Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Thiết kê máy cán vành xe máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896 KB, 119 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
LÅÌI NỌI ÂÁƯU


Vnh l mäüt chi tiãút khäng thãø tạch råìi trong sn pháøm xe
mạy âãø phủc vủ cho viãûc âi lải hàòng ngy. Do sỉû tàng
trỉåíng mảnh vãư kinh tãú v cạc ngnh k thût cäng nghiãûp
ngy cng cao âãø phủc vủ cho låüi êch âåìi säúng ca con
ngỉåìi. Vç váûy viãûc tàng nàng sút vnh l âiãưu táút úu. Våïi
viãûc thiãút kãú chãú tảo mạy tảo sọng vnh ngay trong nỉåïc
ráút cọ êch v gim giạ thnh hån so våïi mạy nháûp kháøu v
tảo viãûc lm cho cäng nhán.
Våïi loải mạy cạn ny phäi ban âáưu l thẹp táúm dảng cün
cọ chiãưu räüng 100
÷
102 (mm), chiãưu dy 1
÷
1,4 (mm).
Âỉåüc sỉû nháút trê ca khoa, em âỉåüc tháưy giạo hỉåïng
dáùn giao cho âãư ti täút nghiãûp: “Thiãút kãú mạy cạn vnh xe
mạy”.
Våïi näüi dung chênh sau:
- Täøng quan,cå såí l thuút vãư ún v cạn kim loải.
- Phán têch v lỉûa chn cạc thäng säú k thût cho mạy
thiãút kãú.
- Thiãút kãú âäüng hc mạy.
- Tênh toạn, thiãút kãú cạc bäü pháûn chi tiãút chênh ca
mạy.
- Cạc váún âãư vãư váûn hnh, bo dỉåỵng v sỉí dủng
mạy.


Âỉåüc sỉû chè dáùn ca cạc tháưy cä trong khoa Cå Khê, tháưy
giạo hỉåïng dáùn v Ban lnh âảo cäng ty sn xút phủ tng
xe mạy NAMSON thüc khu cäng nghiãûp Ho Khạnh - Â Nàơng
âãún nay em â han thnh cå bn nhiãûm vủ âỉåüc giao.
Vç âáy l láưn âáưu tiãn em thiãút kãú täøng thãø vãư mäüt mạy
hon chènh nãn em cn gàûp nhiãưu båỵ ngåỵ, trçnh âäü kiãún thỉïc
v ti liãûu ca em cn hản chã,ú våïi thåìi gian tiãúp xục thỉûc
tãú khäng nhiãưu nãn trong quạ trçnh tênh toạn v thiãút kãú khäng
trạnh khi nhỉỵng sai sọt. Em kênh mong sỉû chè bo v giụp âåỵ
ca cạc tháưy cä v b qua nhỉỵng thiãúu sọt.
Cúi cng em xin chán thnh cm ån sỉû hỉåïng dáùn nhiãût
tçnh ca tháưy Tráưn Âçnh Sån v sỉû giụp âåỵ ca cạc tháưy cä
trong khoa Cå Khê â giụp âåỵ em hon thnh âäư ạn ny.
 Nàơng, ngy thạng nàm
2008
Sinh viãn thiãút kãú

Lã S Hi.

GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 1 SVTH:
Lã S Hi - 03C1C
Âäö aïn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuyãön saín xuáút vaình xe maïy

GVHD: Th.s Tráön Quäúc Viãût Trang 2 SVTH:
Lã Syî Haíi - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
CHỈÅNG 1


TÇM HIÃØU,GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ SN PHÁØM VNH
XE MẠY V
L THUÚT CÅ SÅÍ CNG NHỈ CẠC PHỈÅNG
PHẠP
CẠN ÚN KIM LOẢI
1.1 Giåïi thiãûu vãư sn pháøm vnh xe mạy.
1.1.1 Giới thiệu sản phẩm.
Vnh xe cạc loải â cọ nhu cáưu sỉí dủng tỉì láu...Nhỉng våïi
sỉû phạt triãøn ca Khoa hc k thût v nhu cáưu lm âẻp
hiãûn nay thç sn pháøm xe mạy l phỉång tiãûn thûn låüi
nháút, âån gin v dãù sỉỵ dủng nháút ph håüp våïi âải âa säú
ngỉåìi dán Viãût Nam v cạc nỉåïc âang phạt triãøn khạc .Chênh
vç váûy xe mạy cng ngy âỉåüc âáưu tỉ phạt triãøn m trong
âọ vnh xe mạy l mäüt bäü pháûn khäng thãø tạch råìi
Cäng nghãû sn xút vnh xe mạy hiãûn nay so våïi trỉåïc âáy
thç âỉåüc âáưu tỉ v ci thiãûn täút hån vãư cháút lỉåüng v
máùu m nãn vnh cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau:
- Âäü bãưn cao
- Thåìi gian sỉỵ dủng láu
- Chäúng lải cạc tạc hải ca mäi trỉåìng cao hån
- Gn nhẻ
- Khọ tháúm nỉåïc
- Tiãu chøn hoạ cao
- Tiãút kiãûm âỉåüc váût liãûu
Nhåì nhỉỵng ỉu diãøm trãn cng våïi sỉû phạt triãøn ca nãưn kinh
tãú, cäng nghãû chãú tảo vnh xe mạy âỉåüc âáưu tỉ v phạt
triãøn âạp ỉïng nhu cáưu sỉỵ dủng ngy cng nhiãưu
1.1.2 Váût liãûu chãú tảo.
- Loải bàòng nhäm
Cọ ỉu âiãøm l nhẻ, do, dãø cạn âục, bãưn trong mäi trỉåìng

tỉû nhiãn
Nhỉåüc âiãøn l chëu lỉûc kẹm nãn êt sỉỵ dủng
- Loải bàòng thiãút, km
Loải ny bãưn cao, cọ tênh do täút
- Loải bàòng thẹp
Sỉỵ dủng thẹp cacbon cháút lỉåüng trung bçnh loải ny âỉåüc
mả km, thiãút hồûc sån ténh âiãûn âãø chäúng oxy hoạ.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 3 SVTH:
Lã S Hi - 03C1C
429
417
14
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
1.1.3 Hỡnh dỏng sn phm vnh xe mỏy 17X1.6 :

Hỡnh 1.1. Bn v chi tit vnh xe mỏy.
1.2 aỷi cổồng vóử lyù thuyóỳt vaỡ caùc phổồng phaùp
caùn uọỳn kim loaỷi.
1.2.1 Cồ sồớ lyù thuyóỳt quaù trỗnh caùn uọỳn kim loaỷi.
1.2.1.1 Tọứng quan vóử bióỳn daỷng deớo.
- Khi chởu taùc duỷng cuớa ngoaỷi lổỷc kim loaỷi bióỳn daỷng theo
ba giai õoaỷn nọỳi tióỳp nhau õoù laỡ:
+ Bióỳn daỷng õaỡn họửi.
+ Bióỳn daỷng deớo.
+ Bióỳn daỷng phaù huyớ.

GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 4 SVTH:
Ló Syợ Haới - 03C1C
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy

chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
Hỗnh 1.2. ọử thở keùo.
oaỷn OA : Bióứu thở bióỳn daỷng õaỡn họửi
oaỷn AB : Bióứu thở bióỳn daỷng deớo
oaỷn BC vaỡ CD : Bióứu thở bióỳn daỷng phaù huyớ
1.2.1.2 Traỷng thaùi ổùng suỏỳt.
Caùc ổùng suỏỳt trong vỏỷt thóứ hoaỡn toaỡn khọng coù ổùng suỏỳt
tióỳp thỗ vỏỷt thóứ coù ba daỷng ổùng suỏỳt chờnh sau.
Hỗnh 1.3. Caùc daỷng ổùng suỏỳt.
+ặng suỏỳt õổồỡng (hỗnh a).
2
1
max


=
(1 -1)
+ ặẽng suỏỳt mỷt (hỗnh b).
2
21
max



=
(1 - 2)
+ ặẽng suỏỳt khọỳi (hỗnh c).
3
max
max

max



=
(1 - 3)
Loaỷi bióỳn daỷng deớo laỡ bióỳn daỷng chaớy cuớa kim loaỷi (
chaớy
)
* ióửu kióỷn bióỳn daỷng deớo:
+ Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt õổồỡng.
|
1
| =
ch
tổùc
2
max
ch


=

(1 - 4)
+ Kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt mỷt.
|
1
-
2
| =

ch
(1 -
5)
+ Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt khọỳi.
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 5 SVTH:
Ló Syợ Haới - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy

max

min
| = δ
ch
(1 -
6)
Cạc phỉång trçnh trãn gi l phỉång trçnh do.
Biãún dảng do chè bàõt âáưu sau biãún dảng ân häưi.
1.2.1.3 Biãún dảng do kim loải trong trảng thại
ngüi.
Thỉûc nghiãûm cho tháúy våïi sỉû gia tàng mỉïc âäü biãún dảng
ngüi thç tênh do ca kim loải s gim v tråí nãn dn, khọ
biãún dảng.

Hçnh 1.4. Så âäư biãún dang do kim loải.
Hçnh v ny trçnh by âỉåìng cong vãư mäúi quan hãû giỉỵa
cạc tênh cháút cå hc ca thẹp v mỉïc âäü biãún dảng ráút r
rng. Nãúu biãún dảng vỉåüt quạ 80% thç kim loải háưu nhỉ
máút hãút tênh do.
1.2.2 Cạc phỉång phạp cạn ún kim loải.

1.2.2.1 Phỉång phạp cạn mng kim loải.
1.Khại niãûm.
Cạn mng l phỉång phạp ch úu trong k nghãû gia cäng ạp
lỉûc. Sau khi biãún dảng chiãưu dy váût cạn gim dáưn, chiãưu
di tàng lãn, chiãưu räüng cng tàng lãn v hçnh dạng váût cạn
thay âäøi. Pháưn låïn cạc sn pháøm thẹp (nhäm, inox, âäưng,..),
âỉåüc sn xút ra tỉì cạc nh mạy l sn pháøm ca quạ trçnh
cạn dỉåïi dảng táúm, hçnh äúng, sọng, hçnh âàûc biãût..
So våïi cạc phỉång phạp ạp lỉûc khạc (kẹo, ẹp, dáûp, rn) cạn
l mäüt phỉång phạp gia cäng cọ nàng sút cao. Cạc mạy cạn
hiãûn âải cọ kh nàng cå khê hoạ v tỉû âäüng hoạ ráút cao,
váûn täúc cạn cọ thãø âảt âãún 20 ÷ 40 (m/phụt).
2. p lỉûc lãn lä cạn khi cạn hçnh.
Trong cạn nọng xút hiãûn cạc lỉûc ma sạt phủ trãn läø hçnh
lm tàng ạp lỉûc lãn lä cạn trong thåìi gian cạn. Song âãø xạc
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 6 SVTH:
Lã S Hi - 03C1C
Âäü
bãưn
Gin
di
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
õởnh chuùng chờnh xaùc rỏỳt khoù khn. Cho nón õóứ tờnh chuùng
ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc hóỷ thọỳng thổỷc nghióỷm phuỷ thuọỹc
vaỡo hỗnh daùng lọứ hỗnh goỹi laỡ hóỷ sọỳ hỗnh daùng.
k
tb
n
k

P
=
2
(1 -7)








+=
l
h
h
l
an
tb
tb
k
>1.
Trong õoù:
a, b laỡ hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc hỗnh daùng lọứ hỗnh.
h
tb
laỡ chióửu cao qui õọứi trung bỗnh cuớa kim loaỷi taỷi
vuỡng bióỳn daỷng.
l laỡ chióửu daỡi tióỳp xuùc cuớa kim loaỷi vồùi lọ caùn õọỳi vồùi
trổồỡng hồỹp

tb
h
l
>2.
tb
k
h
l
n .25,075,0
+=
Caùc thọng sọỳ vóử kờch thổồùc.
1
1
0
0
1
1
1
0
0
0
..
b
F
b
F
N
b
F
h

b
F
h
k
===
h
tb
=
2
10
hh
+
(1 -8)
b
tb
=
2
10
bb
+
Chióửu daỡi tióỳp xuùc L =
hR

.
.
Mọmen caùn õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau.
M
c
= 2.P.a = 2.P.


