Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Giải pháp hoàn thiện quản lý tài chính tại Công ty cổ phần bao bì Tiền Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.02 KB, 93 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

L IM
Th tr

U

ng kinh doanh ngy nay ang ngy m t m r ng h n, m t m t mang

l i nh ng l i ớch di h n doanh nghi p phỏt tri n thụng qua m r ng th
ng v i m i c ch qu n lý v kinh doanh theo yờu c u c nh tranh, m t

OBO
OK S
.CO
M

tr

khỏc s l nh ng thỏch th c khụng nh i v i kh n ng c a doanh nghi p, bu c
cỏc doanh nghi p ph i c c u l i s n xu t kinh doanh, chuy n d ch u t v
i u ch nh cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh. Quỏ trỡnh i phú v i cỏc thỏch
th c c nh tranh t ra cho cỏc doanh nghi p c n thi t cú s h tr t nhi u phớa
nh m t o i u ki n cỏc ngu n v n ti chớnh
s d ng

c nhanh chúng chuy n sang

cỏc l nh v c kinh doanh khỏc hi u qu h n. V trong quỏ trỡnh ny,


v n qu n lý ti chớnh doanh nghi p l m t v n l n m cỏc doanh nghi p
r t c n ph i quan tõm v chỳ tr ng.

Qu n lý ti chớnh l vi c s d ng cỏc thụng tin ph n ỏnh chớnh xỏc tỡnh
hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p phõn tớch i m m nh, i m y u c a doanh
nghi p v l p cỏc k ho ch kinh doanh, k ho ch s d ng ngu n ti chớnh, ti
s n c nh v nhu c u nhõn cụng trong t

ng lai nh m t ng l i nhu n cho

doanh nghi p. Qu n lý ti chớnh doanh nghi p l quỏ trỡnh bao quỏt t ng th v
cú liờn quan m t thi t v i m i ho t ng c a doanh nghi p, vỡ th n u ho t ng
qu n lý ti chớnh t hi u qu khụng chi giỳp nõng cao n ng l c ti chớnh c a
doanh nghi p m cũn thỳc y m i ho t ng khỏc cựng phỏt tri n.
L m t doanh nghi p ho t ng trong l nh v c s n xu t kinh doanh, Cụng
ty c ph n bao bỡ Ti n Phong c ng khụng n m ngoi s v n ng ú. Trong

KIL

nh ng n m g n õy, ho t ng s n xu t kinh doanh c a Cụng ty khụng t hi u
qu nh mong mu n v m t trong nh ng nguyờn nhõn c b n l cụng tỏc qu n
lý ti chớnh c a Cụng ty ch a
Do ú, trong t

c quan tõm v ch a th c s t

ng lai Cụng ty mu n kh c ph c

c hi u qu .


c nh ng y u kộm c a mỡnh

c ng nh gúp ph n h tr cho ho t ng s n xu t phỏt tri n thỡ ho t ng qu n
lý ti chớnh c a Cụng ty c n

c i m i v c i thi n theo h

ng ngy cng

hi u qu v thi t th c h n. Nh n th y ho t ng qu n lý ti chớnh cú ý ngh a vụ



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cựng quan tr ng i v i ho t ng c a Cụng ty c ng nh nh ng b t c p ang
t n t i c a nú, em ó ch n ti Th c tr ng v m t s gi i phỏp hon thi n
qu n lý ti chớnh t i c ng ty c ph n bao bỡ ti n phong. Thụng qua cỏc d li u v
c cung c p t i Cụng ty c ng nh cỏc ti li u tham kh o t bờn ngoi,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ti li u

em ó ti n hnh phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh v rỳt ra nh ng k t lu n
v i m c ớch cú th a ra m t s ph


ng ỏn cú th gúp ph n hon thi n v

nõng cao hi u qu ho t ng qu n lý ti chớnh c a Cụng ty.

N i dung chuyờn th c t p t t nghi p bao g m 3 ph n chớnh:
Ch

ng 1: C s lý lu n v ti chớnh doanh nghi p v qu n lý ti chớnh trong

doanh nghi p.
Ch

ng 2: Th c tr ng qu n lý ti chớnh c a Cụng ty c ph n bao bỡ Ti n

Phong.
Ch

ng 3: Gi i phỏp hon thi n qu n lý ti chớnh t i Cụng ty c ph n bao bỡ

Ti n Phong.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CH
C

S


NG 1

Lí LU N V TI CHNH DOANH NGHI P V QU N

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lí TI CHNH TRONG DOANH NGHI P
1.1. T NG QUAN V TI CHNH DOANH NGHI P
1.1.1. Khỏi ni m ti chớnh doanh nghi p

Ti chớnh doanh nghi p l m t m t xớch quan tr ng c a h th ng ti chớnh
trong n n kinh t , l m t ph m trự kinh t khỏch quan g n li n v i s ra i c a
n n kinh t hng hoỏ ti n t .

cú th ti n hnh ho t ng kinh doanh thỡ b t c

m t doanh nghi p no c ng ph i cú m t l

ng ti n t nh t nh, ú l ti n

c n thi t v quan tr ng. Quỏ trỡnh ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p c ng
ng th i l quỏ trỡnh hỡnh thnh, phõn ph i v s d ng cỏc qu ti n t . Trong
quỏ trỡnh ú ó phỏt sinh cỏc lu ng ti n t g n li n v i cỏc ho t ng s n xu t
kinh doanh, cỏc ho t ng u t c ng nh m i ho t ng khỏc c a doanh
nghi p. Cỏc lu ng ti n bao g m cỏc lu ng ti n t n v ra kh i doanh nghi p
t o thnh s v n ng c a cỏc lu ng ti chớnh trong doanh nghi p.

Ti chớnh doanh nghi p l h th ng nh ng m i quan h kinh t di n ra
d

i hỡnh th c giỏ tr gi a doanh nghi p v mụi tr

ng xung quanh, nú phỏt

sinh trong quỏ trỡnh t o l p v s d ng qu ti n t c a doanh nghi p.
Ho t ng ti chớnh doanh nghi p l m t trong nh ng ho t ng c b n
nh t i v i m i doanh nghi p. Ho t ng ti chớnh doanh nghi p n u

c duy

trỡ v phỏt tri n m t cỏch n nh thỡ s t o ti n v n n t ng v ng ch c cho
m i ho t ng khỏc c a doanh nghi p v n ng v phỏt tri n. Ho t ng ti
chớnh doanh nghi p giỳp cho doanh nghi p th c hi n cỏc m c tiờu nh huy
ng, khai thỏc v n, ỏp ng nhu c u s d ng v n c ng nh phõn b v s d ng
cỏc ngu n v n m t cỏch h p lý v hi u qu .

