SỞ GD - ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN :SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo như thế nào?
A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
B. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho.
D. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho.
Câu 2: Hóa chất cônxisin được sử dụng gây đột biến đa bội trong nguyên phân. Hãy cho biết sơ đồ nào
sau đây đúng?
A. Dd → Dddd
B. Dd → DDd
C. Dd → DDDd
D. Dd → DDdd
Câu 3: Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
C. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
Câu 4: Kết quả thí nghiệm lai 1 tính trạng của Menden đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen ?
A. Alen trội át chế kông hoàn toàn alen lặn tương ứng.
B. Alen trội và lặn tác động đồng trội.
C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.
D. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng.
Câu 5: Cho biết chứng bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thường qui định. Bố mẹ có kiểu gen dị
hợp tử thì xác suất snh con ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50%.
B. 0%
C. 25%.
D. 75%.
Câu 6: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :
A. AUX
B. AUA
C. XUA
D. UAX
Câu 7: Tại kì giữa, mỗi NST có :
A. 2 sợi Cromatit đính với nau ở tâm động.
B. 1 sợi Cromatit.
C. 2 sợi Cromatit bện xoắn với nhau.
D. 2 sợi Cromatit tách với nhau.
Câu 8: Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
A. cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic
B. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic
C. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi
D. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic
Câu 9: Cho các nhân tố sau :
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến.
(6) Di – nhập gen.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
là:
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (4), (5), (6).
Câu 10: Trong chuỗi thức ăn: cỏ → hươu → hổ, thì cỏ là
A. sinh vật ăn thịt bậc 1.
B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật ăn thịt bậc 2.
D. sinh vật phân giải.
Câu 11: Nội dung chủ yếu của quy luật phân li Menđen là :
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn.
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
D. Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền qui định. Trong tế bào, các nhân tố di truyền không
hòa trộn vào nhau
và các thành viên của cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử.
Câu 12: Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND
A. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
C. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
D. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
Câu 13: Hai cơ quan tương đồng là
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan
B. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
C. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D. mang của loài cá và mang của các loài tôm
Câu 14: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống
A. nho.
B. lúa.
C. dưa hấu.
D. cà chua.
Câu 15: Cho một số hiện tượng sau :
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hơp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ
phấn cho hoa của các loài cây khác.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử ?
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
Câu 16: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A. Năng lượng sinh học
B. Năng lượng hoá học
C. ATP
D. Năng lượng tự nhiên
Câu 17: Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :
A. Đường mantozo.
B. Đường lactozơ.
C. Đường glucozo.
D. Đường saccarozo.
Câu 18: Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng?
A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu.
B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu.
C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu.
D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu.
Câu 19: Một gen chứa 90 vòng xoắn, và có 20% Adenin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến sau đột biến, số
liên kết hiđrô của gen là 2338. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
A. Mất 1 cặp A – T.
B. Mất 1 cặp G – X.
C. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
D. Thêm một cặp A – T.
Câu 20: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 21: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Thiếu máu hình liềm.
B. Claiphentơ.
C. Ung thư máu.
D. Đao.
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
Câu 22: Cho sơ đồ phả hệ sau:
I.
1
2
II.
3
nam bình thường
4
nam bị bệnh
nữ bình thường
III.
IV.
5
6
8
7
9
10
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gen gây bệnh là gen trội, nằm trên NST giới tính X.
B. Gen gây bệnh là gen trội, nằm trên NST thường.
C. Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST thường.
D. Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST giới tính X.
Câu 23: Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
B. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
C. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể
D. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh
Câu 24: Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu
A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.
B. hệ sinh thái rừng và biển.
C. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
D. hệ sinh thái lục địa và đại dương.
Câu 25: Tiến hoá lớn là quá trình hình thành:
A. loài mới.
B. các nhóm phân loại trên loài.
C. nòi mới
D. các cá thể thích nghi nhất.
Câu 26: Điều nào sao đây giải thích không đúng với tần số hoán vị gen không vượt quá 50% :
A. Các gen có xu hướng không liên kết với nhau.
B. Các gen có xu hướng lien kết là chủ yếu.
C. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi cromatit của cặp tương đồng.
D. Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo.
Câu 27: Cho chuỗi thức ăn :
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 6.
B. bậc 4.
C. bậc 5.
D. bậc 3.
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng :
A. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi
trường khác nhau.
Câu 29: Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. kí sinh.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hợp tác.
Câu 30: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
Câu 31: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng :
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
A. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực.
B. Ở gà : XX – trống ; XY – mái.
C. Ở người : XX – nữ ; XY – nam.
D. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái.
Câu 32: Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là:
A. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
C. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 33: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập là :
A. Các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau.
B. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn số liệu thống kê được chính xác.
C. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ
tinh.
D. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng.
Câu 34: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối gần.
C. Di – nhập gen.
D. Đột biến.
Câu 35: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của
alen A, a lần lượt là:
A. 0,8 ; 0,2
B. 0,7 ; 0,3
C. 0,3 ; 0,7
D. 0,2 ; 0,8
Câu 36: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Bệnh ung thư máu. (3) Tật có túm lông ở vành tai.
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 37: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A. Tác động cộng gộp.
B. Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.
C. Tác động át chế giữa các gen không alen.
D. Tác động đa hiệu.
Câu 38: Đa số đột biến là có hại vì
A. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
B. làm mất đi nhiều gen.
C. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
D. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
Câu 39: Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên
tắc bổ sung khi AND đang tự nhân đôi :
A. Thêm 2 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
C. Thêm 1 cặp nucleotit.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
C. Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 41: Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là
A. nắm được quy luật phát triển của quần xã.
B. xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp.
C. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng.
D. biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó.
Câu 42: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:
A. Độ dài đêm.
B. Tuổi của cây.
C. Độ dài ngày.
D. Độ dài ngày và đêm.
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 43: Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?
A. Số alen trong kiểu gen.
B. Cặp gen dị hợp.
C. Cặp gen đồng hợp.
D. Số alen trội trong kiểu gen.
Câu 44: Hoán vị gen có hiệu quả đối với với kiểu gen nào :
A. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen.
B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.
D. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.
Câu 45: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp
A. lai khác dòng.
B. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. lai xa.
D. lai khác thứ.
Câu 46: Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối
với nhau, kết quả thu được về kiểu hính ở ruồi F2 như thế nào :
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái).
C. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực).
Câu 47: Trong quá trình phiên mã của một gen,
A. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
B. nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho quá trình
giải mã.
C. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình giải mã.
D. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
Câu 48: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là
A. 5,60C- 420C.
B. 50C- 400C.
C. 20C- 420C.
D. 100C- 420C.
Câu 49: Một người mang bộ NST có 45NST với 1 NST giới tính X, người này là
A. nam mắc hội chứng Tớcmơ.
B. nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. nữ mắc hội chứng Tơcnơ
D. nam mắc hội chứng claiphentơ
Câu 50: Trong một hệ sinh thái,
A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường và không được sinh vật tái sử dụng.
B. vật chất và năng lượng được truyền theo một
chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng
tới môi trường và được sinh vật tái sử dụng.
D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh
vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 357