hiện
nay, dựa vào kết quả tổng hợp được; tiến hành phân tích nghề và phân tích
công việc từ đó lập danh mục các công việc;
Ban Chủ nhiệm tiến hành khảo sát thực tế về quy trình cũng như lực
lượng sản xuất của 5 đơn vị sản xuất kinh doanh may tại th ành phố nam Định
gồm: Công ty may Sồng Hồng, công ty may Nam Định, Việt Sinh, Ganet, v à
công ty may 9 (Nhà Bè). Đ ồng thời mời các chuyên gia của Tổng cục dạy
nghề, Viện khoa học giáo dục Việt Nam tham gia hội thảo DACUM tại
trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định. Sau khi hội thảo các chuy ên gia đã
cùng thống nhất đi đến hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề.


- Tập hợp các tài liệu đã có và các văn bản hướng dẫn, Ban Chủ nhiệm
XDTCKNN tiến hành nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ xung nội dung phân tích
nghề, phân tích công việc từ đó lập danh mục các công việc;
- Căn cứ vào phiếu phân tích công việc, tiến h ành biên soạn tiêu chuẩn
thực hiện công việc làm cơ sở để dự thảo XDTCKNN Quốc gia cho nghề:
Sửa chữa thiết bị May.
- Dựa vào mức độ phức tạp và yêu cầu từng công việc, ban chủ nhiệm
tiến hành hội thảo xây dựng danh mục công việc theo tr ình độ kỹ năng nghề.
Xây dựng phiếu góp ý kiến danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ
năng nghề.
Trong suốt quá trình thực hiện, ban XDTCKNN nghề May thời trang đ ã
nhận được sự quan tâm, những ý kiến chỉ đạo của l ãnh đạo Bộ Công Thương,
Bộ Lao động thương binh và Xã hội, của lãnh đạo và các chuyên gia tại các
doanh nghệp May, “Tiêu chuẩn kỹ năng nghề, nghề Sửa chữa thiết bị May”
được xây dựng là cơ sở để thiết kế chương trình đào tạo nghề Sửa chữa thiết
bị May và là cơ sở đánh giá trình độ nghề của người lao động tại các doanh
nghiệp May hiện tại và trong tương lai.

2


II. DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM

TT

Họ và tên

Chức vụ chính quyền

Chức vụ c.m


01

Trần Ngọc Lợi

Hiệu trưởng

Chủ nhiệm

02

Nguyễn Gia Tín

P. Hiệu trưởng

P. Chủ nhiệm

03

Vũ Trọng Nghị

P. Hiệu trưởng

P. Chủ nhiệm

04

Nguyễn Viết Đức

P. Hiệu trưởng


Uỷ viên

05

Trần Văn Á

Trưởng phòng Đào tạo

Uỷ viên

06

Phạm Đức Cường

Trưởng phòng KHCN&HTQT

Uỷ viên

07

Nguyễn Bá Định

Trưởng khoa cơ khí

Uỷ viên

08

Chu Hữu Đạt


Phó trưởng phòng Đào tạo

Uỷ viên thư ký

09

Trần Văn Chính

Trưởng phòng Quản trị-Vật tư

Uỷ viên

III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Họ và tên
Nguyễn Bá Định
Nguyễn Việt Anh

Chu Hữu Được
Tạ Thị Ga
Giáp Văn Tới
Đinh Văn Hiếu
Trần Văn Chính
Mai Kim Hiếu
Nguyễn Duy Phấn
Phan Văn Hợp

Nơi làm việc
Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ
Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ
Khoa May, Trường CĐCNNĐ
Khoa May, Trường CĐCNNĐ
PhòngTC-HC, Trường CĐCNNĐ
Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ
Phòng vật tư, Trường CĐCNNĐ
Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ
T.T tuyển sinh& GT việc làm, Trường CĐCNNĐ
Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ

IV. Danh s¸ch thµnh viªn tham gia thÈm ®Þnh

TT
1
2
3
4
5
6

7

Họ và tên
Trần Văn Thanh
Nguyễn Quốc Tuấn
Dương Tử Bình
Phạm Minh Đạo
Trần Thu Hà
Triệu Công Trứ
Chu Sỹ Dương

Nơi làm việc
Vụ TCCB - Bộ Công Thương
Trường CĐ nghề Kinh tế Kỹ thuật CNDM N. Định
Vụ TCCB - Bộ Công Thương
Phòng KHCN Trường ĐH KT-KT Công nghiệp
Trường CĐ nghề Kinh tế Kỹ thuật CNDM N.Định
Phòng Cơ Điện - Công ty CP May Sông Hồng
Phòng Cơ Điện - Công ty CP May Sông Hồng

3


MÔ TẢ NGHỀ
TÊN NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ MAY
MÃ SỐ NGHỀ :

Nghề sửa chữa thiết bị May là nghề bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa
các máy móc, thiết bị trong dây chuyền may, đáp ứng các nhu cầu cho sản
xuất trong ngành may.

Người làm Nghề sửa chữa thiết bị May cần phải:
Người làm nghề sửa chữa thiết bị May có thể trực tiếp làm việc tại các vị
trí của dây chuyền May, trong các phân xưởng sản xuất may hoặc làm nhiệm
vụ quản lý, tổ chức sửa chữa, triển khai và thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa,
hiệu chỉnh các thiết bị sử dụng trong ng ành may.
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu cơ khí thường sử
dụng trong các thiết bị may;
Hiểu được tính năng, tác dụng của các bộ phận trong các thiết bị may ;
Sử dụng thành thạo các dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay;
Biết chọn phương án sửa chữa và lập định mức vật tư cho công tác sửa
chữa phục hồi thiết bị may;
Biết gia công phục hồi các chi tiết cơ khí trong các thiết bị may bằng dụng
cụ cầm tay và có sự hỗ trợ của máy;
Thiết bi, dụng cụ chủ yếu của nghề: Gồm các loại Clê, Mỏ lết, Tuốc nơ vít,
Đồng hồ so, Dụng cụ gia công cơ khí.
Để hành nghề, người làm nghề May thời trang cần có đủ sức khoẻ, có khả
năng làm việc độc lập, theo nhóm hoặc theo dây chuyền trong môi tr ường an
toàn, lành mạnh, có hợp đồng lao động v à chế độ đãi ngộ theo đúng quy định
của pháp luật.

4


DANH MỤC CÔNG VIỆC
TÊN NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ MAY
MÃ SỐ NGHỀ:

TT



số
công
việc
A

1

A01

2

A02

3

A03

4

A04

5

A05

6

A06

7


A07

8

A08
B

9

B01

10

B02

11

B03

12

B04

13

B05

Trình độ kỹ năng nghề
Công việc

Bậc 1

Chuẩn bị tổ chức sửa chữa
thiết bị may.
Giao tiếp với khách hàng để
nắm bắt yêu cầu.
Thu thập mọi thông tin để xác
định tình trạng của máy.
Kiểm tra máy trước khi sửa
chữa.

X
X
X

Lập kế hoạch bảo dưỡng sửa
chữa.
Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ,
nhân lực.
Lập bảng kê vật tư, phụ tùng
thay thế cần thiết cho bảo
dưỡng, sửa chữa.
Tự chế tạo dụng cụ chuyên
dùng để bảo dưỡng, sửa chữa.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy
may đạp chân.
Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.

Tháo bộ phận chuyển đẩy

nguyên liệu.
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa,
thay thế chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng, sửa chữa.

5

Bậc 3

X

Lập biên bản giao nhận máy.

Tháo bộ phận tạo mũi may.

Bậc 2

X
X

X

X

X
X
X
X
X


Bậc 4

Bậc 5


14

B06
C

Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy
may công nghiệp 1 kim
Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.
Tháo bộ phận tạo mũi may.

