Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Câu hỏi bảo vệ đồ án thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.32 KB, 15 trang )

CÁU HI ÄN TÁÛP ÂÄƯ ẠN THẸP II
1. Ti trn g tạc dung lãn dn
- TTtx phán bäú trãn ton mại: Do bn than dn, hãû giàòng v dn âåí ko, kãút cáúu âåí mại:
g [ daN/m ]
- TT tảm thåìi phbäú trãn 1/2 mại p: Ti trng sỉía chỉía mại 35-7daN/m 2
- Ti trng tảm thåìi phbäú trãn ton mại p.
- Moment âáưu dn: Khi dn liãn kãút cỉïng våïi cäüt, ngoi cạc ti trng âàût trỉûc tiãúp trãn
dn, dn cn chëu thãm moment åí hai âáưu ( M åí tiãút diãûn giạp dn våïi cäüt : B )
Âãø gim båït tênh toạn v thiãn vãư an ton cọ thãø täø håüp trỉåïc cạc M âáưu dn, räưi chn ra
cạc moment âáưu dn nguy hiãøm âãø tênh toạn.
T.håüp 1: Moment lm càng thåï ngoi M - (ám): Âáy l trỉåìng håüp nguy hiãøm cho thanh
cạnh dỉåïi dn, gáy nẹn thanh cạn h dỉåïi dn .

M-

T.håüp 2: M lm càng thåï trong: M+ (dỉång) Gáy kẹo thanh cạnh dỉåïi, gáy nẹn thanh
cạn h trãn.

M+

T.håüp 3: Cọ c M- v M+ : Âáy l trỉåìng håüp nguy hiãøm cho thanh bủng ( Vç tảo ra lỉûc
càõt Q trong dn, vç cọ M=Mtr - Mph
M+

M-

2. Cạc dản g tiãút diãûn thanh dn :
a. Âäúi våïi thanh cạnh trãn:
- lox = KC giỉỵa hai tám màõt
- loy = Kc giỉỵa hai âiãøm cäú kãút loy =2lox
Khi trong thanh cánh giữa hai điểm cố kết có giá trị nội lực


N1, N2 thì già trị loy = (0,75 + 1,25 N 2 / N1 )l1 với N1>N2
=> Dảng
l ph håüp ( vç cọ iy = 2ix)
b/ Thanh xiãn âáưu dn
lox =l : Kc giỉỵa hai tám màõt
loy =lox =l
=> Chn dảng:
l håüp l ( vç lox = loy )
c/ Thanh cạnh dỉåïi
lox = l
loy = Kc giỉỵa pháưn khäng giàòng => Dảng håüp l:

y
x


d/ Thanh buỷng
lox =0,8l; loy =l. choỹn daỷng gheùp hai baớn L õóửu caỷnh ( vỗ coù ix =0,8iy)
3. Caùc giaớ thióỳt khi tờnh toaùn nọỹi lổỷc thanh daỡn
- Truỷc caùc thanh daỡn õọửng quy taỷi mọỹt õióứm taỷi mừt daỡn
- Mừt daỡn laỡ khồùp ( khi h/l < 1/15): h laỡ chióửu cao tdióỷn ồớ mừt, l laỡ kc giổợa hai mừt.
- Khi giaới nọỹi lổỷc cuớa daỡn phaới tờnh cho tổỡng loaỷi taới trong sau õoù tọứ hồỹp cỷp ng.h
a/ Chióửu daỡi tờnh toaùn
óỳn TTGH thanh daỡn bở mỏỳt ọứn õởnh theo phổồng yóỳu ( do õọỹ maớnh lồùn). Do õoù ta phaới
xeùt õóỳn õọỹ maớnh giồùi haỷn cuớa thanh daỡn theo 2 phổồng x vaỡ y nghộa laỡ phaới xõởnh lox,
loy.
b/ ọỹ maớnh giồùi haỷn
Thanh daỡn quaù maớnh ( õọỹ maớnh quaù lồùn ) seớ coù caùc hióỷn tổồỹng sau:
- Rung. -Cong. - Dóứ bở voợng lồùn.
Do õoù khi thióỳt kóỳ phaới thoaớ maợn max [ ]

4. Sổỷ laỡm vióỷc cuớa theùp chởu lổỷc
a/ Theùp chởu keùo
ỏy laỡ daỷng laỡm vióỷc cồ baớn cuớa theùp, õỷc trổng cho sổỷ laỡm vióỷc cuớa theùp dổồùi taùc duỷng
cuớa taới troỹng.
Bióứu õọử keùo theùp cho ta õỷc trổng quan troỹng nhỏỳt cuớa theùp õoù laỡ c (giồùi haỷn chaớy) õoù laỡ
ổùng suỏỳt suỏỳt lồùn nhỏỳt coù thóứ coù trong vỏỷt lióỷu maỡ khọng õổồỹc pheùp vổồỹt qua.
Ngoaỡi ra coỡn coù giồùi haỷn bóửn: b
KCT rỏỳt an toaỡn do c << b
Tuy nhión kóỳt cỏỳu bở phaù hoaỷi do: Bở phaù hoaỷi doỡn, bở mỏỳt ọứn õởnh
- Phaù hoaỷi doỡn : KC bở phaù hoaỷi õọỹt ngọỹt khi bdaỷng coỡn beù => nguy hióứm
Nguyón nhỏn: hióỷn tổồỹng cổùng nguọỹi, htổồỹng giaỡ cuớa theùp, do tỏỷp trung ổùng suỏỳt, do
o
t , chởu taới troỹng lỷp
b/ Theùp chởu neùn
- ọỳi vồùi mỏựu ngừn: l<5d theùp chởu neùn nhổ theùp chởu keùo
- ọỳi vồùi mỏựu daỡi l>5d theùp bở phaù hoaỷi do: Mỏỳt ọứn õởnh, mỏỳt khaớ nng chởu lổỷc.
Mỏỳt ọứn õởnh: Thanh bở cong õi do chởu neùn.
Cỏửn kióứm tra 2 õióửu kióỷn trón õọỳi vồùi thanh chởu neùn.
c/ Theùp chởu uọỳn
- Phaù hoaỷi deớo: Kcỏỳu bở phaù hoaỷi khi coù bióỳn daỷng lồùn=> Coù thóứ quan saùt õổồỹc
5. Phổồng phaùp tờnh toaùn KCT
a/ Theo ổùng suỏỳt cho pheùp: [ ] vồùi [ ] = c / k , k>1: Hóỷ sọỳ an toaỡn phuỷ thuọỹc vaỡo
cọng trỗnh (nhaỡ cổớa k =1, cỏửu k>1)
b/ Theo TTGH
- Khaớ nng chởu lổỷc: N
N:Nọỹi lổỷc sinh ra trong kóỳt cỏỳu do taới troỹng tờnh toaùn. :Khaớ nng chởu lổỷc cuớa KC


