THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
A. L I NĨI
Vi t Nam đang t ng b
U
c ti n t i h i nh p n n kinh t th gi i.
b tkp
OBO
OK S
.CO
M
v i ti n trình này thì chúng ta ph i liên t c có nh ng c i cách nh m làm phù h p
và thích nghi v i đi u ki n và hồn c nh c a n n kinh t th gi i. Trong đó vi c
th c hi n c i cách v thu là m t v n đ h t s c quan tr ng, nh m làm t ng s c
c nh tranh trên các l nh v c v th
ngồi.
ng m i m u d ch, ngu n v n đ u t t n
c
Ti n t i khi Hi p đ nh v thu quan AFTA và h i nh p WTO thì nh ng
bi n đ i v c c u thu và ngu n thu ngân sách là m t đi u khơng th tránh
kh i. Vì th chúng ta c n ph i c i cách thu nh m hồn thi n h th ng thu còn
nhi u thi u sót đ đáp ng đòi h i c a th i k m i.
T khi ra đ i cho đ n nay thu GTGT đã chi m đ
trong h th ng thu c a các n
c.
Thu GTGT là m t lo i thu gián thu, ng
nh ng ng
i bán hàng là ng
c v trí quan tr ng
i tiêu dùng là ng
i n p thu . Vai trò c a nó là đi u ti t thu nh p
đ m b o cơng b ng xã h i, t o ngu n thu cho ngân sách nhà n
Lu t thu GTGT đ
i ch u thu
c.
c Qu c h i khố IX thơng qua t i k h p th II, có
hi u l c thi hành t ngày 1/1/1999, thay th cho Lu t thu doanh thu.
T khi chúng ta áp d ng Lu t thu GTGT đ n nay, đã đem l i nh ng
thành cơng và nh ng m t h n ch . S thu ngân sách t ng lên, s n xu t t ng, thu
GTGT khơng thu trùng l p… Tuy nhiên, nó c ng s m b c l nh ng h n ch :
KIL
nhi u v n đ n i c m v chính sách nh hai ph
"sân ch i" khơng bình đ ng, l i d ng ch tr
ng pháp tính thu t o ra hai
ng hồn thu đ làm h s gi rút
ru t, moi ti n c a ngân sách.
Câu h i đ t ra là ph i làm th nào đ thu GTGT th c s tr thành m t
s c thu ti n b , phù h p v i n n kinh t Vi t Nam là đi u còn làm đau đ u các
nhà qu n lý và nhà l p pháp.
Trong khn kh đ án mơn h c, em xin m o mu i bàn v thu GTGT v i
đơi đi u sau:
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch
ng I:
ic
ng v thu v thu GTGT
Ch
ng II: Th c tr ng v vai trũ lu t thu GTGT
Ch
ng III: Gi i phỏp hon thi n thu GTGT
ng Ng c
c v m t s gi ng viờn khỏc
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Em xin chõn thnh c m n th y giỏo
Vi t Nam
ó t n tỡnh giỳp em hon thnh b n ỏn ny.
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B. N I DUNG
CH
NG I :
IC
NG V THU VÀ THU GIÁ TR GIA T NG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1. Khái ni m và đ c đi m v thu
Thu là kho n đóng góp b t bu c theo lu t đ nh khơng hồn l i tr c ti p
đ i v i các t ch c kinh t và cơng dân cho nhà n
c.
Xu t phát t đ nh ngh a trên ta có th th y m t s tính ch t c b n và
quan tr ng c a thu .
- Thu là kho n đóng góp mang tính ch t c
ng ch và pháp lí cao.
- Thu là khồn đóng góp mang tính khơng hn tr tr c ti p đ i v i các
cá nhân và t ch c n p thu
- Trong ngu n thu ngân sách c a nhà n
c thì thu chi m m t t tr ng
r t l n. Thu là c s quan tr ng trong vi c đ m b o s t n t i c a b
máy nhà n
c và giúp b máy nhà n
c có th th c hi n đ
c các
chính sách đ t ra.
Phân lo i thu
Theo tính ch t đi u tra đi u ti t c a thu ng
i ta chia thành hai lo i là
thu tr c thu và thu gián thu
Theo ph m vi đi u ti t c a thu , ng
l a ch n
Theo c s thu ng
i ta chia thành thu chung và thu có
i ta chia thành các lo i nh sau:
Thu thu nh p
Thu tài s n: lo i thu này đánh tren các tài s n có giá tr .
Thu kinh doanh: lo i thu này đánh vào các ho t đ ng kinh doanh
Thu tiêu dùng: lo i thu này đánh vào hành hố mà b n tiêu dùng
1.2 Nh ng khái niêm c b n v thu giá tr gia t ng
1.2.1 Giá tr gia t ng và thu giá tr gia t ng.
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Giá tr gia t ng là kho n giá tr m i t ng thêm c a hàng hóa d nh v phát
sinh trong q trình t s n xu t, l u thơng t i tiêu dùng.
Thu giá tr gia t ng (GTGT) còn đ
c g i là VAT là lo i thu ch đánh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trên ph n giá tr t ng thêm qua m i khâu c a q trình s n xu t kinh doanh và
t ng s thu thu đ
tiêu dùng.
c
các khâu chính b ng s thu tính trên giá bán cho ng
V b n ch t ng
xu t, ho c c ng
i ch u thu GTGT là ng
i s n xu t và ng
c u c a lo i hang hố đó trên th tr
i tiêu dùng, ho c ng
i tiêu dùng ph th
i
is n
c và m i quan h cung
ng.
1.2.2 Thu GTGT có các khái ni m chung.
it
ng ch u thu GTGT: Là nh ng hàng hố, dich v theo quy đ nh
c a lu t pháp ph i ch u thu và thu đ
c tính d a trên giá tr b ng ti n c a
hàng hố, d ch v đó.
it
ng n p thu : Là đ i t
ng tr c ti p có quan h v m t ngh a v
đ i v i c quan thu . Là các t ch c, cá nhân có s n xu t, kinh doanh, nh p
kh u hàng hố, d ch v thu c di n ch u thu GTGT theo quy đ nh trong lu t
thu GTGT c a t ng n
cùng là ng
ng
c. Tuy nhiên ta có th hi u đ i t
ng tiêu dùng cu i
i ph i ch u tồn b s thu tính trên GTGT t khâu s n xu t đ n tay
i tiêu dùng. Trong q trinh ln chuy n trên th tr
ng c quan thu ln
ph i ti n hành tinh tốn thu thu đ u ra và hồn thu đ u vào cho các khâu ln
chuy n trên th tr
ng. Hàng hố, d ch v đ n tay ng
tồn b thu GTGT c a các khâu tr
C n c và ph
i tiêu dùng đã bao hàm
c trong giá.
ng pháp tính thu
- C n c tính thu : C n c tính thu bao g m giá tính thu và thu su t.
