Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B lần 2 năm 2014 THPT Trần Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.66 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B LẦN 2 NĂM 2014 - THPT TRẦN
PHÚ, HÀ TĨNH
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li =7; C = 12; N = 14;
O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cs = 133; Rb =85; Cr = 52; Mn = 55; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Ni=59; I = 127; P= 31
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Cho các phản ứng:
(I) Fe + HCl ->

(II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ->

(III) KMnO4 + HCl ->

(IV) FeS+ H2SO4 (loãng) ->

(V) Al + H2SO4 (loãng) ->
Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là
A .3.

B. 2 .

C. 4 .

D. 1.

Câu 2: Trong số các chất : H2S, KI, H3PO4, Ag, Cu, Mg, HI . Số chất có khả năng khử hoá ion Fe3+ là
A.6.

B. 3.

C. 5.



D. 4.

Câu 3:Hoà tan hết m gam bột C vào 40 gam dung dịch H 2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch X
trong đó nồng độ axit còn lại là 61,25% và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y lội chậm qua bình đựng dung dịch
KMnO4 2M dư, thấy có V ml dung dịch KMnO4 bị mất màu. Giá trị của m và V lần lượt là
A, 1,8 và 60.

B. 1,8 và 45.

C. 2,7 và 60.

D. 2,7 và 45.

Câu 4: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác. Số cặp chất có phản
ứng xảy ra là
A.12.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl(dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH(loãng, dư) thu được kết tủa
A.Fe(OH)2 và Cu(OH)2 .
C. Fe(OH)3 .


B. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2 .
D. Fe(OH)3 , và Zn(OH)2.


Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích khí N 2 còn lại là
O2) vừa đủ thu được 35,2 gam CO 2, 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2 . X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc
1. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là
A.2.

B. 3.

C. 4 .

D. 1.

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448 ml khí thoát
ra(đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100 ml dung dịch Br 2 0,3 M. Thành phần
phần trăm số mol phenol trong hỗn hợp là
A.74,6%.

B. 22,5%.

C. 25%.

D. 32,4%.

Câu 8: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng
ngưng

(3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axit axetic và axit α- amino glutaric có thể làm quỳ tím đổi màu thành đỏ
(5). Thuỷ phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly- Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có
chứa Gly.
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A.4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 9: Cho 21 gam hỗn hợp gồm Glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dich KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối . Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị m là
A.44,65 .

B. 50,65.

C. 22,3.

D. 33,50 .

Câu 10: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hoá học?
A. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất và
trong suốt.
B. Cho từ từ dung dịch CH3COOH loãng vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện
tượng gì, sau một thời gian thấy có sủi bọt khí.

C. Cho quỳ tím vào dung dịch Benzyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Cho từ từ dung dịch anilin vào dung dịch HCl thấy anilin tan dần vào dung dịch HCl.
Câu 11: Phát biểu đúng là
A.Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.


B. Không thể dùng nước brôm để phân biệt hai khí H2S và SO2.
C. Ở dạng thể rắn NaCl tồn tại ở dạng tinh thể phân tử.
D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO3 và HCl ở tỉ lệ mol tương ứng là 3:1.
Câu 12: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia
làm hai phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch
HCl dư.
Số phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A.5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 13: Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion?
A.MgO .

B. H2SO4.

C. NaHCO3 .

D. SO3.


Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol,axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.
B. Tính bazơ giảm dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.
C. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.
D. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 bằng 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 2M và KOH 1,5M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, số gam kết tủa thu được bằng :
A.78,8 .

B. 29,55.

C. 39,4 .

D. 59,0.

Câu 16: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện
cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau
điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A.2,70

B. 5,40.

C. 4,05 .

D. 1,35.

Câu 17: X là hỗn hợp đồng số mol gồm C 2H2 và HCHO. Cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dùng dư thu được kết tủa Y. Lọc cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư có m gam chất rắn
không tan, m có giá trị là
A.35,95.


B. 36,35.

C. 37,95.

D. 38,35.

Câu 18:Chia hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 900 ml
dung dịch H2SO4 1M loãng. Hoà tan hết phần hai trong 150 gam dung dịch H 2SO4 98% đun nóng thu
được dung dịch Y và 5,6 lít SO 2(sản phẩm khử duy nhất,đktc).Nồng độ phần trăm của H 2SO4 trong dung
dịch Y là
A. 9,7% .

B.10,53%.

C. 98%.

D. 49%.


Câu 19: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH(dư) thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H 2(đktc). Sục khí CO2 vào dung dịchY thu được 39 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A.36,7.

B.48,3 .

C. 45,6.


D. 57,0.

Câu 20: Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2
(2) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần
(3) Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.

B. 3.

C.4 .

D. 2.

Câu 21: Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH,
C6H5ONa,CH3COOH, C6H5NH2.Trong số các chất trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?
A.4.

B. 3 .

C. 5.

D. 6.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi nung nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A.5

B. 6

C. 3

D.4

Câu 23: Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5 hợp chất của nó với hiđro có % H =
8,82 về khối lượng. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A.Số thứ tự 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. Số thứ tự 15, chu kỳ 3, nhóm VA.