: ọỹ bdaỷng cuớa kcỏỳu do t.troỹng tióu chuỏứn.
- Vóử bióỳn daỷng (sổớ dung): gh

6. Taới troỹn g õổùn g cuớa cỏửu chaỷy ( Do aùp lổỷc õổùn g cuớa baùn h xe cỏửu chaỷy )
Aẽp lổỷc õổùng cuớa baùnh xe truyóửn qua dỏửm cỏửu chaỷy thaỡnh lổỷc tỏỷp trung vaỡo vai cọỹt. Taới
troỹng õổùng cuớa cỏửu truỷc õổỷoc xõởnh do taùc dung cuớa chố hai cỏửu truỷc hoaỷt õọỹng trong mọỹt
nhởp, bỏỳt kóứ sọỳ cỏửu truỷc thổỷc tóỳ trong nhở õoù. Nhaỡ nhióửu nhởp thỗ cọỹt giổợa õổồỹc tờnh vồùi
khọng quaù bọỳng cỏửu truỷc ( mọựi nhởp coù hai cỏửu truỷc)
- Aẽp lổỷc lồùn nhỏỳt cuớa mọỹt baùnh xe caauf truỷc trón ray xaớy ra khi xe con mang vỏỷt nỷng ồớ
vaỡo vở trờ saùt nhỏỳt vồùi cọỹt phờa õoù. Trở sọỳ Pmaxtc tra trong catalo, khi õoù phờa ra bón kia coù
tc
aùp lổỷc nhoớ nhỏỳt laỡ : Pmin =

GT + G + Gcc
tc
Pmax
no

GT: Troỹng lổồỹng xe con, Gcc : Troỹng lổồỹng cchaỷy, G: Sổùc truỷc, no: sọỳ baùnh xe ồớ mọỹt bón
cỏửu chaỷy.
Tổỡ P ta suy ra D: phaớn lổỷc (aùp lổỷc baùnh xe ồớ hai bón gọỳi dỏửm cchaỷy): Theo nguyón từc
tc
tc
õổồỡng aớnh hổồớng ta coù: Dmax = n.nc .Pmax . y i ; Dmin = n.nc .Pmin . yi
D õỷt lóch tỏm õọỳi vồùi cọỹt dổồùi mọỹt õoaỷn ecc bd/2 => Sinh ra: M =D.ecc
7. Do lổỷc haợm ngang cuớa xe con
- Khi xe con chõọỹng, phaùt sinh lổỷc quaùn tờnh taùc dung ngang nhaỡ theo phổồng chõọỹng.
Lổỷc haợm cuớa xe con, qua caùc baợnh xe cỏửu truỷc, truyóửn lón dỏửm haợm vaỡ vaỡo cọỹt.
- Lổỷc ngang tióu chuỏứn cuớa mọỹt baùnh xe cỏửu truỷc do haợm:
Tngtc = 0,1.(Q + QT ).

nT
; n: Tọứng sọỳ baợnh xe, nT: sọỳ baùnh bọỳ trờ õóứ thừng. Thổồỡng nT/n = 0.5

n

Tng truyóửn vaỡo baùnh xe cỏửu chaỷy T1 = Ttcng/no ---no: Sọỳ baùnh xe trón 1 phờa cuớa cỏửu chaỷy.
T1 truyóửn thaỡnh lổỷc T vaỡo cọỹt trón ( caùch mọỹt õoaỷn Hdcc)
D

max
T = P .T1
max

8. T i troỹn g gioù taùc duỷn g lón khung.
- Gioù thọứi lón tổồỡng doỹc (Taới troỹng gioù pbọỳ lón cọỹt) : q = n.c.k.qTCo.B [daN/m]
qo: Theo TCVN2737-95: Quy õởnh aùp lổỷc tọỳc õọỹ gioù [daN/m2]
vồùi õọỹ cao dổồùi 10m thỗ qo kõọứi, coỡn >10m phaới nhỏn thóm hóỷ sọỳ k (baớng V.4 -V)
n: Hóỷ sọỳ õọỹ tin cỏỷy cuớa taới troỹng gioù
c: Hóỷ sọỳ khờ õọỹng phờa õoùn gioù vaỡ traùi gioù:q1 vaỡ q2
q ồớ õỏy pbọỳ trong pvi õọỹ cao dổồùi 10m, õóứ thuỏỷn tióỷn tờnh toaùn coớ thóứ õọứi taùi troỹng naỡy
pbọỳ xuyón suọỳt chióửu cao cọỹt bũng cachs nhỏn trở sọỳ q ồớ õọỹ cao dổồùi 10m vồùi hóỷ sọỳ
= 1 Khi H<10m; = 1,04 Khi H<15m; = 1,1 Khi H<=20m
q = .n.c.k.qTCo.B [daN/m]
- Gioù thọứi lón maùi: Hóỷ sọỳ k coù thóứ lỏỳy kõọứi , laỡ trung bỗnh cọỹng cuớa giaù trở ổùng vồùi õọỹ cao
õaùy vỗ keỡo vaỡ giaù trở ồớ õọỹ cao õióứm cao nhỏỳt cuớa maùi. Quy thaỡnh lổỷc tỏỷp trung nũng ngang
W cuớa gioù maùi tờnh bũng cọng thổùc: W =

q1 + q 2
. C i hi .B
2


hi : chióửu cao cuớa tổỡng õoaỷn coù caùc hóỷ sọỳ khờ õọỹng ci.