Giá tính thu GTGT c a hàng hố, d ch v là giá ch a có thu c a hàng
hố d ch v đó.
Thu su t áp d ng cho lu t thu GTGT đ
c nghiên c u sao cho phù h p
nh t v i đ c đi m kinh t c a t ng qu c gia. Thu su t thu GTGT thơng
4
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
th
s l
ng ch g m t m t n ba m c nh ng trờn th gi i xu h
ng n gi n hoỏ
ng thu su t thu GTGT nh m n gi n bi u thu , n gi n hoỏ cụng tỏc
hnh chớnh thu c ng nh t o s thụng thoỏng, c i m s n sng h i nh p cỏc
- Ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhúm, cỏc c ng ng kinh t trong khu v c v trong chõu l c
np phỏp tớnh thu :
V m t lýý thuy t cú 4 ph
+ Ph
ng phỏp xỏc nh s thu ph i n p:
ng phỏp c ng th ng tr c ti p hay cũn g i l ph
ng phỏp k toỏn:
Thu GTGT = Thu su t x (ti n cụng + l i nhu n)
+ Ph
ng phỏp c ng giỏn ti p:
Thu GTGT = Thu su t x tiờn cụng + thu su t x l i nhu n
+ Ph
ng phỏp tr tr c ti p:
Thu GTGT = thu su t x (giỏ u ra giỏ u vo).
+ Ph
ng phỏp trự giỏn ti p (cũn g i l ph
ng phỏp hoỏ n hay ph
phỏp kh u tr )
Thu GTGT = (thu su t x giỏ u ra) (thu su t x giỏ u vo)
5
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NGII: TH C TR NG VÀ VAI TRỊ THU GTGT
VI T NAM
2.1 S c n thi t khi ban hành lu t thu GTGT.
Trên lý thuy t, thu GTGT mang tinh khoa h c rât cao, có kh n ng t o
c cơng b ng trong vi c tính thu , thúc đ y các danh nghi p c i ti n qu n lí
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ
t ng n ng su t lao đ ng, h giá thành đ c nh tranh thu n l i
n
c.
i m n i b t c a thu GTGT là kh c ph c đ
c nh
trong và ngồi
c đi m thu trùng
l p, ch ng chéo qua nhi u khâu c a thu doanh thu. T lâu s ch ng chéo này
c a thu doanh thu đã gây nhi u kêu ca, phàn nàn c a h u h t c s kinh doanh
và ng
i tiêu dùng vì nó nh h
ng tiêu c c đ n giá c hàng hố. Thu doanh
thu tính trên tồn b giá bán qua t ng khâu có ngh a là trong tr
cao, bán h doanh nghi p v n ph i n p thu doanh thu. Ng
ng h p mua
c l i thu GTGT
ch thu trên giá tr t ng thêm mà doanh nghi p t o ra, th m chí doanh nghi p còn
đ
c hồn thu khi thu đ u vào cao h n thu đ u ra. H n n a, thu GTGT còn
có tác d ng thúc đ y xu t kh u, khuy n khích s n xu t, ch ng th t thu có hi u
qu , b o đ m ngu n thu cho ngân sách nhà n
c.
2.2 N i dung c th c a lu t thu GTGT
2.2.1
it
ng ch u thu GTGT:
T t c hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t kinh doanh và tiêu dùng
trong lãn th Vi t Nam là đ i t
ng ch u thu GTGT.
Tuy nhiên trong lu t thu GTGT còn quy đ nh 26 đ i t
ng khơng ch u
thu GTGT. ó là nh ng s n ph m hàng hố, d ch v có m t s đ c đi m sau:
- S n ph m c a m t s ngành s n xu t và kinh doanh trong nh ng đi u
ki n khó kh n ph i ph thu c vào thiên nhiên. H n n a nh ng s n ph m này
đ
c s n xu t ra đ
c dùng cho chính ng
i s n xu t và đ i s ng tồn xã h i.
Do đó ph i c n t o đi u ki n đ khuy n khích phát tri n: Nh s n ph m tr ng
tr t, ch n ni, ni tr ng thu s n …
- S n ph m hàng hố d ch v thi t y u ph c v cho nhu c u tồn xã h i
nh m nâng cao đ i s ng v n hố, v t ch t khơng ng ng t ng lên c a con ng
6
i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nh d ch v b o hi m, d ch v khám ch a b nh, phòng b nh, phát sóng truy n
thanh, truy n hình …
- S n ph m d ch v ph c v cho nhu c u c a xã h i khơng vì m c tiêu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l i nhu n, nh mu i i t, v n chuy n hành khách b ng xe bu?ýt theo giá vé
th ng nh t, tài ngun chun dùng cho qu c phòng và an ninh …
- Các s n ph m hàng hố d ch v đ
c
đãi thì mang tính xã h i và
tính nhân đ o, nh xây d ng nhà tình ngh a, vi n tr nhân đ o …
- Các s n ph m hàng hố, d ch v ph c v s n xu t phát tri n thúc đ y
s n xu t áp d ng ti n b khoa h c k thu t: nh d ch v tín d ng, qu đ u t
chuy n giao cơng ngh …
2.2.2
it
ng n p thu GTGT:
T t c các t ch c cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hố,
d ch v ch u thu trên lãnh th Vi t Nam, khơng phân bi t ngành ngh t ch c
và hinh th c kinh doanh.
T t c m i t ch c, cá nhân khác có nh p kh u hàng hố ch u thu GTGT.
N u t ch c, cá nhân khơng kinh doanh nh ng có nh p kh u hàng hố ch u thu
GTGT đ tr c ti p tiêu dùng
1. T ch c s n xu t, kinh doanh hàng hố, d ch v :
Bao g m:
- Doanh ngi p nhà n
c, t ch c kinh t , t ch c chính tr xã h i, t
ch c xã h i ngh nghi p, đ n v v trang nhân dân …
- Doanh nghi p t nhân, cơng ty trách nhi m h u h n, cơng ty c ph n
đ
c thành l p và ho t đ ng theo pháp lu t.