C. Số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
D. Số thứ tự 23, chu kỳ 3, nhóm VB.
Câu 24: Có bao nhiêu chất trong các chất sau có tính lưỡng tính: Al, Al 2O3, Sn(OH)2, Zn(OH)2,
NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, HCOONH4, H2NCH2COOH, CH3COOC2H5?
A.9.

B. 6.

C. 7 .


D. 8.

Câu 25: Chia 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng, dư, kết thúc phản ứng thu được 1,68 lít H 2(đktc). Cho phần hai vào 350 ml dung dịch
AgNO3 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A.35,1.

B. 27,0.

C. 37,8.

D. 21,6.

Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với
acrilonitrin bằng lượng O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi chứa 58,33% CO2 về thể tích.Tỉ lệ số mắt
xích isopren và acrilonitrin trong polime đó tương ứng là
A.1:2.

B. 3:1.

C. 2:1.

D. 1:3.

Câu 27: Muối thường được dùng để chống mục gỗ và bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn nhằm mục
đích tẩy gỉ và làm chắc mối hàn là
A. BaCl2 .

B. ZnCl2 .


C. CuCl2 .

D. AlCl3.

Câu 28: Có bao đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức C 5H8 và khi cho tác dụng với H 2 dư với (Ni,
nhiệt độ) thu được sản phẩm isopentan :
A.4 .

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 0 .Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn
bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A.84,8 gam.

B. 42,4 gam .

C. 212 gam.

D. 169,6 gam.

Câu 30: Cho 1,3 gam hỗn hợp X gồm một anđêhit no đơn chức mạch hở, anđehit acrylic và anđêhit fomic
tác dụng vừa đủ với dung dịch brôm có chứa 0,05 mol brom thấy thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Mặt khác
cũng 1,3 gam hỗn hợp X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 8,64
gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđêhit no đơn chức trong X là
A. 33,85%.


B. 35,75%.

C. 67,25%.

D. 64,25%.

Câu 31: Cho sơ đồ:

X có công thức là
A. CH3CH(CH3)CH2OH.

B. CH2=C(CH3)CH2OH.


C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH.

D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH.

Câu 32: Muối M có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam M phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có một chất hữu
cơ bậc III, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là
A.6,06 gam.

B. 6,90 gam.

C. 11,52 gam.

D. 9,42 gam.


Câu 33: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra
0,38mol CO2 và 0,29 mol H2O. Lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol
ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A.12,16.

B.12,02.

C. 11,75 .

D. 25,00.

Câu 34: Cho 6,14 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HNO 3 đặc nguội (dư) một thời gian, thấy
thoát ra 1,344 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5), phần chất rắn còn lại cho tiếp vào dung
dịch HCl dư thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Vậy % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A.27,36.

B. 72,64.

C. 36,48.

D. 37,67.

Câu 35: Cho 4,6 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác
dụng với Na dư thu được 1,68 lít H 2.Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam ancol X và 9,0 gam axit hữu cơ
Y(xúc tác H2SO4 đặc,t0) thu được 6,6 gam este E. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, hiệu suất
phản ứng tạo thành este là
A.50%.

B. 60%.


C. 75%.

D. 80%.

Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin(Gly), 2mol
alanin(Ala), 2mol valin(Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có
chứa Ala-Gly,
Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.8.

B. 4.

C. 2.

D. 6.

Câu 37: Cho các polime: (1) polietylen, (2) poli(metyl metacrylat, (3) polibutađien, (4) polystiren,
(5)poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon -6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A.(2),(3),(6).

B. (2),(5),(6).

C. (1),(4),(5) .

D. (1),(2),(5).

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam hỗn hợp X gồm (Cr, Zn, Al, Mg) bằng khí Clo, ta thu được 9,51
gam hỗn hợp muối clorua của các kim loại . Nếu cũng cho 3,12 gam hỗn hợp X phản ứng hết với dung
dịch HCl thấy thoát ra 1,792 lít H2 (đktc). Vậy % khối lượng của crom (Cr) trong X là

A.33.33.

B. 24,23.

C. 26,50.

D. 24,30.

Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H2SO4 (đặc, nóng)

------>

Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Số hợp chất X có thể thực hiện phản ứng trên là


A.4 .

B. 6 .

C. 5.

D. 7 .

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử.
B. Iot thuộc tinh thể phân tử.
C.Than chì thuộc tinh thể nguyên tử .

D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại ở dạng tinh thể phân tử.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho dung dịch các chất sau: axit glutamic,valin, lysin, alanin, propylamin,anilin. Số dung dịch
làm giấy quỳ tím chuyển thành xanh là
A.5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 42: Chất X có công thức phân tử là C 5H12. Thực hiện phản ứng thế clo và X thu được 4 sản phẩm
thế monoclo. Trong cấu tạo của X có n cacbon bậc 1. Vậy n có giá trị là
A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 43: Nung nóng từng cặp chất sau đây trong bình kín:
(1)H2(k) + CuO(r);

(2) C(r) + KClO3;

(3)Fe(r) + O2(k)


(4) Mg(r) + CO2(k)

(5) Cl2(k) + O2 (k)

(6) K2O(r) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là
A.4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH dư, thu được a mol
hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá
trị của a là
A.0,40.

