Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2013 (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.96 KB, 5 trang )

Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2013 -2014 phần 2 gồm 3 đề thi và đáp án (từ đề số 3
- đề số 5), ngày 17/12/2013.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 3
Bài 1.( 1,5 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:.............................................
b. Tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25 là: ..........................................................
c. 15% của 320 kg là: ……………………………………
Bµi 2. (1điểm) Điền dấu : < ; > ; = vào chỗ trống:
78,6 ... 78,599

8/7 ... 16/7

6/7 ... 1

123,5 ... 89,789

Bµi 3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
45,36 + 347,8

48,56 – 30,137

5,47 x 6,8

157,25 : 3,7

Bài 4 (2 điểm): Tìm X
a) X x 0,34 = 1,19 x 1,02

b) 210 : X = 14,92- 6,52


Bài 5. (2,5 điểm):
Một mảnh đất hình tam giác có độ dài cạnh đáy 45,6m chiều cao là 3,5dam.
a)

Tính diện tích mảnh đất đó?

b) Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để trồng rau cải, diện tích còn lại để trồng các loại rau khác.
Tính diện tích phần đất trồng các loại rau khác?
Câu 6: ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 0,25 x 0,068 x 40

b, 5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 2,8 + 2,8

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 3
Bài 1. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Bài 2 (1 đ) Mỗi phép tính đúng đúng cho 0,25 điểm
Bài 3. (2đ) Đặt tính đúng và làm đúng cho 0,5 điểm nếu đặt tính sai trừ 0,25 đ
Bài 4 ( 2 đ) đ) Mỗi phép tính đúng đúng cho 1 điểm
Bài 5: ( 2,5 đ)
Đổi 3,5 dam = 35 m

(0,25 điểm)

a) Diện tích của mảnh đất là:

(0,25 điểm)


(46,5 x 35) : 2 = 798 (m2 )


(0,5 im)

b) Din tớch phn t trng rau ci l: (0,25 im)
798 x 20: 100 = 159,6 (m2 )
Din tớch phn t trng cỏc loi rau khỏc l:

(0,5 im)

(0,25 im)

798 159,6 = 638,4 (m2 )

(0,25 im)

ỏp s: a) 798 (m2 )

(0,25 im)

b) 638,4 (m2 )
Bài 6: ( 1 ) Mi phộp tớnh ỳng cho 0,5

thi hc kỡ 1 mụn Toỏn lp 5 - s 4
1. A. PHN TRC NGHIM: (3 )
Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng.
Caõu 1: Trong cỏc s thp phõn di õy, ch s 5 ca s thp phõn no ch hng phaứn traờm:
A. 523,41

B. 432,15

C. 235,41


D. 423,51

Caõu 2:
a. Phõn s no l phõn s thp phõn:
A.

3

19

B. 4
34

C. 100

D. 17

100

Cõu 3. Vit s thp phõn cú : khụng n v , mt phn nghỡn .
A. 0,1

B. 0,01

C. 0,001

D. 0,0001

Cõu 3. S bộ nht trong cỏc s thp phõn di dõy l:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Cõu 4 : T s phn trm ca hai s 40 v 25 l:
A. 62,5%

B. 160%

C. 16%

D. 106%

Cõu 5 :Kt qu ca biu thc 87,5 x 10 : 0,1 l :
A. 87,5

B. 875

C. 8750

D. 7850.

Cõu 6 : S thp phõn thớch hp in vo ch chm : 2kg235g = g l:
A.2,235g

B. 223,5g


B: PHN T LUN

C. 2235g

D.2325g

7


Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm)
a) 325,75 +
c) 23,6 x

493,13

b) 142,43 - 34,38

4,3

d) 50,5

: 2,5

Câu 2 : a) Tìm (0,75 điểm)
5,4 = 17,8 - 0,25
Câu 3. (2,25đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn
hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa?
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?


Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng đạt : 0,5 điểm .
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B

D

C

D

C

D

PHẦN II :
Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
a) 818,88

b)108,05

c)101,48

d)20,2

Câu 2: (0,75điểm)
-Tính đúng giá trị của x = 3,25
Câu 3: (2,25điểm)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa được 1 điểm

- Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36(m2)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường được 1 điểm
- Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 36 = 764 (m2)
- Ghi đáp số đúng: 764 m2 được 0,25 điểm


Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 5


Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 5

Trên đây là 3 đề thi và đáp án học kì 1 môn Toán lớp 5 phần 2 Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật đề thi
học kì 1 môn toán lớp 5 phần 3 các em thường xuyên theo dõi tại đây:



×