15

C01

16

C02

17

C03


Tháo bộ phận chuyển đẩy
nguyên liệu.

18

C04

Tháo bộ phận bơm dầu.

19

C05

20

C06

21

C07
D

22

D01

23

D02


24

D03

25

D04

26

D05

27

D06
E

X

X
X
X
X

Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa,
thay thế chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng , sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông

số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy
may công nghiệp 2 kim.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.

X
X
X

X
X

Tháo bộ phận tạo mũi.
Tháo bộ phận chuyển đẩy
nguyên liệu.
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa,
thay thế chi tiết .
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng , sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy
đính bọ điện tử.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.

28

E01


29

E02

Tháo bộ phận tạo mũi.

30

E03

Tháo bộ phận cắt chỉ.

X
X
X
X

X
X
X

6


31

E04

32


E05

33

E06

34

E07
F

35

F01

36

F02

37

F03

38

F04

39


F05

40

F06

41

F07

42

F08
G

X

Tháo bộ phận cảm biến.
Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế
chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng, sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy
đính cúc.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.
Tháo bộ phận tạo dịch chuyển
kim sang ngang.

Tháo hàm cặp cúc, bàn trượt
hàm cặp cúc.

X
X
X

X

X
X
X

Tháo bộ phận tạo mũi.
Tháo bộ phận đĩa khoá chỉ, tống
đồng tiền phụ và khung trụ tự
động.
Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế
chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng, sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy
thùa khuy.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.

X


X
X
X

X

43

G01

44

G02

Tháo bộ phận bàn ép vải.

X

45

G03

Tháo bộ phận kéo cắt chỉ và dao
đục lỗ khuy.

X

46

G04


Tháo bộ phận tạo mũi.

X

47

G05

Tháo bộ phận truyền chuyển
động zích zắc.

X

7


48

G06

49

G07

50

G08

51


G09
H

52

H01

53

H02

54

H03

55

H04

56

H05

57

H06

58


H07

59

H08

60

H09
I

Tháo bộ phận dừng máy tự
động.
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa,
thay thế chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng, sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy vắt
sổ.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.

X
X
X
X

X

X

Tháo bộ phận dao xén mép vải.
Tháo móc chỉ của đường may
vắt sổ.
Tháo móc chỉ của đường may
móc xích kép.
Tháo bộ phận răng cưa đẩy,
chân vịt ép nguyên liệu.

X
X
X
X

Tháo bộ phận bơm dầu.
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa,
thay thế chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng , sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy cắt
vải đẩy tay.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.

X
X
X


X

61

I01

62

I02

Tháo bộ phận tryền động.

X

63

I03

Tháo biên truyền động.

X

64

I04

Tháo cơ cấu cắt vải.

65


I05

Bảo dưỡng, sửa chữa bộ phận
biên, động cơ, dao cắt.

X

8

X


66

I06

67

I07
K

Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng, sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo các
thông số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa máy cắt
vải vòng.
Vận hành máy kiểm tra sơ bộ
tình trạng thiết bị.


X
X

68

K01

69

K02

Tháo bộ phận tryền động.

X

70

K03

Tháo Rulô và dây đai.

X

71

K04

Tháo cơ cấu mài dao.


72

K05

73

K06

74

K07
L

X

X

Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế
chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng , sửa chữa.
Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông
số kỹ thuật.
Bảo dưỡng, sửa chữa bàn là
hơi.
Vận hành và kiểm tra sơ bộ tình
trạng thiết bị.

X
X

X

X

75

L01

76

L02

Tháo bộ phận gia nhiệt.

X

77

L03

Tháo bộ phận điều chỉnh nhiệt
độ.

X

78

L04

Tháo bộ phận cấp nước.


