Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Tìm hiểu cấu trúc file AVI, MPG và so sánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.35 KB, 16 trang )

III. Tìm hiểu cấu trúc file *.AVI,
*.MPG và so sánh.

 1. Tìm hiểu cấu trúc file *.AVI
 2. Tìm hiểu cấu trúc file *.MPG
 3. So sánh cấu trúc file *.AVI và *.MPG


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI

 A. Giới thiệu:
 Audio Video Interle(AVI) là một định dạng đa phương tiện
được Microsoft giới thiệu vào tháng 11 năm 1992 như một
chuẩn Video dành cho Windows.
 Tập tin AVI có thể chứa cả dữ liệu âm thanh và video trong
một file cho phép đồng bộ với phát lại âm thanh-video.


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI
 B. Cấu trúc dữ liệu.
 Trong file AVI dữ liệu được phân chia thành các
block (Chunk/List).


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI
Mỗi file AVI có dạng của một List duy nhất theo định
dạng RIFF. Sau đó được chia làm 2 “sub-chunk” bắt buộc
và một “sub-chunk” tùy chọn.
Sub-chunk đầu tiên, được xác định bởi thẻ "hdrl“. Chứa
dữ liệu về các video, như chiều rộng, chiều cao của nó và
tỷ lệ khung hình


Sub-chunk thứ hai, được xác định bởi thẻ "Movi". Chunk
này chứa các âm thanh thực tế / dữ liệu trực quan tạo nên
bộ phim AVI. Dữ liệu audio/movie chứa trong “movi”
chunk có thể được nén theo các chuẩn khác nhau.
Sub-chunk thứ ba (tùy chọn) được xác định bởi thẻ "idx1"
với chỉ mục các độ lệch của các chunk dữ liệu trong tập
tin.


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI
 MainAVI header:
 Xác định trong thẻ sub-chunk đầu tiên với thẻ avih


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI
Các thông tin biểu diễn trong Main Header:







MicroSecPerFrame: thời gian của một khung hình
MaxBytesPerSec: tốc độ truyền lớn nhất
PaddingGranularity
TotalFrame :tổng số khung hình trong file
SuggestedBufferSize: kích thước Buffer đề nghị
Width, height : kích thước khung hình theo chiều
rộng,cao



1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI
 Stream Header


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI
 Cấu trúc “chunk” của file AVI
 Typedef struct {
 DWORD dwFourCC
 DWORD dwSize
 BYTE data[dwSize]
//gồm header hoặc dữ liệu video/audio
 } CHUNK;
 Hoặc:
 Typedef struct {
 DWORD dwList
 DWORD dwSize
 DWORD dwFourCC
 BYTE
data[dwSize-4]
//Bao gồm List và Chunk
 } LIST


1. Tìm hiểu cấu trúc file AVI


2. Cấu trúc file MPG
 Giới thiệu sơ lược file MPG

 MPEG (Moving Picture Expert Group) ra đời
năm 1988 nhằm chuẩn hoá nén tín hiệu âm thanh
video.
 MPEG-1 :Nén tín hiệu video tới 1.5Mbit/s , âm
thanh stereo audio với tốc độ 192 bit/s.
 MPEG-2 có khả năng mã hoá tín hiệu ở tốc độ 315Mbit/s


2. Cấu trúc file MPG
 Cấu trúc Video header


2. Cấu trúc file MPG
 Cấu trúc Picture header

 Cấu trúc Sequence header


2. Cấu trúc file MPG
 GOP Header

 Độ dài cố định, mang thông tin về tem thời gian
của frame đầu tiên. Số lượng frame trong một
GOP


2. Cấu trúc file MPG
Cấu trúc Audio header
Byte 1


Byte 2

Byte 3

Byte 4

7 6 5 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 1 0
A A A A A A A A A A A B B C C D E E E E F F G H I I J J K L MM


2. Cấu trúc file MPG
Kí hiệu

Độ dài (bits)

Vị trí

Mô tả

A

11

31-21

Frame sync

B

2


20-19

Phiên bản Audio Version
1.

MPEG Audio version 2.5
10 - MPEG Version 2 (ISO/IEC 13818-3)
11 - MPEG Version

C

2

18-17

Thông tin về lớp
01 - Layer III
10 - Layer II
11 - Layer I

D

1

16

Bit bao vệ
0-Sử dụng mã CRC (sẽ có thêm 16 bit crc thêm vào sau phần header)
1.


E

4

15-12

Không sử dụng mã kiểm soát lỗi

Thông tin về bitrate. Giá trị tính bằng kbps. MPEG hỗ trợ VBR (variable
bitrate) – tức là bitrate khác nhau trong từng frame.

F

2

10-11

Tần số lấy mẫu . Đơn vị được tính bằng Hz.

G

1

9

Padding bit

I


2

7-6

1.

Frame không có 1 bit padding

2.

Frame có 1 bit padding

Chế độ kênh
00-Stereo
11-Single Channel

K

1

3

Copyright


3. So sánh cấu trúc file AVI,MPG
 Do AVI là một “container” trong khi MPEG là một chuẩn nén
âm thanh và hình ảnh, từ đó dẫn tới những khác nhau cơ bản
trong cấu trúc file.
 Giống nhau: cấu trúc file đều được chia thành các thành

phần nhỏ. Với AVI là các chunk. Với MPG là các frame.
 Khác nhau:
Tiêu chí

AVI

MPG

Các định dạng video hỗ

Full Frame Intel Real

MPEG-1, MPEG-2

trợ

Time (Indeo), Cinepak,
Motion JPEG, Editable
MPEG, RealVideo,
MPEG-4

Phụ đề



Không

Bitrate và độ phân giải

Có thể tùy biến


Phải theo tiêu chuẩn



×