1.1.2. Ch c n ng c a ti chớnh doanh nghi p
1.1.2.1. Ch c n ng phõn ph i



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
i v i m i doanh nghi p thì v n đ tài chính là vô cùng quan tr ng.
quá trình s n xu t kinh doanh có th di n ra thì v n c a doanh nghi p ph i đ
phân ph i cho các m c đích khác nhau và các m c đích này đ u h

c


ng t i m t

đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m c tiêu chung c a doanh nghi p. Quá trình phân ph i v n cho các m c đích đó
c th hi n theo các tiêu chu n và đ nh m c đ

quan h kinh t c a doanh nghi p v i môi tr

c xây d ng d a trên các m i

ng kinh doanh. Tiêu chu n và

đ nh m c phân ph i đó không ph i c đ nh trong su t quá trình phát tri n c a
doanh nghi p mà nó th

ng xuyên đ

c đi u ch nh cho phù h p v i tình hình

t ng giai đo n ho t đ ng c a doanh nghi p.
1.1.2.2. Ch c n ng giám đ c b ng ti n


Bên c nh ch c n ng phân ph i thì tài chính doanh nghi p còn có ch c
n ng giám đ c b ng ti n. Ch c n ng này không th tách kh i ch c n ng phân
ph i, nó giúp cho ch c n ng phân ph i di n ra có hi u qu nh t. K t qu c a
m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ u đ

c th hi n thông

qua các ch tiêu tài chính nh thu, chi, lãi, l … Các ch tiêu tài chính này t thân
nó đã ph n ánh đ

c tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c ng nh tình

hình th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i c a doanh nghi p và còn giúp các nhà
qu n lý đánh giá đ

c m c đ h p lý và hi u qu c a quá trình phân ph i, đ t

đó có th tìm ra đ

c ph

ng h

ng và bi n pháp đi u ch nh đ đ t đ

c hi u

qu cao h n trong k kinh doanh ti p theo.

1.1.2.3. M i quan h gi a hai ch c n ng c a tài chính doanh nghi p

Ch c n ng phân ph i và ch c n ng giám đ c b ng ti n c a tài chính
doanh nghi p có m i quan h m t thi t v i nhau. Ch c n ng phân ph i là ti n đ
c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, nó x y ra tr

c và sau m t chu trình s n

xu t kinh doanh. Ch c n ng giám đ c b ng ti n luôn theo sát ch c n ng phân
ph i,

đâu có s phân ph i thì

đó có giám đ c b ng ti n và có tác d ng đi u

ch nh quá trình phân ph i cho phù h p v i đi u ki n s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p. Hai ch c n ng này cùng t n t i và h tr cho nhau đ ho t đ ng
tài chính doanh nghi p di n ra thu n l i và đ t hi u qu cao nh t.
1.1.3. Các m i quan h trong tài chính doanh nghi p



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.1.3.1. Cỏc m i quan h gi a doanh nghi p v i Nh n

c

õy l m i quan h phỏt sinh u tiờn i v i m i doanh nghi p. Doanh
nghi p mu n xu t hi n trờn th tr

c tiờn doanh nghi p ph i cú


c

c c p v doanh nghi p mu n t n t i thỡ m i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

gi y phộp ho t ng do Nh n

ng thỡ tr

ho t ng c a doanh nghi p ph i di n ra trờn khuụn kh c a hi n phỏp, phỏp
lu t do Nh n

c quy nh. Doanh nghi p v a nh n

n

c v a ph i ch u cỏc ngh a v i v i Nh n



c nh ng kho n tr c p c a Nh n

c cỏc l i ớch t Nh

c. Doanh nghi p cú th nh n


c, s h tr v c s v t ch t, c s h

t ng, ngu n v n thụng qua cỏc kho n cho vay u ói v doanh nghi p c ng cú
th nh n

c s b o tr c a Nh n

c trờn th tr

ng trong n

c v qu c t

Bờn c nh ú, doanh nghi p c ng ph i m b o th c hi n cỏc ngh a v i v i
Nh n

c m bi u hi n c th nh t l cỏc kho n thu ph i n p Nh n

nghi p c ng ph i ch u trỏch nhi m tr
kinh doanh c a mỡnh trờn th tr

c. Doanh

c phỏp lu t v m i ho t ng s n xu t

ng. Bờn c nh ú, Nh n

hnh cỏc v n b n quy ph m phỏp lu t theo h


c c ng ph i ban

ng ngy cng h tr v khuy n

khớch cho cỏc doanh nghi p phỏt tri n c ng nh b o h cho quy n l i cho cỏc
doanh nghi p khi gia nh p th tr
hi n nay thỡ Nh n

ng qu c t . Trong i u ki n kinh t h i nh p

c cũn cú m t vai trũ vụ cựng quan tr ng l phỏt hi n ra v

cú nh ng i u ch nh k p th i cỏc v n b n phỏp lu t cho phự h p v i tỡnh hỡnh v
nhu c u m i c a th tr

ng v doanh nghi p t o ra m t mụi tr

thụng thoỏng doanh nghi p cú th gia nh p th tr

ng ngy cng

ng c ng nh ti n hnh

ho t ng s n xu t kinh doanh m t cỏch hi u qu nh t.
1.1.3.2. Cỏc m i quan h c a doanh nghi p v i th tr

ng

Ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p luụn di n ra trờn th
tr


ng thụng qua vi c trao i, mua bỏn cỏc lo i s n ph m. Trong quỏ trỡnh ny

doanh nghi p luụn ti p xỳc v i cỏc lo i th tr
mỡnh bao g m th tr

ng ti chớnh, th tr

- M i quan h v i th tr

ng tho món cỏc nhu c u c a

ng hng hoỏ, th tr

ng ti chớnh: Th tr

ng lao ng

ng ti chớnh úng m t vai trũ

quan tr ng i v i m i doanh nghi p. Vỡ v n l i u ki n tiờn quy t i v i m i
doanh nghi p khi xu t hi n trờn th tr

ng, nú quy t nh n quỏ trỡnh thnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
l p, quy mụ v t ch c kinh doanh c a doanh nghi p. V th tr


ng ti chớnh l

m t kờnh cung c p ti chớnh cho nhu c u c a cỏc doanh nghi p. Cỏc doanh
nghi p cú th t o

c ngu n v n thớch h p b ng cỏch phỏt hnh cỏc gi y t cú

KIL
OBO
OKS
.CO
M

giỏ tr nh ch ng khoỏn, c phi u, trỏi phi u Bờn c nh ú, doanh nghi p c ng
cú th ti n hnh kinh doanh cỏc m t hng ny trờn th tr

ng ti chớnh thu l i

nhu n, gúp ph n gi i quy t m t ph n nhu c u v v n c a doanh nghi p.

ng

th i thụng qua cỏc h th ng ti chớnh- ngõn hng, doanh nghi p cú th huy ng


c v n, u t vo th tr

ng ti chớnh hay th c hi n cỏc quan h vay tr , ti n

g i, thanh toỏn


- M i quan h v i th tr

ng hng hoỏ: Th tr

ng hng hoỏ l m t th tr

ng vụ

cựng quan tr ng i v i cỏc doanh nghi p ho t ng trong l nh v c s n xu t
kinh doanh.

õy chớnh l n i di n ra ho t ng trao i cỏc s n ph m gi a cỏc

doanh nghi p v k t qu c a quỏ trỡnh ny cú nh h
phỏt tri n c a doanh nghi p trờn th tr
nghi p cú th tiờu th

ng r t l n n s t n t i v

ng. Thụng qua th tr

ng ny doanh

c cỏc s n ph m m mỡnh s n xu t ra c ng nh mua

cỏc s n ph m c a cỏc doanh nghi p khỏc m mỡnh cú nhu c u. Quỏ trỡnh ny
giỳp cho th tr

ng hng hoỏ vụ cựng a d ng v luụn luụn phỏt tri n.


- M i quan h v i th tr

ng lao ng: Cỏc s n ph m

c t o ra trờn th tr

chớnh l k t tinh c a s c lao ng. Chớnh vỡ v y m th tr

ng

ng lao ng cú m i

quan h r t m t thi t v i cỏc doanh nghi p. Doanh nghi p l n i thu hỳt v gi i
quy t cụng n vi c lm cho m t s khụng nh ng
ttr

i lao ng. Ng

c l i, th

ng lao ng l i l n i cung c p cho doanh nghi p nh ng doanh nghi p phự

h p v i nhu c u c a doanh nghi p, l c u n i gi a ng
nghi p.

