Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

điều tra số liệu về tiêu dùng cũng như những yếu tố tác động đến khả năng tiêu dùng của người dân tại thành phố Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.34 KB, 27 trang )

Mục lục
Danh mục bảng biểu, đồ thị minh họa
Đặt vấn đề (Nêu tại sao lại nghiên cứu vấn đề này)
Đứng trước tình hình thị trường hàng hóa có những biến đổi mạnh về cầu. Nên
nhóm 13 điều tra số liệu về tiêu dùng cũng như những yếu tố tác động đến khả
năng tiêu dùng của người dân tại thành phố Hải Phòng. Để từ đó đưa ra một số
giải pháp làm tăng cũng như giảm cầu về cầu hàng hóa làm thị trường hàng hóa đi
vào ổn định.
Chương I. Số liệu
1.1. Mô tả mẫu
- Phiếu điều tra
- Cách thức điều tra:
Thu thập số liệu thông qua bảng điều tra từng hộ gia đình trên địa bàn
- Kết quả đạt được
ST

Y

X

Z

T

N

1

4.5

7



4

32

1

2

3

6

4

28

2

3

2.5

5

4

27

2


4

6

8

4

28

1

5

4

6

4

29

1

6

4

7.5


4

32

2

7

3

5

3

26

1

8

3.5

4

4

34

2


9

4

6

3

25

1

T

ST
T
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10

7
10
8
10
9

Y

X

Z

T

N

12

14

4

9

12

5

37


1

4

7

3

22

1

4

6

4

25

2

1

2

2

27


2

7

10

4

9

12

4

10

16

4

35

3

7

13

5


37

2

31.
5

22.
5
13.
5

2

1
1

1


10

5

6

4

31


2

11

3

5.5

4

24

2

12 3.5

5

4

35

1

13

4

7


5

26

2

14

4

6

3

29

1

15

3

5.5

4

28

1


16 3.5

4.5

4

29

2

17

10

3

34

1

5

4

26

1

4.5


4

33

1

20 2.5

5.5

4

35

1

21

4

6.5

3

27

1

22


4

5

4

28

1

23

3

5.5

5

27

2

24 3.5

6

4

29


2

25 3.5

4.5

4

30

1

26

4.5

3

26

1

27 4.5

6

4

25


2

28 3.5

7

4

32

1

6.5

3

27

1

4.5

4

25

1

4


18 2.5
19

29

3

4

3

30 2.5

11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11

8
11
9
12
0
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0

3

5


3

14

1

12

13

4

6

8

3

20

1

7

8

6

22


2

10

11

2

35

1

7

12

3

30

1

1.5

3

2

20


1

5.5

6

3

25

1

6

7

3

20

3

7

9

5

22


2

5

10

4

35

2

15

17

4

35

1

12

18

3

14


1

9

15

4

1

1.5

2

19

1

7

7.5

3

20

0

11


16

4

35

1

8.5

10

3

30

1

4

6

3

22

1

16


13

5

37

1

10

15

3

45

2

23.
5

13.
5

2

2

2



31 4.5

6

4

32

2

32

4

5

4

26

2

33

3

4

4


28

1

34

3

4.5

3

25

1

35

4

5

4

26

1

36


5

5.5

4

30

2

37 3.5

7

4

26

1

38 4.5

8.5

4

28

1


39

4.5

4

29

1

40 3.5

5

3

31

1

41

6

3

25

1


42 4.5

6.5

4

26

1

43 2.5

4.5

3

28

2

44 2.5

5

4

27

1


45

4

5

4

34

1

46

3

5

4

31

1

47

4

6


4

27

1

4.5

4

28

2

3

7

4

30

1

5

6

5


20

1

6

8

4

16

2

3

4

48 3.5
49
50
51

13
1
13
2
13
3

13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8

14
9
15
0
15
1

7

9

3

14

1

5

15

3

22

1

6

9


5

22

2

3

6

4

9

12

3

14

1

4

7

3

22


1

3.5

6

3

17

2

6

8

3

20

1

5

9

2

35


1

8

15

3

20

1

7

12

3

22

1

6

14

3

14


1

8

10

3

30

1

7

9

4

35

1

15

20

3

46


0

10

15

3

45

2

7

9