- Doanh nghi p có v n đ u t n
theo lu t đ u t n
n
c ngồi tham gia h p tác kinh doanh
c ngồi t i Vi t Nam; các cơng ty n
c ngồi và t ch c
c ngồi ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam khơng theo lu t đ u t n
ngồi t i Vi t Nam.
7
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2. Cá nhân s n xu t kinh doanh hàng hố, d ch v bao g m nh ng ng
i
kinh doanh d c l p, h gia đình, cá nhân h p tác kinh t đ cùng h p tác s n
xu t, kinh doanh nh ng khơng hình thành pháp nhân.
ng pháp tính thu :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2.3 C n c và ph
C n c tính thu GTGT là giá tính thu và thu su t.
1. Giá tính thu GTGT: theo quy đ nh c a lu t thu GTGT, giá tính thu
GTGT c a hàng hố, d ch v đ
c xác đ nh nh sau:
i v i hàng hố, d ch v do c s s n xt, kinh doanh bán ra ho c
-
cung ng cho đ i t
ng khác là giá bán ch a có thu GTGT.
i v i hàng hố nh p kh u t i c a kh u c ng v i thu nh p kh u, giá
-
nh p kh u t i c a kh u là c n c tính thu GTGT đ
c xác đ nh theo quy đ nh
v giá tính thu hàng hố nh p kh u.
Tr
ng h p hàng hố nh p kh u đ
c mi n gi m thu nhâp kh u thì
giá tính thu GTGT là giá hàng hố nh p kh u c ng v i thu nh p kh u xác
đ nh theo m c thu đã đ
c mi n gi m.
- Hàng hố, d ch v dùng đ trao đ i, s d ng n i b , bi u, t ng,
giá tính thu GTGT đ
lo i ho c t
ng đ
c xác đ nh theo giá tính thu c a hàng hố, d ch v cùng
ng t i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này.
- Ho t đ ng cho th tài s n bao g m cho th nhà, kho, x
ng, b n bãi,
máy móc thi t b …
Giá đ tính thu GTGT là giá cho th ch a có thu . Tr
theo hình th c tr ti n th t ng kì ho c tr tr
c ti n th cho m t th i h n
th thì thu GTGT tính trên s ti n th tr t ng kì ho c tr tr
tri tr d
ng h p cho th
c, bao g m c
i hình th c khác nh cho th nhà có thu ti n đ hồn thi n s a ch a,
nâng c p nhà theo u c u c a bên th.
Giá cho th tài s n do các bên tho thu n đ
Tr
c xác đ nh theo h đ ng.
ng h p pháp lu t quy đinh v khung giá th thì giá th đ
trong ph m vi giá quy đ nh.
8
c xác đ nh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
i v i hàng hố bán theo ph
-
ng th c tr góp, tính theo giá bán tr
m t l n ch a có thu GTGT c a hàng hố đó (khơng bao g m lãi tr góp),
khơng tính theo s ti n tr góp t ng kì.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i gia cơng hàng hố, giá tính thu là giá gia cơng ch a có thu ,
-
bao g m: Ti n cơng, ti n nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và các chi phí khác
đ gia cơng.
i v i ho t đ ng x y d ng và l p đ t trang thi t b cho các cơng trình
-
xây d ng (khơng phân bi t có bao th u hay khơng bao th u v t t , ngun li u)
giá tính thu GTGT là giá xây d ng l p đ t ch a có thu GTGT.
Tr
ng h p xây d ng, l p đ t cơng trình th c hi n thanh tốn theo đ n
giá và ti n đ h ng m c cơng trình, ph n vi c cơng trình hồn thành bàn giao thì
thu GTGT tính trên ph n giá tr hồn thành bàn giao.
i v i ho t đ ng kinh doanh d ch v h
-
ng ti n cơng ho c ti n hoa
h ng nh đ i lí mua, bán hàng hố, đ i lí t u bi n, d ch v mơi gi i, u thác xu t
nh p kh u h
đ
ch
ng hoa h ng, giá tính thu GTGT là ti n cơng ho c ti n hoa h ng
ng ch a tr m t kho n phí t n nào mà c s thu đ
c t ho t đ ng
này. Hàng hố do đ i lí bán ra v n ph i tính thu GTGT trên giá bán ra.
i v i ho t đ ng kinh doanh v n t i b c x p thì giá tính thu TGT là
giá c
c v n t i, b c x p ch a có thu GTGT.
- Ho t đ ng v n t i bao g m: V n t i hành khách, hàng hố b ng các
ph
ng ti n đ
-
ng s t, đ
ng b , đ
i v i ho t đ ng v n t i hàng khơng, đ
v n t i qu c t (doanh thu thu đ
Nam đi n
chính, vé c
ng hàng khơng….
ng bi n, …. Có ho t đ ng
c t ho t đ ng v n t i
n
c ngồi và t Vi t
c ngồi) Khong ch u thu GTGT.
i v i hàng hố, d ch v đ
c dùng các ch ng t nh tem th b u
c v n t i…
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Giá tính thu đ i v i các lo i hàng hố, d ch v bao g m c kho n ph
thu và phí thu thêm ngồi giá hàng hố, d ch v mà c s kinh doanh d
h
c
ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Các kho n ph thu mà c s kinh doanh thu theo ch đ c a nhà n
c
khơng tính vào doanh thu c a c s kinh doanh thi thu GTGT khơng tính v i
các kho n ph thu này.
2. Thu su t thu GTGT:
- Thu xu t 0% áp d ng đ i v i hàng hố xu t kh u.
Hàng hố xu t kh u bao g m c hàng hố gia cơng xu t kh u. Xu t
kh u bao g m xu t ra n
Các tr
c ngồi, xu t vào khu ch su t.
ng h p đ a hàng hố ra n
c ngồi đ b n gi thi u s n ph m
t i các h i ch tri n lám n u có đ c n c xác đ nh là hàng hố xu t kh u c ng
đ
c áp d ng thu xu t 0%.
Hàng hố c a c s s n xu t, kinh doanh xu t kh u ra n
đ
c ngồi,
c áp d ng thu xu t 0% pah có h s , ch ng t ch ng minh hàng hố th c
t đã xu t kh u, c th sau đây:
+ H p đ ng bán hàng hố ho c h p đ ng s n xu t, gia cơng hàng xu t
kh u v i n
c ngồi.
