Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập ôn tập tin đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.55 KB, 3 trang )

1. Cho mảng các số nguyên A, số các phần tử trong mảng là n. Các phần tử được sắp xếp vào
mảng bắt đầu từ vị trí thứ 3 của mảng. Cho biết nội dung đúng nhất của các câu lệnh còn
trống để sắp xếp các phần tử mảng theo thứ tự tăng dần:
for(

)
for (

)
if (
)
{
k=A[i]; A[i]=A[j]; A[j]=k;
}

2. Cho đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc
bằng 100, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại:
do {
printf(“n=:”);
scanf(“%d”,&n);
}
while (

);

3. Cho biết kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương trình sau:
int i=1;
while(i<10)
{
printf(“%d”,i);
i++;


if(i%3==0) continue;
printf(“\n”);
}
4.Đoạn chương trình sau in ra màn hình giá trị nào:
int i;
for (i=1; i<3; i++)
{
if((i%2)==0) { i++;
i++;
printf(“%d”,i);
}

break; }

5. kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương trình sau như thế nào:
int a=3,b=5,c=7;
if(a>b)


if(a>c)
printf(“1”);
else
printf(“2”);
printf(“3”);
6. Số thập phân 349 có biểu diễn dưới dạng mã BCD là :

7. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình khi đoạn chương trình sau được thực hiện?

float f = 1.0;
f = 1/3;

printf (“f = %.3f”,f);
8. Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện thì 2 biến A và B mang giá trị bao nhiêu?

int A = 0, B = 1;
if (AA = B;
B = A;
}
9. Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện thì biến A mang giá trị bao nhiêu?

int i, A = 0;
for (i=0; i<3; i++) {
A = A+2;
}
10. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện?

int i = 0;
while (i < 5) {
printf (“%d “,i);
i = i+2;
}
11. Đoạn chương trình sau sẽ in những gì ra màn hình
int i=0;
char c = 'c';
for(i=0; i<6; i=i+2){


c=c+i;
printf ("%c ", c);
}

12. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
int a=5, b=7, c=2;
int d=4;
d= b/c%5;
giá trị của biến d sẽ bằng:
13. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự

int a;
for(a=1;a<=10, a%5!=0;a++)
printf("%i ",a);
nội dung màn hình sẽ là
14. Với khai báo biến M sau
int M[4][5] = { 10, 2, -3, 17, 82, 9, 0, 5, 8, -7, 32, 20, 1, 0, 14, 0, 0,
8, 7, 6 };
giá trị của M[1][2] là
15. Sau khi thực hiện các lệnh sau một cách tuần tự

int i;
char str[] = {"helloworld!"};
char words[10];
for(i=0;iwords[i]=str[i+1];
words[i-1]='\0';
printf("%s\n",words);
Nội dung màn hình sẽ là



×