- Trổồỡng hồỹp coù cọỹt sổồỡn tổồỡng giổợa caùc cọỹt doỹc:
+ Gioù taùc duỷng lón cọỹt khung: q = n.c.k.qoTC.B1 vồùi B1 laỡ kcaùch giổợa caùc cọỹt sổồỡn tổồỡng.
+ Gioù taùc dung lón cọỹt sổồỡng tổồỡng: S =n.c.k.qTCo.B1.h/2 vồùi h laỡ chióửu cao cọỹt.
+ Gioù tỏỷp trung ồớ õỏửu cọỹt laỡ: W + mS vồùi m laỡ sọỳ cọỹt sổồỡn tổồỡng giổợa 2 cọỹt chờnh.
9. Tờnh toaùn nọỹi lổỷc trong khung
a/ Caùc giaớ thióỳt khi duỡng phổồng phaùp chuyóứn vở
- ọỳi vồùi taới troỹng khọng taùc dung trổỷc tióỳp lón rổồỡng: Jr = (coỡn 1 ỏứn)
- ọỳi vồùi taới troỹng tduỷng trổỷc tióỳp lón rổồỡng: Jr
Cỏửn giaớ thióỳt trổồùc = 0 chố trổỡ caùc tr.hồỹp õỷc bióỷt: Tióỳt dióỷn hai cọỹt chónh lóỷch nhau
nhióửu vaỡ caùc truỷc treo lóỷch 1 bón.
b/ Tờnh toaùn vồùi taới troỹng kọ õỷt trổỷc tióỳp lón xaỡ ngang

Giaới khung bũng phổồng phaùp chuyóứn vở vồùi sồ õọử xaỡ ngang laỡ cổùng vọ cuỡng, ỏứn sọỳ chố coỡn laỡ
chuyóứn vở ngang cuớa nuùt.
- Ptchờnh từc: r11+ r1p=0
r11: Tọứng caùc plổỷc ồớ õỏửu cọỹt do chuyóứn vở ngang = 1 gỏy ra
r1p: Tọứng caùc plổỷc ngang ồớ õỏửu cọỹt do t.troỹng ngoaỡi tduỷng lón hóỷ cồ baớn.
- Caùc bổồùc tờnh toaùn:
+ Cho õỏửu cọỹt chvở: = 1 => Veợ M (coù thóứ tra baớng III.1 trang 117) => r11
+ Veợ bióứu õọử Mp do taới troỹng tduỷng lón hóỷ cồ baớn => r1p
=> = r1p/ r11=> Veợ bióứu õọử Mcc = M . + MP

c/ Tờnh toaùn vồùi taới troỹng õỷt trổỷc tióỳp lón xaỡ ngang

Duỡng phổồng phaùp chuyóứn vở, ỏứn sọỳ laỡ goùc xoay 1,2 vaỡ chuyóứn vở ngang ồớ õốnh cọỹt.
Trổồỡng hồỹp ồớ õỏy laỡ khung õọỳi xổùng vaỡ taới troỹng õọỳi xổùng nón =0 vaỡ 1=2=
- Ptchờnh từc: r11. + r1p=0
r11: Tọứng caùc plổỷc ồớ õỏửu cọỹt do chuyóứn vở ngang = 1 gỏy ra
r1p: Tọứng caùc plổỷc ngang ồớ õỏửu cọỹt do t.troỹng ngoaỡi tduỷng lón hóỷ cồ baớn.
- Caùc bổồùc tờnh toaùn:

+ Cho õỏửu cọỹt chvở: = 1 => Veợ M (coù thóứ tra baớng III.1 trang 117) => r11
+ Veợ bióứu õọử Mp do taới troỹng tduỷng lón hóỷ cồ baớn => r1p
=> = r1p/ r11=> Veợ bióứu õọử Mcc = M . + MP

10. Tọứ hồỹp nọỹi lổỷc
a/ Caùc loaỷi tọứ hồỹp.
- T.hồỹp cồ baớn: tttx + ttttdh + nc . ttttngừn haỷn nguy hióứm.
nc =1 khi coù 1 ttttngừn haỷn nguy hióứm, nc = 2 khi coù >2ttttngừn haỷn nguy hióứm.
- T.hồỹp õỷc bióỷt: tttx + ttttdh + 0,8.( ttttngừn haỷn nguy hióứm + 1ttõỷc bióỷt )
b/ Nguyón từc tọứ hồỹp
- Taới troỹng thổồỡng xuyón luọn luọn coù
- Coù T thỗ coù Dmax, Dmin, nhổng khờ coù D khọng bừt buọỹc phaới coù T.
- Lổỷc gioù vaỡ T coù hai chióửu nhổng khi tọứ hồỹp chố lỏỳy 1 chióửu.


Tọứ hồỹp cồ baớn 1: tttx + 1tttaỷm thồỡi
Tọứ hồỹp cồ baớn 2: tttx + nhióửu tttaỷm thồỡi nhỏn vồi 0,9
Taỷi mọựi tióỳt dióỷn cỏửn tỗm ra 3 trổồỡng hồỹp nguy hióứm: Mmax, Mmin, Nmax
Coù 4 tióỳt dióỷn õọỳi vồùi cọỹt bỏỷc thang: B, Ctr, Cd, A
11. Chióửu daỡi tờnh toaùn cuớa cọỹt bỏỷc thang
a/ Chióửu daỡi tờnh toaùn trong mỷt phún g khung x-x
- ọỳi vồùi phỏửn cọỹt dổồùi: lo1x = à1hd
N2
à
h
- ọỳi vồùi phỏửn cọỹt trón: lo2x = 2 tr
à1 , à 2 : Phuỷ thuọỹc vaỡo k, c [baớng 6 trang 114 J2 N1
K=

id J 2 / hd

=
i /i =(J .h )/(J .h )
itr J1 / htr t d 2 d 1 t

ht
C1=
hd

J1

N tr J1
.
vồùi Ntr = N2, Nd =N1+N2
Nd J 2

N2 = V +V, N1= Dmax + Gdcc

Nd = N1 + N2
b/ Chióửu daỡi tờnh toaùn ngoaỡi mỷt phún g khung
y-y
- Cọỹt trón: lo2y = htr - Hdcc
- Cọỹt dổồùi: lo1y =hd
12. Choỹn cỷp tọứ hồỹp nọỹi lổỷc õóứ tờnh toaùn cọỹt trón, cọỹt dổồùi
a/ ọỳi vồùi cọỹt trón

Tổỡ baớn tọứ hồỹp nọỹi lổỷc choỹn cỷp nọỹi lổỷc nguy hióứm õóứ cho tióỳt dióỷn cọỹt laỡ cỷp M, N ồớ tióỳt dióỷn B
M=-1396,550(kN.m) ; N=1161,930kN
Caùc cỷp khaùc coù trở sọỳ nhoớ nón khọng nguy hióứm bũng cỷp õaợ choỹn.
BANG Tỉ HĩP NĩI LặC
Moment M(kN.m), Lổỷc cừt Q(kN), lổỷc doỹc N(Kn)

