Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ sản XUẤT GẠCH MEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.39 KB, 9 trang )

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN
XUẤT GẠCH MEN


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GẠCH MEN
(CÔNG TY CỔ PHẦN HACERA)
Nhà máy sản xuất gạch men thuộc Công ty CP Hacera có diện tích 20.000 m 2
nằm tại xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Nhà máy sản xuất và phân
phối gạch men phục vụ cho xây dựng công trình với công suất 2.500.000 m 2/năm (xấp
xỉ 7.500 m2/ngày).
Sản phẩm là gạch ốp tường có kích thước tối đa 300 x 450 x 9 mm, được phủ
men và trang trí hoa văn và các loại gạch sàn nước chống trơn đồng bộ.
1.

Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình công nghệ sản xuất được trình bày trong hình sau:
Nguyên liệu
Nghiền phối liệu

Phát sinh bụi,
tiếng ồn, CTR

Chế tạo và dự trữ bột ép

Phát sinh nhiệt
ẩm

Ép gạch

Tiếng ồn


Sấy gạch

Nhiệt ẩm, tiếng
ồn

Tráng men

Nước thải

Nung gạch đã tráng men

Khí thải

Phân loại

Chất thải rắn

Đóng gói

Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất gạch men
a) Chuẩn bị nguyên liệu

Nguyên liệu làm xương được mua về nhà máy theo kế hoạch sản xuất và đưa vào
kho dự trữ theo từng loại riêng biệt trên cơ sở yêu cầu đơn phối liệu.


Các loại nguyên liệu làm xương đuwọc cân đong theo định lượng từng chủng loại,
nạp vào phễu định lượng và chuyển vào máy nghiền bi bằng hệ thống băng tải phân
phối.
Căn cứ vào bài phối liệu đang sử dụng của các Công ty sản xuất gạch men, đồng

thời tham khảo một số công nghệ sản xuất gạch ốp tường của một số hãng nước ngoài
như Nassetti, Sacmi, B&T, tỷ lệ bài phối liệu cho xương như sau:
Tỷ lệ phối liệu cho xương
T
T

Loại
Tỷ
lệ Khối lượng Độ
ẩm Khối lượng
nguyên
phối liệu nguyên liệu nguyên
nguyên liệu
liệu
sử (%)
thô (t/n)
liệu (%)
sử dụng (t/n)
dụng
Đất sét 1
28
12.316
23
15.995
Đất sét 2
42
18.475
23
23.994
Fenspat

19
8.357
2
8.527
Bột vôi
11
4.839
1
4.888
Thủy tinh
1,3
lỏng
Tổng
100
43.987
53.404

Tiêu hao
nguyên
liệu
(kg/m2sp)
6,4
9,6
3,4
1,9
21,3

Quá trình nghiền được thực hiện trong máy nghiền bi có dung tích 45.000 lít. Sau
khi nghiền xong, hồ phối liệu có độ ẩm khoảng 43% được đưa vào bể chứa có máy
khuấy. Từ bể khuấy, hồ qua sàng rung, lọc sắt từ vào bể khuấy trung gian sau đó bơm

piston cao áp cấp hồ liệu vào tháp sấy phun.
b) Chế tạo và dự trữ bột ép

Hồ sau khi được sấy phun tạo thành bột có độ ẩm khoảng 6% được băng tải,
gần nâng đưa vào ủ, dự trữ trong các xilô chứa.
c) Ép gạch

Bột ép được tháo ra khỏi xilô tự động, qua băng tải và gầu nâng chuyển vào
phễu của máy ép cấp bột cho hệ thống ép. Máy ép thủy lực hoạt động tự ép gạch mộc
với chương trình cài đặt sẵn. Gạch sau khi ép được đẩy ra khỏi khuôn, thổi sạch bụi và
chạy trên băng chuyền vào lò sấy.
d) Sấy gạch

Gạch mộc có độ ẩm khoảng 6% được đưa vào lò nung biscuit (nung lần 1) với
chu kỳ 50 phút. Gạch sau khi nung ra khỏi lò nung được kiểm tra loại bỏ phế phẩm và
đưa vào dây chuyền Tráng men- In lưới.


e) Tráng men

Men được gia công dự trữ trong thùng khuấy cấp cho dây chuyền tráng men.
Gạch sau khi ra khỏi lò nung lần 1, theo băng chuyền dẫn đưa vào dây chuyền tráng
men thực hiện làm sạch – phủ men – in lưới.
f)

Nung gạch đã tráng men

Gạch sau khi tráng men, in lưới theo băng chuyền dẫn vào lò nung men –lò
thanh lăn, nhiệt độ nung Tmax ≈ 1120 OC, chu kỳ nung khoảng 40 phút.
g) Phân loại sản phẩm


Gạch sau khi ra lò nung được kiểm tra, phân loại chất lượng kích thước – độ
phẳng – bề mặt để loại bỏ phế phẩm. Gạch đặt tiêu chuẩn vào dây chuyền đóng hộp –
in mã. Hộp gạch thành phẩm được xếp lên kệ và vận chuyển vào kho thành phẩm bằng
xe nâng.
2.