+ Hố đ n bán hàng ho c xu t tr hàng gia cơng cho n
c ngồi,
doanh nghi p ch xu t.
+ T khai h i quan v hàng xu t kh u có ki m tra, xác nh n đã xu t
kh u c a c quan h i quan.
- Thu xu t 5% đ i v i hàng hố d ch v :
+N
doang n
d ng n
c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t do các c s s n xu t, kinh
c khai thác t ngu n n
c (tr n
c t nhiên cung c p cho các đ i t
ng s
c s ch do các c s khai thác t nơng thơn, mi n núi, h i
đ o, vùng sâu vùng xa đ ph c v vho s n xu t và sinh ho t
thu c di n ch u thu và các lo i n
c thu c nhóm thu su t).
10
vùng đó khơng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Thi t b mỏy múc v c ng c chuyờn dựng cho y t nh cỏc lo i mỏy
soi, chi u, ch p, dựng khỏm ch a b nh, cỏc thi t b chuyờn dựng m , i u
tr v t th
ng
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Thu c ch a b nh, phũng b nh bao g m cỏc lo i thu c dựng cho
i v v t nuụi
+ Giỏo c dựng gi ng d y h c t p bao g m giỏo c tr c quan,
th
c k b ng ph n
+
ch i cho tr em sỏch giỏo khoa k thu t, sỏch v n h c ngh
thu t, sỏch ph c v thi u nhi tr sỏch v n b n phỏp lu n l sach in v n b n
phỏp lu t, ch th , ngh nh, ngh quy t c a
ng, nh n
c thu c di n khụng
ch u thu quy nh t i kho n 13 i u 14 lu t thu GTGT.
+ Kinh doanh cỏc m t hng l s n ph m tr ng tr t, s n ph m ch n nuụi
+ S n ph m b ng ay, cúi, tre, l a, lỏ nh : Th m ay, bao ay, th m
s d a, chi u s n xu t b ng ay
+ Bụng s ch t bụng tr ng trong n
phõn lo i.
c l bụng ó
c b v , h t v
+ Th c n gia sỳc, gia c m v th c n cho ng v t nuụi khỏc bao g m
lo i th c n ó ho c ch a
c ch bi n t ng h p nh cỏm bó, khụ l c, b t cỏ
+ D ch v khoa h c, k thu t bao g m cỏc ho t ng nghiờn c u, ng
d ng h
ng d n v khoa h c kýy thu t.
+ D ch v tr c ti p phc v s n xu t nụng nghi p bao g m cỏc ho t
ng nh cy, b a t s n xu t nụng nghi p; o, p, l o
+ Xõy d ng, l p t
+ V n t i, b c x p
- M c thu su t 10% i v i hng hoỏ d ch v :
11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ S m ph m khai khống d u m , khí đ t, qu ng kim lo i. Phi kinh lo i
và các s n ph m khai khống khác.
+
i n th
ng ph m do các c s s n xu t, kinh doanh đi n bán ra khơng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phân bi t ngu n đi n s n xu t là thu đi n, nhi t đi n …
+ S n ph m đi n t , đ đi n, c khí
+ S n ph n hố ch t, m ph m …
- M c thu su t 20% đ i v i hàng hố d ch v : Vàng, b c, đá qy do
c s kinh doanh mua vào bán ra; x s ki m thi t và các lo i hình x s khác;
đ i lí tàu bi n; d ch v mơi gi i …
Ph
- Ph
a.
ng pháp tính thu GTGT: Có 2 ph
ng pháp tính thu GTGT
ng pháp khâu tr thu :
it
ng áp d ng: Là các đ n v , t ch c kinh doanh, bao g m các
doanh nghi p nhà n
c, doanh nghi p đ u t n
c ngồi, doanh nghi p t nhân,
các cơng ty c ph n h p tác xã và các đ n v , t ch c kinh doanh khác, tr các
đ it
2d
ng áp d ng tính thu theo ph
i đây.
ng pháp tính tr c ti p trên GTGT t i đi m
b. Xác đ nh thu GTGT ph i n p nh sau:
S thu GTGT
ph i n p
thu GTGT
=
đ u ra
thu GTGT
-
đ u vào
Trong đó:
Thu GTGT
đ u ra
giá tính thu
=
hàng hố, d ch v
x thu GTGT
ch u thu bán ra
C s kinh doanh thu c đ i t
thu su t
c tính thu theo ph
c a hàng hố
d ch v
ng pháp kh u tr
thu khi bán hàng hố d ch v ph i tính và thu thu GTGT c a hàng hố, d ch
v bán ra. Khi n p hố đ n bán hàng hố, d ch v c s kinh doanh ph i nghi rõ
12
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
giá bán ch a có thu , thu GTGT và t ng s ti n ng
Tr
i mua ph i thanh tốn.
ng h p ch nghi giá thanh tốn khơng nghi giá ch a có thu và thu GTGT
đ n ch ng t .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thì thu GTGt c a hàng hố, d ch v bán ra, tính trên giá thanh tốn ghi trên hố
Thu GTGT đ u vào c s kinh doanh đ
sau:
c tính kh u tr quy đ nh nh
+ Thu đ u vào c a hàng hố, d ch v dùng vào s n xu t kinh doanh hàng
hố, d ch v ch u thu GTGT thì đ
c kh u tr .
+ Thu đ u vào c a hàng hố, d ch v đ
tháng nào đ
c kh u tr phát sinh trong
c kê khai kh u tr khi xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó
khơng phân bi t đã xu t dùng hay đ trong kho.
Tr
ng h p c s kinh doanh mua v t t , hang hóa khơng có hố đ n
ch ng t ho c có hố đ n, ch ng t khơng ph i là hố đ n GTGT nhung khơng
ghi riêng s thu GTGT ngồi ra bán thì khơng đ
các tr
c kh u tr thu đ u vào, tr
ng h p có quy đ nh riêng sau:
-> Tr
ng h p hàng hố, d ch v mua vào là lo i đ
giá thanh tốn là giá đã có thu GTGT thì c s đ
c c n c vào giá đã có thu
đ xác đ nh giá khơng có thu và thu GTGT đ u vào đ
-> Tr
c kh u tr
ng h p c s s n xu t, ch bi n ngun nhiên li u làm nơng s n,
lâm s n , thu s n ch a qua ch bi nc a ng
s đ
c dùng ch ng t khi
i s n xu t bán ra khơng có hố đ n
c tính kh u tr thu đ u vào theo t l ph n tr m tính trên giá trih hàng
hố mua vào:
5% đ i v i s n ph m tr ng tr t thu c các cây l y nh a, l y m , l y d u,
mía cây, chè bút t
i, lúa, ngơ, khoai, …
3% đ i v i các la i s n ph m là nơng s n, nơng s n có quy đ nh trong
nhóm đ
c kh u tr theo 5% trên đây.