Tióỳt
dióỷn

Nọỹi
lổỷc

Tọứ hồỹp cồ baớn 1
Mmax
N

B
M
N
Ct
M
N
Cd
M
N
A
M
N
Qmax

1,3,5
234.615
972.390
1.8
241.605
1031.000

1.8
2317.584
1031.000
-149.370

Mmin
N
1.8
-975.261
972.390
1.7
-344.199
972.390
1,3,5
-1126.001
3231.500
1.7
-1390.484
1031.000
155.022

b/ ọỳi vồùi phỏửn cọỹt trón:

Tọứ hồỹp cồ baớn 2
Nmax

M+
1,3,5
849.778
3231.500

-176.412

M1.2
-512.663
1182.990
1.2
-282.692
1182.990
1,3,5
-1126.001
3231.500
-

Mmax
N
1.7
57.579
972.390
1,3,5,8
301.465
972.390
1,2,8
258.186
1220.540
1,2,4,6,8
3134.201
2024.240
-267.127

Mmin

N
1,2,4,6,8
-1396.550
1161.930
1,2,7
-380.832
1161.930
1,3,5,7
-1105.309
3011.450
1,3,5,7
-1740.639
3011.450
88.885

Nmax
M+
1,2,3,5,8
2555.656
3200.990
-284.156

M1,2,4,6,8
-1396.550
1161.930
1,2,7
-380.832
1161.930
1,2,3,5,7
-1076.147

3200.990
1,2,3,5,7
-1740.639
3200.990
115.535


- Càûp nlỉûc nguy hiãøm cho nhạnh cáưu chảy l: M-, N1 hồûc Nmax, M+
- Càûp nlỉûc nguy hiãøm cho nhạnh mại l
: M+, N2 hồûc Nmax, M+
(Chn åí tdiãûn Cd hồûc A)
13.Tênh cäüt trãn âàûc : Cäüt trãn chëu nẹn lãûc h tám (cọ M v N)
a/ Chn tiãút diãûn cäüt

Cäüt trãn chn âàûc, tiãút diãûn chỉỵ I âäúi xỉïng, chiãưu cao tiãút diãûn cäüt â chn tỉì trỉåïc h=bt=700mm
N Mx
- Tênh toạn gáưn âụng: σ = ϕF + W ≤ R
x
N 1
1
N 1 M
1
=> F ( ϕ + N . W / F ) ≤ R ⇒ F ( ϕ + e. ρ ) ≤ R
x
x
Våïi tdiãûn chỉỵ I : ρ x = 0,45h , gi thiãút ϕ = 0,8
y
y
N
e

⇒ Fyc = (1,25 + 2,2 )
R
h
x
Tỉì F chn tdiãûn cäüt tho mn cạc âkiãûn:
bd

+ b/c<=30: Âkiãûn äøn âënh củc bäü bn cạnh
+ b>=(1/20-1/30)hcäüt: Âkiãûn äøn âënh täøng thãø
+ b>=8mm: Âäúi våïi dn cọ âåỵ ko v >=6mm âäúi våïi dn kä cọ âåỵ ko.
b/Kiãøm tra tiãút diãûn :
- Tênh cạc âàûc trỉng hçnh hc ca tiãút diãûn:
 b .δ 3

δ .h 3
h δ
J x = b b + 2 c c + ( b + c ) 2 .δ c .bc  (Theo phỉång // våïi trủc thç khäng âỉåüc “ m 3”
12
12
2
2




hb .δ
δ .b
+ 2.( c ) (Theo phỉång // våïi trủc thç khäng âỉåüc “ m 3”
12
12

Bạn kênh quạn tênh: i x = J x / A v i y = J y / A
3
b

Jy =

3
c

Moment khạng ún: Wx = 2Jx/h
- Âäü mnh v âäü mnh quy ỉåïc(tênh âäøi) ca cäüt
λ x = lox / i x
⇒ λx = λx R / E
λ y = loy / i y
⇒ λy = λy R / E
- Âäü lãûch tám tỉång âäúi v lãûch tám quy ỉåïc (tênh âäøi)
m=e/ ρ x Våïi ρ x = Wx / A
m1 =η .m Våïi η l hãû säú phủ thüc vo hçnh dảng ca tdiãûn (bng II.4 trang 110)
- Kiãøm tra tiãút diãûn trong màût phàón g x-x
σx =

-

N
≤ R Våïi ϕ lt tra tỉì λ x v m1 (bng II.2 trang 106)
ϕ lt .F

Kiãøm tra ngoi màût phàón g khung :

σy =


N
≤ R våïi ϕ y phủ thücvo λ y (bng II.1 trang110).
c.ϕ y .F

M1
M’

C: Hãû säú phủ thüc vo Mx’, hçnh thỉïc tdiãûn, âiãøm âàût lỉc. Mx’ l trë säú M låïn nháútx trong
khong 1/3 giỉỵa cäüt
+

M2


Mx’ = M2 + (M1-M2)/3
M1, M2 l moment låïn nháút åí mäüt âáưu v moment tỉång ỉïng
åí âáưu bãn kia ca âoản cäüt láúy cng mäüt THTT v giỉỵ âụng dáúu.
Kiãøm tra v láúy Mx’<=Mmax/2
c/ Kiãøm tra äøn âënh củc bäü.
b 
bo  bo 
≤   våïi  o  phủ thüc vo Vliãûu v λ
δ c δ c 
δ c 
b
hb  hb 
≤   phủ thüc vo λ , m, α
- Bn bủng:
δ b δ b 

b

- Bn cạnh:

bo

hb
m: Âäü lãûch tám tỉång âäúi.
hb
14. Vç sao dn g cạc giạ trë quy ỉåïc (tênh âäøi )
Do kãút cáúu bë ún dc do âọ nãn âäü mnh ban âáưu ca cäüt thay âäøi, do âọ ta sỉí dung âäü
mnh quy ỉåïc âãø tênh toạn.
Âäü lãch tám do hiãûn tỉåüng ún dc ta dng âäü lãûch tám quy ỉåïc âãø tênh toạn .
15.Tênh cäüt dỉåïi räùn g:
a/ Ngun tàõc tênh toạn (Phỉång phạp tênh): Xem cäüt nhỉ mäüt dn cọ cạnh song song.
Kiãøm ra cäüt xem nhỉ cäüt räùng chëu nẹn ún.
b/ Chn tiãút diãûn
- Chn càûp nlỉûc ng.hiãøm cho nhạnh cáưu chảy M1(ám), N1 v cho nhạnh mại M2(+), N2
- Lỉûc tạc dung lãn nhạnh: Âäúi våïi cäüt cọ tdiãûn âäúi xỉïng, gáưn âụng cọ thãø chn
y1 = y2 = C/2
M2(+), N2
M1(-), N1
x
Lỉûc tạc dủng: Nnhcc = N1/2 + M1/C
m
Nnh = N2/2 + M2/C
- Chiãưu di tênh toạn ca mäùi nhạnh:
y
y
lox =kc giỉỵa 2 thanh giàòng ngang

loy = lon = hd
- Chn tdiãûn cho tỉìng nhạnh:
Fnhcc = Nnhcc / ϕ .R
y2
y1
Gi thiãút hãû säú nh hỉåíng ún dc ϕ = 0.7 ÷ 0.9
C

Tỉì âọ chn tiãút diãûn nhạnh.
x2
x1
c/ Ktra tdiãûn â chn
- Tênh chênh xạc cạc âàûc trỉng hçnh hc ca mäùi nhạnh. Tỉì âọ suy ra âỉåüc y1, y2, C
C = h-Zo, y1 =C.A2/A, y2 =c-y1
- Tênh chênh xạc âàûc trỉng hçnh hc ca ton nhạnh
cc
- Tênh chênh xạc lỉûc tạc dung lãn nhạnh N nh =

N1 . y 2 M 1
N .y
M
m
+
; N nh = 2 1 + 2
C
C
C
C

- Kiãøm tra nhạnh:

σ nh =

N nh
nh
≤ R , våïi ϕ min
tra tỉì chiãưu di tênh toạn v bkênh quạn tênh â chn inh = J nh / l on
nh
ϕ min


16. Chn tiãút diãûn thanh giàòn g
- Thanh giàòng lm bàòng thẹp gọc: L ≥ L40x5
- Liãn kãút hai nhạnh âãø:
+ Âm bo âäü äøn âënh tỉìng nhạnh v ton cäüt
+ Chëu Q do lãûch tám khi âàût lỉûc hay chãú tảo
- Trủc häüi tủ bãn ngoi nhạnh cäüt âãø tang phảm vi liãn kãút nhạnh cäüt v thanh giàòng.
-Lỉûc càõt tênh toạn Q tdủng lãn thanh giàòng âỉåüc láúy bàòng max(Qmax, Qqỉ)
( Dng Qqỉ vç xem mäùi nhạnh chëu nẹn âụng tám)
- Tỉì âọ chn tdiãûn thanh xiãn v ngang nhỉ thanh chëu nẹn âụng tám.
17. Kiãøm tra ton cäüt
a/ Kiãøm tra ton cäüt theo phỉång trủc o x-x
N

- σ = ϕ lt .F ≤ R
x
λtd = λtd . R / E = λ2 + 27.F / F . R / E
x
x
G
ϕ phủ thüc vo  x

m x = e x / ρ x
td
λ x : Âäü mnh tỉång âỉång ca thanh räùng, phủ thüc vo gọc α = 25 ÷ 45, α = 27
lt
x

λtdx : Âäü mnh quy ỉåïc

FG: Dtêch ca thanh giàòng xiãn åí 2 màût räùng
ex =M/N: Âäü lãûch tám tuût âäúi, ρ x =Wx/F
lt
=> Tra bng II.3 trang 108 âỉåüc ϕ x
b/ Ton cäüt theo phỉång x â äøn âënh, do â ktra äøn âënh theo tỉìng nhạnh nãn khäng cáưn
kiãøm tra lải theo phỉång trủc thỉûc ( kä nh hỉåíng hãû giàòng)
18. Näúi hai pháưn cäüt
- Sỉí dủng tiãút diãûn Ctr: M1(+), N1 v M2(-), N2
- Sỉí dủng mäúi näøi khuúch âải cao hån màût trãn vai cäüt 1 âoản >=500
- Liãn kãút 2 cạnh cäüt chëu lỉûc:
+ Cạnh ngoi näúi bàòng âỉåìng hn âäúi âáưu, nlỉûc låïn nháút trong nhạnh do càûp: M1(+), N1
S ng =

N1 M 1
+ ' våïi bt’ = bt - δ c
2
bt

+ Cạnh trong cäüt trãn näúi âäúi âáưu våïi bn thẹp K, bn ny âỉåüc x rnh läưng vo dáưm
vai. Näüi lỉûc låïn nháút trong cạnh trong cäüt trãn gáy båíi càûp näüi lỉûc: M2(-), N2
S tr =


N2 M 2
+ ' våïi bt’ = bt - δ c
2
bt

- Tênh toạn âỉåìng hn âäúi âáưu näúi nhạnh ngoi theo cthỉïc: σ h = S ng / ( δ h .hh ) ≤ R
- Tênh toạn âỉåìng hn âäúi âáưu näúi nhạnh trong våïi bn K theo cthỉïc: σ h = S tr / ( δ h .hh ) ≤ R
lh =bt -2.c; .h = bãư räüng thẹp cå bn cäüt trãn=.c
19. Vai cäüt
-Cáúu tảo: Chiãưu dy bn âáûy δ bd = 20 ÷ 30mm


Chiãưu cao dáưm vai: hdv ≥ 0,5bd âãø âm bo âäü cỉïng ngm giỉỵa 2 pháưn cäüt, âãø
bdảng ca hai pháưn cäüt tải chäù näúi phi bàưng nhau tho mn gi thiãút tênh nlỉûc ban âáưu.
Ngoi ra chiãưu cao bn bủng dáưm vai phi â âãø bäú trê cạc âhn liãn kãút.
- Chiãưu dy bn bủng dáưm vai phi â chëu ẹp màût di Dmax + Gdcc truưn xúng tỉì sỉåìn
D