Danh mục máy móc thiết bị
Bảng 1. Danh mục các máy móc, thiết bị

TT
I

II

III

Tên máy móc thiết bị
Cấp liệu thùng
Cấp liệu thùng 30 m3
Băng tải lõm B 600x30.000
Băng tải lõm B 600x5.000
Băng tải lõm B 600x10.000
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Nghiền xương
Đồng hồ đo nước
Máy nghiền bị 40 tấn khô
Lớp lót cao su cho máy nghiền
Palan điện
Thiết bị xả hồ từ máy nghiền

Bơm màng
Máy khuấy (3 bể hồ clip 125 m3)
Máy khuấy (bể hồ trung gian 30 m3)
Sàng rung hồ
Bộ nam châm lọc sắt
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Sấy phun
Bơm piston và đường ống dẫn hồ lên
sấy phun
Máy sấy phun
Lò than xích và đường ống dẫn khí

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

cái
cái
cái
cái

1
1
1
1
1

Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái
cái
cái
cái

1
2
2
1
1
3
3
1
3
1
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái

2

Trung Quốc

cái
cái

1
1

Trung Quốc
Trung Quốc

Bộ

cái
cái
cái
cái
Bộ



IV

V

V

nóng lên sấy phun
Băng tải lõm B600 x 8000
Sàng rung bột sấy phun
Gầu nâng bột lên silo (silo cao 12 m)
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Ủ bột
Silo 3,5x3,5x8 m, chân 4m
Báo mức bột trong xilo
Van xả đáy silo
Băng tải lõm B600x15.000
Gầu nâng cấp bột vào máy ép
Băng tải lõm B600x8000
Sàng rung cấp bột vào máy ép
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Ép-lò Biscuit
Phễu chứa bột ép
Báo mức bột trong phễu
Máy ép thủy lực và các thiết bị kèm
theo (xe cấp liệu, ống rải bột, máy
làm mát, bàn lật, dàn con lăn…)
Hai đoạn dây chuyền nối từ dỡ tải
máy ép vào nạp tải lò biscuit
Nạp tải lò biscuit 2 đai nâng hạ
Hầm sấy rộng 2,85 m

Lò nung rộng 2,85 m
Máy phát điện dự phòng
Dỡ tải lò biscuit 2 đai nâng hạ
Máy hút bụi cho máy ép
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Dây chuyền tráng men – in lưới
2 dây chuyền tráng men
ĐƯờng cua 90
Bàn xoay gạch
Chổi làm sạch mặt gạch
Quạt thổi bụi
Cabin phun ẩm
Bơm chân không phun ẩm
Chuông men, các thiết bị kèm (phễu
chứa, đĩa dưới chuông, đường ống
…)
Thùng tráng men chuyên dụng
Máy mài mép men
Buồng định hình
Bơm chân không buồng định hình
Bù máy in lưới

cái
cái
cái
Bộ

1
1
1

1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

4
8
4
1
2
2
2
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái

2
4
2

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

1
1
1
50

90
1
1
1
1

Trung Quốc

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

2
4
4
2
2
2
2
4

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái
cái
cái

6
4
2
2
6

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc



VI

VI

VII
1

2
3
4
VII
I

VII
I

Máy in lưới kèm dao in
Buồng men chống dính
Máy tạo hành
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Lò nung men
Nạp tải lò nung 2 đai nâng hạ có bù
đơn 17 hàng
Lò nung rộng 2,85 m
Máy phát điện dự phòng
Máy dỡ tải lò nung 2 đai nâng hạ
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Cung cấp khí than

Trạm khí than đồng bộ
Đường ống cấp khí vào lò nung
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Phân loại – Cắt - mài
Đoạn dây chuyền đơn
Đường cua 90
Bàn xoay gạch
Máy phân loại
Máy mài
Máy cắt gạch
Tủ điện điều khiển cho hệ thống
Nghiền men

cái
cái
cái
Bộ

6
2
1
2

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái


1

Trung Quốc

cái
cái
cái
cái

118
1
1
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
Bộ
cái

1
1
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc


cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

1
1
1
1
1
4
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Đồng hồ đo mức
Máy nghiền bi 3 tấn khô
Máy nghiền bi 1,5 tấn khô
Máy nghiền bi 0,5 tấn khô
Palan điện 2000 kg

Thiết bị xả men
Sàng rung xả men
Nam châm lộc sắt
Máy nghiền men in lưới
Thùng cao vị
Thí nghiệm cơ lý, men màu