13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Vi c tính kh u tr thu đ u vào đ i v i ngun li u mua vào là nơng s n,
lâm s n, thu s n trên đây khơng áp d ng đ i v i các c s mua đ s n xu t
hàng xu t kh u, kinh doanh th
ng h p hàng hố, d ch v mua vào cùng đ ng th i cho s n xu t,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-> Tr
ng nghi p, kinh doanh n u ng.
kinh doanh hàng hố, d ch v chiu thu GTGT và khơng ch u thu GTGT thì ch
đ
c kh u tr s thu đ u vào c a hàng hố, d hc v dùng cho s n xu t, kinh
doanh hàng hố, d ch v ch u thu GTGT.
C s s n xu t kinh doanh ho ch tốn riêng thu đ u vào đ
và khơng đ
c kh u tr ; tr
ng h khơng ho ch tốn riêng đ
c kh u tr
c thì đ
c kh u
tr theo t l % gi a doanh s ch u thu GTGT so v i tơng doanh thu.
Tr
ng h p c s s n xu t, kinh doanh c hàng hố, d ch v ch u thu
GTGT và khơng ch u thu GTGT nh ng khơng ho ch tốn riêng đ
vào đ
c kh u tr thì thu đ u vào đ
c thu đ u
c tính kh u tr theo t l ph n tr m doanh
s hàng hố, d ch v bán ra.
Thu đ u vào c a tài s n c đ nh đ
c kh u tr nh sau:
i v i c s kinh doanh có s thu đ u vào c a t i s n c đ nh đ
c
kh u tr thì kê khai kh u tr nh đ i v i v n t , hàng hố khác, ….
Tru ng h p s thu đ u vào c a tài s n c đ nh l n thì c s đ
tr d n, n u đã kh u tr 3 tháng mà s thu còn l i ch a đ
c kh u
c kh u tr v n còn
thì doanh nghi p làm th t c u c u c quan thu xét hồn l i s thu đ
kh u tr .
Riêng đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t
c
ng đã d ng kí n p thu
GTGT nh ng là c s đ u t m i, ch a phát sinh doanh thu bán hàng, ch a có
thu đ u ra đ kh u tr thu đ u vào c a tài s n c đ nh m i đ u t , n u th i
gian đ u t t 1 n m tr lên đ
tính theo n m d
Tr
c xem xét hồn thu đ u vào theo t ng n m và
ng l ch.
ng h p s thu GTGT phat sinh l n, c s có th đ ngh hồn thu
theo t ng quy.
14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ng pháp tính thu GTGT tr c ti p trên GTGT:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Ph
15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
a)
it
ng áp d ng ph
ng pháp tính tr c ti p trên GTGT:
+ Cá nhân s n xu t, kinh doanh là ng
+ T ch c, cá nhân ng
c ngồi kinh doanh
Vi t Nam khơng theo
c ngồi t i Vi t Nam ch a th c hi n các di u ki n v k tốn,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
lu t đ u t n
in
i Vi t Nam;
hố đ n ch ng t đ làm c n c tính thu theo ph
ng pháp kh u tr
+ C s kinh doanh, mua bán vàng b c, đá quy, ngo i t .
b) Xác đ nh thu GTGT ph i n p là:
S thu
GTGT
GTGT c a
=
ph i n p
x
ch u thu bán ra
C n c tính thu
thu GTGT đ
hàng hố, d ch v
thu su t thu
GTGT c a hàng
hố d ch v đó
đây là ph n GTGT c a hàng hố, d ch v ch u
c xác đ nh theo cơng th c:
GTGT
Giá thanh tốn
c a hàng hố
=
d ch c bán ra
c a hàng hố
d ch v bán ra
Giá thanh tốn
-
c a hàng hố,
d ch v mua
vào t
c) Ph
ng ng
ng pháp xác đ nh GTGT làm c n c tính thu GTGT ph i n p đ i
v i t ng c s kinh doanh nh sau:
+
i v i c s kinh doanh đã th c hi n đ y đ vi c mua, bán hàng hố,
d ch v có hố đ n, ch ng t , ghi chép s sách k tốn thì GTGT đ
c xác đ nh
c n c vào giá mua, giá bán ghi trên ch ng t .
+
i v i c s kinh doanh đã th c hi n đ y đ hố đ n, ch ng t bán
hàng hố d ch v xác đ nh đ
c đúng doanh thu bán hàng hóa, d ch v theo hố
đ n bán hàng hố, d ch v nh ng khơng có đ hố đ n mua hàng hố, d ch v
thì GTGT đ
c xác đ nh b ng doanh thu nhân v i t l ph n tr m GTGT tính
trên doanh thu.
16
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+
i v i cá nhân h kinh doanh ch a th c hi n ho c th c hi n ch a đ y
đ hố đ n ch ng t mua, bán hàng hố, d ch v thì c quan thu c n c vào
tình hình kinh doanh c a t ng h
n đ nh m c doanh thu tính thu ; GTGT đ
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
xác đ nh b ng doanh thu n đ nh nhân v i t l ph n tr m GTGT tính trên doanh
thu. Thu GTGT mà c s này ph i n p đ
Thu GTGT
ph i n p
c tính nh sau:
t l (%)
Doanh thu
=
tính thu
( n đ nh)
x
GTGT x
( n đ nh)
Thu su t
GTGT c a
hàng hố, d ch
v t
ng ng
Các c s kinh doanh ph i th c hi n đ y đ vi c mua, bán hàng hố, d ch
v có hố đ n ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t.
1. C
ph
đ
s
kinh doanh thu c đ i t
ng n p thu
ng pháp kh u tr thu ph i s d ng hố đ n GTGT (tr
GTGT theo
tr
ng h p
c dùng ch ng t ghi giá thanh tốn là giá đã có thu GTGT)
Khi l p hố đ n bán hàng hố, d ch v c s kinh doanh ph i ghi
đ y đ đúng các u t quy đ nh trên hố đ n và ghi rõ: Giá bán ch a có
thu , ph phí ph thu thêm, thu ngồi giá bán nêu có, thu GTGT, t ng
giá thanh tốn đã có thu .