B. 0,45.

C. 0,60 .

D. 0,55.

Câu 45: Cho các chất sau: CO2, SO2, H2O2, benzen, toluen, stiren, phenylaxetilen. Số chất không làm
mất màu dung dịch KMnO4 ngay cả khi đun nóng là
A.2.


B.3.

C. 4.

D. 1.

Câu 46: Để clorua vôi trong không khí một thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hoá thu được hỗn hợp
chất rắn X gồm 3 chất. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm số mol clorua vôi bị cacbonat hoá là
A.20%.

B. 25%.

C. 12,5% .

D. 6,67%.


Câu 47: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H 2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai rượu này
với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 3,52 gam CO 2. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là
A. HCHO, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5CHO.

C. C2H5CHO, C3H7CHO.

D. Không xác định được.

Câu 48: Cho cân bằng(trong bình kín) sau:

CO(k) + H2O(k) ⇌ CO2(k) + H2(k) ΔH < 0
Trong các yếu tố (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước,(3) thêm một lượng H 2, (4) tăng áp suất
chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A.(1),(4),(5).

B. (1),(2),(4).

C. (1),(2),(3).

D. (2),(3),(4).

Câu 49: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột).Cho lần lượt từng chất sau O 3, Cl2, H2O2, FeCl3,
AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A.4 chất .

B. 5 chất.

C. 3 chất.

D. 2 chất.

Câu 50: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t0)
sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là
A. 5.

B. 6 .

C. 3.

D. 4.


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các polime sau: caosubuna, polistiren, aminlozơ, amilopectin, xenlulozơ,tơ capron, nhựa
bakelit.Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch không nhánh ?
A.4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO 3)2.7H2O vào 500 ml dung dịch HCl 1M,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Hỏi dung dịch Y hoà tan tối
đa bao nhiêu gam Cu?
A.3,84.

B. 4,48.

C. 4,26.

D. 7,04.

Câu 53 : Cho các cặp chất với tỷ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1), (b)Sn và Zn (2:1), (c) Zn và Cu (1:1), (d)Fe 2(SO4)3 và Cu(1:1), (e) FeCl2 và Cu
(2:1), (g) FeCl3 và Cu(1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A.4.

B.2.


C.3.

D.5.

Câu 54 : Chất hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên tố C, H, O ) và chứa vòng benzen. X tác dụng với
Na thu được khí H2. Đốt cháy hoàn toàn 1mol X thu được dưới 8 mol CO 2. X có bao nhiêu công thức cấu
tạo ?


A.7 .

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 55 : Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong amilozơ là
A. a-1,6-glicozit.

B. a-1,2-glicozit.

C. b-1,4-glicozit.

D. a-1,4-glicozit.

Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X sinh ra 15,68 lít CO 2 (đktc).Mặt khác m gam
X phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Số công thức cấu tạo của X là
A.4.


B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 57: Cho các chất và dung dịch: SO2, H2S, Br2, HNO3, CuSO4.Có bao nhiêu phản ứng tạo ra được
H2SO4 từ hai chất cho ở trên với nhau ?
A.4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 58: Hoà tan hết 17,55 gam hỗn hợp Mg, Al trong 150 gam dung dịch H 2SO4 98% thu được dung
dịch X và hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư thấy có
4,8 gam kết tủa xuất hiện, lọc tách kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được
52,425 gam kết tủa nữa. Nồng độ phần trăm của H 2SO4 trong X và phần trăm khối lượng của Mg trong
hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 19,86% và 61,54%.

B. 19,86% và 68, 4%.

C. 18,93% và 61,54%.

D. 18,93% và 68,4%.


Câu 59: Phát biểu đúng là
A. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 dư.
B. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Cho dung dịch HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etylamin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
D. Lực bazơ tăng dần theo dãy: C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng M gồm ancol X, anđehit Y và este Z (X,Y,Z đều no, đơn chức,
mạch hở) sinh ra 0,3 mol CO2 và 0,45 mol H2O.Công thức của X là
A.CH3OH .

B. C2H5OH .

C. C3H7OH.

D. C4H7OH.

----HẾT----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B LẦN 2 NĂM 2014 THPT TRẦN PHÚ, HÀ TĨNH
1B

2C

3A

4C

5A

6A


7C

8D

9A

10A


11A 12B 13C 14B 15A 16A 17A 18B 19B 20C
21C 22D 23B 24C 25A 26D 27B 28D 29A 30A
31B

32B 33C 34C 35C 36D

37B 38A 39B 40D

41B

42B 43D 44C 45A 46C 47B 48C 49A 50A

51B

52B 53C 54B 55D 56C 57A 58A 59A 60A

Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 tiếp theo các em
chú ý theo dõi nhé!




×