Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 10 năm 2014 THPT Như Xuân II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.58 KB, 8 trang )

I. Phần chung dành cho tất cả học sinh ( từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd Ca(OH)2

B. dd NaOH

C. dd H2SO4

D. dd Br2

Câu 2: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. có tính oxi hóa mạnh.

C. ở điều kiện thường là chất khí.

D. tác dụng mạnh với nước.

Câu 3: Có ba dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn: NaCl, NaBr, NaI. Thuốc thử có thể dùng để nhận
biết ba dung dịch trên là
A. quỳ tím, H2SO4.

B. Pb(NO3)2, H2SO4.

C. khí Cl2, hồ tinh bột.

D. khí F2, hồ tinh bột.

Câu 4: SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử :
A. S có mức oxi hóa trung gian.



B. S có cặp electron chưa liên kết.

C. S có mức oxi hóa cao nhất.

D. S có mức oxi hóa thấp nhất.

Câu 5: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A. 2H2SO4 loãng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
B. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. 2 H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.
D. H2SO4 loãng + FeO → FeSO4 + H2O.
Câu 6: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
B. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
C. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
D. A, B, C đều đúng.


Câu 7: Hai kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là
A. Cu ; Fe

B. Cu ; Al

C. Al ; Fe

D. Zn ; Cr

Câu 8: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử?
A. SO2


B. H2S

C. H2SO4

D. SO3

Câu 9: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.

B. 6,72 lít.

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 10: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hỗn hợp A chứa Fe2O3 , Fe3O4 và Fe
dư. Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO ở đktc. Giá trị V là
A. 3,36 lít

B. 5,6 lít

C. 1,12 lít

D. 2,24 lít

Câu 11: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, Na2CO3, NaNO3, AgNO3. Số chất tác dụng với
dung dịch axit HCl là
A. 6


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng : SO2 + Cl2 + 2H2O2HCl + H2SO4 Câu nào sau đây
diễn tả đúng tính chất của chất trong phản ứng?
A. SO2 là chất oxi hóa,H2O là chất khử
B. SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa,Cl2 là chất khử
D. H2O là chất khử,Cl2 là chất oxi hóa
Câu 13: Trong điều kiện thường, oxi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. Mg, Ca, N2, S.

B. Na, Mg, C, S.

C. Mg, Ca, Au, S.

D. Na, Al, I2, N2.

Câu 14: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu
được một hỗn hợp khí
A. H2S và SO2.

B. H2S và CO2.

C. SO2 và CO2.


D. CO và CO2

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,
(b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,


(c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ
(d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit khí H2S ở đktc rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 800 ml dung dịch
NaOH 0,8M . Số mol muối tạo thành là:
A. NaHSO3 (0,08)

B. Na2SO3 (0,24) và NaHSO3 (0,16)

C. Na2SO3 (0,16) và NaHSO3 (0,24)

D. Na2SO3 (0,4)

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd axít HCl loãng và tác dụng với khí clo không cho cùng
một muối clorua kim loại?

A. Ag

B. Al

C. Fe

D. Cu

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam
oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc).
A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 5,6 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 19: Nước javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO3, H2O.

B. NaCl, NaClO4, H2O.

C. HCl, HClO, H2O.

D. NaCl, NaClO, H2O.

Câu 20: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg thu được 11,2 lít khí hidro
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 85,4 gam.


B. 81,7 gam.

C. 43,6 gam.

D. 58,2 gam.

II. Phần riêng
A. Phần dành cho học sinh các lớp 10B, 10C, 10D, 10E (từ câu 21 đến câu 40)
Câu 21: Một trong những vai trò to lớn của iot là:
A. Làm chất chống dính

B. Chống bướu cổ và đần độn

C. Sản xuất kem đánh răng

D. Điều chế thuốc nổ

Câu 22: Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của clo là:
A. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. là chất oxi hóa.


D. là chất khử.
Câu 23: KhÝ HCl kh« khi gÆp quú tÝm ẩm th× lµm quú tÝm
A. chuyÓn sang mµu ®á.

B. kh«ng chuyÓn mµu.


C. chuyÓn sang kh«ng mµu.

D. chuyÓn sang mµu xanh.

Câu 24: Hòa tan hết 2,7 g bột Al bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư sau phản ứng thu được V lit khí
SO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12

B. 3,36

C. 2,24

D. 6,72

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 6,72 lít khí
(đktc) và chất rắn không tan Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2
(đktc). Gía trị m là:
A. 21,9

B. 15,5

C. 14,5

D. 11,8

Câu 26: Cho m(g) Al vào dd H2SO4 loãng dư sinh ra 3,36 lít H2 (đktc), giá trị của m là
A. 5,4g.

B. 27g.


C. 2,7g.

D. 4,05g.

Câu 27: Khi xử lý nước sinh hoạt người ta thường sục khí nào vào nước:
A. Khí Oxi

B. Khí cacbonic

C. Khí Clo

D. Khí metan

C. Dung dịch NaNO3

D. Hồ tinh bột

Câu 28: Thuốc thử để nhận biết Iot là:
A. Quì tím

B. Phenolphtalein

Câu 29: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2.
Nguyên tố halogen là:
A. Clo

B. Iot

C. Flo


D. Brom

Câu 30: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl
B. Fe2O3, Fe(OH)2, Ag, KHCO3, Na2CO3
C. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, CaS, Na2CO3
D. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3
Câu 31: Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu
HCl + KMnO4 → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
A. 33

B. 36

C. 35

D. 34


Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe
vàFeS ban đầu là:
A. 40 và 60.