N u c s kinh doanh bán hàng hố, d ch v khơng ghi tách riêng
doanh s bán và thu GTGT, ch ghi chung giá thanh tốn thì thu GTGT
đ u ra ph i tính trên già thanh tốn
2. Các c s kinh doanh thu c đ i t
ng n p thu tr c ti p trên
GTGT và các c s kinh doanh hang hố, d ch v khơng thu c đ i t
n p thu GTGT s d ng hố đ n thơng th
ng
ng. Giá bán hàng hố, d ch
v ghi trên hố đ n là giá th c đã thanh tốn có th GTGT.
1. C s kinh doanh mu n s d ng hố đ n, ch ng t khác v i
m u quy đ nh chung ph i đ ng kí v i t ng c c thu và ch đ
khi đã đ
c s d ng
c thơng báo b ng v n b n cho phép s d ng. M i tr
17
ng h p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
danh nghi p đ ng kí s d ng hố đ n, ch ng t in ph i đ m b m các n i
dung, chi tiêu ghi trong hố đ n theo m u quy đ nh.
2. C s kinh doanh tr c ti p bán l hàng hố cung ng d ch v
i tiêu dung hàng hố, d ch v có giá tr thâp d
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cho ng
i m c quy đ nh
ph i l p hố đ n thì có th khơng ph i l p hố đ n. N u c s khơng l p
hố đ n thì ph i l p b n kê bán l theo m u s 05/GTGT đ làm c n c
tính thu GTGT; tr
ng h p ng
i mua u c u l p hố đ n bán hàng thì
ph i l p hố đ n theo đúng quy đ nh.
3. C s kinh doanh mua các m t hàng là nơng s n, lâm s n, thu
s n c a ng
i s n xu t tr c ti p bán ra ho c ng
i khơng kinh doanh bán,
n u khơng có hố đ n theo ch đ quy đ nh thì ph i l p b ng kê hàng hố
mua vào theo mâu s 04/GTGT.
C s kinh doanh ph i th c hi n đ
c qu n lí, s d ng hố đ n,
ch ng t theo quy đinh v ch đ hố đ n, ch ng t doanh thu c a b tài
chính ban hành.
Hồn thu GTGT:
a)
it
ng và tr
ng h p đ
c hồn thu GTGT.
- C s kinh doanh thu c đ i t
kh u tr thu đ
ng n p thu theo ph
c xét hồn thu trong nh ng tr
+ Có s thu đ u vào đ
ng pháp
ng h p sau:
c kh u tr bao g m s thu đ u vào phát
sinh trong tháng và s thu đ u vào đ
c kh u tr
c a thu tr
c
chuy n sang l n h n s thu đ u ra phát sinh trong 3 tháng liên ti p.
+ C s kinh doanh hàng xu t kh u cso s thu GTGT đ u vào
đ
c hồn l n h n do xu t kh u các m t hàng theo th i v ho c theo
t ng l n xu t kh u có giá tr , s l
ng l n thì đ
c xét hồn thu
GTGT theo t ng tháng ho c t ng chuy n hàng, s th đ
đ
c xác đ nh t 300 tri u tr lên.
18
c hồn l n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- C s kinh doanh hàng hố, d ch v thu c đ i t
ng ch u thu
GTGT có đ u t mua s m tài s n c đ nh, có s thu GTGT đ u vào đ
kh u tr l n đ
c hồn thu nh sau:
i v i c s đ u t m i đã đ ng kí n p thu GTGT nh ng ch a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+
c
có phát sinh doanh thu bán hàng đ tinh thu GTGT đ u ra, n u th i gian
đ u t
Tr
t 1 n m tr
lên đ
c xét hồn thu đ u vào theo t ng n m.
ng h p c s có s thu GTGT đ u vào c a tài s n đ u t đ
l n thì đ
+
c hồn
c xét hồn theo t ng quy.
i v i c s kinh doanh đ u t m r ng, đ u t chi u sâu, n u
s thu GTGT đ u vào c a tài s n đã kh u tr trong ba tháng mà ch a
đ
c kh u tr h t thì đ
c hồn l i s thu tr a đ
c kh u tr này.
+ C s kinh doanh quy t tốn thu khi sát nh p, h p nh t, chia
tách, gi i th , phá s n có s thu GTGT n p th a, n u c s đ ngh
hồn tr , thì đ
c hồn thu
C s kinh doanh ph i có h s sau:
-
Cơng v n đ ngh hồn thu GTGT n p th a vào ngân
sách nhá n
c.
Quy t đ nh sát nh p, h p nh t, chia tách, gi i th , phá s n
c a c p có th m quy n.
Quy t tốn thu GTGT đ n th i đi m sát nh p, gi i th .
b.
-
it
ng đ
c hồn thu GTGT có trách nhi m:
có c n c gi i quy t hồn thu , c s ph i l p h s đ ngh
sét hồn l i ti n thu GTGT đã n p, h s g m có:
+ B n kê khai t ng h p s thu phát sinh đ u ra, s thu đ u vào
đ
c kh u tr , s thu đã n p, s thu đ u vào l n h n s thu đ u ra
đ ngh hồn l i.
+ B n kê hàng hố, d ch v mua vào, bán ra trong kì liên quan đ n
vi c xác đ nh thu GTGT đ u vào, đ u ra.
19
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- N u vi c kờ khai thu hng thỏng ny y v chớnh xỏc, c
s ch c n t ng h p s li u ó kờ khai cỏc thỏng xỏc nh s thu
ngh hon tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- N u h s khụng rừ rng ho c khụng y , c s ph i cung c p
h s b sung h c gi i trỡnh theo yờu c u c a c quan thu
- Doanh nghi p ngh
c hon thu ph i ch u trỏch nhi m v
tớnh chớnh xỏc c a s li u kờ khai liờn quan n vi c xỏc nh s th u
c hon tr . M i tr
ng h p sai sút, n u ki m tra phỏt hi n u b s lớ
truy thu v thu . Tu theo nghuyờn nhõn v m c vi ph m cũn b ph t
ho c truy c u trỏch nhi m hỡnh s theo phỏp lu t.