.l (1 -9)
Trong õoù:
i

laỡ hóỷ sọỳ tay õoỡn vồùi
l
a
i
=

i

= 0,45

0,5 Khi caùn hỗnh õồn giaớn.
i

= 0,6

0,65 Khi caùn hỗnh theo vuỡng.
i

= 0,65

0,75 Khi caùn hỗnh caùc loaỷi khaùc.
* Mọmen vaỡ cọng suỏỳt õọỹng cồ õởnh trong khi caùn kim loaỷi.
Cọng suỏỳt õọỹng cồ õióỷn õóứ truyóửn dỏựn cho truỷc dỏựn vaỡ
mọmen quay.
N
õc

= N
c
+ N
ms


N
õ
= N
r


N
õ
. (1 -10)
M
õc
= M
c
+ M
ms


M
õ
= M
r


M

õ
.
Trong õoù:
N
c
, M
c
laỡ cọng suỏỳt caùn vaỡ mọmen caùn õóứ bióỳn daỷng
kim loaỷi.
N
ms
, M
ms
laỡ cọng suỏỳt vaỡ mọmen lổỷc ma saùt xuỏỳt hióỷn
trong ọứ õồợ truỷc (M
ms1
) vaỡ trong caùc cồ cỏỳu truyóửn õọỹng khaùc
(M
ms2
).
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 7 SVTH:
Ló Syợ Haới - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
N
â
, M
â
l cäng sút v mämen âäüng âãø vỉåüt qua âäü ç
ca cạc cå cáúu.

Hai âải lỉåüng âáưu N
c
+ N
ms
hồûc M
c
+ M
ms
khäng âäøi trong
sút quạ trçnh cạn gi l ti trng ténh ca âäüng cå.
Ti trng ca âäüng cå N
â
hồûc M
â
sinh ra trong thåìi âiãøm phäi
bë äm båíi cạc lä cạn.
* Mämen ca âäüng cå.
M
âc
=
i
M
c
(1
-11)
Trong âọ:
i l t säú truưn häüp gim täúc.
i =
l
âc

l
âc
n
n
=
ϖ
ω
ϖ
âc
,
ϖ
l
l váûn täúc gọc ca âäüng cå v lä cạn.
n
âc
, n
l
l täúc âäü quay ca âäüng cå v lä cạn
(vng/phụt).
Cäng sút cạn (biãún dảng do) trãn tám lä cạn.
N = M.
975
.
l
l
nM
=
ω
(kw) (1 -12)
* Mämen ma sạt.

Gi sỉí khi cạn trong mạy cạn 2 trủc thç mämen ma sạt xút
hiãûn trong 4 äø âåỵ ca hai trủc cạn.
M
ms
=
000
...
2
.4
µµ
PF
P
=
.
0
µ
d
0
.M
ms2
M
ms
= M
ms1
+ M
ms2
=
i
M
i

M
msms 21
+
(1 -13)
Trong âọ:
P l ạp sút ton pháưn trãn trủc cạn.
0
µ
l hãû säú ma sạt åí trong cạc äø trủc cạn.
r
0
l bạn kênh äø trủc.
d
0
l âỉåìng kênh trủc tải chäù làõp äø.
Khi cạn trãn mạy cạn 4 trủc thç ạp lỉûc háưu nhỉ tỉì hai trủc
cạn truưn nãn sỉû máút mạt do ma sạt âỉåüc tênh trãn cạc äø
trủc truưn.
M
ms
= P.
0
µ
.d
0
.
tr
ct
D
D

(1 -14)
Trong âọ:
D
ct
l âỉåìng kênh trủc cäng tạc.
D
tr
l âỉåìng kênh trủc truưn.
Giạ trë hãû säú ma sạt trong cạc äø âåỵ trủc cạn
0
µ
.
Loải äø âåỵ trủc cạn
Hãû säú ma sạt
0
µ
ÄØ làn
ÄØ ma sạt ỉåït
0,004
0,003
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 8 SVTH:
Lã S Hi - 03C1C
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
ỉ teextolit
ỉ õồợ ma saùt loớng
ỉ õồợ ma saùt nổợa loớng
ứ bi
ỉ trổồỹt
+Loaỷi truỷc laỡm bũng

theùp
+ Loaỷi truỷc laỡm bũng
sổù
0,01
0,003

0,0005
0,006

0,001
0,003

0,005
0,04

0,1
0,005

0,01
Sổỷ mỏỳt cọng do ma saùt trong caùc cồ cỏỳu truyóửn õọỹng õổồỹc
tờnh theo hóỷ sọỳ hổợu ờch cuớa bọỹ truyóửn bao gọửm: bọỹ phỏỷn
lổỷc (
9,042,0
1
ữ=

), họỹp giaớm tọỳc (
97,095,0
2
ữ=


) vaỡ truỷc Spin
õóỳn vồùi khồùp nọỳi truỷc (
99,0
3
=

).
Nhổ vỏỷy
93,085,0
0
ữ=
à
* Mọmen tộnh.
M
T
= M + M
ms
=
i
MM
ms
ms
.


(1 -15)
Cọng suỏỳt õọỹng cồ theo taới troỹng tộnh.
N
õc

= M
T
.
õc

(1
-16)
Hóỷ sọỳ hổợu ờch cuớa maùy caùn goỹi laỡ tyớ sọỳ mọmen caùn vaỡ
mọmen tộnh.
0
.
1
1

M
M
M
M
ms
T
T
+
==
(1 -17)
Thổỷc tóỳ lỏỳy
85,075,0
ữ=
T

* Mọmen õọỹng.

M
õ
= j.


.j
dt
d
=
(1
-18)
Trong õoù:

=
2
1
.Rmj
laỡ tọứng mọmen quaùn tờnh cuớa caùc kóỳt cỏỳu
õổồỹc truyóửn tổỡ õọỹng cồ.
m, R
1
laỡ khọỳi lổồỹng vaỡ baùn kờnh quaùn tờnh cuớa mọỳi
lión kóỳt.

laỡ gia tọỳc goùc cuớa caùc chi tióỳt quay.
M =
dt
dn
DG
.

375
.
2
1
(KGm) (1 -19)
n =


.
30

dt
dn
dt
d
.
30

=
Tọứng mọmen tộnh vaỡ mọmen õọỹng trong quaù trỗnh caùn phaới
nhoớ thua mọmen cổỷc õaỷi cuớa õọỹng cồ.
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 9 SVTH:
Ló Syợ Haới - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
M
T
+M
â



M
âcmax
= k. M
âm
(1 -20)
Trong âọ:
M
âm
l mämen âënh mỉïc ca âäüng cå.
k l hãû säú quạ ti cho phẹp ca âäüng cå.
k = 2
÷
2,5
3. Cạc âải lỉåüng âàûc trỉmg cho quạ trçnh cạn kim loải.
* Vng biãún dảng.
Khi cạn hai trủc cạn quay liãn tủc v ngỉåüc chiãưu nhau nhåì
ma sạt tiãúp xục giỉỵa váût cạn v bãư màût trủc cạn m váût
cạn âỉåüc àn vo trủc v bë biãún dảng.
Sau khi biãún dảng chiãưu dy váût cạn gim dáưn, chiãưu di
tàng lãn, chiãưu räüng cng tàng lãn v hçnh dạng váût cạn thay
âäøi. Vng kim loải àn vo âãø bë biãún dảng v ra khi trủc
gi l vng biãún dảng. Vng biãún dảng l vng kim loải bë
biãún dảng do dỉåïi tạc dủng ca lỉûc cạn âỉåüc truưn lãn
trủc. Vng ABCD trãn (hçnh 1.4) l vng biãún dảng ca kim
loải.
Hçnh 1.5. Så âäư biãún dảng khi cạn.
* Cạc thäng säú âàûc trỉng cho vng biãún dảng.
- Gọc àn kim loải
α