79

L05

80

L06

81

L07
M

82

M01

X

Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa,
thay thế chi tiết.
Lắp ráp các cơ cấu đã bảo
dưỡng, sửa chữa.
Hiệu chỉnh bàn là đảm bảo các
thông số kỹ thuật.

X
X
X


Bồi dưỡng nâng cao trình độ.
Bồi dưỡng kiến thức chuyên
môn, tay nghề.

9

X


83

M02

84

M03

85

M04

86

M05
N

Bồi dưỡng kiến thức về tin học,
ngoại ngữ.
Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế,

chính trị.
Tìm hiểu các vấn đề về chế độ,
chính sách lao động.

X
X
X
X

Đào tạo thợ bậc dưới.
Thực hiện an toàn và vệ sinh
môi trường.
Thực hiện các biện pháp an toàn
lao động và phòng chống cháy
nổ.

X

87

N01

88

N02

Cấp cứu người bị điện giật.

X


89

N03

Sơ cứu người bị tai nạn lao
động.

X

90

N04

Vệ sinh môi trường.

X

10


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Giao tiếp với khách hàng để nắm bắt yêu cầu
Mã số công việc: A01
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

Công việc này nhằm trao đổi, phỏng vấn khách h àng để nắm được yêu cầu
của khách hàng về nội dung, khối lượng và mức độ công việc cần thực hiện.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Xác định được yêu cầu của khách hàng;

- Sơ bộ đánh giá được nội dung công việc;
- Sơ bộ đánh giá được khối lượng và mức độ của công việc.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Kỹ năng giao tiếp;
- Kỹ năng tổng hợp.
2. Kiến thức:
- Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật
- Biết phương pháp kiểm tra
- Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị
may;
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:

- Sổ sách ghi chép;
- Biểu mẫu;
- Thiết bị cần bảo dưỡng, sửa chữa;
- Các bảng biểu về tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị may;
- Phòng làm việc đủ diện tích, thông thoáng, đủ ánh sáng;
V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG :

Tiêu chí đánh giá
- Mức độ chuẩn xác về các yêu cầu
của khách hàng;
- Mức độ phù hợp của nội dung công
việc;
- Mức độ chuẩn xác về khối lượng
công việc, mức độ của công việc.

Cách thức đánh giá

- So sánh, đối chiếu với tình trạng
thực tế của thiết bị;
- So sánh với tiêu chuẩn kỹ thuật;
- So sánh với các định mức của từng
nội dung công việc cần thực hiện.

11


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Thu thập mọi thông tin để xác định t ình trạng của máy
Mã số công việc: A02
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

Công việc này nhằm thu thập thông tin về nguồn gốc xuất sứ, quá trình sử
dụng để làm cơ sở xác định tình trạng kỹ thuật hiện tại của thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Biết được nguồn gốc xuất sứ của thiết bị;
- Nắm được quá trình sử dụng của thiết bị;
- Ghi chép được tình trạng hiện tại của thiết bị thông qua thông tin c hủ
quan của khách hàng.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Kỹ năng giao tiếp;
- Kỹ năng phân tích;
- Kỹ năng tổng hợp.
2. Kiến thức:
- Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật

- Biết phương pháp kiểm tra
- Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị
may;
- Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may.

IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:

- Lý lịch máy;
- Quy định về chế độ bôi trơn;
- Nhật ký máy;
- Giấy, bút, máy tính;
- Máy cần bảo dưỡng , sửa chữa;
- Bảng tổng hợp số liệu;
- Phòng làm việc đủ diện tích, thông thoáng, đủ ánh sáng;

12


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG :

Tiêu chí đánh giá
- Mức độ chuẩn xác về nguồn gốc
xuất sứ của thiết bị;
- Mức độ chuẩn xác về quá trình sử
dụng của thiết bị;
- Mức độ đầy đủ về tình trạng hiện
tại của thiết bị.