D

+G

max
dcc
gäúi dáưm cáưu chảy: σ = (b + 2δ )δ ≤ Rem ⇒ δ dv = (b + 2δ ) R
s
bd
dv
s
bd

em

Trong âọ: bs l bãư räüng sỉåìn gäúi dáưm cáưu chảy láúy 20-30cm
bs+2bd: Bãư räüng quy âäøi âãø truưn ẹp màût.
Rem: Câäü tênh toạn vãư ẹp màût ca thẹp tra bng I.1 phủ lủc 1
- Så âäư tênh dáưm vai:
Str
B
Tênh âỉåüc VA, VB, Mmax
A
bt
- Kiãøm tra lải âkiãûn chëu
VA
bd
VB
ún dáưm vai:
Cọ thãø tênh âån gin, thiãn vãư an ton ta quan niãûm chè cọ pháưn bủng dáưm vai chëu ún
Moment chäúng ún ca bn bủng dvai: W =dv.hbdv2/6
Ktra: Mmax/W
Tênh cạc âhn liãn kãút : lh = l-2.5mm
- Tênh chiãưu cao âhn lkãút dáưm vai vo nhạnh mại: 2âhn chëu VA
- Tênh chiãưu cao âhn lkãút dáưm vai vo bn “K”: 4 âhn chëu Str
- Lkãút âhn dáưm vai vo bn bủng ca nhạnh cáưu chảy: 4âhn chëu VB, D=Dmax+Gdcc
20. Chán cäüt
a/ Cáúu tảo v tênh toạn chán cäüt : B, L,  dâ
- Sỉí dủng chán cäüt phán cạch: Cáúu tảo chán mäùi nhạnh giäúng nhỉ chán cäüt chëu nẹn âụng
tám =>Dãø chãú tảo v tiãút kiãûm váût liãûu
- Tênh toạn chán cäüt nhạnh nhỉ chán cäüt chëu nẹn âụng tám, lỉûc nẹn:
N cc =


N1 . y 2 M 1
N .y
M
m
+
; N = 2 1 + 2
C
C
C
C

- Diãûn têch u cáưu ca bn âãú mäùi nhạnh: Fnh = Nnh/Rncb
Rncb = Rn.mcb =Rn. 3 Am / A =1,2Rn: Câäü tênh toạn ẹp củc bäü ca BT mọng
A: Dtêch bn âãú, Am: Dtêch màût trãn ca mọng.
- Chn chiãưu räüng B ca bn âãú theo u cáưu cáúu tảo:
B=bc+2.δdâ+2.c våïi dd = 10-16mm; c <=100mm: Âäü nhä cxän ca bâãú.
Chiãưu di L ca bn âãú tỉìng nhạnh tênh âỉåüc l:Lycct=Act/B
Âãø cäüt chëu nẹn âụng tám håüp l nháút l: L/B =0.5-2
- ỈÏng sút thỉûc tãú ngay dỉåïi bn âãú
σnh=Nnh/(L.B)
- Bãư dy bn âãú: Diãûn têch bn âãú bë cạc sỉåìn ngàn, dáưm âãú chia thnh cạc ä vng våïi
cạc biãn tỉûa khạc nhau: Ä 4 cảnh hồûc 3 cảnh
a

Ä4
b

a

Ä3

b


Tỉì t säú b/a Tra bng 3.6 trang 63 âỉåüc giạ trë => Mä =ä.d2
M

M

max
max
=> Ktra âiãưu kiãûn: σ = W = 1.δ 2 / 6 ⇒ δ bd = 6 M max / γR
bd

( Âãø tkiãûm váût liãûu cáưn bäú trê dáưm âãú, sỉåìn âãú, B, L sao cho cạc M i chãnh lãûch nhau êt.
b/ Tênh toạn dáưm âãú
- dâ = 10-16mm
- Chiãưu cao hdâ âỉåüc xâënh tỉì chiãưu di âhn lkãút dáưm âãú vo
nhạnh cäüt, våïi hh = (1-1.2).dâ =10-14mm nãn chn hh låïn
h
 Suy ra hdâ ≥ lh = Nnh/(4.h.hh.Rg )+1cm
- Âãø âm bo cáưn kiãøm tra âäü bãưn ca dáưm âãú dỉåïi ạp lỉûc
ạp lỉûc q ca mọng truưn lãn: q =nhB/2 [kN/m]
Vç dáưm âãú cọ tdiãûn ráút låïn m nhëp cxän dáưm âãú bẹ nãn khäng
kiãøm tra ún v càõt khi chëu q.
c/ Tênh bulon neo
- Tênh theo lỉûc kẹo låïn nháút giỉỵa âãú cäüt v mọng ( càûp cọ M v N )
=> Täø håüp ny åí 2 trỉåìng håüp:
+ T.h1: Tttx + giọ ( 1+ 7hồûc8)
+ T.h2: Tttx + T + Dmax (1+ 7hồûc8)
Hãû säú âäü tin cáûy ca ti trng âäúi våïi ti trng thỉåìng xun l 0,9

- Tênh lỉûc nhäø: Âäúi våïi cäüt phán cạch, lỉûc nhäø trong bulon neo xem nhỉ bàòng lỉûc nhäø
cc
trong mäùi nhạnh: ∑ N bl = N nh =

hdâ





M 1 N1 . y 2
M
N .y
m

våïiM(+); ∑ N bl = N nh = 2 − 2 1 våïi M(-)
C
C
C
C

- Tênh bulon neo: Diãûn têch thỉûc ca bulon neo (ton bäü åí 1 bãn):Fbl =Nbl/Rneo
Cáúu tảo: d<=80mm; Khi N nh, bäú trê hai bulon neo åí mäùi nhạnh cọ d =18-22mm
21. Chiãưu di tênh toạn v λ
1. Chiều dài tính tốn thanh dàn.
Đến TTGH thanh dàn bị mất ổn định theo phương yếu( có độ mảnh lớn hơn) do đó ta
phải xác định độ mảnh của thanh dàn theo hai phương : λx ; λ y . Nghĩa là cần phải xác định
chiều dài tính tốn: lox, loy.

a. Cách xác định chiều dài tính tốn thanh dàn trong mặt phẳng dàn: lox

Các thanh dàn liên kết cứng với nhau, liên kết trung gian qua các mắt dàn, mà mắt
dàn có độ cứng lớn trong mặt phẳng dàn, đến TTGH thanh dàn bị nén sẻ mất ổn
định, thanh dàn bị cong đi => do đó có khuynh hướng kéo căng ra và giữ bản mắt
lại. Do đó các mắt dàn quy tụ nhiều thanh nén thì dể bị xoay, ta quan niệm là khớp,
các mắt dàn quy tụ nhiều thanh kéo thì khó xoay ta quan niệm là ngàm.
-