(rad, âäü).
L gọc chàõn båíi cung AB v CD (hçnh 1.4) gi l gọc àn kim
loải v âỉåüc k hiãûu l
α
. Lä cạn khạc nhau, váût cạn khạc
nhau thç
α
s khạc nhau.
- Chiãưu di vng biãún dảng l (mm).
Cung AB v CD gi l cung tiãúp xục hay âỉåüc gi l chiãưu
di vng biãún dảng.
- Gọc trung ho
γ
(rad, âäü).
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 10
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
2
1
D
D
A
b
b
R
α
?
α
n
n
o

O
D
J
C
I
IIIII
h
h
1
B
/
0
A
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
Gọc IOB l gọc trung ho. Tải tiãút diãûn I ca gọc trung ho
váûn täúc ca trủc cạn bàòng váûn täúc ca kim loải. V
t
= V
KL
(m/s)
- Lỉåüng ẹp tuût âäúi

h (mm).
Âáy l hiãûu säú chiãưu cao ca kim loải trỉåïc v sau khi cạn.

h = h
1
- h
2

(mm)
- Lỉåüng ẹp tỉång âäúi
ε
%.
ε
la t säú giỉỵa lỉåüng ẹp tuût âäúi våïi chiãưu cao ban âáưu
ca kim loải nhán våïi 100%.
ε
% =
%100.%100.
1
21
1
h
hh
h
h

=

(1 - 21)
- Lỉåüng ẹp täøng


h
(mm) v


%h
Trong cạn hçnh cọ khi ngỉåìi ta dng khại niãûm lỉåüng ẹp

täøng


h
(mm) tuût âäúi (cn gi l täøng lỉåüng ẹp).


h
=
n
hhh
∆++∆+∆
....
21
(1 - 22)
Trong cạn táúm hay dng khại niãûm lỉåüng ẹp täøng tỉång
âäúi


%h


%h
=
%100.
.....
1
21
h
hhh

n
∆++∆+∆
(1 - 23)
Trong âọ:

h
1
,

h
2
,....

h
n
l lỉåüng ẹp tỉì láưn cạn thỉï nháút, thỉï
hai, tåïi láưn cạn thỉï n (mm).
h l chiãưu dy ban âáưu ca váût cạn.(mm).
- Lỉåüng gin räüng tuût âäúi

b (mm).

b l hiãûu säú giỉỵa chiãưu räüng ca váût cạn sau v trỉåïc
khi cạn.

b = b
2
-b
1
(mm).

- Hãû säú gin di khi cạn
µ
(cn gi l hãû säú kẹo di).
µ
l t säú chiãưu di sau v trỉåïc khi cạn.
µ
=
1
2
l
l
=
2
1
h
h
Ngoi ra ngỉåìi ta cn dng hãû säú gin di täøng (
µ
täøng
).
µ
täøng
=
n
n
F
F
l
l
0

0
=
Trong âọ: F
0
, l
0
l diãûn têch v chiãưu di ban âáưu ca váût
cạn.
F
n
, l
n
l diãûn têch v chiãưu di cúi cng ca sn
pháøm.
* Quan hãû giỉỵa cạc thäng säú trong vng biãún dảng.
- Gọc àn kim loải
α
=
D
hh
R
h
)(2
21

=

- Chiãưu di cung tiãúp xục l =
hR


.
(mm)
- Lỉåüng gin räüng tuût âäúi.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 11
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy

b = 1,15.
)
2
.(
2
1
f
h
hR
h
h



(mm)
Trong õoù: F laỡ hóỷ sọỳ ma saùt f = 1,05 - 0,0005t
T laỡ nhióỷt õọỹ caùn (
0
C).
Trong thổỷc tóỳ ngổồỡi ta hay duỡng cọng thổùc thổỷc nghióỷm
sau:


b = k.

h
k = (0,35

0,48) õọỳi vồùi caùn theùp hỗnh.
k = (0,1

0,15) õọỳi vồùi caùn theùp tỏỳm.
Ngổồỡi ta coỡn õổa ra thọng sọỳ lổồỹng giaớn rọỹng tổồng õọỳi
nhổng thổỷc tóỳ rỏỳt ờt duỡng.
- Hóỷ sọỳ giaớn daỡi tọứng.
à
tọứng
=
n
n
F
F
l
l
0
0
=
- Hóỷ sọỳ giaớn daỡi tọứng coỡn coù thóứ bióứu dióựn bũng caùc
cọng thổùc sau:
à
tọứng
=
n

n
n
n
F
F
F
F
F
F
F
F
F
F
1
1
2
3
2
2
1
1
0
.......



à
tọứng
=
à

1
.
à
2
.
à
3
....
à
n - 1
.
à
n
Trong õoù: F
0
, F
1
, F
2
, F
3
,.... F
n-1
, F
n
laỡ tióỳt dióỷn ban õỏửu, tióỳt
dióỷn taỷi lọứ hỗnh thổù nhỏỳt, thổù hai, thổù ba.... õóỳn lỏửn thổù (n
- 1) vaỡ lỏửn thổù n (cuọỳi cuỡng).