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.2.5.
a.
ng ký, kờ khai, n p thu , quy t toỏn thu
ng ký n p thu
- Cỏc c s kinh doanh, k c cỏc n v , chi nhỏnh, c a hng tr c
v i C c thu (ho c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thu c c s kinh doanh chớnh ph i ng ký n p thu
Chi c c thu n u l cỏ nhõn kinh doanh) v a i m kinh doanh, ngnh
ngh kinh doanh, lao ng, ti n v n, n i n p thu v cỏc ch tiờu liờn quan
khỏc theo m u ng ký n p thu v h
ng d n c a c quan thu .
i v i c s m i thnh l p, th i gian ng ký n p thu ch m nh t 10
ngy k t
tr
ngy c
s
ng h p c s ch a
c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh;
c c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh nh ng
cú ho t ng kinh doanh, c s v n ph i ng ký n p thu theo quy nh.
Cỏc c s ó ng ký n p thu n u cú thay i ngnh kinh doanh, sỏp
nh p, gi i th , phỏ s n, h p nh t, chia tỏch hay cú t ch c c a hng, chi
nhỏnh ph i ng ký b sung v i c quan thu ch m nh t 5 ngy tr
c khi
cú s thay i.
- C s ho t ng s n xu t
Trung
m t s a ph
ng (t nh, thnh ph thu c
ng) nh ng cú tr s , v n phũng giao d ch lm th t c bỏn hng
m t s a ph
ng khỏc thỡ c s bỏn hng c ng ph i ng ký n p thu giỏ
tr gia t ng ****
- Nh ng c s kinh doanh th
cỏc a ph
hng
ng nghi p, d ch v cú chi nhỏnh c a
ng khỏc nhau thỡ t ng chi nhỏnh, c a hng ph i ng ký
n p thu v i c quan thu a ph
ng n i t chi nhỏnh c a hng.
- C s kinh doanh xõy d ng ph i ng ký n p thu v i c quan thu
a ph
ph
ng n i úng tr s , ng th i ph i ng ký v i c quan thu a
ng n i t cụng trỡnh.
- C s kinh doanh th c hi n c c ch khoỏn cho t p th , cỏ nhõn
nh n khoỏn ph i tr c ti p ng ký kờ khai n p thu v i c quan thu n i
kinh doanh.
21
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- C s kinh doanh thu c i t
ti p trờn giỏ tr gia t ng, n u th c hi n
ng ỏp d ng ph
ng phỏp tớnh tr c
c ỳng, cỏc i u ki n mua, bỏn
hng hoỏ, d ch v , cú y hoỏ n, ch ng t , ghi chộp h ch toỏn s k toỏn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ỳng ch , kờ khai, n p thu giỏ tr gia t ng ung ch v t nguy n ng ký
th c hi n hỡnh th c n p thu giỏ tr gia t ng theo ph
ng phỏp ỳng ch v
t nguy n ng ký th c hi n hỡnh th c n p thu giỏ tr gia t ng theo ph
phỏp kh u tự thu thỡ
c ỏp d ng theo ph
ng
ng phỏp kh u tr thu . C s ny
ph i l p v g i B ng ng ký n p thu theo quy nh cho c quan thu n i ng
ký n p thu trong th i h n ch m nh t 30 ngy, k t ngy nh n
c ngh
c a c s . C quan thu ph i thụng bỏo cho c s v vi c cú ỏp d ng ph
ng
phỏp kh u tr thu hay khụng. C s ch
ng
phỏp kh u tr khi
c th c hi n n p thu theo ph
c c quan thu thụng bỏo cho ỏp d ng.
- Cỏc c s kinh doanh ó th c hi n ng ký n p thu v i c quan thu ,
c quan thu cú trỏch nhi m c p mó s thu cho c s kinh doanh theo ỳng ch
quy nh.
b. Kờ khai thu giỏ tr gia t ng ph i n p ngõn sỏch Nh n
Cỏc c s s n xu t kinh doanh v ng
c
i nh p kh u hng hoỏ ph i cú trỏch
nhi m kờ khai thu giỏ tr gia t ng ph i n p theo quy nh nh sau:
* Cỏc c s s n xu t kinh doanh hng hoỏ, d ch v ch u thu giỏ tr gia
t ng ph i l p v g i cho c quan thu , ch m nh t trong 10 ngy u thỏng ti p
theo, t khai tớnh thu giỏ tr gia t ng t ng thỏng kốm theo B ng kờ hng hoỏ,
d ch v mua vo, bỏn ra theo m u quy nh.
Trong tr
ng h p khụng phỏt sinh doanh s bỏn hng hoỏ, d ch v thu
u vo, thu u ra, c s kinh doanh v n ph i kờ khai v n p t khai cho c
quan thu , ch u trỏch nhi m v tớnh chớnh xỏc c a vi c kờ khai v n p t khai
cho c quan thu , ch u trỏch nhi m v tớnh chớnh xỏc s li u kờ khai, c s ph i
thụng bỏo cho c quan thu bi t ng th i l p l i t khai thay cho t khai khụng
ỳng ho c ghi i u ch nh vo t khai thỏng ti p theo (n u phỏt hi n sai sút sau
khi c quan thu ó ra thụng bỏo n p thu ).
22
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Vi c kê khai s thu ph i n p đ i v i m t s tr
ng h p đ
c quy đ nh
nh sau:
- C s nh n th u xây d ng kéo dài, vi c thanh tốn ti n th c hi n theo
ng cơng vi c hồn thành bàn giao, thì c s ph i kê khai xác đ nh thu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kh i l
t m n p phát sinh hàng tháng tính theo s ti n t m thanh tốn. Khi l p hố đ n
thanh tốn kh i l
ng xây l p bàn giao c ng ph i xác đ nh rõ ph n doanh thu
ch a có thu và thu giá tr gia t ng. N u hố đ n l p đ thanh tốn khơng xác
đ nh rõ giá thanh tốn ch a có thu giá tr gia t ng và thu giá tr gia t ng thì
thu giá tr gia t ng đ u ra tính trên t ng doanh thu thanh tốn.
- C s xu t bán thơng qua đ i lý, ký g i ph i l p hố đ n ghi rõ giá giao
và thu giá tr gia t ng, hàng giao cho các đ i lý, ký g i làm c s tính thu đ u
ra và thu ph i n p c a tháng (coi nh làm n p). Khi k t thúc h p đ ng ho c k t
thúc n m tài chính, c s th c hi n kê khai quy t tốn hàng th c t đã bán đ
xác đ nh thu giá tr gia t ng ph i n p theo th c t .
