Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 THPT Chuyên Hà Tĩnh lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.01 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 NĂM 2014 LẦN 3 THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
Lấy gia tốc rơi tự do g ≈ 10 m/s2; π2 ≈ 10; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 hạt/mol; êlectron có khối
lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C; hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chọn phát biểu sai: Tia hồng ngoại và tia sáng màu tím
A. đều có thể bị phản xạ, khúc xạ nhưng chỉ có tia sáng màu tím mới có thể giao thoa.
B. đều là sóng điện từ, có thể được phát ra từ một vật nhưng có tần số khác nhau.
C. đều mang năng lượng nhưng phôtôn của tia hồng ngoại mang năng lượng nhỏ hơn.
D. đều có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một số chất bán dẫn như Ge, PbS, CdS.
Câu 2: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì
dao động nhỏ của con lắc là T0. Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường
hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1. Nếu đổi chiều điện trường
hướng thẳng đứng lên trên (giữ nguyên cường độ) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Hệ thức
đúng là

Câu 3: Một đồng vị phóng xạ có thể đồng thời phát ra:
A. tia α và β+.

B. tia α và β−.

C. tia α, β−, β+ và γ

D. tia β− và γ.

Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi f
= f1 thì hệ số công suất cosφ1 = 1; khi f = 2f1 thì cosφ2 = 0,707. Khi f = 1,5f1 thì
A. cosφ3 = 0,625.

B. cosφ3 = 0,874. C. cosφ3 = 0,486.



D. cosφ3 = 0,546.

Câu 5: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 21 cm, dao động cùng pha với tần số f = 20
Hz. Trong các điểm nằm trên mặt nước cách S1S2 8 cm mà các phần tử ở đó không dao động, M là điểm
gần mặt phẳng trung trực của S1S2 nhất - khoảng cách đó là 4,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là :
A. v = 3,4 m/s.

B. v = 5,2 m/s.

C. v = 2,8 m/s.

D. v = 1,4 m/s.

Câu 6: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm đẳng hướng và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Bỏ qua
sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB.

B. 38 dB.

C. 47 dB.

D. 36 dB.


Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai ? Khi sóng điện từ có tần số ổn định lan truyền trong không gian,
vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm
A. có phương vuông góc với nhau.

B. có giá trị biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C. có phương trùng nhau.
D. có giá trị biến thiên tuần hoàn cùng pha.
Câu 8: Đặt điện áp u = 100 √2 cos(ω.t) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch vẫn có giá trị hiệu dụng không đổi và
bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 80 Ω.

B. 120 Ω.

C. 160 Ω.

D. 180 Ω.

Câu 9: Trong cách biến điệu biên độ, người ta làm cho
A. biên độ của sóng âm biến thiên theo không gian với tần số bằng tần số sóng mang.
B. biên độ của sóng mang biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số âm tần.
C. biên độ của sóng mang biến thiên theo không gian với tần số bằng tần số âm tần.
D. biên độ của sóng âm biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số sóng mang.
Câu 10: Một hạt có khối lượng m = 5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78 MeV. Động
lượng của hạt này là
A. 7,75.10-20 kg.m/s

B. 8,8.10-23 kg.m/s.

C. 7,75.10-23 kg.m/s

D. 8,8.10-20 kg.m/s


Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ trên một sợi dây đàn hồi phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường.
C. bước sóng.

B. lực căng dây.
D. biên độ sóng.

Câu 12: Tại thời điểm t1, vận tốc v1 và gia tốc a1 của một vật dao động điều hòa với chu kì T thỏa mãn
hệ thức:
a1v1 > 0. Đến thời điểm t2 = t1 + T/4 thì vật đang chuyển động
A. chậm dần đều ra biên.
C. chậm dần ra biên.

B. nhanh dần về vị trí cân bằng.
D. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30√2 V vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC
mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây đạt giá trị cực đại ULmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng 30 V. Giá trị của ULmax là
A. 30√2 V.

