Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học vật lý số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.27 KB, 4 trang )

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng dây chuyền.
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây chuyền.
D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Là loại phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân:

9
4

Be+ 42 He→01 n + X , hạt nhân X có:

A. 6 nơtron và 6 proton.
B. 6 nuclon và 6 proton. C. 12 nơtron và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton.
Câu 4: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu thay vật nặng m bằng vật nặng có khối
lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 0,16s

B. 0,2s



C. 0,4.

2s

D.

0, 4
s
2

Câu 5: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I0
của mạch dao động LC là

C
L

C
L.

A. I0 = U0
B. U0 = I0
C. U0 = I0 LC .
D. I0 = U0 LC .
.
0
Câu 6: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 8 . Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu
tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo
phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
A. 0,057rad.

B. 0,57rad.
C. 0,0057rad.
D. 0,0075rad.
Câu 7: Chọn câu sai
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 8: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 7i.
B. 8i.
C. 9i.
D. 10i.
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 µm và λ2 thì thấy tại vị
trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 .
A. 0,48 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,72 µm.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron tự do.
B. sự giải phóng một electron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 11: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 12: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng

cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) có giá trị là
A. d2 - d1 = kλ

B. d2 - d1 = (2k + 1)

λ
2

C. d2 - d1 = k

λ
2

D. d2 - d1 = (2k + 1)

λ
4

Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động
tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng
A. 11cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 2cm.
Câu 14: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng:

210
84

Po → ZA Pb + α . Cho chu kỳ bán rã của Pôlôni T = 138 ngày. Giả sử khối lượng


ban đầu m0 = 1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn 0,707g?
A. 59 ngày
B. 69 ngày
C. 79 ngày
D. 89 ngày
GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
1


Câu 15: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra đối với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
-19
Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là
0,18 μm,
đó?

λ1 =

λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại
-34

8

A. Hai bức xạ ( λ1 và λ2 ). B. Không có bức xạ nào. C. Cả ba bức xạ ( λ1 λ2 và λ3 ). D. Chỉ có bức xạ λ1 .
Câu 17: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy phát điện một pha:
A. Máy điện một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.

C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường quay và các vòng dây đặt cố định.
Câu 18: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
30
α = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân α + 27
13 Al → 15 P + n , khối lượng của các hạt nhân là m
2
= 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c . Năng lượng mà phản ứng này là?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu 20: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao
nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.

B. 75%. C. 12,5%.

D. 87,5%.

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 22: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình:
u1 = 0, 2.cos (50π t )cm và u2 = 0, 2 cos(50π t + π ) cm. Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB?
A.8
B.9

C.10
D.11
Câu 23: Sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 24: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại
M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.
A. 400 W
B. 450 W
C. 500 W
D. 550 W
Câu 25: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dđ với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. âm thanh.
Câu 26: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là

π

u = 100 2cos  100πt − ÷( V ) , cường độ dòng điện qua mạch là
6


π

i = 4 2cos 100πt − ÷( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
2



A. 200 W.
B. 800 W.
C. 400 W.
D. Một giá trị khác.
Câu 27: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện trở của vật. C. Để làm nóng vật. D. Để làm cho vật phát sáng.
Câu 28: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha π /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha π /2 so với li độ.

α và β − trong chuỗi là
U sau một chuỗi phóng xạ α và β − biến đổi thành 206
82 Pb . Số phóng xạ
A. 7 phóng xạ α , 4 phóng xạ β − ;
B. 5 phóng xạ α , 5 phóng xạ β −
C. 10 phóng xạ α , 8 phóng xạ β − ;
D. 16 phóng xạ α , 12 phóng xạ β −

Câu 29: Đồng vị

234
92

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát
đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76µm và màu lục có bước sóng 0,48µm. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng
màu lục bậc 5 là:
A. 0,528mm.
B. 1,20mm.
C. 3,24mm.

D. 2,53mm.
GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

2


Câu 31: Vật dao động: x = 4cos(5πt +

π
) cm. Quãng đường mà vật đi được sau thời gian t = 2,15s kể từ lúc t = 0 là
2

A. 55,17 cm.
B. 85,17 cm.
C. 65,17 cm.
D. 75,17 cm.
Câu 32: Một vật nhỏ, khối lượng 100g, được treo vào một lò xo có độ cứng 40N/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn
5cm rồi thả nhẹ. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian

∆t =

π
s bằng bao nhiêu?
30

A. 30,5cm/s
B. 106cm/s
C. 82,7m/s
D. 47,7m/s
Câu 33: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân

bằng theo chiều dương. Lấy π2= 10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10N
B. 3 N
C. 1N
D.10 3 N.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ;khi vật có li độ x2 = 4 2cm thì vận tốc

v2 = 40 2π cm / s ; π 2 = 10 . Động năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g, được treo thẳng đứng vào một giá cố
định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận
tốc 40 3 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên
trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A. x = 5cos(20t +





) (cm). B. x = 5cos(20t ) (cm). C. x = 4cos(20t ) (cm). D. x = 4cos(20t +
) (cm).
3
3
3
3

Câu 36: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết

hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.

