Vật liệu
làm Bao bì
Thực phẩm
Các loại Vật liệu được sử dụng
Thủy tinh
Kim loại
Nhựa
Giấy
Màng ghép
Màng bọc
Vật liệu phụ
Các Kim loại dùng làm Bao bì Thực phẩm
Thép
Nhôm
mạ Thíếc (Sn)
mạ Crôm (Cr)
Sản xuất Thép lá
Thép thỏi
Cán nóng
Cán nguội
Xử lý nhiệt
Thép lá
dạng cuộn
Một số tính chất của lá Thép
Chiều dầy : 0,14 – 0,49 mm
Trong thành phần thép lá
C < 0,05 – 0,12 %
P < 0,02 %
S < 0,05 %
Mn < 0,6 %
Si < 0,02 %
Cu < 0,2 %
Một vài loại thép lá đặc biệt
L:
Low Metaloid
MR : Medium Resistance
Thép lá mạ Thiếc (TP : Tin Plate)
Tráng
Vẹc ni
Tráng
TĐ hóa
Dầu
Sn tđ
Mạ
Thiếc
Nung
Fe – Sn
Thép
Thép lá mạ Crôm (TFS : Tin Free Steel)
Tráng
Vẹc ni
Tráng
Dầu
Mạ Oxit
Crôm
Cr2O3
Mạ Crôm
Crôm
Thép
So sánh hai loại Thép lá
Mạ Crôm
Tính năng Kỹ thuật
(độ bám, chịu ăn mòn, . . .)
Cảm quan
(màu sắc, độ bóng, . . .)
Kinh tế
(công nghệ, giá thành, . . . )
Mạ Thiếc
Sản xuất Nhôm lá
NaOH
Bauxite
Al2O3
Điện phân
Nhôm thỏi
Cán
Nhôm lá
dạng cuộn
Các loại Nhôm lá
7 – 40 µm
50 – 150 µm
: Giấy nhôm
: Nhôm lá
0,13 – 0,39 mm : Nhôm tấm
Một số loại hộp Kim loại phổ biến
Hộp 3 mảnh
Quy trình sản xuất hộp 3 mảnh
Hộp 2 mảnh
Quy trình sản xuất hộp 2 mảnh
Mối ghép mí
Mép hộp kim loại
Tính chất của Bao bì Kim loại
Không thấm
Bền cơ học – Bền nhiệt
Dễ định hình
Có khả năng tái chế
Kém trơ – Có thể bị ăn mòn
Không tái sử dụng được
Giá thành cao
Oxi hóa – Khử
Mỗi nguyên tố hay nhóm nguyên tố (NT) có thể tham
gia vào các quá trình oxi hóa – khử (OXK)
Trạng thái OXK của một NT được đặc trưng bằng số OX
Trong một phản ứng OXK
NT oxi hóa – bị khử – số OX giảm
NT khử – bị oxi hóa – số OX tăng
Khả năng OXK của một NT được thể hiện bằng
thế oxi hóa hay thế điện hóa
NT có thế cao hơn có thể oxi hóa NT có thế thấp hơn
Sự ăn mòn điện hóa
Catốt
Anốt
KL2 +
KL1 –
KL1 KL1
n+
+ ne
–
KL1
n
+
+ne
–
KL1
Sự ăn mòn Bao bì Kim loại
Sn –
Fe +
Sn +
Fe –
Vẹc ni
Loại vẹc ni
Oleoresin
Ứng dụng
Tính
dẻo
Rau - Quả
thêm ZnO : chịu được S và
hợp chất chứa S
Phenol
Rau – Quả - Thịt
Chống thấm tốt
Epoxy +
Phenol
Ứng dụng rộng rãi
TB
Rau – Quả - Thịt
Có thể thêm Al, ZnO, ZnCO3
Vinyl
Thức uống có gaz
Khả năng
bám
Chịu nhiệt –
Chịu hóa chất
TB
Vẹc ni
Loại vẹc ni
Ứng dụng
Tính
dẻo
Khả năng
bám
Chịu nhiệt –
Chịu hóa chất
Organosol
Ứng dụng rộng rãi
Có thể thêm Al, TiO2
Acrylic
Thường thêm TiO2
TB
Epoxy + Urê
Thức uống
Chịu mài mòn
TB
Polyester
Thường thêm TiO2
TB