Cách thức đánh giá
- Đối chiếu, so sánh với nhãn mác,

năm sản xuất;
- So sánh, đối chiếu giữa lý lịch với
tình trạng hiện tại của thiết bị;
- So sánh giữa thông tin thu thập được
và tình trạng hiện tại của thiết bị.

13


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Kiểm tra máy trước khi sửa chữa.
Mã số công việc: A03
I. MÔTẢ CÔNG VIỆC:

Công việc này nhằm đánh giá tình trạng kỹ thuật hiện tại của máy trước
khi đưa máy vào bảo dưỡng, sửa chữa.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Đánh giá được tình trạng kỹ thuật của thiết bị;
- Phán đoán được nguyên nhân gây hư hỏng của thiết bị.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Quan sát, so sánh;
- Phân tích , phán đoán.
2. Kiến thức:
- Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ;
- Biết phương pháp kiểm tra ;
- Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị
may ;

- Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:

- Hợp đồng sửa chữa máy;
- Giấy, bút, máy tính;
- Các bảng số liệu đã tính toán;
- Sổ giao nhận vật tư, thiết bị;
- Dụng cụ, thiết bị, vật tư đã nhận;
- Phương tiện vận chuyển;
- Thiết bị an toàn, phòng chữa cháy;
- Phiếu công nghệ;
- Bảng biểu sẵn có;
- Bảng kết quả kiểm tra theo phiếu công nghệ ;

14


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG :

Tiêu chí đánh giá

Cách thức đánh giá

- Mức độ chuẩn xác về tình trạng kỹ
thuật của thiết bị;

- So sánh với các chỉ tiêu kỹ thuật quy
định của các chi tiết, bộ phận của thiết
bị;
- So sánh giữa các tài liệu kỹ thuật

phân tích về nguyên nhân gây hư hỏng
với thực trạng của các chi tiết, bộ phận
của thiết bị.

- Mức độ chuẩn xác về nguyên nhân
gây hư hỏng của thiết bị.

15


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Lập biên bản giao nhận máy.
Mã số công việc: A04
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

- Công việc này nhằm chuẩn bị đầy đủ các số liệu về chỉ ti êu kinh tế kỹ
thuật cần thiết để bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị;
- Từ các số liệu đã có, lập biên bản giao nhận máy theo mẫu quy định.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Lập được bảng chỉ tiêu về kinh tế và chỉ tiêu kỹ thuật khi bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị;
- Lập được biên bản giao nhận thiết bị.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU :

1. Kỹ năng:
- Tổng hợp, phân tích số liệu;
- Lập văn bản đúng quy định.
2. Kiến thức :
- Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ;

- Biết phương pháp kiểm tra ;
- Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị
may ;
- Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:

- Bảng số liệu các thông số kỹ thuật của thiết bị;
- Giấy, bút, máy tính;
- Phiếu công nghệ kiểm tra thiết bị và các số liệu thực tế đã lập được
trong quá trình kiểm tra;
- Bảng kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
- Bảng số liệu đã tổng hợp và so sánh;
- Thiết bị đưa vào bảo dưỡng, sửa chữa;
- Các số liệu sau khi kết luận về tình trạng kỹ thuật;

16


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG :

Tiêu chí đánh giá
- Mức độ chính xác về chỉ tiêu kinh
tế và chỉ tiêu kỹ thuật khi bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị;
- Mức độ chính xác của biên bản
giao nhận thiết bị.

Cách thức đánh giá
- So sánh với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ
thuật quy định khi sửa chữa, thay thế

thiết bị;
- So sánh giữa biên bản với các mẫu
và các quy định về biên bản hành
chính được quy định.