B. 50 và 50.

C. 35 và 65.

D. 45 và 55.

Câu 33: Lưu huỳnh có các số oxi hóa đặc trưng là

A. -2 ; 0; +4; +6

B. -2 ; -4 ; 0 ; +6

C. -1 ; 0 ; +2; +4

D. -2 ; -4 ; +6 ; +8

Câu 34: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí (đktc) một sản
phẩm khử duy nhất . Sản phẩm khử duy nhất đó là :
A. H2S

B. S

C. H2

D. SO2

Câu 35: Quá trình sản xuất axit sufuric có giai đoạn tạo thành oleum. Oleum được tạo thành khi:
A. Hấp thụ SO3 vào axit H2SO4

B. Hấp thụ SO2 vào nước

C. Hấp thụ SO2 vào axit H2SO4

D. Hấp thụ SO3 vào nước

Câu 36: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít H2S vào 3 lít dung dịch NaOH 0,01M. Sản phẩm muối thu được là:
A. Na2S.


B. NaHS và Na2S

C. Na2SO3.

D. NaHS.

Câu 37: Phản ứng chứng minh tính khử của lưu huỳnh dioxit là:
A. SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O

B. SO2 + 2KOH ® K2SO3 + H2O

C. 2SO2 + O2 ® 2SO3

D. SO2 + NaOH ® NaHSO3

Câu 38: Số oxi hóa +7 của clo có trong hợp chất nào sau đây?
A. HClO4

B. HClO3

C. HClO

D. HClO2

Câu 39: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. I2

B. Br2

C. F2


Câu 40: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. H2S + 2NaCl ® Na2S + 2HCl
B. 2H2S + O2 ® 2S + 2H2O, thiếu oxi.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl
D. 2H2S + 3O2 ® 2SO2 + 2H2O, thừa oxi.
B. Phần dành cho học sinh 10A (từ câu 41 đến câu 60)

D. Cl2


Câu 41: Hỗn hợp A gồm : 0,4 mol Fe và các oxít : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 (mỗi oxít đều có 0,1mol ). Cho A
tác dụng với dd HCl dư được dd B. Cho B tác dụng với NaOH dư , kết tủa thu được nung nóng trong
không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . m có giá trị là
A. 80gam

B. 40gam

C. 60gam

D. 20gam

Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 6,72 lít khí
(đktc) và chất rắn không tan Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2
(đktc). Gía trị m là:
A. 21,9

B. 15,5

C. 11,8


D. 14,5

Câu 43: Cho các chất sau: Al (1) , Cu (2), CO2 (3), NaOH (4), KBr (5), Ba(OH)2(6) Chất phản ứng được
với dd H2SO4đặc, nguội là.
A. 2,4,6

B. 1,4,6.

C. 2,4,5,6

D. 1,2,3

Câu 44: Hoà tan 10,54 gam hỗn hợp Cu, Mg , Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí
A(đktc), 2,54 gam chất rắn B và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được m gam muối, m có giá trị là:
A. 14,9 gam.

B. 24,74 gam

C. 25,14 gam

D. 22,20 gam

Câu 45: Một trong những tính chất của lưu huỳnh đơn chất là:
A. Không tác dụng với oxi
C. Tan nhiều trong nước

B. Nhẹ hơn không khí
D. Chất rắn màu vàng


Câu 46: Cho V lit khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn
hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau?
A. 2,24 lit.

B. 0,112 lit

C. 0,224 lit

D. 1,120 lit

Câu 47: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn
quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu?
A. 1,200 tấn

B. 1,725 tấn

C. 6,320 tấn

D. 1,566 tấn

Câu 48: Khí HCl khô khi gặp quú tím ẩm thì quỳ tím
A. Chuyển sang không màu

B. chuyển sang màu đỏ

C. chuyển sang màu xanh.

D. không chuyển màu

Câu 49: Lưu huỳnh có các số oxi hóa đặc trưng là

A. -2 ; -4 ; +6 ; +8 B. -2 ; -4 ; 0 ; +6

C. -2 ; 0; +4; +6 D. -1 ; 0 ; +2; +4

Câu 50: Số oxi hóa +1của clo có trong hợp chất nào sau đây?
A. HClO

B. HClO3

C. HClO2

D. HClO4

Câu 51: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :


A. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột
B. Quỳ tím tẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột.
C. Nước vôi trong , quỳ tím ẩm, dung dịch KI có hồ tinh bột.
D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột
Câu 52: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng là:
A. Br2

B. F2

C. I2

D. Cl2

Câu 53: Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu

HCl + KMnO4 → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
A. 35

B. 36

C. 33

D. 34

Câu 54: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe
và FeS ban đầu là:
A. 35 và 65.

B. 50 và 50.

C. 45 và 55.

D. 40 và 60.

Câu 55: Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam khi cho dung dịch NaCl dư phản ứng với 200ml
dd AgNO3 2M ?
A. 28,7g.

B. 34g.

C. 58,5g.

D. 57,4g.


Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng lên 7,0 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol.

B. 0,08 mol

C. 0,04 mol

D. 0,8 mol

Câu 57: Phát biểu nào sau đây về lưa huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh là sai ?
A. Lưu huỳnh ddiooxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hydro sunfua vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. Axit sunfuric có tính oxi hóa.
D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 58: Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của clo
A. là chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử.
D. là chất oxi hóa.
Câu 59: Tính chất không phải của dung dịch axit sufuric loãng là:


A. Tác dụng với NaOH

B. Tác dụng với kim loại Cu

C. Hòa tan được kim loại Fe

D. Đổi màu quỳ tím sang đỏ


Câu 60: Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư hay tác dụng với H2SO4 đặc, nóng,
dư không tạo ra cùng một loại muối?
A. Fe.

B. Al.

C. Zn

D. Mg

Các em chú ý theo dõi các đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 10 năm 2014 tiếp theo trên
Tuyensinh247.com nhé!



×