+

-

-

+: thanh chịu kéo
-: thanh chịu nén
+


Cỏc mt dn ca thanh cỏnh trờn u l khp do quy t nhiu thanh nộn, cỏc mt dn
thanh cỏnh h u l ngm do mt quy t nhiu thanh kộo.
i vi dn liờn kt cng vi ct ( u dn) thỡ thanh cỏnh di quan nim l nộn.
Gi l l khong cỏch gia 2 tõm mt dn.
l
-

l
+
l

-


-

l

+

Thanh cỏnh trờn chu nộn: lox = l
Thanh ng v thanh xiờn u dn: lox = l
Thanh bng khỏc: lox = 0,8l
Trng hp cú thanh dn phõn nh : lox = l
Cõu 22. B trớ tit din thanh dn.
1. Cỏc cỏch b trớ tit din thanh dn
Cỏc thanh dn mỏi, tit din thanh dn thng l 2 thộp gúc ghộp li theo cỏc cỏch sau:
(1)

(3)

(2)

(4)

(5)

2. Yờu cu khi chn dng tit din
- n nh theo hai phng gn bng nhau : x y
- Bo m cng khi vn chuyn v cu lp.
- D liờn kt vi bn mt v h ging.
- D t x g hay liờn kt vi chõn tm lp.
- Mụmen quỏn tớnh theo phng x ln khi chu lc cc b gõy ra.

3.Dng tit din thanh dn.
-Thanh cỏnh trờn: thng lox =0,5loy v do k n nh khi vn chuyn cu lp cựng nh d liờn
kt vi kt cu mỏi thỡ nờn chn dng tit din (2). i vi thanh di v nh thỡ nờn chn (1)
- Thanh cỏnh di: Do k n nh khi vn chuyn v cu lp v [ ] thỡ nờn chn(2)
- Thanh nộn u dn: Cú lox =loy nờn chn dng (3), khi cú thanh dn phõn nh thỡ cú
lox =0,5loy nờn chn dng (2).
Thanh bng khỏc: cú lox =0,8loy nờn chn dng (1)
-Thanh ng cú b trớ h ging: chn (4)
-Thanh dn cỏnh trờn nu chu lc cc b cú th dng tdin ch I do hai thộp U ghộp li hay
ch I.
-Dn nh cú th dng tdin thộp dp bn mng loi ny nh nhng khú liờn kt.
- Dn tdin thộp ng cú cng ln, thoỏng giú nờn dung cho cụng trỡnh cú cao ln.
23. Tờnh toaùn thanh daỡn
1. Choỹn tdióỷn thanh chởu neùn


Cỏc bc tin hnh:
- Xỏc nh lc N tớnh toỏn
- Xỏc nh chiu di tớnh toỏn theo 2 phng: lox; loy
- D kin tit din thanh dn.
- Chn tit din
- Kim tra tit din.
* Chn tit din v kim tra:
T gt = (100 75)(60 80) : Thanh cỏnh v thanh xiờn u dn.
gt = (100 70)(120 100) : Thanh bng khỏc.
T gt tra bng tỡm . T ú suy ra din tớch tit din dn cn thit:
Ayc =

N
l

; i yc = o
c . . f
gt

Vi c = 0,75 i vi tdin 1 thộp gúc, 0,8 i vi thanh bng cú >= 60 ,1 i vúi thanh
bng khỏc.
T Ayc, iyc tra qui cỏch thộp chn s hiu thộp hỡnh.
T s hiu thộp hỡnh ú ta cú cỏc giỏ tr: A, ix, iy, Ix. Iy.
Kim tra :
x = lox / ix [ ]
- Kim tra mnh:
y = loy / i y [ ]
- Kim tra n nh
T max = max(x , y ) min
Kim tra: = N / A min . c . f
Vi A tra quy cỏch thộp
2. Choỹn daỷn g tdióỷn thanh chởu keùo
Cỏc bc tin hnh: Ging nh trờn
* Chn tit din v kim tra: Din tớch tit din dn cn thit:
Ayc =

N
c . . f

Vi c = 0,75 i vi tdin 1 thộp gúc, 0,8 i vi thanh bng cú >= 60 ,1 i vúi thanh
bng khỏc.
Vi h s gim yu = 0,85
T Ayc tra qui cỏch thộp chn s hiu thộp hỡnh.
T s hiu thộp hỡnh ú ta cú cỏc giỏ tr: A, ix, iy, Ix. Iy.
Kim tra :

x = lox / ix [ ]
- Kim tra mnh:
y = loy / i y [ ]
- Kim tra cng :
Kim tra: = N / A c . f
Vi A tra quy cỏch thộp
*Chn tit din theo [ ]
Khi N nh => A nh => > [ ] : thỡ phi chn tdin theo [ ]
T [ ] ta cú i yc = l0 /[ ] Chn s hiu thộp theo i cú i > iyc


Kiểm tra lại tương tự như trên.

24. u cáưu chung âäúi våïi màõt dn

- Trục các thanh dàn phải hội tụ tại một điểm ở mắt, để tiện chế tạo khoảng cách từ song
thép góc đến trục thanh lấy chẳn 5mm
- Ở mắt cánh tiết diện thay đổi, điểm tụ của mắt nằm trên đường giữa 2 trục thanh cánh.
- Đầu thanh thép góc phải cắt vng góc với trục thanh, nếu thanh có tdiện lớn có thể
cắt bên cánh để giảm kích thước bản mắt.
- Khoảng cách trống giữa các thanh phải lớn hơn 40-50mm đối với tổ hợp hàn,
10-20mm đối với tổ hợp đinh tán.
- Kích thước và hình dáng của bản mắt được xác định ngay trên hình dáng bản vẽ chế
tạo dựa vào sơ đồ mắt dàn và chiều dài đhàn liên kết, hình dáng bản mắt phải đảm bảo
đơn giản, giảm số lường đường cắt và nên có hai cạnh song song. Cạnh bản mắt hợp với
trục thanh xiên một góc β > 15o để đảm bảo lực truyền từ thanh xiên vào bản mắt.
- Bề dày bản mắt được chọn theo nội lực lớn nhất ơ thanh bụng và lấy thống nhất cho
tồn dàn.
- Liên kết bản mắt bằng đhàn liên tục có hmin = 4mm . Đối với tổ hợp đinh tán thì có ít
nhất 2 đinh tán.