B. 60 V.

C. 120 V.

D. 60 √2V.


Câu 14: Nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn và số nơtron tương ứng bằng số nơtron và prôtôn có trong
hạt nhân của nguyên tử 23 He, là nguyên tử

A. heli.

B. liti.

C. triti.

D. đơteri.

Câu 15: Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ra ở đáy bể (lát gạch
trắng) một vệt sáng
A. có nhiều màu khi chiếu xiên góc và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc.
C. có màu trắng khi chiếu xiên góc và có nhiều màu khi chiếu vuông góc.
D. có màu trắng dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc.
Câu 16: Mạch xoay chiều như hình vẽ,

tụ điện có điện dung C = 5.10-5 F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(100t), t tính bằng
s. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là UAM = U0/ 2 . Độ tự cảm của cuộn dây là :
A. L = 4 H.

B. L = 3 H.

C. L = 1 H.

D. L = 2 H.

Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 =
5cos(ω.t + φ) cm và x2 = A2cos(ω.t − π/4) thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là x =
Acos(ω.t − π/12). Để biên độ A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại Amax của chính nó thì biên độ A2
có giá trị là

A. 5 /√3 cm.

B. 10 /√3 cm.

C. 10 √3 cm.

D. 5 √3 cm.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T và có năng lượng dao động W. Gọi Wđ là động
năng tức thời của chất điểm. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà Wđ ≤ 0,75W là
A. 2T/3.

B. T/4.

C. T/6.

D. T/3.

Câu 19: Khi xét hiện tượng quang - phát quang của một chất lỏng và một chất rắn:
A. ở chất lỏng chỉ có sự lân quang, sự huỳnh quang chỉ có ở chất rắn.
B. cả hai trường hợp đều là sự huỳnh quang.
C. cả hai trường hợp đều là sự lân quang.
D. ở chất lỏng chỉ có sự huỳnh quang, sự lân quang chỉ có ở chất rắn.
Câu 20: Khi chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có các phôtôn mang năng lượng tương ứng là 10,200 eV,
12,750 eV, 13,060 eV vào nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản. Biết các mức năng lượng của nguyên tử
hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng các công thức: En = − 13,6/n2 (eV) với n = 1,2,3... Nguyên
tử hiđrô đó có thể hấp
thụ tối đa bao nhiêu loại phôtôn trong các chùm trên ?



A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 21: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
B. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
C. lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
D. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
Câu 22: Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
100 V. Nếu ở cuộn sơ cấp giảm đi 1000 vòng dây hoặc tăng thêm 2000 vòng dây thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là 400 V và 100 V. Thực tế, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100 V.

B. 400 V.

C. 200 V.

D. 300 V.

Câu 23: Giới hạn quang điện của kali là 0,55 µm. Công thoát của êlectron khỏi kali bằng
A. 2,26 eV

B. 2,26 MeV.

C. 3,61.10-21 kJ.


D. 3,61.10-16 kJ.

Câu 24: Mắc đồng thời ba phần tử R = 100 Ω, L = 2 H, C = 4.10-4 F vào ba pha của một máy phát điện
xoay chiều ba pha. Cường độ dòng điện đi qua R, đi qua L cùng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Bỏ qua điện
trở của các cuộn dây trong phần ứng của máy phát. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua tụ C là
A. 1 A.

B. 0,5 A.

C. 2 A.

D. 1,5 A.

Câu 25: Một cuộn dây D nối tiếp với một tụ xoay trong mạch có điện áp u = U0cos(ω.t). Ban đầu, dòng
điện i trong mạch lệch pha φ = φ1 so với điện áp u và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UD = UD1 =
30 V. Sau đó, tăng điện dung tụ xoay lên 3 lần thì lúc đó φ = φ2 = φ1 − 90o và UD = UD2 = 90 V. Giá trị
của U0 là
A. 60 V.