3

22

1

11

20

4

35


1

9

15

3

14

1

4.5

5

5

24

1

5

6

4

23


2

23.
5

2

3


52

7

12

2

25

3

53

8

11

3


22

2

54

6

8

4

19

2

55

5

7

3

17

1

56


5

8

2

24

0

57

7

9

4

17

1

58

8

13

2


26

0

59

6

8.5

3

19

1

60

9

15

3

22

1

61


5

7

4

16

1

62

5

8

2

25

0

63

4

6

3


17

1

64

9

13

3

18

1

65 4.5

7

2

24

0

66

12


15

4

24

2

67

11

17

3

22

1

68

6

8

4

23


2

69

9

14

3

22

2

70

5

8

2

25

0

71

10


13

4

23

2

72 7.5

9

5

20

2

15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15

7
15
8
15
9
16
0
16
1
16
2
16
3
16
4
16
5
16
6
16
7
16
8
16
9
17
0
17
1
17

2

8

15

3

20

1

4

4

4

19

3

2.8

3

5

34


2

5.5

6

4

24

1

6.5

9

6

35

2

7

7

3

22


2

4.5

5

4

24

2

6

9

2

19

2

7

9

7

27


1

6

7

5

34

1

6

13

4

24

1

6.5

7

5

34


1

5.5

6

4

24

2

5

6

7

19

2

7

8

3

27


2

8

9

5

23

1

5.5

6

7

25

2

6.5

7

6

26


3

8

10

4

29

2

10

12

5

19

2

15

23

6

20


2
4


73

7

15

4

27

2

74

6

10

3

26

1

75 8.5


14

3

20

1

76

8

10

4

20

1

77

5

10

2

25


0

78

4

7

2

24

0

79

6

8.5

4

80

8

10

3


22

1

81

7

9

4

26

1

82

7

10

5

25

2

83


5

8

5

22

2

84

8

12

4

20

1

85

4

6

2


86

5

7.5

3

24

1

87

7

15

4

27

2

88

11

13


3

25

1

89

9

15

4

26

1

90

7

11

4

23

2


91

5

6.5

2

24

0

92

6

8

4

20

2

93

9

13


3

22

0

20.
5

23.
5

2

1

17
3
17
4
17
5
17
6
17
7
17
8
17
9

18
0
18
1
18
2
18
3
18
4
18
5
18
6
18
7
18
8
18
9
19
0
19
1
19
2
19
3

5


6

6

29

1

7

9

5

37

1

7

12

4

37

1

10


15

3

27

2

7

8

7

30

2

7

9

5

23

2

4


5

4

24

1

10

12

7

27

1

5

6

6

29

1

6


8

5

26

2

4

8

4

27

2

7

15

6

25

2

7


10

4

25

2

10

12

6

24

1

7

13

5

27

1

8


9

7

25

3

4

5

4

25

2

7

8

3

23

2

8


9

5

21

2

4

5

6

21

2

4

10

4

24

2
5



94

7

10

3

24

1

95

5

9

4

26

0

96

5

7


4

22

2

97

12

18

4

21

3

98

4

8

2

25

0


99

8

15

3

22

2

10

15

4

35

1

10
0

19
4
19
5

19
6
19
7
19
8
19
9
20
0

3

6

6

25

1

3

7

5

35

1


5

10

6

24

1

15

35

7

19

3

10

12

4

20

2


5

15

5

30

2

13

13

6

20

2

+Trong đó:
Biến Y: Chi tiêu của hộ gia đình trong 1 tháng (đv: triệu vnđ)
Biến X: Thu nhập của hộ gia đình trong 1 tháng (đv: triệu vnđ)
Biến Z: Số lượng thành viên trong gia đình
Biến T: Tuổi trung bình các thành viên trong gia đình
Biến N: Số thành viên dưới độ tuổi lao động
1.2. Những thuận lợi khó khăn
Chương II. Trình bày kết quả nghiên cứu
2.1. Chọn biến:

+ Hồi quy biến Y theo các biến X Z T N

6


+ Sử dụng phương pháp loại bỏ biến không cần thiết (biến không đạt độ tin cậy về
mặt thống kê trong mô hình):

- Giả thuyết:

H0: βi=0 => biến Xi không cần thiết
H1: βi khác 0 => biến Xi là cần thiết

Prob (F-Statistic) >α =>chấp nhận Ho
+ Ta có:
- Kiểm tra N: Prob = 0.9826 > α =0,05 => chấp nhận H o, biến N là không cần
thiết.
+ Tiếp tục hồi quy biến Y theo biến X Z T