- Để dể chế tạo thì trong một cấu kiện vận chuyển khơng q 3-4 loại đường hàn.
25. Liãn kãút dn vo cäüt - Màõt dỉåïi
- Ti trn g tạc dung
+ Phn lỉûc âáưu dn: A = (p+q).L/2
+ Lỉûc ngang H do Moment âáưu dn gáy ra: Âàût åí trủc thanh cạnh dỉåïi
H1 = M+1/ho
H2 = M-2/ho
ÅÍ bng täø håüp näüi lỉûc cọ M2- do âọ lỉûc H ẹp màõt dỉåïi dn vo cạnh cäüt (gáy nẹn cho
thanh cạnh dỉåïi dn)
- Cạc bỉåïc tênh
a/ Tênh cạc âhn lkãút thanh dn vo bn màõt :
- Chn chiãưu cao âhn sọng hs: hs ≤ 2t min t min = min(t b ; t hinh ) => hm = hs -(1 ÷ 2)mm
(1 − k ).N

k .N

- Chiãưu di âhn sọng, âhn mẹp : ls = γ .β .h s .R +1cm; lm = γ .β .h m .R +1cm
c
h h
gh
c
h h
gh
K:Hãû säú phán phäúi lỉûc âhn sọng K=0,7 (Âãưu cảnh);0,75(ghẹp cảnh ngàõn);0,60cảnh di
- Tỉì âọ suy ra âỉåüc kêch thỉåïc bn màõt
b/ Tênh âhn lkãút bn màõt vo bn sỉåìn
- Bn sỉåìn : cọ s >=20mm ; bs âỉåüc láúy phủ thüc vo bãư räüng pháưn cäüt trãn.
- Tênh âhn lkãút bn màõt vo bn sỉåìn (Våïi chiãưu di âhn l lh), âhn ny chëu lỉûc :
+ Lỉûc A : 


Sỉåìn
gäúi

+ Lỉûc Hmax = max { H1, [H2]}
τA =

H max
6.H max .e
A
;τ H =
+
2 β h .hh .l h
2 β h .hh .l h 2 β h .hh .l h

⇒ τ td = τ + τ
2
A

2
H

K

1
6e z 2 y5
2
≤ R ⇒ hh =
. H max (1 + ) + A
y4
2 β h .l h .R gh

lh
h
g

H1

y3

y2
y1

s
K

M-


c/ Bọỳ trờ 6-8 bulon lkóỳt baớn sổồỡn vaỡo caùn h cuớa cọỹt
- Bulon khọng chởu A, chố chởu H1(+)(chố chởu keùo ra
thọi). Nóỳu khọng coù M+ thỗ õỷt theo cỏửu taỷo
Nóỳu coù M+ thỗ bulon chởu lổỷc nhióửu nhỏỳt laỡ ồớ gỏửn H
Bulon quay quanh bulon xa H nhỏỳt (õióứm K)

H2-

H1+

M K = 0 z.H 1 = N1 . y1 + N 2 . y 2 + N 3 . y 3 + ...

Gọỳi

õồợ

N
N1 N 2
=
= ... N i = max . yi2
y1
y2
y1

Coù

=> z.H 1 =
N max =

2 N max
. y i2
y1

A
g

z.H 1 . y1
[ N ]blk
2
2 y i

Nóỳu troỹng tỏm vuỡng lkóỳt bulon õỷt truỡng vồùi õióứm õỷt lổỷc H thỗ
b
Nmax = H1/n [ N ]k

c/ Chióửu daỡy baớn sổồỡn gọỳi
+ Cỏỳu taỷo s >=20mm
A

A

+ Theo õkióỷn eùp mỷt cuớa gọỳi õồợ: = .b Rem s b .R
s s
s
em
+ Kióứm tra õkióỷn chởu uọỳn khi coù lổỷc H1:
= M / W R
3 H 1 .b1

.
M = H 1 .b1 / 8 s

2
W = l. s / 6

4

l.R

d/ Gọỳi õồợ
- Bóử daỡy gọỳi õồợ: g = s + (5-10)
- ổồỡng haỡn lkóỳt gọỳi õồợ vaỡo cọỹt chởu lổỷc 1,5A ( Do õhaỡn nũm saùt meùp gọỳi, coỡn lổỷc thỗ
khọng nũm saùt => Phaới tng lổỷc lón, ngoaỡi ra trong thi cọng lổỷc A coù thóứ lóỷch)
1,5 A


Suy ra õổồỹc chióửu daỡi õổồỡng haỡn gọỳi: l g 2. .h .R h + 1cm
h h
g
26. Lión kóỳt daỡn vaỡo cọỹt - Mừt trón
- Tờnh õhaỡn lión kóỳt thanh caùnh trón vaỡo baớn mừt => Kờch thổồùc baớn mừt
- Lổỷc taùc dung:
+ Khọng coù A
+ Chố coù H: H1, H2
- haỡn lkóỳt baớn mừt vaỡo baớn sổồỡn chởu lổỷc: Hmax vaỡ Me =Hmax.e ( e laỡ kcaùch tổỡ lổỷc H õóỳn
giổợa õhaỡn). Nóỳu taỷi nuùt coù thanh xión cuớa daỡn phỏn nhoớ thỗ coỡn chởu thóm plổỷc daỡn pnhoớ.
hh =

1
6e
2
. H max
(1 + ) + A 2
h
2 h .l h .R g
lh

- s xaùc õởnh theo õkióỷn chởu uọỳn khi coù M (-): H2

H2

lg


+ Kióứm tra õkióỷn chởu uọỳn khi coù lổỷc H1:
= M / W R

3 H 2 .b1

.
M = H 2 .b1 / 8 s
4


2
W = l. s / 6

l.R

+ Cỏỳu taỷo s >=20mm
- Bulon lkóỳt baớn sổồỡn vaỡo baớn caùnh cuớa cọỹt chởu lổỷc H2
Bulon quay quanh bulon xa H nhỏỳt (õióứm K)
M K = 0 z.H 1 = N 1 . y1 + N 2 . y 2 ...
N
N1
N
= 2 = ... N i = max . y i2
y1
y2
y1

Coù

=> z.H 2 =
N max =

2 N max

. y i2
y1

z.H 2 . y1
[ N ]blk
2
2 y i

H2 Keùo bulon

H2 Khọng keùo bulon

Nóỳu troỹng tỏm vuỡng lkóỳt bulon õỷt truỡng vồùi õióứm õỷt lổỷc H thỗ
b
Nmax = H2/n [ N ]k

K



×