Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2014 - THPT Duy Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.51 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - THPT DUY TÂN
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?
A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Varof <kiểu phần tử>;

D. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>;

Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:
Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);
A. in ra màn hình xâu S
C. in ra màn hình xâu S đảo ngược

B. in ra màn hình độ dài xâu S
D. đưa ra màn hình xâu S

Câu 3: Cách tham chiếu đến phần tử của mảng:
A. <Tên biến mảng>[<chỉ số>];

B. <Tên biến mảng>[<kiểu chỉ số>];

C. <Tên biến mảng>[<kiểu mảng>];

D. <Tên biến mảng>[<kiểu phần tử>];
Câu 4: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì
việc truy xuất đến phần tử thứ 7 như sau:
A. A(7)

B. A[7]


C. A7

D. A 7

Câu 5: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:
A. Var <tên tệp> : text;

B. Var <tên biến tệp> : text;

C. Var <tên tệp>: string;

D. Var <tên biếntệp> : string;
Câu 6: Cho s=’abcdefghi’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị

bằng:
A. bcd

B. ‘bcd’

C. ‘cd’

D. cd

Câu 7: Cho s=’Kon Tum VietNam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 16

B. 15

C. ‘16’


D. ‘15’

Câu 8: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?
A. a123bc

B. 1abc23

C. 12abc

D. ab123

Câu 9: Cho xâu s=’abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:
A. s=’abchi’

B. s=’abcdi’

C. s=’abghi’

D. s=”

Câu 10: Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?
A. ‘aAbBcC’

B. ‘abcABC’

C. ‘AaBbCc’

D. ‘ABCabc’



Câu 11: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. var hoten : string[27];

B. var diachi : string(100);

C. var ten= string[30];

D. var ho = string(20);

Câu 12: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i;
S có giá trị là:
A. 10

B. 4

C. 1

D. 8

II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1: a) Hãy viết lệnh khai báo mảng để mô tả: Một dãy số nguyên A có 100 phần tử
b) Hãy điền vào các lệnh còn thiếu để chương trình sau cho phép nhập mảng một chiều:
Program nhapinm1chieu;
Var A: Array[1..100] of real;
i, N: integer;
Begin
Write(‘Nhap n= ’); readln(n);
For i:=1 to .............
Begin

Write(‘A[‘, i,’]=’);.................
End;
Readln
End.
Câu 2: Viết chương trình Pascal: Tính tổng S = 1 + 3 + 5 + 7 + . . . + (2n 1), Biết n là một số tự nhiên
khác 0 nhập vào từ bàn phím.

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

ĐA

B

C

A

B

B

B

A

A

C

B

A

A



II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1:

(2 điểm)

a) Var A: array[1 . . 100] of Integer;
b)

1 điểm

n do

0,5 đ

readln(A[i]);
Câu 2:

0,5 đ

(2 điểm)

Program Tinh_tong;

0,5 đ

Var i,n,s: Integer;
Begin
Writeln(‘Nhap n=’);Readln(n);


0,5 đ

s:=0;
For i:=1 to n do s:=s+(2*i + 1);



Writeln(‘Tong s=’,s);
Readln
End.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - THPT DUY TÂN
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
CÂU

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

ĐA

A

A

B

C

A

A

B

B

B


A

C

B

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1:

(2 điểm)

a) Var A: array[1 . . 150] of Real;
b)

n do
readln(A[i]);

Câu 2:

(2 điểm)

Cách 1:
Program Tinh_tong;


Var i,n: Longint;
Begin
s:=0;
For i:=1 to 500 do s:=s+2*i ;
Writeln(‘Tong s=’,s);

Readln
End.
Cách 2:
Program Tinh_tong;
Var i,n: Longint;
Begin
s:=0;
For i:=1 to 1000 do If i mod 2 = 0 then s:=s+i ;
Writeln(‘Tong s=’,s);
Readln
End.
Các đề thi học kì 2 lớp 11 môn Tin học tiếp theo sẽ được Tuyensinh247 tổng hợp liên tục các em
đừng bỏ lỡ nhé!



×