Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 lần 2 năm 2014 trường THPT Thanh Thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.17 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 NĂM 2014 LẦN 2 - THPT THANH
THỦY, PHÚ THỌ
Câu 1: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức
cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O
có bao nhiêu nguồn âm?
A. 10 nguồn

B. 5 nguồn

C. 20 nguồn

D. 15 nguồn

Câu 2: Cho vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(2πt+π/3) cm. Cho π 2 = 10. Vận tốc của vật
sau khi vật đi được quãng đường 74,5cm tính từ thời điểm ban đầu là:
A. 2π√7cm/s

B. π√7cm/s

C. -2π√2cm/s

D. - π√7cm/s

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u =U√2 cos(100πt) (V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp trong đó L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị
L=L1=3√3/π (H) và L=L2=√3/π (H) thì thấy dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch
pha nhau một góc 2π/3 . Giá trị của R và C:

Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan
sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4mm và λ2 = 0,56mm .
Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?


A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường
vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm

B. 40cm

C. 30cm

D. 50cm

Câu 6: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B trong đó A có chu kì bán rã là 0,2h. Ban đầu số hạt
nhân A lớn gấp 4 lần số hạt nhân B. Sau 2h kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân A và B còn lại bằng
nhau. Sau bao lâu (tính từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân B còn lại lớn gấp hai lần số hạt nhân A :
A. 4h

B. 6h

C. 3h

D. 2,5h


Câu 7: Trên một sợi dây rất dài có sóng truyền qua, xét 2 điểm M, N cách nhau một khoảng 5/4 bước
sóng thì
A. li độ của M và N luôn cùng dấu.


B. M, N dao động ngược pha.
C. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực đại.
D. khi M có thế năng cực đại thì N có vận tốc cực đại.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là -5√3 m/s 2. Khi đi qua vị trí
cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là

Câu 9: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u =
50cos(100πt + π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + 2π/3)(A). Nếu thay điện áp trên
bằng điện áp khác có biểu thức u = 50√2cos(200πt + 2π/3)(V) thì cường độ dòng điện i = √2cos(200πt +
π/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:
A. R = 25 (W), L = 2,5/π(H), C = 10-4/π(F). B. L = 5/12π(H), C = 1,5.10-4/π(F).
C. L = 1,5/π(H), C = 1,5.10-4/π(F).

D. R = 25 (W), L = 5/12π(H).

Câu 10: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t 1 điện tích của tụ
điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 2.10 -9 C và 6 mA, khi taị thời điểm t 2 điện tích trên tụ
thỏa: : q1
bằng

2

+ q2 2= 1,3.10-17 (C2) .Cường độ dòng điện trong mạch dao động ở thời điểm t 2 có giá trị

A. 10 mA.


B. 4 mA.

C. 6 mA.

D. 8 mA.

Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe hẹp thì
A. Vị trí của vân sáng trung tâm không đổi.
B. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề tăng dần.
C. Khoảng vân tăng dần
D. Khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp tăng dần
Câu 12: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu
điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không
quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là
1,7.10-8Wm.
A. 5,8 (mm2)≤ S

B. 5,8 (mm2)≤ S ≤ 8,5 (mm2)

C. 8,5 (mm2)≤ S

D. 8,5 (mm2)≥ S

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=6cos(10πt - π/3) (cm). Quãng
đường chất điểm đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm qua vị trí x = -3 cm lần thứ 2014 là:
A. 241,74 m.

B. 483,36 m.


C. 241,62 m.

D. 241,68 m.


Câu 14: Năng lượng tối thiểu cần để phá vỡ một hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ là 371,4(MeV). Cho
khối lượng của proton là mp=1,0073u, của nơ tron là mn=1,0087u và 1u=931,5. Khối lượng của hạt nhân
Cl là :
A. mCl=36,8987u

B. mCl=36,7879u.

C. mCl=36,8994u.

D. mCl=37,6968u.

Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 40N/m và vật nặng m = 100g .Từ vị trí cân bằng kéo vật
lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 2,25cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng 30cm/s hướng về vị trí
biên ,biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1.Cho g = 10m/s 2. Vậy tốc độ cực đại của
vật sau khi truyền vận tốc có giá trị gần giá trị nào nhất :
A. 50cm/s

B. 60,41cm/s

C. 60cm/s

D. 56,5cm/s

Câu 16: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp
bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy

tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ
cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt

A. x = 40 vòng.

B. x = 20 vòng.

C. x = 50 vòng.

D. x = 60 vòng

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cùng lúc chiếu vào khe Y-âng các bức xạ có
bước sóng lần lượt là
l1 = 700 nm, l2 = 600 nm và l3 = 500 nm. Xác định hiệu đường đi ngắn nhất từ
một điểm M trên màn đến hai khe (khác không) để cả ba bức xạ trên đều cho vân sáng tại M
A. 12μm

B. 22 μm

C. 20 μm

D. 21 μm

Câu 18: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R =
100 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn
mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. √3/2

B. √2/2


C. 0,75.

D. 0,5

Câu 19: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C
thay đổi . gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với
C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R
biến trở. với C=C1/2 thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng
A. 200√2

B. 100√2

C. 100V

D. 200V

Câu 21: Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây:
A. Tia Laze.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia X.

Câu 22: Một động cơ có hệ số công suất cosφ = 0,9 mắc nối tiếp với một điện trở R = 60Ω rồi mắc vào



nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng UAB=220V thì đo được điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
45V và động cơ hoạt động bình thường. Công suất định mức của động cơ có giá trị gần giá trị nào sau đây
nhất:
A. 160 W

B. 150W

C. 200 W

D. 120 W

Câu 23: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,70μm

B. 0,50μm

C. 0,64μm

D. 0,60μm

Câu 24: Hai con lắc đơn đặt cạnh nhau có chiều dài l 1 và l2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
bằng cách kéo chúng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ cùng lúc. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất ∆t=24s tính từ lúc hai vật bắt đầu dao động, trạng thái của hai con lắc lại giống như ban đầu.
Biết chu kì dao động của con lắc thứ nhất là 4s. Chu kì dao động của con lắc thứ hai là :
A. 3s


B. 3,4s

C. 6s

D. 4,8s

Câu 25: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50 mH và tụ điện có điện dung C = 5µF. Để duy trì
dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch trong
thời gian t = 0,5 giờ một năng lượng 129,6 mJ. Điện trở thuần của mạch có giá trị là
A. 10-2.Ω

B. 0,5 Ω

C. 0,1Ω .

D. 0,6Ω .

Câu 26: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng giảm đi 40% thì số
lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian:
A. giảm 14,47%

B. tăng 20%

C. tăng 29,1%

D. giảm 25%

Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở r
và độ tự cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I 1. Nếu nối tiếp với cuộn dây đó một tụ C

với 2LCω2=1 cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I2. Khi đó
A. 2I2=I1.

B. I2=I1.

C. I2=I1√2

D. I2=2I1.

Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C 1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m.
Từ giá trị C1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng λ, còn
nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng λ/2. Nếu từ giá trị C1 tăng
điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 2 m.

B. 4 m.

C. 40 m.

D. 20 m.

Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm , hai nguồn cùng pha ,cùng biên độ
, cùng tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng trên mạch nước 15cm/s .Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng
mà phần từ tại đó dao động với biên độ cực đại và tạo với A,B thành hình chữ nhật ABCD . Diện tích
hình chữ nhật ABCD nhỏ nhất có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 9,56cm2

B. 12,56cm2


C. 10,56cm2

D. 11,56cm2

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2 m, ánh


sáng đơn sắc có bước sóng . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển
màn quan sát đến vị trí cách hai khe 2,4 m thì thấy vị trí vân sáng thứ 4 trùng với vị trí vân sáng thứ 3
trước khi thực hiện các thay đổi, chiết suất n là
A. 4/3.

B. 1,5.

C. 1,65.

D. 1,6.

Câu 31: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. Ánh sáng có bất kì màu gì ,khi qua lăng kính cũng bị lệch về đáy
Câu 32: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận
tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa
trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 12,5cm

B. 5cm


C. 2,5cm

D. 10cm

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R 1, tụ điện C1,
cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở
thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz
và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R 1 = 20W và nếu
ở thời điểm t (s), uAB = 200√2V thì ở thời điểm ( t+1/600) s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công
suất của đoạn mạch MB là:
A. 400W

B. 120W

C. 266,4W

D. 320W

Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vectơ cường
độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm :
A. biến thiên điều hòa cùng tần số

D. có phương vuông góc với nhau

B. biến thiên điều hòa cùng pha

C. có cùng phương

Câu 35: Chọn kết luận sai.