B. 63 V.

C. 30 √2 V.

D. 12 √5 V.

Câu 26: Dưới tác dụng của tia γ, hạt nhân đơteri đứng yên bị tách thành các hạt prôtôn và nơtron có cùng
động năng 0,22 MeV. Biết khối lượng của hạt nhân đơteri, của prôtôn, của nơtron lần lượt là mD =
2,0136 u, mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u. Tần số của tia γ là:
A. 5,43.1020 Hz.


B. 4,65.1020 Hz.

C. 3,45.1020 Hz.

D. 6,46.1020 Hz.

Câu 27: Xét hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2, L1 = 4L2. Thời điểm ban đầu điện
tích trên các bản tụ của hai mạch đều có giá trị cực đại Q0. Tại thời điểm điện tích trên tụ điện C1 có giá
trị q1 = Q0/ 2 lần đầu tiên thì tỉ số cường độ dòng điện qua L2 và cường độ dòng điện qua L1 là
A.√2.

B. 1.

C. 2√2 .

D. 2.

Câu 28: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định còn đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối
lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò
xo. Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển
động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Khi m rời khỏi giá đỡ thì nó dao động
điều hòa với biên độ là:
A. A = 12 cm.

B. A = 8 cm.

C. A = 10 cm.

D. A = 6 cm.


Câu 29: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên cố định còn đầu dưới nối với một sợi dây nhẹ không dãn.


Đầu r theo phương thẳng đứng. Để vật nặng dao động điều hòa thì

Câu 30: Mắc vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều thì xuất hiện dòng điện qua mạch
A. vì nhờ có một dòng điện tích chạy qua không gian giữa hai bản tụ.
B. vì nhờ có sự tích điện và sự phóng điện của tụ điện.
C. với cường độ tỉ lệ nghịch với điện dung C của tụ.
D. với cường độ tỉ lệ nghịch với tần số f dòng điện.
Câu 31: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D
= 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là:
A. δ = 1,60%.

B. δ = 7,63%.

C . δ = 0,96%.

D. δ = 5,83%.

Câu 32: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,55 m2.
Dòng ánh sáng chiếu vuông góc vào bộ pin có cường độ 1220 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin
cung cấp cho mạch ngoài là 2,25 A thì điện áp đo được giữa hai cực của bộ pin là 25 V. Hiệu suất của bộ
pin là
A. 8,40%.

B. 11,3%.

C. 10,2%.


D. 9,31%.

Câu 33: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là A. Hai điểm M, N trên
dây cách nhau 5 cm, các phần tử ở đó dao động ngược pha nhau với cùng biên độ A/2. Với tốc độ truyền
sóng trên dây là v = 6 m/s thì bước sóng λ > 10 cm. Tần số sóng là :
A. f = 40 Hz.

B. f = 20 Hz.

C. f = 60 Hz.

D. f =120 Hz.

Câu 34: Chiếu chùm tia laze vào khe F của ống trực chuẩn thì trên buồng ảnh của máy quang phổ ta thu
được
A. quang phổ vạch hấp thụ, chỉ có một vạch.
C. quang phổ vạch hấp thụ, có nhiều vạch.
B. quang phổ vạch phát xạ, có nhiều vạch.
D. quang phổ vạch phát xạ, chỉ có một vạch.
Câu 35: Nếu tăng tốc độ của một hạt vi mô lên 2 lần thì động năng của nó tăng lên 5 lần. Hạt đó đang
chuyển động với tốc độ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 9,4.107 m/s.

B. 7,5.107 m/s.

C. 6,6.107 m/s.

D. 4,4.107 m/s.


Câu 36: Bắn phá nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bởi dòng phôtôn mà mỗi phôtôn mang năng lượng
25,5.10-19 J. Tính vận tốc cực đại của êlectron khi rời khỏi nguyên tử đó. Biết rằng năng lượng mà
êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến đổi hoàn toàn thành động năng. Lấy
năng lượng ion hoá của hiđrô là 13,6 eV.
A. 9,1.106 m/s.