à

1
,
à
2,
à
3
....
à
n - 1 ,
à
n
laỡ hóỷ sọỳ giaớn daỡi cuớa lỏửn
caùn thổù nhỏỳt, thổù hai, thổù ba,.... õóỳn lỏửn thổù (n - 1) vaỡ lỏửn
thổù n.
* ióửu kióỷn vỏỷt caùn n vaỡo truỷc caùn.
Khi maùy caùn laỡm vióỷc, truỷc caùn quay vaỡ lọi vỏỷt caùn vaỡo truỷc
õóứ caùn, eùp laỡm cho noù bióỳn daỷng.
Hỗnh 1.6. Sồ õọử bióứu dióựn lổỷc caùn.
Muọỳn vỏỷt caùn n vaỡo truỷc thỗ:
2T
x
> 2N
x
nghộa laỡ lổỷc T
x
> N
x
Ta laỷi coù: N
x
= N.sin


T
x
= T.cos

T = N.f
f laỡ hóỷ sọỳ ma saùt.
Nhổ vỏỷy: N.f. cos

> N. sin



f > tg

Vỗ

quaù nhoớ nón tg





f >

GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 12
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
N
1
/

O
o
n
n
R
R
h

x
T
x
N
x
T
T
x
N

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
Trong âọ:
α
=
R
h

Kãút håüp lải ta cọ:
f >
R
h





h

< R.f
2
Váûy âãø váût cạn àn âỉåüc vo trủc phi âm bo âiãưu
kiãûn.
h

< R.f
2
Trong âọ: f l hãû säú ma sạt phủ thüc vo bãư màût trủc
cạn v nhiãût âäü.
Cạc trë säú ca hãû säú ma sạt âỉåüc cho åí bng sau.
Trảng thại
cạn
Loải trủc cạn Hãû säú ma sạt
f
Cạn nọng
Trủc cọ gåì, rnh
Trủc cạn hçnh
Trủc cạn táúm
0,45 ÷ 0,62
0,36 ÷ 0,47
0,27 ÷ 0,36
Cạn ngüi Trủc cọ âäü bọng bçnh
thỉåìng

Trủc cọ âäü bọng cao
∇10 ÷ ∇12
0,09 ÷ 0,18
0,03 ÷ 0,09
1.2.2.2 Phỉång phạp cạn ún kim loải.
1. Khại niãûm.
ún l mäüt trong nhỉỵng ngun cäng thỉåìng gàûp nháút trong
cäng nghãû dáûp ngüi. ún tỉïc l biãún dảng phäi thàóng
(táúm), trn, dáy hay äúng thnh nhỉỵng chi tiãút cọ hçnh cong hay
gáúp khục, hçnh dảng khạc,...
Phủ thüc vo hçnh dạng v kêch thỉåïc váût ún, dảng phäi
ban âáưu, âàûc tênh ca quạ trçnh ún trong khn, ún cọ thãø
tiãún hnh trãn mạy ẹp lãûch tám, ma sạt hay thu lỉûc, âäi khi
cọ thãø tiãún hnh trãn cạc dủng củ ún bàòng tay hồûc cạc
mạy chun dng.
2. Âàûc âiãøm ca quạ trçnh ún.
Âàûc âiãøm ca quạ trçnh ún kim loải l ún cạc kim loải
táúm âãø âảt âỉûoc nhỉỵng chi tiãút cọ kêch thỉåïc v hçnh
dảng cáưn thiãút, ngỉåìi ta nháûn tháúy ràòng våïi t säú chiãưu
räüng v chiãưu dy ca phäi khạc nhau, våïi mỉïc âäü biãún
dảng khạc nhau (t säú giỉỵa bạn kênh ún v chiãưu dy váût
liãûu khạc nhau) v giạ trë ún khạc nhau.
Trong âọ:
s
s
1
=
ξ
l hãû säú gim chiãưu di.
S

1
l chiãưu dy trỉåïc khi ún.
Sl chiãưu dy sau khi ún.
r l bạn kênh ún.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 13
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
Cạc låïp kim loải åí phêa ngoi gọc ún (phêa bạn kênh låïn) thç
bë kẹo gin di theo phỉång dc v âäưng thåìi bë nẹn v co
ngàõn theo hỉåïng ngang, tảo thnh âäü cong ngang.
Khi ún nhỉỵng di phäi räüng (b/2s), chiãưu dy váût liãûu
gim, màût càõt ngang ca phäi bë thay âäøi khäng âạng kãø, cọ
thãø coi nhỉ khäng âäøi båíi vç tråí lỉûc biãún dảng ca váût liãûu
cọ chiãưu räüng låïn chäúng lải sỉû biãún dảng theo hỉåïng
ngang. Khi âọ, cạc låïp kim loải åí phêa trong cạc gọc ún chè bë
nẹn v co ngàõn theo hỉåïng dc cn cạc låïp kim loải åí phêa
ngoi gọc ún chè bë co nẹn v gin di theo hỉåïng dc.
Khi ún våïi mỉïc âäü biãún dảng låïn, cạc låïp kim loải åí phêa
ngoi phäi bë kẹo v gin di âạng kãø, dãù gáy ra hiãûn tỉåüng
nỉït, gáùy. Vç váûy, khi càõt phäi ún cáưn phi chụ bäú trê sao
cho âỉåìng ún vng gọc våïi thåï cạn ca phäi, trạnh âãø
âỉåìng ún song song våïi thåï cạn.
Tải vng ún cọ låïp kim loải bë nẹn v co ngàõn lải, âäưng
thåìi cọ nhỉỵng låïp kim loải bë kẹo v gin di theo hỉåïng
dc. Vç váûy, giỉỵa cạc låïp âọ thãú no cng täưn tải mäüt låïp
cọ chiãưu di bàòng chiãưu di ban âáưu ca phäi. Låïp ny gi l
låïp trung ho biãún dảng. Låïp trung ho biãún dảng l cå såí
täút nháút âãø xạc âënh bạn kênh nh nháút cho phẹp.
Trỉåïc khi biãún dảng tinh thãø cọ dảng hçnh cáưu.

Sau khi biãún dảng cạc tinh thãø bë vản vẻo, kẹo di ra thnh
thåï vãư hỉåïng lỉûc tạc dủng.
Bãn cảnh âọ, nọ cn gáy nãn ỉïng sút dỉ do biãún dảng
khäng âãưu cng lục v biãún dảng trong näüi bäü hảt tinh thãø
khäng âãưu. Cọ 3 loải ỉïng sút dỉ täưn tải sau biãún dảng l
- ỈÏng sút sinh ra giỉỵa cạc bäü pháûn ca váût thãø δ
1
.

- ỈÏng sút sinh ra giỉỵa cạc hảt ca váût thãø δ
2
.
- ỈÏng sút sinh ra trong näüi bäü ca hảt tinh thãø δ
3
.
Cạc ỉïng sút ny cọ thãø täưn tải v l ngun nhán lm cho
váût thãø kim loải bë cong vãnh, nỉït n... Sau khi bë biãún dảng.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 14
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
Trỉåïc khi
ún
Låïp trung
ho

L
L
1
1
α
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy

chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
Sau khi uọỳn
Hỗnh 1.7. Sồ õọử bióỳn daỷng uọỳn.
3. Xaùc õởnh chióửu daỡy phọi uọỳn.
Xaùc õinh vở trờ lồùp trung hoaỡ: chióửu daỡy lồùp trung hoaỡ ồớ vuỡng
bióỳn daỷng.
Chióửu daỡy lồùp trung hoaỡ xaùc õởnh theo cọng thổùc:
( )

++=
xsrlL
o
180
0

(1 - 19)
Trong õoù:
l laỡ tọứng chióửu daỡi caùc õoaỷn thúng.
( )

+
xsr
o
180
0

laỡ chióửu daỡi caùc lồùp trung hoaỡ.
r laỡ baùn kờnh uọỳn cong phờa trong.
x laỡ hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ sọỳ r/s.
s laỡ chióửu daỡy vỏỷt uọỳn.