- M i quan h v i cỏc th tr

ng khỏc: Bờn c nh cỏc th tr


nghi p cũn cú m i quan h v i r t nhi u th tr
h c cụng ngh , th tr
thụng tin

ng t li u s n xu t, th tr

i v i cỏc th tr

i lao ng v doanh
ng trờn thỡ doanh

ng khỏc nh th tr

ng khoa

ng b t ng s n, th tr

ng

ng ny, doanh nghi p v a úng vai trũ l nh

cung ng cỏc d ch v u vo v a úng vai trũ l khỏch hang tiờu th cỏc s n
ph m u ra.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Duy trì và phát tri n đ

c các m i quan h v i các th tr


ng này s giúp

cho doanh nghi p ch đ ng h n trong m i ho t đ ng c a mình trên th tr

ng.

1.1.3.3. Các m i quan h phát sinh trong n i b doanh nghi p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong n i b doanh nghi p c ng phát sinh r t nhi u m i quan h nh m i
quan h gi a các b ph n s n xu t- kinh doanh trong doanh nghi p, quan h
gi a các phòng ban, quan h gi a ng

i lao đ ng v i ng

trình làm vi c, quan h gi a doanh nghi p v i ng
doanh nghi p v i ng

i lao đ ng trong q

i lao đ ng, quan h gi a

i qu n lý doanh nghi p, quan h gi a quy n s h u v n


và quy n s d ng v n…

Các m i quan h này đ c bi t quan tr ng đ i v i doanh nghi p và doanh
nghi p có th ki m sốt đ
này thì s t o đ

c. N u doanh nghi p gi i quy t t t các m i quan h

c đ ng l c r t l n đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a

doanh nghi p, khi đó ho t đ ng c a doanh nghi p s di n ra trơi ch y, các thành
viên đ u có trách nhi m đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p và thúc đ y ho t
đ ng s n xu t kinh doanh di n ra hi u qu h n. Chính vì v y, các nhà qu n lý
c n ph i n m v ng t m quan tr ng c a các m i quan h này đ có th có nh ng
bi n pháp h u hi u và phù h p v i tình hình c a doanh nghi p mình đ có th
duy trì và c ng c đ

c các m i quan h này và t o ra m t mơi tr

ng làm vi c

tích c c cho m i thành viên trong doanh nghi p, t o c h i và khuy n khích s
đòng góp c a m i thành viên trong q trình phát tri n doanh nghi p.
1.2. QU N LÝ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHI P
1.2.1. Khái ni m qu n lý tài chính trong doanh nghi p

Khái ni m qu n lý tài chính hi u m t cách đ n gi n là cơng tác qu n lý
các v n đ trong doanh nghi p có liên quan đ n vi c t ch c th c hi n các bi n
pháp đ m b o s cân đ i, hài hồ các m i quan h tài chính c a doanh nghi p
nh m đ m b o q trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ t n ng su t,

ch t l

ng và hi u qu ngày càng cao.

Qu n lý tài chính doanh nghi p là vi c l a ch n và đ a ra các quy t đ nh
tài chính, t ch c và th c hi n các quy t đ nh đó nh m đ t đ

c m c tiêu ho t

đ ng tài chính c a doanh nghi p, m c tiêu t i đa hố l i nhu n, phát tri n n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đ nh, không ng ng gia t ng giá tr c a doanh nghi p và t ng kh n ng c nh
tranh c a doanh nghi p trên th tr

ng.

Nh v y có th th y r ng qu n lý tài chính doanh nghi p là m t quá trình,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t vi c phân tích tình hình c a doanh nghi p c ng nh môi tr

ng ho t đ ng


c a doanh nghi p đ đ a ra các quy t đ nh tài chính h p lý, phù h p v i tình
hình c a doanh nghi p, đ n đ m b o các quy t đ nh tài chính đ

c th c hi n và

phù h p v i m c tiêu c a ho t đ ng tài chính doanh nghi p c ng nh m c tiêu
phát tri n chung c a doanh nghi p. Hi u theo m t cách đ n gi n thì qu n lý tài
chính là vi c các nhà qu n lý làm cách nào đ huy đ ng v n nhanh và n đ nh
nh t, phân b và s d ng ngu n v n y có hi u qu nh t, đ a l i l i nhu n cao
và n đ nh cho doanh nghi p và đ m b o cho ho t đ ng tài chính và ho t đ ng
c a doanh nghi p phát tri n n đ nh.

1.2.2. Vai trò c a qu n lý tài chính trong doanh nghi p

Qu n lý tài chính có m i quan h ch t ch v i qu n lý doanh nghi p và
gi v trí quan tr ng hàng đ u trong qu n lý doanh nghi p. H u h t các quy t
đ nh qu n lý khác đ u đ

c d a trên k t qu rút ra t nh ng đánh giá tài chính

trong qu n lý tài chính doanh nghi p.

Trong ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng đ u t c a doanh nghi p có nhi u
v n đ tài chính n y sinh, đòi h i các nhà qu n lý ph i nh y bén và n ng đ ng
đ đ a ra các quy t đ nh k p th i và khoa h c đ gi i quy t các v n đ đó, có
nh v y m i đ m b o cho doanh nghi p t n t i và phát tri n.
tri n, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph i đ
công tác ho ch đ nh c v m t chi n l


t n t i và phát
c đ t trên c s

c và chi n thu t. V m t chi n l

c ph i

xác đ nh rõ m c tiêu kinh doanh, các ho t đ ng dài h n và các chính sách tài
chính c a doanh nghi p. V m t chi n thu t ph i xác đ nh nh ng công vi c
trong th i h n ng n, c th đ ph c v cho k ho ch chi n l
nghi p. Các quy t đ nh v m t chi n l

c c a doanh

c và chi n thu t c a doanh nghi p đ

c

l a ch n ch y u trên c s c a s phân tích, cân nh c v m t tài chính.
Qu n lý tài chính doanh nghi p là m t b ph n c a qu n lý doanh nghi p,
th c hi n các n i d ng c b n c a qu n lý tài chính đ i v i các quan h phát



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
sinh trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m th c hi n các m c tiêu doanh
nghi p đã đ ra.
Qu n lý tài chinh doanh nghi p đ

c hình thành đ nghiên c u, phân tích


KIL
OBO
OKS
.CO
M

và x lý m i quan h tài chính trong doanh nghi p, hình thành nh ng cơng c tài
chính giúp các nhà qu n lý đ a ra đ

c nh ng quy t đ nh tài chính đúng đ n và

mang l i hi u qu cao cho doanh nghi p.

1.2.3. N i dung c b n v qu n lý tài chính trong doanh nghi p
1.2.3.1. Ho ch đ nh tài chính

Ho ch đ nh tài chính là khâu đ u tiên và có ý ngh a quy t đ nh đ n tồn
b các khâu khác trong q trình qu n lý tài chính. Khâu này s là c s cho
vi c l a ch n các ph

ng án ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p trong t

ng

lai và c ng đ ng th i là c n c đ ti n hành ki m tra, ki m sốt các b ph n
trong t ch c.

