Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.65 KB, 3 trang )
Các mẫu câu tiếng Anh dùng để thông báo tin vui
Tiếp nối các bài học trước, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu các mẫu câu
tiếng Anh hay dùng để thông báo tin vui. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu
qua bài viết sau đây nhé!
1. Thông báo tin vui (Giving good news)
I am pleased to inform you that…
Tôi rất vui mừng thông báo cho bạn biết rằng…
I am pleased to announce that …
Tôi rất vui được thông báo rằng…
I am delighted to inform/tell you that …
Tôi rất vui được thông báo/ nói với bạn rằng …
I am happy to advise you that…
Tôi rất hạnh phúc được báo với bạn rằng..
I thought you might like to know that…
Tôi nghĩ bạn sẽ muốn được biết rằng…
You will be pleased to learn that …
Bạn sẽ rất vui khi biết rằng…
I’ve got a bit of good news to tell you…
Tôi có một tin vui muốn báo cho bạn biết…
I’ve got a bit of great news for you…
Tôi có một tin vui cho bạn…
I’ve got some good / brilliant / great / wonderful / splendid news for you…
Tôi có một tin vui/ tuyệt vời/ rất tuyệt/ cực kỳ tuyệt vời/ rất tốt dành cho bạn…
Great news for you…
Tin vui dành cho bạn đây…
2. Đón tin vui (Responding to good news)
Wow, that sounds exciting!
Wow, điều ấy nghe thật tuyệt!