7


Ta có:
+ Kiểm tra T: Prob = 0.7563 > α =0,05 => chấp nhận H o, biến T là không cần
thiết.
+ Tiếp tục hồi quy biến Y theo biến X Z

8



+ Ta có:
- Kiểm tra X: Prob = 0.0000 < α =0,05 => chấp nhận Ho, biến X là cần thiết.
- Kiểm tra Z: Prob = 0.0296 < α =0,05 => chấp nhận Ho, biến Z là cần thiết.
+ Ta được phương trình:

+ Trong đó:
cho thấy: Nếu các yếu tố khác không đổi, tính trung bình khi thu nhập hộ gia
đình tăng thêm 1 triệu vnđ thì chi tiêu hộ gia đình trung bình tăng thêm
0.56169 triệu vnđ
cho thấy: Nếu các yếu tố khác không đổi, tính trung bình khi thu số thành viên hộ
gia đình tăng thêm 1 người thì chi tiêu hộ gia đình trung bình tăng thêm
0.20556 triệu vnđ

2.2. Phân tích các hiện tượng
2.2.1. Đa cộng tuyến
9


+ Hồi quy biến Y theo biến X, Z ta được bảng hồi quy sau:

+ Nhận xét:
- < 0.8 : Không có hiện tượng đa cộng tuyến
+ Xác định đa cộng tuyến bằng độ đo Theil
– Hồi quy biến Y lần lượt theo biến X và Z

10


11



+ Nhận xét:
- Độ đo Theil được tính:
m=
= 0.727023 – (0.727023 – 0.720368) – (0.727023 – 0.023284) =0.016629<0.8
+ KL: Mức độ đa cộng tuyến là: 0.016629

2.2.2. Tự tương quan:
+ PP: Kiểm định các đoạn mạch:
- Hồi quy Y theo X,Z ta thu được phần dư:
0.
5
2
6
5
9
1.
4
6
4
9
1.
4
0
3
2
2
0.41
1
7

2
2
0.
4
6

0.41
1
7
2
2
0.
4
2
3
9
1
0.93
2
2
2
2
0.41
1
7
2
2
0.17
8
9

6

3.04
1
6
0
5
0.95
9
4
1
9
0.
8
2
1
0
3
0.
4
6
4
9
0.
8
0

0.53
5
0

9
5
1.
3
1
4
5
2
0.65
8
4
6
8
0.
1
8
5
4
1.03
5
0
9
12


4
9
1.
3
0

7
4
3
0.
6
9
7
6
6
0.15
8
4
6
8
0.
2
5
9
3
5
0.53
5
0
9
5
1.
1
8
4


7
0.
1
7
7
1
6
0.85
0
0
3
6
0.01
4
4
0
7

0.33
6
4
3
8
0.
3
1
4
5
2
0.

0
2
6

7
0
4

0.28
8
3
5
1.16
4
9
7
7
0.
0
8
1
7
7
1.
6
0
2
2
7
0.

6
9
7
6
6
3.60
3
2
9
1

5
0.
0
6
1
0
8
2.17
8
9
6
7
0.59
6
7
8
1

0.26

1
1
5
3
0.23
3
3
6
1
0.76
7
8
5
1
13


0
6
0.
4
0
3
2
2
1.
2
3
2
1

5
0.
2
5
9
3
5
1.
1
8
4
0
6
0.
1
2
2
3
8
2.
5
0
6
0

5
9
0.
1
7

7
1
6
0.
2
5
9
3
5
0.80
8
8
4
9
0.
1
1
5
4
7
2.47
9
9
1
8
0.56
2
1
0
4


0.61
7
2
8
1

2.
3
9
6
7
1

1.00
0
6
0
6
3.13
7
7
8

1.26
7
8
5
1
1.03

5
0
9
5

0.
6
2
9
4
6
0.
8
6
8
7
3
1.24
0
6
5
3

0.
0
8
1
5
8
1.61

7
2
8
1
1.64
4
4
7
8
14


9
1.
4
0
3
2
2
0.
6
2
2
3
8
1.
6
8
4
0

6
0.
5
4
0
1
9
0.09
6
7
8
1
1.
3
8
9
6
2
0.