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban
đầu thì dao động tổng hợp
A. cùng biên độ với hai dao động thành phần.
B. cùng pha ban đầu với hai dao động thành phần
C. cùng tần số với hai dao động thành phần.
D. cùng phương với hai dao động thành phần.
Câu 36: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có
chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Dv =10 8 m/s. Cho vận


tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là
A. n’ = 1,5.

B. n’ = 2.

C. n’ = 2,4.

D. n’ =√2

Câu 37: Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt
X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn
một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của có giá trị xấp xỉ là:

Câu 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gammar :
A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
B. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia γ bị chặn bởi tấm chì dày vài mm
Câu 39: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450 nm.
Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6 µm . Trong cùng

một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai
phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 4.

B. 9/4

C. 4/3.

D. 3.

Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0.6mm vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A=
1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện
trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A. 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s

B. 18,87.105m/s và 18,75.105m/s

C. 16,75.105m/s và 18.87.105m/s

D. 18,75.105m/s và 19,00.105m/s

Câu 41: Một dây đàn hồi rất dài có đầu B dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với
tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Cho biết dải tần số nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 50 Hz. Hỏi có mấy giá
trị của tần số f thỏa mãn để một điểm M trên dây và cách B một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha
với B?
A. 2.

B. 4.

C. 3.


D. 1.

Câu 42: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ λ1 : λ2 :λ3 = 1 : 2 : 1,5 vào catôt của một
tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ
v1 : v2 :v3 = 2 : 1 : k , với k bằng:
A. √2

B. 1/√3

C. √3

D. 1/√2

Câu 43: Chọn phát biểu sai? Trong hệ thống phát thanh
A. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần.
B. ăngten có nhiệm vụ truyền dao động cao tần đi xa.


C. ống nói có nhiệm vụ biến âm thanh thành dao động âm tần.
D. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn dao động âm tần vào dao động cao tần.
Câu 44: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt
độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ ban đầu?
A. 87,5%.

B. 12,5%.

C. 25%.


D. 75%.

Câu 45: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x 1 = 10cos (20πt + ω 1) và x2 =
6√2cos (20πt + ω2) . Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi có tọa độ x=6 cm. Khoảng cách cực đại
giữa hai vật trong quá trình dao động là:
A. 16√2 cm

B.14 √2 cm

C. 16 cm

D. 14 cm

Câu 46: Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.10 14 kg.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời
bằng
A. 6,9.1015 MW

B. 3,9.1020 MW

C. 4,9.1040 MW

D. 5,9.1010 MW

Câu 47: Một hạt nhân X tự phóng ra tia bêta và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t người ta khảo
sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X bằng a. Sau đó tại thời điểm t + T (T là chu kỳ phân rã của hạt
nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng
A. 2a + 1.


B. a + 2.

C. 2a – 1.

D. a + 1.

Câu 48: Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
B. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên điện trở đạt cực đại
C. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
D. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại.
Câu 49: Một êlectron có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng). Theo
thuyết tương đối, động năng của electron là :
A. 0,5m0c2

B. 0,32m0c2

C. 5m0c2/3

D. 2m0c2/3

Câu 50: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thưần cảm L và tụ điện có
điện dung C điều chỉnh được .Đặt vào hai đầu đọan mạch nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng U không đổi ,khi điều chỉnh tụ điện có giá trị C 1 thì điện áp giữa hai bản cực của tụ cực đại và bằng
261,3 (V) , khi điều chỉnh tụ điện có giá trị C 2 = 2C1 thì dòng điện trong mạch trễ pha 45 0 so với hiệu
điện thế giữa hai đầu đọan mạch . Vậy giá trị của U là:
A. 120V

B. 60V


C. 100V

D. 50V

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 NĂM 2014 LẦN 2 - THPT
THANH THỦY, PHÚ THỌ
1A

2D

3A

4C

5C

6C

7C

8D

9B

10B


11A

12C

13C

14C

15A

16B

17D

18B

19C

20D

21B

22D

23D

24D

25A


26C

27B

28D

29C

30D

31A

32B

33B

34C

35A

36C

37B

38D

39A

40D


41A

42A

43A

44B

45D

46B

47A

48B

49D

C

Các em chú ý theo dõi các đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 tiếp theo sẽ được
Tuyensinh247 cập nhật liên tục.



×