17


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Lập kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa.
Mã số công việc: A05
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

- Công việc này nhằm xác định về : thời gian, tiến độ, dụng cụ, vật t ư,
nhân lực để thực hiện việc bảo dưỡng, sữa chữa thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN :

- Lập được phiếu công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa;
- Xác định được tiêu hao vật tư, nguyên liệu;
- Xác định được nhân công cho bảo dưỡng, sửa chữa;
- Lập được kế hoạch thực hiện.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Tổng hợp, thống kê;
- Lập bảng biểu, xây dựng kế hoạch.
2. Kiến thức:
- Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ;
- Biết phương pháp kiểm tra ;
- Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị

may ;
- Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may.
- Soạn thảo văn bản hành chính;
- Lập bảng biểu về tiến độ thực hiện;
- Thống kê, hạch toán tài chính.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC :

- Lý lịch máy, nhật ký vận hành máy;
- Bảng thống kê các khối lượng công việc;
- Bảng số liệu các thông số kỹ thuật của thiết bị;
- Giấy, bút, máy tính;
- Phiếu công nghệ kiểm tra thiết bị và các số liệu thực tế đã xác định
trong quá trình kiểm tra;
- Bảng kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
- Bảng số liệu đã tổng hợp và so sánh;
- Thiết bị đưa vào bảo dưỡng, sửa chữa;
- Các số liệu sau khi kết luận về tình trạng kỹ thuật của thiết bị;
- Biên bản giao nhận máy.

18


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG:

Tiêu chí đánh giá
- Mức độ chuẩn xác về nội dung và
tiến độ các công việc cần thực hiện;
- Mức độ chuẩn xác về hạch toán
các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật.


Cách thức đánh giá
- So sánh với tiêu chuẩn kỹ thuật quy
định và thực tế tình trạng thiết bị;
- So sánh với các chỉ tiêu kinh tế về
nhân công và chi phí cho bảo dưỡng,
sửa chữa.

19


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ , nhân lực.
Mã số công việc: A06
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

- Công việc này nhằm chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị, dụng cụ, bố trí
nhân lực hợp lý và các điều kiện cần thiết để phục vụ công tác bảo d ưỡng, sửa
chữa thiết bị.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Chuẩn bị đầy đủ, hợp lý các dụng cụ, thiết bị sử dụng cho công việc;
- Xác định được số lượng và bậc thợ cụ thể để hoàn thành công việc.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Lựa chọn các thiết bị dụng cụ sửa chữa;
- Lập kế hoạch và bố trí nhân lực phù hợp.
2. Kiến thức :
- Kiến thức về dụng cụ, trang thiết bị sử dụng trong bảo d ưỡng, sửa chữa;
- Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ;

- Biết phương pháp kiểm tra ;
- Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị
may ;
- Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC :

- Dụng cụ, thiết bị tháo lắp và gia công;
- Vật tư sử dụng trong bảo dưỡng, sửa chữa;
- Thiết bị trong phân xưởng và kế hoạch sửa chữa của phân xưởng;
- Bảng thống kê các thiết bị dùng trong sửa chữa của phân xưởng;
- Bảng kế hoạch sử dụng thiết bị của phân x ưởng;
- Bảng thống kê nhân lực và bậc thợ của phân xưởng;
- Kế hoạch sản xuất của phân xưởng;
- Các dụng cụ đo vạn năng và chuyên dùng.

20


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG:

Tiêu chí đánh giá

Cách thức đánh giá

- Mức độ chuẩn xác, đầy đủ, hợp
lý trong chuẩn bị các dụng cụ
thiết bị;
- Mức độ chuẩn xác đầy đủ, hợp
lý trong việc tổ chức, sắp xếp
nhân lực.


- So sánh, đối chiếu với đặc tính kỹ
thuật, phạm vi sử dụng của dụng cụ thiết
bị;
- So sánh, đối chiếu với định mức nhân
công và công việc của bậc thợ.