Quy trình ho ch đ nh tài chính c a doanh nghi p đ
b


c nh sau:

B

c 1: Nghiên c u và d báo mơi tr

c th c hi n theo 5

ng

xây d ng k ho ch tài chính, doanh nghi p c n ti n hành nghiên c u
các nhân t tác đ ng tr c ti p và gián ti p đ n s phát tri n c a ho t đ ng tài
chính c a doanh nghi p. Các nhà qu n lý ph i nghiên c u mơi tr
đ có th xác đ nh đ

c các c h i, thách th c hi n có và ti m n nh h

ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p; nghiên c u mơi tr
đ th y đ

ng bên ngồi
ng đ n

ng bên trong t ch c

c nh ng đi m m nh, đi m y u c a doanh nghi p đ có th có nh ng

gi i pháp h u hi u kh c ph c nh ng đi m y u và phát huy cao đ nh ng đi m
m nh.

B

c 2: Thi t l p các m c tiêu

M c tiêu tài chính c a doanh nghi p bao g m các m c tiêu v l i nhu n,
m c tiêu doanh s và m c tiêu hi u qu . Các m c tiêu tài chính c n xác đ nh
m t cách rõ ràng, có th đo l
m c tiêu này ph i đ

ng đ

c và ph i mang tính kh thi. Do đó các

c đ t ra d a trên c s là tình hình c a doanh nghi p hay

nói cách khác là d a trên k t qu c a q trình nghiên c u và d báo mơi



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tr

ng.

ng th i, cựng v i vi c t ra cỏc m c tiờu thỡ nh qu n lý c n ph i

xỏc nh rừ rng v trỏch nhi m, quy n h n c a t ng b ph n trong doanh
nghi p trong vi c th c hi n cỏc m c tiờu ny.
c 3: Xõy d ng cỏc ph


ng ỏn th c hi n m c tiờu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B

C n c vo cỏc m c tiờu ó ra, d a trờn c s tỡnh hỡnh ho t ng c a
doanh nghi p, cỏc nh qu n lý xõy d ng cỏc ph
tiờu ny. Cỏc ph
nh ng ph
B

ng ỏn ph i

c xõy d ng d a trờn c s khoa h c v ch

ng ỏn tri n v ng nh t m i

c 4: ỏnh giỏ cỏc ph

ng ỏn th c hi n cỏc m c

c a ra phõn tớch.

ng ỏn


Cỏc nh qu n lý ti n hnh phõn tớch, tớnh toỏn cỏc ch tiờu ti chớnh c a
t ng ph
ph

ng ỏn cú th so sỏnh, ỏnh giỏ i m m nh, i m y u c a r ng

ng ỏn c ng nh kh n ng hi n th c hoỏ nh th no, ti m n ng phỏt tri n

n õu
B

c 5: L a ch n ph

ng ỏn t i u

Sau khi ỏnh giỏ cỏc ph
Ph

ng ỏn ny s

ng ỏn, ph

ng ỏn t i u s

c l a ch n.

c ph bi n t i nh ng cỏ nhõn, b ph n cú th m quy n v

ti n hnh phõn b ngu n nhõn l c v ti l c cho vi c th c hi n k ho ch.
1.2.3.2. Ki m tra ti chớnh


Ki m tra l ho t ng theo dừi v giỏm sỏt m t ho t ng no ú d a trờn
c n c l cỏc m c tiờu chi n l

c ó ra v trờn c s ú phỏt hi n ra nh ng

sai sút v cú nh ng s a ch a k p th i. Do ú, ki m tra l m t ho t ng cú ý
ngh a vụ cựng quan tr ng v khụng th thi u trong m i l nh v c ho t ng c a
m i t ch c. Ti chớnh l m t v n ph c t p cú ý ngh a quan tr ng quy t nh
n m i ho t ng c a t nờn ho t ng ki m tra ti chớnh l i cng tr nờn quan
tr ng v c n

c t ch c ỳng quy trỡnh v nghiờm tỳc. Ki m tra ti chớnh giỳp

cho c quan qu n lý theo dừi th c hi n cỏc quy t nh ti chớnh

c ban hnh

v giỳp ng n ch n, s a ch a k p th i nh ng sai sút trong vi c th c hi n quy t
nh c a c p trờn.

N i dung c a ki m tra ti chớnh g m 3 giai o n:
- Ki m tra tr

c khi th c hi n k ho ch ti chớnh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ki m tra th


ng xuyờn quỏ trỡnh th c hi n k ho ch ó

c phờ duy t

- Ki m tra sau khi th c hi n k ho ch ti chớnh
1.2.3.3. Qu n lý v n luõn chuy n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Qu n lý v n luõn chuy n bao g m 3 n i dung quan tr ng l: Qu n lý v n
c nh, Qu n lý v n l u ng v Qu n lý v n u t ti chớnh.
- Qu n lý v n c nh

V n c nh l t ng l

ng ti n khi ti n hnh nh giỏ ti s n c nh. Ti

s n c nh l nh ng t li u lao ng cú giỏ tr s d ng trong th i gian di, tham
gia vo nhi u chu k s n xu t kinh doanh, hỡnh thỏi v t ch t khụng thay i t
khi a vo s n xu t cho n khi thanh lý.

qu n lý v n c nh m t cỏch cú

hi u qu , t ch c c n th c hi n nh ng nhi m v sau:


+ Doanh nghi p ph i ti n hnh ỏnh giỏ v ỏnh giỏ l i ti s n c nh theo chu
k v ph i m b o chớnh xỏc.

+ D a vo c i m c a ti s n c nh v c n c theo khung quy nh v ti s n
c a B Ti chớnh l a ch n ph

ng ỏn tớnh kh u hao phự h p, m b o thu

h i v n nhanh, kh u hao vo giỏ c s n ph m h p lý.
+ Th

ng xuyờn i m i, nõng c p khụng ng ng nõng cao hi u su t s n xu t

c a ti s n c nh.

+ Sau m i k ho t ng, doanh nghi p s d ng cỏc tiờu chớ tớnh toỏn, ỏnh
giỏ hi u qu s d ng v n c nh. T ú tỡm ra cỏc nguyờn nhõn tỡm bi n
phỏp kh c ph c nh ng h n ch v ti p t c t ng c
s n c nh.

ng nh ng i m m nh c a ti

- Qu n lý v n l u ng

qu n lý v n l u ng m t cỏch cú hi u qu thỡ cụng tỏc qu n lý v n
l u ng c n m b o cỏc n i dung sau:

+ Th c hi n vi c phõn tớch v tớnh toỏn xỏc nh m t cỏch chớnh xỏc l
v n l u ng c n thi t cho m t chu k kinh doanh.
+ Khai thỏc h p lý cỏc ngu n ti tr v n l u ụng.


ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Th

ng xun phân tích, đánh giá tình hình và hi u qu s d ng v n l u

đ ng, tìm hi u và phát hi n xem v n l u đ ng b

đ ng

m t nào, khâu nào đ

k p tìm ki m nh ng bi n pháp x lý h u hi u.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong cơng tác qu n lý v n l u đ ng c n qn tri t các ngun t c sau:
 B o đ m tho mãn nhu c u v n cho s n xu t đ ng th i b o đ m s d ng v n
có hi u qu . Trong cơng tác qu n lý v n l u đ ng th

ng xu t hi n nh ng mâu


thu n gi a kh n ng v n l u đ ng thì có h n mà ph i đ m b o cho nhu c u s n
xu t kinh doanh r t l n. Gi i quy t mâu thu n này, doanh nghi p ph i c i ti n
qu n lý, t ng c

ng h ch tốn kinh doanh, đ ra nh ng bi n pháp thích h p đ

hồn thành t t nhi m v s n xu t, mang l i hi u qu kinh t cao.
 S d ng v n l u đ ng ph i k t h p v i s v n đ ng c a v t t , hàng hố.
V n l u đ ng là bi u hi n b ng ti n c a v t t hàng hố. Ln chuy n v n l u
đ ng và v n đ ng c a v t t k t h p ch t ch v i nhau. Cho nên qu n lý t t v n
l u đ ng ph i đ m b o s d ng v n trong s k t h p v i s v n đ ng c a v t t ,
ngh a là ti n chi ra ph i có m t l
ho c s l

ng s n ph m đ

ng v t t nh p vào theo m t t l cân đ i,

c tiêu th ph i đi kèm s ti n thu đ

c v nh m bù

đ p l i ph n v n đã chi ra.