B. 1,62.106 m/s. C . 16,2.106 m/s.

D. 0,91.106 m/s.


Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 √2 cos(100π.t) V vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện
qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 √2 cos(100π.t + π/3) A. Công suất tức thời của đoạn mạch có giá trị cực
đại là
A. 1200 W.

B. 400 W.

C. 600 W.

D. 800 W.

Câu 38: Hạt nhân pôlôni đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: 21084Po → 42He+ AZX. Biết khối lượng
của các nguyên tử tương ứng là mPo = 209,982876 u, mHe = 4,002603 u, mX = 205,974468 u. Tốc độ
của hạt α bay ra là
A. 1,2.107 m/s.

B. 1,6.106 m/s.

C. 1,2.106 m/s.


D. 1,6.107 m/s.

Câu 39: Sóng điện từ có tần số f = 150 kHz, khi truyền trong chân không có bước sóng là :
A. λ = 2000 km.

B. λ = 1000 km.

C. λ = 2000 m.

D. λ = 1000 m.

Câu 40: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là 10 kV. Khi bay đến anôt, êlectron có
động lượng bao nhiêu ? Bỏ qua tốc độ đầu khi êlectron bứt ra khỏi catôt.
A. 101 eV/c.

B. 5,40.10−20 kg.m/s. C. 101 keV/c.

D. 5,40.10−23 g.m/s.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là a = 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,39 µm đến 0,76 µm.

Khoảng cách gần nhất từ vị trí có hai bức xạ cho vân sáng đến vân trung tâm là:
A. 1,52 mm.

B. 1,56 mm.

C. 3,04 mm.

D. 2,34 mm.

Câu 43: Một cuộn dây có 1000 vòng quay với tốc độ 3000 vòng/phút trong từ trường đều có các đường
sức từ vuông góc với trục quay của cuộn dây. Ở thời điểm mà từ thông xuyên qua một vòng dây có độ lớn
−4 suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là :
A. E = 60π√2 V.

B. E = 30π √2 V.

C. E = 120π V.

D. E = 60π V.

Câu 44: Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức: En = − 13,6/n2 (eV),
với n = 1, 2, 3... Khi một đám nguyên tử hiđrô được kích thích lên các trạng thái có mức năng lượng cao
thì quang phổ của đám khí này có bao nhiêu vạch nằm trong vùng nhìn thấy (bước sóng từ 380 nm đến
760 nm) ?
A. 4.

B. 6.

C . 10.


D. 8.


Câu 45: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 √2 cm, tần số góc ω. Trong quá trình dao động có ba
thời điểm liên tiếp t1, t2 và t3 vật có cùng tốc độ 30 √6 cm/s. Biết t2 – t1 = 2(t3 – t2). Trong hai giá trị có
thể có của ω, giá trị lớn hơn là
A. 20 rad/s.

B. 10 √6 rad/s.

C. 10 √3 rad/s.

D. 10 rad/s.

Câu 46: Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ.

Nếu chọn điện tích của bản tụ A là q, thì cường độ dòng điện i qua mạch theo chiều dương đã chọn thỏa
mãn hệ thức:
A. di = − q.dt.

B. i.dt = + dq.

C. di = + q.dt.

D. i.dt = − dq.

Câu 47: Hạt có trong chùm tia nào dưới đây giống với hạt có trong chùm tia catôt ?
A. Tia β−.

B. Tia gamma.


C. Tia X.

D. Tia α.

Câu 48: Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện
trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết UR = UL = UC/2. Độ lệch pha giữa điện áp u
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i qua mạch là:
A. φ = + π/4.

B. φ = − π/3.

C. φ = + π/3.

D. φ = − π/

Câu 49: Con lắc gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hoà. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng
thời gian π/20 (s) đầu tiên kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t =
π/20 (s) là:
A. v = + 20 cm/s. B. v = − 40 cm/s. C. v = + 40 cm/s. D. v = − 20 cm/s.
Câu 50: Hạt prôtôn chuyển động đến va chạm vào một hạt nhân 73 Li đang đứng yên. Sau va chạm xuất
hiện hai hạt nhân 42 He. Biết phản ứng trên tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Coi
khối lượng hạt nhân tỉ lệ với số khối của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt tạo thành chỉ
có thể là
A. 160o.