- C s bán hàng đ i lý, ký g i kê khai thu giá tr gia t ng ph i n p tính
trên doanh thu c a ho t đ ng đ i lý, ký g i theo ph
đ iv ic s .
- Các tr
ng h p làm đ i lý d
gia t ng đ i v i ti n hoa h ng thu đ
+
i lý bán hàng hố theo ph
đ nh. Bên đ i lý ch h
ng pháp tính thu áp d ng
i đây khơng ph i kê khai, n p thu giá tr
c t ho t đ ng đ i lý.
ng th c bán đúng giá bên ch hàng quy
ng ti n hoa h ng, ch hàng s th c hi n vi c kê khai s
bán hàng và thu giá tr gia t ng ph i n p tính trên hàng hố bans ra.
+
i lý bán x s ki n thi t h
ng hoa h ng thì thu giá tr gia t ng do
các cơng ty x s ki n thi t kê khai n p t p trung t i cơng ty.
- Cơng ty có các đ n v tr c thu c, vi c kê khai thu giá tr gia t ng ph i
n p th c hi n nh sau:
23
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Các đ n v h ch tốn đ c l p và các đ n v h ch tốn ph thu c xác
đ nh đ
c thu giá tr gia t ng đ u ra và thu giá tr gia t ng đ u vào ph i kê
khai. N p thu giá tr gia t ng t i đ a ph
ng n i c s kinh doanh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Các đ n v h ch tốn ph thu c, th c hi n h ch tốn giá mua, bán hàng
hố, d ch v theo giá đi u chuy n n i b , khơng xác đ nh đ
c doanh thu và
thu giá tr gia t ng ph i n p thì do cơng ty ho c t ng cơng ty kê khai, n p thu
t p trung thay cho các đ n v h ch tốn ph thu c.
+ Các v n phòng cơng ty n u tr c ti p kinh doanh thì đ
c tính kh u tr
hay hồn thu giá tr gia t ng đ u vào phát sinh t i v n phòng. N u khơng tr c
ti p kinh doanh thì khơng đ
c kh u tr hay hồn thu giá tr gia t ng.
+ Các đ n v tr c thu c t ng cơng ty nh : b nh vi n, tr m xá, nhà ngh
đi u d
ng, vi n tr
ng… khơng tr c ti p ho t đ ng kinh doanh hàng hố, d ch
v ch u thu giá tr gia t ng thì khơng ph i kê khai, n p thu giá tr gia t ng và
khơng đ
c tính kh u tr hay hồn tr thu giá tr gia t ng c a hàng hố, d ch v
do c s mua đ dùng cho ho t đ ng c a mình. N u các đ n v này có ho t đ ng
s n xu t, kinh doanh hàng hố, d ch v ch u thu giá tr gia t ng thì ph i h ch
tốn riêng và kê khai n p thu đ i v i hàng hố d ch v ch u thu .
Các t ng cơng ty, cơng ty c n c vào tình hình t ch c và ho t đ ng kinh
doanh c a đ n v mình, xác đ nh đ ng ký c th đ i t
khai, n p thu giá tr gia t ng khác v i h
cơng ty báo cáo v i B Tài chính đ có h
* Các t ch c kinh t cá nhân n
ng thu c di n ph i kê
ng d n trên đây thì t ng cơng ty,
ng d n c th .
c ngồi ho t đ ng s n xu t, cung ng
hàng hố, d ch v ch u thu t i Vi t Nam nh ng khong có v n phòng hay tr s
đi u hành
Vi t Nam thì t ch c cá nhân
Vi t Nam tr c ti p ký h p đ ng tiêu
th hàng hố, d ch v v i t ch c cá nhân n
n p thu giá tr gia t ng thay cho phía n
cho phía n
c ngồi.
24
c ngồi ph i th c hi n kê khai,
c ngồi tr
c khi thanh tốn ti n t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
* C s kinh doanh, ng
i nh p kh u cú nh p kh u hng hoỏ ch u thu giỏ
tr gia t ng ph i kờ khai v n p thu giỏ tr gia t ng theo t ng l n nh p kh u
cựng v i vi c kờ khai thu nh p kh u v i h i quan.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
* C s kinh doanh buụn chuy n ph i kờ khai v n p thu theo t ng
chuy n hng v i c quan thu n i mua hng, tr
c khi v n chuy n hng i. S
thu ph i n p i v i hng hoỏ buụn chuy n tớnh theo ph
ng phỏp tớnh tr c
ti p trờn giỏ tr gia t ng.
* C s kinh doanh nhi u lo i hng hoỏ, d ch v cú m c thu giỏ tr gia
t ng khỏc nhau, ph i kờ khai thu giỏ tr gia t ng theo t ng m c thu su t quy
nh v i t ng lo i hng hoỏ, d ch v . N u c s kinh doanh khụng xỏc nh
c theo t ng m c thu su t thỡ ph i tớnh v n p thu theo m c thu su t cao
nh t c a hng hoỏ, d ch v m c s s n xu t kinh doanh.
Trong tr
ng h p c s kinh doanh v ng
i nh p kh u khụng g i t khai
thu , ho c kờ khai khụng y , khụng ỳng quy nh, c quan thu cú quy n
c n c vo tỡnh hỡnh kinh doanh c a c s v cỏc s li u i u tra
n nh
doanh thu v ti n thu giỏ tr gia t ng ph i n p, ph i thụng bỏo cho c s
c
bi t. N u c s kinh doanh khụng ng ý v i m c thu su t do c quan thu
n
nh, cú quy n khi u n i lờn c quan thu c p trờn ho c c quan cú th m quy n
gi i quy t. Trong khi ch gi i quy t v n ph i n p thu theo m c thu ó
c n
nh c a c quan thu .
c. N p thu giỏ tr gia t ng
Cỏc c s kinh doanh, ng
i nh p kh u thu c i t
ng ph i kờ khai thu
nh quy nh trờn v cỏc cỏ nhõn, h kinh doanh nh thu c i t
ng n p thu
giỏ tr gia t ng tớnh theo m c n nh doanh thu tớnh giỏ tr gia t ng v s
thu ph i n p thu giỏ tr gia t ng y , ỳng h n vo ngõn sỏch Nh n
theo thụng bỏo n p thu c a c quan thu .
Trỡnh t , th t c n p thu th c hi n nh sau:
25
c