 T c p phát v n và b o tồn v n: Doanh nghi p t mình tính tốn nhu c u
v n đ th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh và t ch c th c hi n b ng các
ngu n v n đ

c huy đ ng. Ngun t c này đ cao tinh th n trách nhi m c a


doanh nghi p trong q trình tái s n xu t trong khn kh các nhi m v đã đ ra
c a m c tiêu k ho ch. Doanh nghi p ph i t ch c nh ng ngu n v n mình c n
đ n trong q trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do đó nh ng k t qu ho t
đ ng c a b n thân doanh nghi p là ti n đ đ ti n hành tái s n xu t m r ng
theo k ho ch. Chính vì th kh n ng phát tri n trong t

ng lai c a m i doanh

nghi p ph thu c vào ch ho t đ ng trong n m nay k t qu nh th nào. Tuy
nhiên khơng th xu t phát m t chi u hồn tồn t nh ng kh n ng tài chính hi n
có đ k ho ch hố m r ng s n xu t.

i m xu t phát c a k ho ch hố tái s n

xu t m r ng là vi c ti n hành nh ng d đốn: S phát tri n nhu c u, nh ng
thay đ i trong quy trình cơng ngh c a s n xu t đ nâng cao kh n ng c nh



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tranh trên th tr

ng trong n

c và ngồi n

c, nh ng s hồn thi n nh m m c

đích t ng kh i l


ng s n xu t s n ph m đang có u th trên th tr

ng và t ng

l i nhu n. Qn tri t quan đi m này, doanh nghi p ph i m t m t ch đ ng khai

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thác và s d ng các ngu n v n t có, m t khác huy đ ng các ngu n v n khác
b ng các hình th c linh ho t và s d ng v n vay m t cách th n tr ng và h p lý.
- Qu n lý v n đ u t tài chính

Các doanh nghi p có th đ u t vào các tài s n tài chính nh mua c
phi u, trái phi u ho c tham gia vào góp v n liên doanh v i các doanh nghi p
khác đ góp ph n đ m b o cho ngu n v n ho t đ ng c a doanh nghi p c ng
nh t ng thu nh p cho doanh nghi p. Trong xu th phát tri n c a n n kinh t
hi n đ i thì đ u t tài chính ngày càng phát tri n và mang l i l i ích ngày càng
l n cho các doanh nghi p. Chính vì th ho t đ ng qu n lý v n đ u t tài chính
ngày càng có vai trò quan tr ng đ i v i các doanh nghi p.
1.2.3.4. Phân tích tài chính

Phân tích tài chính là “m t t p h p các khái ni m, ph

ng pháp và cơng

c cho phép thu th p và x lý các thơng tin k tốn và các thơng tin khác trong

qu n lý doanh nghi p, nh m đánh giá tình hình tài chính, kh n ng và ti m l c
c a doanh nghi p, giúp ng

i s d ng thơng tin đ a ra các quy t đ nh tài chính,

quy t đ nh qu n lý phù h p”1.

T khái ni m phân tích tài chính nh v y, ta có th th y r ng phân tích tài
chính là m t v n đ vơ cùng quan tr ng đ i v i m i doanh nghi p và c ng đòi
h i c m t q trình nghiên c u và đánh giá m t cách khoa h c và k l
ho t đ ng phân tích tài chính đ t đ
c p ph i chính xác, ng

ng.

c hi u qu thì u c u ngu n d li u cung

i ti n hành phân tích ph i có trình đ chun mơn

nghi p v và k n ng làm vi c nh t đ nh. Phân tích tài chính là m t ho t đ ng
vơ cùng quan tr ng vì k t qu c a nó đ

c s d ng cho r t nhi u m c đích khác

nhau. Phân tích tài chính giúp cho nhà qu n lý n m đ

c tình hình ho t đ ng

c a doanh nghi p mình, đ ng th i có th phat hi n ra nh ng đi m m nh và đi m
y u c a doanh nghi p mình thơng qua vi c so sánh các k t qu c a phân tích tài

Khoa Ngân hàng- Tài chính, Giáo trình Tài chính doanh nghi p, PGS.TS L u Th H
V Duy Hào, Nxb Lao đ ng, Hà N i, 2003, tr 66-67
1

ng-TS



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
chính. T đó nhà qu n lý có th đ ra nh ng bi n pháp h u hi u k p th i kh c
ph c nh ng khó kh n c ng nh phát tri n h n n a các đi m m nh c a mình.
K t qu phân tích tài chính c ng là m t c n c đ các ch th khác nh ngân
c, các nhà đ u t , các doanh nghi p khác… đành giá v tình hình

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hàng, Nhà n

ho t đ ng c a doanh nghi p đ t đó có h
nh t.
a) Ph

ng đ u t thích h p và hi u qu

ng pháp phân tích


Có m t h th ng các cơng c và ph

ng pháp mà ng

trong q trình phân tích tài chính, trong đó có hai ph
s d ng ph bi n nh t là ph
Ph

ng pháp phân tích đ

ng pháp này c n đ m b o các

c nh ph i th ng nh t v khơng gian, th i gian, n i

dung, tính ch t, đ n v tính… c a các ch tiêu tài chính.

ng th i c n c theo

m c đích nghiên c u mà xác đ nh g c so sánh. G c so sánh đ
m t khơng gian ho c th i gian, k phân tích đ
ho ch, giá tr so sánh đ
bình qn.
Ph

c

ng pháp so sánh và phân tích t l .

ng pháp so sánh: Khi s d ng ph


đi u ki n có th so sánh đ

i phân tích s d ng

c ch n là k báo cáo ho c k k

c s d ng có th là s tuy t đ i, s t

ng pháp phân tích t l : Ph

c ch n là g c v
ng đ i ho c s

ng pháp này u c u các t l so sánh

ch y u theo các tiêu chí c b n, xác đ nh đ

c các ng

ng, các đ nh m c đ

nh n xét và đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p.
b) Tài li u phân tích

Phân tích tình hình tài chính là ph

ng pháp đ đánh giá tình hình tài

chính nói riêng và tình hình ho t đ ng chung c a doanh nghi p nên các tài li u
s d ng trong q trình phân tích r t đa d ng và c n đ

lý. Trong t t c các tài li u đ
tr ng và đ

c k t h p m t cách h p

c s d ng thì Báo cáo tài chính là tài li u quan

c s d ng ch y u đ phân tích tài chính. Báo cáo tài chính th hi n

tồn b tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và là n i đ
cung c p ngu n thơng tin chính xác và thi t th c cho các ch th c trong doanh
nghi p l n ngồi doanh nghi p. Báo cáo tài chính là m t tài li u đ

c xây d ng

qua q trình tính tốn t m và chi ti t, có s k t h p c a t t c các b ph n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trong doanh nghi p nờn cỏc thụng tin trong ú r t c th , chớnh xỏc v ph n ỏnh
ỳng tỡnh hỡnh c a doanh nghi p. Bỏo cỏo ti chớnh cú 3 lo i l: B ng cõn i k
toỏn, Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh v Bỏo cỏo l u chuy n ti n t .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


c) N i dung phõn tớch ti chớnh

Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh l vụ cựng quan tr ng, do ú khi ti n hnh phõn
tớch ph i m b o

c cỏc n i dung sau:

- Phõn tớch khỏi quỏt m t s v n :

+ Phõn tớch tỡnh hỡnh di n bi n ti s n v k t c u ti s n c a doanh nghi p.
+ Phõn tớch k t c u ngu n v n, di n bi n ngu n v n v tỡnh hỡnh s d ng
ngu n v n c a doanh nghi p.