B. 120o.


C. 60o.

D. 30o.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là:
A. Năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. Động năng của các mảnh.
B. Động năng của các hạt nơtron.


D. Năng lượng các phôtôn của tia gamma.
Câu 52: Một máy thu khi chuyển động lại gần một nguồn âm đứng yên thì tần số âm đo được là f1 =
1000 Hz, khi chuyển động ra xa với cùng tốc độ thì tần số âm đo được là f2 = 4f1/5. Tần số của âm do
nguồn phát ra là:
A. 1500 Hz.

B. 800 Hz.

C. 1200 Hz.

D. 900 Hz.

Câu 53: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại trục rôto biến đổi
tuần hoàn với tần số góc 120π rad/s. Tần số quay của rôto không thể nhận giá trị nào dưới đây ?
A. 60 Hz.

B. 50 Hz.

C. 40 Hz.


D. 10 Hz.

Câu 54: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(2π.t − π/4) cm, t tính bằng s. Thời điểm
vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm lần thứ 2014 (kể từ t = 0) là:
A. 12083/24 (s).

B. 6043/24 (s).

C. 12038/24 (s).

D. 24155/24 (s).

Câu 55: Chọn phát biểu sai khi nói về các hiện tượng quang điện ?
A. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại.
B. Giới hạn quang dẫn thường nhỏ hơn so với giới hạn quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành
các êlectron dẫn.
D. Không thể giải thích định luật về giới hạn quang điện bằng lí thuyết sóng ánh sáng.
Câu 56: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là a = 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,39 µm đến 0,76 µm.
Khoảng cách gần nhất từ vị trí có hai bức xạ cho vân sáng đến vân trung tâm là:
A. 1,52 mm.

B. 3,04 mm.

C. 2,34 mm.

D. 1,56 mm.


Câu 57: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Nếu tác dụng lên vành bánh xe một lực F
theo phương tiếp tuyến với vành thì:
A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
B. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.
D. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.
Câu 58: Tác dụng một lực tiếp tuyến với vành ngoài của một bánh xe đang đứng yên có độ lớn 1,2 N.
Đường kính của bánh xe là 50 cm. Sau 3 s bánh xe quay được một vòng đầu tiên. Momen quán tính của
bánh xe là:
A. I = 0,21 kg.m2.

B. I = 0,43 kg.m2.

C. I = 0,14 kg.m2.

D. I = 1,35 kg.m2.

Câu 59: Vật rắn nào quay nhanh dần đều quanh trục cố định trong các vật có tốc độ góc ω biến thiên theo
thời gian t được cho bởi phương trình:


A. ω = 3 − 2t

B. ω = 3 + 2t.

C. ω = 3 − 2t2.

D. 3 + 2t2.

Câu 60: Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ. Nếu chọn điện tích của bản tụ A là q, thì cường độ

dòng điện i qua mạch theo chiều dương đã chọn thỏa mãn hệ thức:
A. di = + q.dt.

B. i.dt = − dq.

C. i.dt = + dq.

D. di = − q.dt.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 NĂM 2014 LẦN 3 THPT
CHUYÊN HÀ TĨNH
1A

2B

3D

4B

5C

6D

7C

8B

9B

10D


11B

12C

13B

14C

15A

16C

17D

18A

19D

20A

21B

22C

23A

24C

25A


26D

27C

28D

29A

30B

31B

32A

33B

34D

35A

36D

37C

38D

39C

40C


41A

42D

43B

44D

45C

46D

47A

48D

49B

50A

51C

52D

53A

54A

55B


56C

57B

58A

59B

60B

Các em chú ý theo dõi các đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 tiếp theo trên
Tuyensinh247 nhé!



×