Khi uọỳn 1 goùc = 90
0
thỗ

+=
slL
o
.5,0.
90


4. Baùn kờnh uọỳn nhoớ nhỏỳt vaỡ lồùn nhỏỳt.
Nóỳu r
trong
quaù nhoớ seợ laỡm õổùt vỏỷt lióỷu ồớ tióỳt dióỷn uọỳn,
nóỳu quùa lồùn vỏỷt lióỷu seợ khọng coù khaớ nng giổợ õổồỹc hỗnh
daùng sau khi õổa ra khoới khuọn.
r
trong
r
min
Baùn kờnh uọỳn lồùn nhỏỳt:
1
.2
.

sE
r
maợ
=

r
ngoaỡi
= r
trong
- s
E = 2,15.10
5
N/mm
2
laỡ mọõun õaỡn họửi cuớa vỏỷt
lióỷu.
S laỡ chióửu daỡy vỏỷt uọỳn.

1
laỡ giồùi haỷn chaớy cuớa vỏỷt lióỷu.
2
.1
1
min
s
r






=

laỡ õọỹ giaợn daỡi tổồng õọỳi cuớa vỏỷt lióỷu (%).

Theo thổỷc nghióỷm, ta coù:
min
= K.S
K laỡ hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo goùc uọỳn .
5. Cọng thổùc tờnh lổỷc uọỳn.
- Lổỷc uọỳn bao gọửm lổỷc uọỳn tổỷ do vaỡ lổỷc uọỳn phúng
vỏỷt lióỷu. Trở sọỳ lổỷc vaỡ lổỷc phúng thổồỡng lồùn hồn nhióửu
so vồùi lổỷc tổỷ do.
- Lổỷc uọỳn tổỷ do õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 15
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
11
2
1
...
...
KSB
l
nSB
p
b
b
δ
δ
==
(1 - 20)
l
nS

K
.
=
l hãû säú ún tỉû do cọ thãø tênh theo cäng
thỉïc trãn hồûc chn theo bng phủ thüc vo t säú l/s.
B
1
l chiãưu dy ca di táúm.
S l chiãưu dy váût táúm.
n l hãû säú âàûc trỉng ca nh hỉåíng biãún cỉïng n
= 1,6 ÷ 1,8.
δ
b
l giåïi hản bãưn ca váût liãûu.
l l khong cạch ca cạc âiãøm tỉûa.
- Lỉûc ún gọc tinh chènh tênh theo cäng thỉïc:
P = q.F (1 - 21)
q l ạp lỉûc tinh chènh (l phàóng) chn theo bng.
F l diãûn têch phäi âỉåüc tinh chènh.
- Tọm lải, trong quạ trçnh ún khäng phi ton bäü pháưn kim
loải åí pháưn ún âãưu chëu biãún dảng do m cọ mäüt pháưn
åí dảng ân häưi. Vç váûy, khäng cn lỉûc tạc dủng thç váût
ún khäng hon ton nhỉ hçnh dạng cáưn ún.
- Cạc úu täú nh hỉåíng âãún trë säú bạn kênh ún:
+ Cå tênh ca váût liãûu v trảng thại nhiãût luûn: nãúu
váût liãûu cọ tênh do täút v â qua mãưm thç r
min
cọ trë säú
nh hån so våïi khi â qua biãún dảng.
+ nh hỉåíng ca gọc ún: Cng mäüt bạn kênh ún nhỉ

nhau nãúu gọc ún α cng nh thç khu vỉûc biãún dảng cng
låïn.
Váût liãûu T
säú
Chiãưu dy váût liãûu
(mm)
Âãún
0,8
0,8 ÷ 2 >2
Gọc ân häưi β
Thẹp, δ
b
âãún 35 (kg/mm
2
)
Âäưng thau δ
b
âãún 35 (kg/mm
2
)
Nhäm, km
<1
1 ÷ 5
>5
4
5
6
0
1
2

Thẹp, δ
b
=40 ÷ 50 (kg/mm
2
)
Âäưng thau δ
b
=35 ÷ 40
(kg/mm
2
)
Âäưng, vng
<1
1 ÷ 5
>5
5
6
8
0
1
3
Thẹp, δ
b
> 55

(kg/mm
2
)
<1
1 ÷ 5

>5
7
9
12
2
3
5
Vç lỉûc ún ch úu tạc dủng åí âáưu chy, quạ trçnh biãún
dảng cng chè xy ra åí âọ. Khi bạn kênh ún cng nh thç
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 16
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
s



0
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
mổùc õọỹ keùo, neùn cuớa kim loaỷi caỡng lồùn coù thóứ gỏứy, nổùt vaỡ
lồùp trung hoaỡ coù xu hổồùng dởch vaỡo bón trong.
Khi: r/s > 4 thỗ = R + 0,5.s
r/s = 1 thỗ = R + 0,4.s
Trong õoù:
r laỡ baùn kờnh uọỳn trong.
laỡ baùn kờnh lồùp trung hoaỡ.
R laỡ baùn kờnh uọỳn ngoaỡi.
Khi uọỳn vồùi tyớ sọỳ r/s < 10 thỗ sai lóỷch chuớ yóỳu laỡ goùc uọỳn,
coỡn baùn kờnh uọỳn khọng õaùng kóứ. Trở sọỳ goùc õaỡn họửi cho sụn
trong sọứ tay cồ khờ.
Khi uọỳn vồùi tyớ sọỳ r/s > 10 thỗ sau khi uọỳn caớ goùc uọỳn vaỡ baùn

kờnh uọỳn õóửu bở thay õọứi. Khi õoù baùn kờnh cong cuớa chaỡy
õổồỹc xaùc õởnh bũng cọng thổùc:
0
'
31 K
r
r
chay
+
=
(1 - 22)
Trong õoù:
r laỡ baùn kờnh saớn phỏứm (sau khi õaỡn họửi).