U0
2

3L
.
C

B.

U0
2

5C
.
L

C.

U0
2

5L
.
C

D.


U0
2

U0
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2

3C
.
L

Câu 37: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi

R = R0 thì hệ số công suất của mạch là

3
. Điều chỉnh R thì thấy
2

R1 = 40Ω và R1 = 90Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là:
A. 65Ω .
B. 60Ω .
C. 97,5Ω .
D. 60 3Ω .
π

2.10−4
Câu 38: Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t − ÷(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ
3


π
có hai giá trị

điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.

π
π
π
π
) (A). B. i = 5cos(100πt - ) (A). C. i = 5cos(100πt + ) (A). D. i = 5 2 cos(100πt+ ) (A).
6
6
6
6
Câu 39: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L thay đổi và điện trở R, u = U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh L = L1 thì cos ϕ1 = 0,5 và công suất
P1 = 100W. Khi L = L2 thì thì cos ϕ 2 = 0,6 và công suất P2. Xác định P2
A. i = 5

2 cos(100πt -

A. 122W

B. 124W

C. 144W

D. 136W

Câu 40: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t 1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt

là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u 2; i2. Chu kỳ của cường độ dòng điện được xác định bởi hệ
thức nào dưới đây?
A.

T = 2πL

u 22 − u12
i 22 − i12

B.

T = 2πL

i 22 + i12
u 22 + u12

C.

T = 2πL

i 22 − i12
u12 − u 22

D.

T = 2πL

i 22 − i12
u 22 − u12


Câu 41: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µF. Dao động điện từ
trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I 0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường
độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. 4V; 4A
B. 0,4V; 0,4A
C. 4V; 0,4A
D. 4V; 0,04A
Câu 42: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu điện thế hãm
có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc
với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. từ trường có cảm ứng từ là:
GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
3


A. 3,01.10-5T

B. 3,02.10-5T

C. 32T

D. 320T

Câu 43: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos( ωt +


). Động năng của nó biến thiên theo
3

thời gian theo phương trình:



π 
mA 2 ω2 
4π  


1
+
cos
2
ω
t
+
1 − cos 2ωt +
.
B.
W
=


 .
đ



4 
3 
3 




mA 2 ω 2 
4π  
mA 2 ω2 
4π  


1
+
cos
2
ω
t

1 + cos 2ωt +
C. Wđ =
.
D.
W
=


 .
đ



4 
3 
4

3 



A. Wđ =

mA 2 ω 2
4

K1 bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 49 Be → α + 36 Li . Phản ứng này tỏa ra năng
6
lượng bằng 2,125MeV . Hạt nhân 3 Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K 2 = 3,575MeV và K 3 = 4 MeV . Tính góc
Câu 44: Dùng proton có động năng

giữa các hướng chuyển động của hạt

1u = 931,5MeV / c
A. 750

α

và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho

2

B. 450

C. 1200

D. 900


Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết R = 2r ,

ω2 =

1
, ucd vuông pha với
2LC

uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,85
B. 0,5
C. 0,707
D.1
Câu 46: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R 0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V.
Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?
A. 80 Ω B. 160 Ω
C. 25 Ω D. 50 Ω
Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung
kháng bằng 3R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và
cảm kháng của cuộn cảm bằng:
A.

3
2

B.

1
3


3
4

C.

D.

4
3

Câu 48: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v 1. Nếu chiếu vào
tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2
theo biểu thức là

h
4h
h (4f1 − f 2 )
.
.
.
C.
D.
3(4f1 − f 2 )
(3f1 − f 2 )
3
Câu 49: Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3 µ m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Dòng quang điện bão hoà là
A.

4h

.
3(f1 − f 2 )

B.

A. 0,6A.
B. 6mA.
C. 0,6mA.
D. 1,2A.
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia
2
tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s . Biên độ dao động là
A. 4 cm. B. 16cm.

C. 4

3 cm.

D. 10

3 cm.

HẾT.
ĐỀ KHỞI ĐỘNG, HI VỌNG CÁC EM LÀM TỐT!

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

4




×