+ Phõn tớch tỡnh hỡnh ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
+ Phõn tớch tỡnh hỡnh th c hi n cỏc ngh a v i v i Nh n

c.

- Phõn tớch cỏc nhúm ch tiờu c tr ng ti chớnh c a doanh nghi p.
d) Cỏc ch tiờu ti chớnh

Vi c phõn tớch cỏc c tr ng ti chớnh c a doanh nghi p s giỳp cho nh lónh
o v b ph n ti chớnh doanh nghi p th y
chu n b c n c l p k ho ch cho th i k t

c tỡnh hỡnh c a n v mỡnh v

ng lai, giỳp cho cỏc ngõn hng hay

cỏc nh u t xem xột tỡnh hỡnh doanh nghi p v cú cỏc quy t nh thớch h p

trong l nh v c c a mỡnh.

Cú 4 nhúm ch tiờu c tr ng ti chớnh c a doanh nghi p s n xu t kinh
doanh: Ch tiờu v kh n ng thanh toỏn

Ch tiờu v k t c u ti chớnh( t tr ng n )

Ch tiờu c tr ng v ho t ng, s d ng cỏc ngu n l c
Ch tiờu c tr ng v kh n ng sinh l i v phõn ph i l i nhu n
- Ch tiờu v kh n ng thanh toỏn

H s kh n ng thanh toỏn hi n th i

H s kh n ng thanh toỏn hi n th i cũn
ng n h n,

c tớnh nh sau:

c g i l kh n ng thanh toỏn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H s kh n ng thanh toỏn hi n th i =

T ng s ( ti s n) l u ng
T ng s n

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Trong ú: Ti s n l u ng g m v n b ng ti n, ti s n d tr ( v t t , hng
hoỏ, chi phớ s n xu t d dang) v v n trong thanh toỏn (cỏc kho n ph i thu). S
n g m cỏc kho n ph i tr ( ng

i bỏn, l

ng, BHXH), cỏc kho n vay n ( n

ngõn hng, n mua trỏi phi u), cỏc kho n thu ph i n p m ch a n p v cỏc
ph i n p v ph i tr khỏc.

H s kh n ng thanh toỏn hi n th i l th

c o kh n ng cú th tr n

c a doanh nghi p, nú ch ra ph m v , quy mụ m cỏc yờu sỏch c a nh ng ch n


c trang tr i b ng nh ng ti s n l u d ng cú th chuy n i thnh ti n trong

th i k phự h p v i h n n ph i tr .

H s kh n ng thanh toỏn hi n th i cng l n thỡ kh n ng thanh toỏn hi n
th i c a doanh nghi p cng cao.
H s thanh toỏn nhanh


V n b ng ti n + Cỏc kho n ph i thu

H s thanh toỏn nhanh =

T ng s n trong h n

H s thanh toỏn nhanh l th

c o v kh n ng tr n ngay, n n h n

khụng d a vo vi c bỏn v t t hng hoỏ( k c s n ph m d dang).
H s thanh toỏn nhanh l n h n 1 thỡ doanh nghi p cú kh n ng thanh
toỏn nhanh v h s ny cng cao cng t t. N u cao h n h s thanh toỏn trung
bỡnh c a ngnh thỡ kh n ng thanh toỏn nhanh c a doanh nghi p kh quan h n
m c trung bỡnh c a ngnh. N u doanh nghi p thu cỏc kho n ph i thu thỡ ó
tr cỏc kho n n trong k h n m khụng c n ph i bỏn i v t t hng hoỏ.
- Ch tiờu c tr ng v k t c u ti chớnh

H s gúp v n l ch tiờu c trung v k t c u ti chớnh c a doanh nghi p.
H s gúp v n o l

ng s gúp v n c a nh ng ch s h u doanh nghi p so v i

s ti tr c a nh ng ng

i cho vay( Ngõn hng, ng

i mua trỏi phi u doanh

nghi p). N u v n t cú( gúp c ph n, ngõn sỏch c p, t b sung b ng l i




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nhu n) ch chi m t l nh trong s ti tr v n cho doanh nghi p thỡ tớnh r i ro
c a ho t ng doanh nghi p s do nh ng ng

i cho vay gỏnh ch u l chớnh.

H s n
c s d ng xỏc nh ngh a v c a ch doanh nghi p i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

H s n
v i cỏc ch n ,

c tớnh nh sau:

T ng s n c a doanh nghi p

H s n

=

T ng s v n c a doanh nghi p


T ng s n c a doanh nghi p bao g m cỏc kho n ph i tr , cỏc kho n n
ngõn hng, cỏc kho n ph i n p ngõn sỏch nh ng ch a n p, cỏc kho n ph i tr
cụng nhõn viờn, s n qua vi c phỏt hnh trỏi phi u c a doanh nghi p. H s n
cng nh thỡ cng t t i v i doanh nghi p.
H s thanh toỏn l i t c vay
H s thanh toỏn
l i t c vay

L i nhu n ch a tr thu + L i t c trong k

=

T ng s l i t c ti n vay ph i tr trong k

N u h s thanh toỏn l i t c vay th p thỡ doanh nghi p s khú cú kh
n ng b sung v n kinh doanh b ng i vay vỡ khụng cú kh n ng tr l i t c vay.
Do ú h s ny cng cao cng t t i v i doanh nghi p.

- Ch tiờu c tr ng v ho t ng, s d ng cỏc ngu n l c
Cỏc h s kinh doanh cú tỏc d ng o l

ng xem doanh nghi p khai thỏc,

s d ng cỏc ngu n l c cú hi u q a nh th no.
S vũng quay v n v t t - hng hoỏ
S vũng quay v n
v t t - hng hoỏ

Doanh thu tiờu th s n ph m trong k


=

S d bỡnh quõn v n v t t - hng hoỏ
trong k

H s vũng quay v n v t t - hng hoỏ cao lm cho doanh nghi p c ng c
lũng tin vo kh n ng thanh toỏn, n u th p thỡ tỡnh hỡnh doanh nghi p cú th b
ng v t t hng hoỏ vỡ khụng c n dựng ho c d tr quỏ m c, ho c s n ph m b



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tiờu th ch m vỡ s n xu t ch a sỏt nhu c u th tr

ng. Do ú i v i doanh

nghi p, h s vũng quay v n v t t - hng hoỏ cng l n cng t t.
K thu ti n trung bỡnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S d bỡnh quõn cỏc kho n ph i thu

K thu ti n trung bỡnh =


Doanh thu trung bỡnh ngy

K thu ti n trung bỡnh o l
toỏn.

ng kh n ng thu h i v n nhanh trong thanh

S vũng quay v n l u ng

Doanh thu tiờu th s n ph m trong k
(ó tr thu )

S vũng quay
v n l u ng

=

S d bỡnh quõn v n l u ng c a
doanh nghi p trong k

S vũng quay v n l u ng cho bi t m t ng ti s n l u ng t o ra bao
nhiờu ng doanh thu trong k phõn tớch.

i v i cỏc doanh nghi p thỡ ch tiờu

ny cng l n cng t t.