sE
r
K
c
.
.
'
0

=
laỡ hóỷ sọỳ uọỳn.
E laỡ mọõun õaỡn họửi cuớa vỏỷt lióỷu.
S laỡ chióửu daỡy vỏỷt lióỷu.
Goùc õaỡn họửi õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
( )









=
1.180
'
0
0
r
r

(1 - 23)
Trong õoù:

0
laỡ goùc cuớa chi tióỳt (sau khi bióỳn daỷng õaỡn họửi).
Hỗnh 1.8. Sồ õọử
thóứ hióỷn goùc trổồùc vaỡ
sau khi uọỳn.
Goùc õaỡn họửi õổồỹc xaùc lỏỷp laỡ hióỷu sọỳ giổợa goùc cuớa vỏỷt
uọỳn sau khi uọỳn vaỡ goùc chaỡy cọỳi uọỳn.
=
0
-
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 17
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C

1 2
3
4
5
6
7 8 9 10 11 12
13
14 15 16 17 18 19
24
23
222120
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
CHỈÅNG 2.

ÂỈA CẠC PHỈÅNG ẠN GIA CÄNG VNH, PHỈÅNG ẠN
CHO DÁY CHUƯN SN XÚT VNH, PHÁN TÊCH
CHN
PHỈÅNG ẠN THÊCH HÅÜP
2.1 Phán têch phỉång ạn gia cäng vnh.
Qua hai phỉång ạn cạn mng v cạn ún nãu åí trãn, ta chn
phỉång ạn cạn ún, bãư dy ca phäi cạn khäng thay âäøi m
chè thay âäøi hçnh dạng ca phäi, tỉì phäi táúm thàóng ban âáưu
sau khi cạn âỉåüc sn pháøm cọ chiãưu ngang nh hån phäi ban
âáưu v tảo thnh vng trn.
- Phỉång phạp ny cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau:
+ Lỉûc cạn nh cọ låüi vãư cäng v cho cäng sút cao.
+ Kim loải chè chëu ún cọ âäü cỉïng cao (biãún dảng kim
loải nh).
+ Cạn ngüi nãn chãú tảo khn dãù.

2.2 Phán têch cạc phỉång ạn cho dáy
chuưn sn xút.
Cọ nhiãưu phỉång ạn thiãút kãú mạy khạc nhau. Nhỉng tu
thüc sỉû phán bäú biãn dảng trãn trủc cạn v cạch truưn
âäüng. Khi cạn sọng vnh ny, hãû con làn cạn ca cạc sọng
gáưn nhau phi liãn tủc nhau.
2.2.1 Phỉång
ạn
phán
bäú biãn dảng trãn trủc cạn.
Do cạn ún nãn ta chè phán bäú cạc lä cạn liãn tủc theo
âỉåìng thàóng.
Hçnh 2.1. Så âäư mạy cạn hçnh liãn tủc bäú trê theo hng.
Chụ thêch:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19
l cạc giạ cạn cọ trủc âàût nàòm ngang.
20, 21, 22, 23 l cạc giạ cạn cọ trủc âàût thàóng âỉïng.
13 l mạy hn làn.
24 l bäü âãúm khong cạch.
Trong så âäư trãn hçnh chỉỵ nháût tä âen l giạ cạn cọ trủc âàût
nàòm ngang.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 18
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
Caùc hỗnh troỡn tọ õen laỡ giaù caùn coù truỷc õỷt thúng õổùng (quy
ổồùc chung cuớa thóỳ giồùi).
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 19
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy

2.2.2 Phỉång ạn truưn âäüng chênh cho mạy.
2.2.2.1 Truưn âäüng bàòng thu lỉûc.

Hçnh 2.2. Så âäư mạy cạn truưn âäüng bàòng thu
lỉûc.
Chụ thêch:
1: Bãø chỉïa dáưu.
2: Âäüng cå âiãûn.
3: Båm dáưu.
4: Van âiãưu chènh.
5: Âäüng cå dáưu.
6: Hãû thäúng phán lỉûc.
7: Gäúi âåỵ trủc.
8: Hãû thäúng con làn cạn.
Våïi cạn truưn âäüng bàòng thu lỉûc cọ nhỉỵng âàûc âiãøm
sau:
a. Ỉu âiãøm:
- Cọ kh nàng thỉûc hiãûn chuøn âäüng vä cáúp nhåì
chuøn âäüng chênh, cng nhỉ cạc chuøn âäüng phủ âãø âm
bo cho säú vng quay, cho cå cáúu cháúp hnh.
- Kêch thỉåïc gn nhẻ, trng lỉåüng v mämen quạn tênh
nh.
- Dãù âo chiãưu, chäúng quạ ti.
- Mỉïc âäü an ton cao.
- Tiãûn låüi cho viãûc bäú trê cạc cå cáúu phủ.
- Truưn âäüng ãm.
b. Nhỉåüc âiãøm:
- Cáúu tảo ca bäü pháûn thu lỉûc phỉïc tảp, âi hi chênh
xạc nãn khọ chãú tảo.
- Giạ thnh cao.

- Phủ thüc cháút lỉåüng dáưu.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 20
SVTH: Lã S Hi - 03C1C
1
2
3
4
5
6
7
8
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
- Bọỳ trờ caùc cồ cỏỳu phaới chờnh xaùc.
- Giaù thaỡnh saớn xuỏỳt cao.
2.2.2.2 Truyóửn õọng bũng cồ khờ
Hỗnh 2.3. Sồ õọử maùy caùn truyóửn õọỹng bũng cồ khờ.
Chuù thờch:
1: ọỹng cồ õióỷn.
2: Khồùp nọỳi.
3: Họỹp giaớm tọỳc.
4: Hóỷ thọỳng phỏn lổỷc.
5: Gọỳi õồợ truỷc.
6: Hóỷ thọỳng con ln caùn.
Vồùi maùy caùn truyóửn õọỹng bũng cồ khờ coù nhổợng õỷc õióứm
sau:
a. ặu õióứm:
- Cỏỳu taỷo õồn giaớn, dóự chóỳ taỷo.
- Khaớ nng chởu taới lồùn, tọỳc õọỹ cao.
- Giaù thaỡnh thỏỳp.

b. Nhổồỹc õióứm:
- Khoù khn trong vióỷc õióửu khióứn tổỷ õọỹng, õaớo chióửu
õọỹng cồ, chọỳng quaù taới....
- Bọỹ truyóửn gỏy ọửn aỡo khi laỡm vióỷc.
- ọỹ an toaỡn, tin cỏỷy thỏỳp.
- Kờch thổồùc troỹng lổồỹng lồùn, cọửng kóửnh.
- Yóu cỏửu chóỳ õọỹ bọi trồn, baớo dổồợng cao.
2.2.3 Phổồng aùn truyóửn õọỹng cho họỹp phỏn lổỷc.
Họỹp phỏn lổỷc thổồỡng duỡng caùc cồ cỏỳu truyóửn õọỹng nhổ sau:
- Truyóửn õọỹng bũng xờch.
- Truyóửn õọỹng bũng truỷc vờt - baùnh vờt.
- Truyóửn õọỹng bũng bọỹ truyóửn baùnh rng.
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 21
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
4
5
6
3
2
1
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
2.2.3.1 Truyóửn õọỹng bũng xờch.