0.41
1
7
2
2

1.17
8
9
6

7

0.24
7
1
6
3
0.
1
7
7
1
6

0.64
4
4
7
8
1.
7
1
1
6
5

1.06
2
2
9

2
1.28
8
3
5

1.60
3
2
9
1
1.14
4
4
7
8
2.
5
2
0
0
8
0.

4.35
6
5
4
6
1.00

0
4
1
8
0.
5
2
0
0
8
0.

1.95
9
4
1
9
0.57
5
3
1
1

0.41
8
4
2

0.12
3

9
7
9
0.64
4
15


9
6
4
9
0.
1
2
2
3
8
0.58
3
1
8
3
0.03
5
0
9
5
1.
5

2
6
5
9
1.
5
4
0
1
9
1.
1
2
2

5
0
6
0
9
0.
2
5
2
8
4
1.28
8
3
5

1.
3
0
0
5
3
0.
6
1
5
4
7
0.13
0
8
7
9
1.49
3
9
0
8

5
2
6
2
1.89
8
1

2
4
0.91
8
2
3
2
1.99
3
9
0
8

4
7
8
0.
8
3
5
0
2
0.68
5
4
7
7
0.79
5
0

4
8

0.
2
5
9
3
5

0.64
4
4
7
8

7.39
7
7
3
3
0.68
5
4
7
7

0.09
6
7

8
1
1.54
8
3
0
2
16


3
8
0.03
5
0
9
5
0.09
6
7
8
1
0.
3
4
1
5
3
0.
4

1
6
8
2
0.09
6
7
8
1
0.81
5
9
3
8

0.85
0
0
3
6
0.08
2
7
9
2
0.
7
9
3
8

4
0.16
4
9
7
7
0.
0
5
3
7
9
0.
1
0
1
8
8

1.05
5
5
9
4
4.
3
1
4
5
2

0.
3
5
5
5
2

0.12
3
9
7
9

1.
4
6
4
9

2.
9
3
1
2

1.37
0
5
3
5

0.
8
2
1
0
3

0.20
6
1
6
4
1.
5
8
8
2
8

0.28
8
3
5
1.75
3
8
6
1
17



1.
5
2
6
5
9
1.
3
6
9
1
2
0.
6
2
2
3
8
0.
1
9
7
6
6
0.
2
5
9
3

5
0.
2
4
5
7
5

2.
5
2
0
0
8

0.
7
5
9
3
5

1.
6
0
2
2
7

2.80

8
8
4
9
0.
5
2
0
0
8
0.
2
7
3
3
4

0.61
7
2
8
1
0.
7
3
8
8
5
1.
3

1
4
5
2
0.
6
2
9
4
6
2.
7
5
2
8
4

1.23
3
3
6
1

0.66
5
3
6
8
0.41
1

7
2
2

0.09
6
7
8
1
1.61
7
2
8
1

1.64
4
4
7
8
0.
3
1
4
3
4
18


0.

9
1
6
8
2
1.
4
0
3
2
2

0.80
8
8
4
9

1.49
3
9
0
8
0.85
0
0
3
6

0.09

6
7
8
1
0.
9
0
3
2
2

0.49
3
9
0
8
1.
1
4
9
9
6
0.
0
2
6
5
9

0.

4
6
4
9
0.
1
2
2
3
8

0.79
4
8
5
9
1.
1
7
7
1
6

1.05
5
5
9
4
1.
3

2
8
5
1

2.87
7
0
4
5
0.68
5
4
7
7

2.
7
1
1
6
5
1.
8
7
6
0
2
2.
2

3
2
1
5
2.
1
2
2
7
7
6.
3
7
0
4
8
2.16
4
9
7
7
19


2.
0
2
6
5
9

0.32
9
5
3
7

1.
3
1
4
5
2
0.47
9
9
1
8

0.
3
1
4
5
2
0.39
1
2
2
3


4.
7
2
5
6
4
4.19
2
1
7
4

+ Nhận xét:
- Tổng số quan sát: n=200
-Số phần dư dương:
-Số phần dư âm:
-Số đoạn mạch: N=83
- Với giả thuyết kiểm định:
: Các kết cục kế tiếp nhau (các phần dư là độc lập)
- Số đoạn mạch N có phân phối tiệm cận chuẩn với trung bình E(N) và phương sai
E(N)=
=
=101+1.96.
=101-1.96.=87.17557
Ta thấy N=83 Chấp nhận giả thuyết về tính độc lập của các phần dư với độ tin
cậy 95%
+KL: Không có hiện tượng Tự tương quan trong số liệu.
+ Kiểm định Durbin – Watson:
- Với giả thuyết kiểm định:
: Hệ số tương quan