21


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Lập bảng dự trù vật tư, phụ tùng thay thế cần cho bảo
dưỡng, sửa chữa.
Mã số công việc: A07
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

- Công việc này nhằm lập được bảng dự trù chi tiết về vật tư, phụ tùng
thay thế trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Xác định được số lượng, chủng loại, đặc tính kỹ thuật của các vật t ư, phụ
tùng thay thế dùng cho bảo dưỡng, sửa chữa;
- Xác định được đơn giá và tổng chi phí về vật tư, phụ tùng thay thế dùng
cho bảo dưỡng, sửa chữa.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Tra cứu, tổng hợp, thống kê;
- Hạch toán tài chính;
- Lập bảng biểu đúng quy định.

2. Kiến thức :
- Thống kê, kế toán;
- Thị trường;
- Vật liệu;
- Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị;
- Cấu tạo, nguyên lý, các yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:

- Bảng kế hoạch sửa chữa;
- Sổ tay định mức vật liệu sử dụng trong bảo dưỡng, sửa chữa;
- Bảng kiểm tra xác định tình trạng của chi tiết;
- Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết;
- Giấy, bút, máy tính;
- Bảng định mức nhân công và tiền lương;
- Bảng kê nguyên, nhiên vật liệu;
- Bảng kê phụ tùng sửa chữa và thay thế;
- Bảng kê chủng loại vật tư và giá thành.

22


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG :

Tiêu chí đánh giá
- Mức độ chuẩn xác về số lượng,
chủng loại, đặc tính kỹ thuật của
các vật tư, phụ tùng thay thế dùng
cho bảo dưỡng, sửa chữa;
- Mức độ chuẩn xác về đơn giá của
các vật tư, phụ tùng thay thế dùng

cho bảo dưỡng, sửa chữa;

Cách thức đánh giá
- So sánh với định mức và tiêu chuẩn
về vật tư phụ tùng thay thế dùng cho
bảo dưỡng, sửa chữa;
- So sánh với công báo về giá vật tư
tại địa phương và thời điểm sử dụng
vật tư, phụ tùng thay thế.

23


TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Tên công việc: Tự chế tạo dụng cụ chuyên dùng để bảo dưỡng, sửa chữa
Mã số công việc: A08
I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC

- Công việc này nhằm tự thiết kế và chế tạo được một số dụng cụ chuyên
dùng trong trường hợp cần thiết để sử dụng trong quá tr ình bảo dưỡng, sửa
chữa.
II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN:

- Thiết kế được các dụng cụ chuyên dùng cần thiết cho công việc bảo
dưỡng và sửa chữa;
- Tự chế tạo được các dụng cụ đã thiết kế.
III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU:

1. Kỹ năng:
- Tính toán thiết kế cơ khí;

- Vẽ bản vẽ kỹ thuật bằng các phần mềm trợ giúp tr ên máy vi tính;
- Gia công các dụng cụ chuyên dùng đã thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
khi sử dụng.
2. Kiến thức:
- Nguyên lý chi tiết máy;
- Kỹ thuật sửa chữa;
- Vẽ kỹ thuật;
- Vật liệu cơ khí;
- Phương pháp gia công và lắp ráp.
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C:

- Các tài liệu kỹ thuật;
- Các phương tiện trang thiết bị của xưởng;
- Tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật và công nghệ chế tạo;
- Các dụng cụ đo kiểm và máy móc thử nghiệm;
- Các trang thiết bị bổ trợ có liên quan trong quá trình chế tạo.
- Nhà xưởng có đủ diện tích, thông thoáng, vệ sinh, đủ các trang bị an
toàn.

24


V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG:

Tiêu chí đánh giá
- Mức độ chuẩn xác về bản vẽ thiết
kế các dụng cụ chuyên dùng;
- Mức độ chuẩn xác trong chế tạo
các thiết bị chuyên dùng.


Cách thức đánh giá
- So sánh với các tiêu chuẩn Việt Nam
về thiết kế và bản vẽ thiết kế;
- So sánh, kiểm tra về kết cấu và dung
sai của chi tiết với yêu cầu kỹ thuật
trong thiết kế.

25


×