Hi u su t s d ng v n c nh
Hi u su t s d ng
v n c nh


Doanh thu tiờu th s n ph m

=

S d bỡnh quõn v n c nh

Hi u su t s d ng v n c nh cho bi t u t m t ng vo ti s n c
nh thỡ t o ra

c bao nhiờu ng doanh thu trong k phõn tớch. Ch tiờu ny

cng cao thỡ cng hi u qu i v i doanh nghi p.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H s vũng quay ton b v n
Doanh thu tiờu th s n ph m trong k

H s vũng quay
ton b v n

=

KIL
OBO
OKS
.CO
M


S d bỡnh quõn t ng s v n cỏc lo i
c a doanh nghi p

H s vũng quay ton b v n hay hi u su t s d ng t ng ti s n cho bi t
m t ng u t ti s n em l i bao nhiờu ng doanh thu cho doanh nghi p.
- Ch tiờu c tr ng v kh n ng sinh l i v phõn ph i l i nhu n
Doanh l i s n ph m tiờu th

Doanh l i s n ph m tiờu th

L i nhu n rũng

=

Doanh thu tiờu th s n ph m

N u doanh l i s n ph m tiờu th c a doanh nghi p nh h n m c trung
bỡnh c a nghnh cú ngh a l giỏ bỏn s n ph m c a doanh nghi p th p h n ho c
chi phớ s n xu t v tiờu th c a doanh nghi p cao h n m c trung bỡnh c a
ngnh.
Doanh l i v n

L i nhu n rũng

Doanh l i v n

=

S d bỡnh quõn t ng s v n


H s doanh l i v n cho bi t n u doanh nghi p u t vo m t ng v n
thỡ s thu

c bao nhiờu ng l i nhu n sau thu .

Doanh l i v n t cú

Doanh l i v n t cú

=

L i nhu n rũng

S d bỡnh quõn v n t cú

Doanh l i v n t cú ph n ỏnh kh n ng sinh l i c a v n t cú( v n ch s
h u).

õy l c n c cỏc nh u t quy t nh b v n u t vo doanh

nghi p. Do ú m c tiờu t ng doanh l i v n t cú l m c tiờu quan tr ng hng
u trong ho t ng qu n lý ti chớnh doanh nghi p.
Thu nh p c ph n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L i nhu n rũng
Thu nh p c ph n


=

S l

ng c phi u th

ng

Ch tiờu thu nh p c ph n ph n ỏnh 1 c phi u t o ra bao nhiờu l i nhu n,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch tiờu ny cng l n cng cú hi u qu .

1.2.3.5. Cỏc quy t nh u t ti chớnh

tỡm ki m l i nhu n, cỏc doanh nghi p ti n hnh vi c u t ti chớnh
ra bờn ngoi. Tuy nhiờn, trong i u ki n th tr

ng luụn bi n ng nh ngy nay

thỡ nh ng quy t nh ny cng tr nờn khú kh n v m c r i ro c ng t ng. Do
ú cỏc nh qu n lý ti chớnh c n ph i nghiờn c u m t cỏch k l

ng tr


c khi

a ra cỏc quy t nh u t , m b o duy trỡ v phỏt tri n ngu n ti chớnh c a
doanh nghi p. Nh qu n lý a ra cỏc quy t nh u t d a trờn c s l a ch n
cỏc ph

ng ỏn c n c vo cỏc ch tiờu c th bao g m c u t vo doanh

nghi p l n u t ra ngoi doanh nghi p cỏc quy t nh u t th c s em
l i hi u qu cho doanh nghi p.

1.2.4. Cỏc nguyờn t c trong qu n lý ti chớnh

M t doanh nghi p mu n ti n hnh ho t ng s n xu t kinh doanh m t
cỏch hi u qu thỡ ph i tuõn th theo cỏc nguyờn t c nh t nh. Tuõn th cỏc
nguyờn t c trong qu n lý ti chớnh s gúp ph n m b o cho doanh nghi p cú


c ti m l c ti chớnh v ng m nh, thỳc y cho s

phỏt tri n c a doanh

nghi p. V c b n, cụng tỏc qu n lý ti chớnh c a doanh nghi p c n ph i m
b o th c hi n nh ng nguyờn t c sau:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
M t là, tơn tr ng pháp lu t

M i lo i hình doanh nghi p mu n t n t i và phát tri n đ
Nhà n

c cho phép và tn th đúng lu t pháp n

c thì ph i đ

c

c s t i. Do đó tơn tr ng lu t

n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

pháp là ngun t c b t bu c đ i v i m i lo i hình doanh nghi p. Vì th Nhà
c thơng qua các cơng c qu n lý v mơ c a mình nh lu t pháp, các chính

sách tài chính… đ qu n lý các doanh nghi p c ng nh qu nlý cơng tác qu n lý
tài chính t i các doanh nghi p nh m đ m b o l i ích, s cơng b ng c ng nh
th c hi n nh ng trách nhi m c a m i ch th trong n n kinh t .
Hai là, tơn tr ng ngun t c h ch tốn kinh doanh

H ch tốn kinh doanh là ngun t c quan tr ng nh t quy t đ nh s s ng
còn c a doanh nghi p trong n n kinh t th tr


ng.

th c hi n t t ngun t c

này, doanh nghi p c n đ m b o l y thu bù chi và đ m b o có doanh l i. Do đó,
các doanh nghi p c n ph i nghiên c u và n m ch c các chu n m c tài chính k
tốn hi n hành, khơng ng ng c p nh t và đ i m i theo s đi u ch nh c a B Tài
chính đ đ m b o cho q trình h ch tốn kinh doanh c a doanh nghi p phù h p
và tn th các ngun t c h ch tốn k tốn chung. Tn th ngun t c này,
cơng tác qu n lý tài chính doanh nghi p ph i h

ng vào các gi i pháp nh ch

đ ng khai thác ngu n v n, b o tồn và s d ng có hi u qu ngu n v n, các
quy t đ nh đ u t ph i đ m b o tn theo nh ng u c u c a th tr

ng.

Ba là, đ m b o ln gi ch “tín” trong ho t đ ng tài chính
Trong kinh doanh c ng nh trong ho t đ ng tài chính, ch “tín” là vơ
cùng quan tr ng đ i v i m i doanh nghi p. Doanh nghi p mu n phát tri n lâu
dài và n đ nh thì ph i thi t l p và duy trì đ

c m i quan h b n v ng v i các

ch th khác trong n n kinh t .Do đó, doanh nghi p ph i ln t o d ng và c ng
c ni m tin c a các đ i tác nh Nhà n
hàng…

đ m b o gi đ


c, b n hàng, nhà cung ng, khách

c ch “tín” trong ho t đ ng tài chính thì tr

c tiên

doanh nghi p ph i đ m b o th c hi n t t và đ y đ các ngh a v đ i v i Nhà
n

c, ln tơn tr ng và đ m b o các đi u ki n h p đ ng, cam k t kinh doanh và

h n ch x y ra “b i tín” đ i v i các đ i tác và ln đ m b o gi v ng uy tín c a
doanh nghi p trên th tr

ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B n l, m b o nguyờn t c an ton v hi u qu
Trong ho t ng qu n lý c ng nh ho t ng qu n lý ti chớnh, cỏc nh
qu n lý luụn ng tr

c nh ng ph

ng ỏn l a ch n. Cỏc ph

ng ỏn ny cú th


KIL
OBO
OKS
.CO
M

a l i nh ng hi u qu khỏc nhau v i m c r i ro khỏc nhau, m t ph

ng ỏn

em l i hi u qu cao cú khi l i ph i i m t v i r i ro l n. Do ú cỏc nh qu n
lý ti chớnh ph i luụn cõn nh c trờn c s nghiờn c u k l

ng tr

c khi a ra

cỏc quy t nh c a mỡnh v luụn m b o nguyờn t c m b o cho doanh nghi p
t m c l i nhu n cao nh t v n nh.