20


-

Hồi quy biến Y theo biến X, Z: ta được d =1.899031

- Số biến độc lập tra bảng thu được
- Ta thấy : Chấp nhận giả thuyết không có tương quan bậc nhất dương hoặc âm
KL : Không có hiện tượng tự tương quan bậc nhất dương hoặc âm

2.2.3. Phương sai của sai số thay đổi:
+Phương pháp: Kiểm định Park:
-

Với giả thuyết kiểm định:

-

Tìm phần dư hàm hồi quyi ký hiệu ei
Hồi quy log(bình phương phần dư) với log(:

+ Nhận xét:
 Ta thấy P-value = 0.0000 < 0.5 bác bỏ giả thuyết H0, có hiện tượng phương sai

của sai số thay đổi.
+ Kiểm định White:
- Ước lượng mô hình:


21


.
-

Với giả thuyết kiểm định:

H0: α2= α3= α4= α5=0
H1: Tồn tại ít nhất αj # 0.
- Tiêu chuẩn kiểm định : χ² =(5)
Tra bảng phân phối Chi-bình phương :(5)= 11,0705 < 63.39395(
 Bác bỏ có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
+ Khắc phục hiện tượng:
Ta dùng giả thiết thứ 3: Phương sai của sai số tỷ lệ với bình phương của giá
trị kỳ vọng của Y.
Tạo các biến
= Y/
= 1/
= X/
= Z/
• Lập hàm hồi quy mẫu

22


-

Vậy hàm hồi quy mới là:


-

Tìm phần dư hàm hồi quy mới ký hiệu ei1
Hồi quy log(bình phương phần dư) với log(:

23


Y1
0.89
5
2
4
0.67
1
9
1
0.64
0
5
0
1.07
3
6
8
0.89
5
8
8
0.75

3
6
6
0.81
1
3
2
1.04
7
4
2
0.93
9
1
1
1.11
9
8
4
0.71
7
0
1
0.89
6
7
0
0.76
4
5


X1
1.39
2
5
9
1.34
3
8
1
1.28
0
9
9
1.43
1
5
7
1.34
3
8
1
1.41
3
1
1
1.35
2
2
1

1.19
7
0
6
1.40
8
6
7
1.34
3
8
1
1.31
4
5
1
1.28
0
9
9
1.33
7
8

Z1
0.79
5
7
7
0.89

5
8
8
1.02
4
8
0
0.71
5
7
8
0.89
5
8
8
0.75
3
6
6
0.81
1
3
2
1.19
7
0
6
0.70
4
3

3
0.89
5
8
8
0.95
6
0
1
1.02
4
8
0
0.95
5
6

Y1
1.33
9
5
3
1.11
9
3
2
0.82
9
7
0

0.89
5
8
8
0.55
3
3
9
1.04
2
9
6
1.14
8
6
9
0.99
1
8
9
0.81
3
7
4
0.81
1
3
2
1.42
9

1
3
1.11
4
6
8
1.16
6
7

X1
1.56
2
7
8
1.49
2
4
3
1.45
1
9
7
1.34
3
8
1
1.10
6
7

8
1.48
9
9
5
1.53
1
5
8
1.58
7
0
2
1.51
1
2
3
1.35
2
2
1
1.54
8
2
3
1.48
6
2
4
1.33

3
4

Z1
0.44
6
5
1
0.62
1
8
5
0.62
2
2
7
0.89
5
8
8
1.10
6
7
8
0.59
5
9
8
0.51
0

5
3
0.39
6
7
6
0.58
1
2
4
0.81
1
3
2
0.47
6
3
8
0.55
7
3
4
1.00
0
1

+ Nhận xét:
 Ta thấy P-value = 0.4720

> 0.5 chấp nhận giả thuyết

H0, Không cón hiện tượng
phương sai của sai số thay
đổi.
2.2.4. Kết luận:
+ Bảng số liệu sau khi phát
hiện và khắc phục 3 hiện
tượng:

24


+ Hồi quy biến Y1 theo biến X1 và Z1:

+ Ta được phương trình:

25


×