Hỗnh 2.4. Sồ õọử truyóửn õọỹng bũng xờch.
ỷc õióứm cuớa bọỹ truyóửn:
- Kờch thổồùc nhoớ goỹn.
- Chóỳ taỷo vaỡ lừp raùp phổùc taỷp, thổồỡng xuyón phaới bọi trồn
cho bọỹ truyóửn.
- Khọng coù khaớ nng tổỷ haợm.

- Coù thóứ truyóửn õổồỹc vồùi khoaớng caùch truỷc xa so vồùi bọỹ
truyóửn baùnh rng.
- Truyóửn õọỹng ờt chờnh xaùc.
- Khi truyóửn õọỹng coù tióỳng ọửn.
- Duỡng truyóửn õọỹng cho caùc truỷc vồùi tyớ sọỳ truyóửn khọng
õọứi.
2.2.3.2 Truyóửn õọỹng bũng truỷc vờt - baùnh vờt.
Chuù thờch:
1: ọỹng cồ dỏửu.
2: Khồùp nọỳi.
3: Bọỹ truyóửn truỷc vờt - baùnh vờt.
4: Hóỷ truỷc con ln caùn.
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 22
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
Xờch truyóửn
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
Hỗnh 2.5. Sồ õọử truyóửn õọỹng baùnh vờt - truỷc vờt.
ỷc õióứm bọỹ truyóửn truỷc vờt - baùnh vờt:
- Coù thóứ thay õọứi hổồùng chuyóứn õọỹng.
- Coù khaớ nng tổỷ haợm cao.
- Truyóửn õọỹng óm, ờt gỏy tióỳng ọửn.
- Tyớ sọỳ truyóửn lồùn.
- Hióỷu suỏỳt thỏỳp, sổớ duỷng vỏỷt lióỷu õừt tióửn.
2.2.3.3 Truyóửn õọỹng bũng baùnh rng thúng rng
noùn

Hỗnh 2.6. Sồ õọử truyóửn õọỹng baùnh rng noùn.
Chuù thờch:
1: ọỹng cồ.

2: Khồùp nọỳi.
3: Gọỳi õồợ truỷc.
4: Hóỷ thọỳng truỷc vaỡ con ln caùn.
5: Bọỹ truyóửn baùnh rng noùn.
ỷc õióứm cuớa bọỹ truyóửn baùnh rng noùn rng thúng:
- Truyóửn õọỹng óm.
- Coù khaớ nng tổỷ haợm cao.
- Khoù chóỳ taỷo.
- Duỡng õóứ truyóửn õọỹng giổợa caùc truỷc cừt nhau.
- Khờch thổồùc nhoớ goỹn.
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 23
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
1 2
3
4
3
4
5
1
2

ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kó dỏy
chuyóửn saớn xuỏỳt vaỡnh xe maùy
- Khaớ nng taới lồùn.
- Laỡm vióỷc chừc chừn vaỡ bóửn lỏu.
- Hióỷu suỏỳt cao.
2.2.4 Choỹn phổồng aùn thióỳt kóỳ tọỳi ổu
Qua phỏn tờch ổu nhổồỹc õióứm cuớa caùc phổồng aùn bọỳ trờ cuớa
maùy ta choỹn phổồng aùn thióỳt kóỳ maùy caùn vaỡnh bọỳ trờ caùn
lión tuỷc theo haỡng gọửm 16 cỷp lọ caùn.

Choỹn phổồng aùn truyóửn õọỹng bũng cồ khờ:truyóửn õọỹng
chờnh cho maùy laỡ õọỹng cồ õióỷn, thay õọứi tọỳc õọỹ cuớa maùy
bũng hồỹp truyóửn õọỹng cho họỹp phỏn lổỷc choỹn phổồng aùn
bọỳ trờ truyóửn õọỹng baùnh rng noùn rng thng.
GVHD: Th.s Trỏửn Quọỳc Vióỷt Trang 24
SVTH: Ló Syợ Haới - 03C1C
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kã dáy
chuưn sn xút vnh xe mạy
CHỈÅNG 3.

TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ MẠY
3.1 Chn hçnh dạng cạc trủc cạn v säú
trủc cạn.
3.1.1 Thäng säú biãn dảng ca vnh
Chn thäng säú biãn dảng vnh phủ thüc vo nhiãưu úu
täú nhỉ chiãưu räüng táúm, kêch thỉåïc sọng, nhu cáưu sỉí
dủng....÷
Trãn thë trỉåìng hiãûn nay thỉåìng sỉí dủng phäi táúm dảng
cün cọ kêch thỉåïc (100 ÷ 102) mm, våïi chiãưu dy tỉì (1 ÷
1,4)mm.
u cáưu âäúi våïi sn pháøm vnh cạn:
- Sn pháøm vnh sau khi tảo sọng phi tho mn u cáưu
vãư âäü cỉïng vỉỵng, chëu lỉûc, khäng cọ vãút nỉït tải cạc vë trê
thay âäøi tiãút diãûn (nhỉỵng âiãøm ún).
- Sn pháøm khäng bë tráưy, sỉåït lm hng låïp bo vãû chäúng
äxy hoạ (sån hồûc mả kiãøm), khäng bë co kẹo tảo ra nhỉỵng
nãúp nhàn v nhỉỵng biãún dảng khäng âäưng âãưu trãn bãư màût.
- Sn pháøm vnh cạn phi cọ giạ thnh tháúp nháút âãø cảnh
tranh.
- Phi âm bo u cáưu sỉí dủng, cọ tênh tháøm mé.÷

Hçnh 3.1. Cạc biãn dảng vnh âi qua cạc lä cạn.
3.1.2 Lỉûa chn cạc biãn dảng táút úu âãø hçnh
thnh sn pháøm.
GVHD: Th.s Tráưn Qúc Viãût Trang 25
SVTH: Lã S Hi - 03C1C

×