Bờn c nh ú, doanh nghi p cũn ph i tuõn th cỏc nguyờn t c khỏc nh :
Nguyờn t c chi tr , nguyờn t c th tr
gian c a ti n

ng cú hi u qu , nguyờn t c giỏ tr th i



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


CH

NG 2

TH C TR NG QU N LÝ TÀI CHÍNH C A CƠNG TY
PH N BAO BÌ TI N PHONG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

C
2.1. GI I THI U S
PHONG

L

C V

CƠNG TY C

PH N BAO BÌ TI N

Cơng ty c ph n bao bì Ti n Phong có tên giao d ch qu c t TIFOPACK.
a ch : S 2 An à, qu n Ngơ Quy n, thành ph H i Phòng.
i n tho i: 031.385.2073 – 3640973
S Fax: 84.31.640.133


Tài kho n: 10390.0 Ngân hàng INDOVINA H i Phòng.
Mã s thu : 0200590620

Cơng ty CP bao bì Ti n Phong( sau đây g i là “Cơng ty”) là m t cơng ty
c

ph n ho t đ ng trong l nh v c s n xu t. V n đi u l

4.000.000.000 VND. Trong đó, Nhà n
ph n đ
đ it

c a Cơng ty là

c n m 40% c ph n. 23,33% s c

c bán cho lao đ ng trong Cơng ty và 36,67% s c ph n bán cho các
ng ngồi Cơng ty.

Cơng ty chun s n xu t các lo i bao PP, bao xi m ng và các lo i mành
KP ph c v cho vi c đóng gói l

ng th c, th c ph m, hố ch t, phân bón, xi

m ng… G n đay Cơng ty có nh p thêm dây chuy n s n xu t ng nh a PVC
dùng cho gia d ng và các cơng trình xây d ng.

T ng s lao đ ng th c t c a Cơng ty là 139 ng
ti p là 29 ng


i. Trong đó, lao đ ng gián

i, lao đ ng tr c ti p là 110 ng i đ c chia thành 8 t s n xu t.

2.1.1. Q trình hình thành và phát tri n c a Cơng ty

Cơng ty c ph n bao bì Ti n Phong ti n thân là Cơng ty liên doanh s n
xu t bao bì VINAPAC, tên giao d ch là VINAPAC CO.,LTD, đ

c thành l p

vào ngày 26 tháng 11 n m 1992 theo gi y phép đ u t 471/GP c a UB Nhà
n

c v h p tác và đ u t , nay là B k ho ch và đ u t , g m 4 bên tham gia

v i s v n 3.550.000 USD ( V n pháp đ nh 2.000.000USD):



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Liên hi p s n xu t xu t nh p kh u nh a VINAPLAST
- SUMITOMO CORPORATION (Nh t B n)
- SUMITOMO CORPORATION (SINGAPORE) PTE.LTD (Singapore)

KIL
OBO
OKS
.CO
M


- TEGO SENDIRIAN BERHAD (Malaysia)

Tình hình ho t đ ng c a Cơng ty liên doanh g p nhi u khó kh n và ln
b thua l t i h n 9 t đ ng trong h n 7 n m ho t đ ng. Do đó Cơng ty quy t
đ nh chuy n nh

ng v n c a phía n

h i đ ng c đ ng v vi c chuy n nh

c ngồi cho phía Vi t Nam. Ngh quy t

ng v n t phía n

c ngồi cho phía Vi t

Nam ngày 27/6/2001 và quy t đ nh c a các giám đ c ngày 28/6/2001 trong đó
các c đ ng g m Cơng ty nh a thi u niên Ti n Phong, T ng cơng ty nh a Vi t
Nam, Cơng ty Sumitomo Singapore Pte.Ltd, Cơng ty Sumitomo Nh t b n và
Cơng ty Tego Sdn.Bhd Malaysia quy t đ nh chuy n nh

ng c ph n, theo đó

TIFOPLAST và VINAPLAST đ ng ý mua l i 100% s v n pháp đ nh c a phía
n

c ngồi v i tr giá 360.000 USD. Do đó Cơng ty chuy n đ i thành hình th c

hai ch s h u: T ng cơng ty nh a Vi t Nam( chi m 3,5% v n pháp đ nh) và

Cơng ty nh a thi u niên Ti n Phong( chi m 96,5% v n pháp đ nh).
C n c theo Quy t đ nh s 235/BCN ngày 26/12/2003 v vi c chuy n
đơ o Nhà máy thành viên VINAPAC thu c Cơng ty nh a thi u niên Ti n Phong
thành Cơng ty c ph n và Quy t đ nh s 19/BCN ngày 10/3/2004 v vi c s a
đ i n i dung c a Quy t đ nh s 235/BCN c a B Cơng Nghi p đã quy t đ nh
chuy n Nhà máy s n xu t bao bì VINAPAC thành Cơng ty c ph n bao bì Ti n
Phong. Trong đó các c đơng sang l p là: c đơng là Nhà n
ph n chi m 40%, c đ ng là ng

c n m 16.000 c

i lao đ ng trong doanh nghi p n m 9.332 c

ph n chi m 23,33% và c đơng là ng

i ngồi doanh nghi p n m 14.668 c

ph n chi m 36,67%.

Ngày 30/6/2004 quy t đ nh c ph n hố Nhà máy bao bì VINAPAC tr c
thu c Cơng ty nh a thi u niên Ti n Phong thành Cơng ty c ph n bao bì Ti n
Phong v i s v n đi u l là 4.000.000.000 đ ng. Tên giao d ch qu c t c a Cơng
ty là Tienphong packing joint stock company (TIFOPACK.JS,CO).
2.1.2. Ch c n ng, nhi m v và b máy qu n lý c a Cơng ty



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.1.2.1. Ch c n ng, nhi m v c a Cơng ty
Cơng ty chun s n xu t các lo i bao bì PP, bao xi m ng, các lo i mành

KP và ng nh a các lo i… Cơng ty chun cung c p các s n ph m ph c v cho

KIL
OBO
OKS
.CO
M

các ngành ngh có nhu c u đóng gói nh hố ch t, xi m ng, th c ph m…
Cơng ty có nhi m v s d ng m t cách có hi u q ngu n v n, khơng
ng ng phát tri n s n xu t kinh doanh, trên c s gi v ng các m t hang truy n
th ng, ti p t c m r ng đ u t phát tri n chi u sâu đ đáp ng nhu c u ngày
càng kh t khe c a th tr

ng.

Cơng ty ln ch p hành các chính sách, ch đ , pháp lu t c a Nhà n
th c hi n ngh a v n p thu vào Ngân sách Nhà n

c,

c; th c hi n đúng các cam

k t v i các đ i tác, đ m b o s tín nhi m c a b n hang trong và ngồi n

c;

đ m b o đ i s ng cho cán b cơng nhân viên c a Cơng ty; đ m b o an tồn s n
xu t và gi gìn tr t t an ninh xã h i…
2.1.2.2. B máy qu n lý c a Cơng ty


T ng s lao đ ng c a Cơng ty là 139 ng
29 ng

i và b ph n lao đ ng tr c ti p là 110 ng

Cơng ty nh sau:

i, trong đó b ph n qu n lý là
i. S đ c c u t ch c c a


×