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

1
3
1
1
1
2
2
2
1
4

Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Máy nghiền nhanh đơn
Tủ sấy mẫu nghiền liệu
Lò nung điện thí nghiệm
Bộ sàng rung kiểm tra thành phần hạt
bột sấy phun
Buồng phun men kèm súng phun
Máy đo độ hút nước
Nồi hấp áp lực kiểm tra độ bền men

cái
cái
cái
cái

4
1
1
1

Trung Quốc

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái

1
1
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc


Tủ sấy lưới 5 tầng
Máy chụp phim
Bơm rửa lưới kèm súng phun, buồng
rửa lưới
Bàn soi lưới
Máy hút khô lưới
Máy phát điện dự phòng công suất
1000 KVA

3.

cái
cái

cái

1
1
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

cái
cái
cái

1
1
1

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

Nguyên, nhiên liệu và nguồn cung cấp

a) Nguồn cung cấp nguyên liệu
Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất gạch ốp lát gồm nguyên liệu cho xương và
men. Nguyên liệu xương gồm các loại : Đất sét, caolin, fenspat, bột đá vôi. Nguyên
liệu men sẽ được chế nghiền tại chỗ trên cơ sở frit và bột màu nhập khẩu cùng với một
số nguyên liệu khác sẵn có trong nước như đất sét, caolin, fenspat và phụ gia.
Thành phần hóa học nguyên liệu sử dụng

Nguyên liệu

Thành phần
MNK SiO2 Al2O3 Fe2O3 TiO2 CaO
Đất sét Trúc 5,87 66,59 20,67 0,71 0,94 1,82
Thôn
Cao
lanh 8,98 56,6
33
0,55
0,2
Thạch khoán
Fenspat
0,63 73,66 14,77 0,51
0,7
Thạch khoán
Thạch
anh 0,3
96,8
1,0
0,1
0,03 1,06
Thạch khoán
Đôlômít Hà
44
0,48 0,06 0,02 0,02 55,2
Nam

MgO
0,7


Na2O
0,23

K2 O
1,78

0,27

2,0

2,5

0,34

8,22

0,2

0,06

0,3

0,19

0,02

0,16

b) Nhu cầu nguyên liệu xương cho sản xuất

Tổng khối lượng nguyên liệu khô làm xương/năm:
42.500 + 2.975 – 1.487 = 43.987 tấn:
Trong đó:
Khối lượng thành phẩm: 2.500.000 x 17 = 42.500 tấn/năm
Tổng hao hụt các công đoạn: 42.500 x 7% = 2.975 tấn/năm


Tái sử dụng nguyên liệu do hao hụt: 2.975 x 50% = 1.487 tấn/năm.
Nhu cầu nguyên liệu làm xương cả ẩm là: 53.404 tấn/năm.
c) Nhu cầu nguyên liệu làm men
Nguyên liệu làm men gồm frits, fenspat, thạch anh, cao lanh lọc, các chất tạo màu và
phụ gia. Thành phần phối liệu chế tạo men sẽ tùy thuộc vào thành phần nguyên liệu và
điều kiện công nghệ của nhà cung cấp. Lượng tiêu hao trung bình về men khoảng 0,9
kg/m2 sản phẩm, nhu cầu sử dụng men hàng năm sẽ là: 2.500.000 x 0,9 = 2.250
tấn/năm.
Frits bột màu và bi cao nhôm sẽ được nhập từ các hãng nước ngoài. Các nguyên liệu
phụ gia khác có thể mua từ các cơ sở sản xuất trong nước.
d) Nhu cầu nhiên liệu
Công ty sử dụng khí hóa than để thay thế cho nhiên liệu dầu Diesel và khí hóa
lỏng LPG.
Khí hóa than được lấy từ lò sinh khí với lượng nhiên liệu than cục 4b là 14.852
kg/ngày.
d) Nhu cầu điện năng
Tổng công suất lắp đặt cho toàn bộ dây chuyền sản xuất là 1.100 kw. Công suất điện
cho chiếu sáng nhà xưởng, thiết bị văn phụ trợ, máy văn phòng tính bằng 20% lượng
điện cho sản xuất: 220 kW
Tổng nhu cầu điện năng tối đa trong 1 giờ (1.100 + 220) = 1.320 kwh
Hệ số hoạt động không đồng thời: 0,8
Hệ số cosφ của máy biến áp: 0,8
Công suất máy biến áp bằng 1.375 x 0,8/0,8 = 1.375 KVA. Công ty xây trạm biến áp

1.500 KVA đủ cung cấp cho toàn nhà máy.
e) Nhu cầu về nước
Nước công nghệ: 0,43 lít/kg SP = 7,3 lít/m2,  7,3 x 7.500 = 54,7 m3/ngày




×