CÔNG NGHỆ
SẢN XUẤT
NHỰA
HOANGKIMECI.COM.VN
SẢN XUẤT NHỰA
Công ty cổ phần Hanel xốp nhựa
Lô 4 - Đường công nghiệp 5 - Khu công nghiệp Sài Đồng B - Long Biên
TP Hà Nội- 2011
1. Công nghệ sản xuất
Công nghệ sản xuất của dự án là quy trình sản xuất nhựa, bao gồm các công đoạn
sau:
Nhựa nguyên liệu
Phụ gia
Trộn nguyên liệu
Ép phun
In nhãn, mác
Đóng gói
Sơ đồ 1. Quy trình công nghệ sản xuất của dự án
Thuyết minh công nghệ sản xuất
- Công đoạn 1: Công đoạn ép phun ra sản phẩm
Nguyên liệu nhựa và các phụ gia cần thiết như chất tạo màu, hóa dẻo... được đưa
vào thiết bị tiền xử lý như trộn, khuấy, tạo hạt... theo như yêu cầu quy định. Nguyên liệu
sau khi chế biến được đưa vào thiết bị ép phun qua phễu. Dưới tác dụng của nhiệt độ (đến
độ nóng chảy của nhựa) và lực ép của máy, sản phẩm nhựa được định hình trong các
khuôn mẫu. Để làm tăng tính cơ lý và khả năng định hình của nhựa, nhiệt độ sản phẩm
được hạ xuống nhờ các thiết bị và hệ thống làm mát bằng nước hoặc bằng gas. Sản phẩm
sau khi ép được kiểm tra, cắt gọt các đề xê, cuống và chuyển sang các công đoạn tiếp
theo.
- Công đoạn 2: Công đoạn in mác nhãn và các ký hiệu, chỉ dẫn... cho sản phẩm
theo quy định.
- Công đoạn 3: Bao gói, nhập kho và phân phối tiêu thụ sản phẩm
2. Danh mục máy móc thiết bị
Bảng. Các thiết bị sản xuất của nhà máy
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
III
IV
1
2
3
4
5
6
7
8
V
1
Tên thiết bị
Số lượng
Thiết bị sản xuất chính
Máy 190 Se
3
Máy 260 Se
1
Máy 450 Se
1
Máy TTI - 260 FT Turn table
2
Máy TTI - 260 F2R High speed
2
Máy 250 DGC
1
Máy 300 DGC
1
Trạm biến áp 1000 KVA
1
Thiết bị phụ trợ
Cầu chuyển 6,5 tấn
1
Xe nâng 3T
1
Máy làm lạnh nước (Water chiller)
1
Tháp giải nhiệt (Cooling tower)
2
Cầu trục dầm đôi sử dụng pa lăng
1
Máy nén khí
1
Máy sấy khí
1
Cổng trục dầm đơn di chuyển bằng tay 1
2T
Khuôn
Khuôn hai màu, khuôn tốc độ cao
5
Xuất xứ
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Việt Nam
Đức
Nhật
Đài Loan
Trung Quốc
Thụy Điển
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Trung Quốc
2
3
Khuôn dao, thìa, dĩa nhựa
Khuôn khay ăn
4
3
Malayxia
Việt Nam
3. Nguyên, nhiên liệu đầu vào và chủng loại sản phẩm (đầu ra) của dự án
Bảng 1. Sản phẩm và công suất nhà máy khi hoạt động ổn định
Tên sản phẩm
Nhựa VN AIRLINES
Số lượng
Trọng lượng
Nhựa khác
Số lượng
Trọng lượng
Tổng cộng trọng lượng
ĐVT
Công suất trung bình
hàng năm
Cái
Tấn
60,026,760
487
Cái
Tấn
Tấn
19,527,000
513
1000
Nguyên vật liệu đầu vào
Bảng. Nhu cầu nhiên liệu đầu vào của dự án
Tên nguyên liệu
Hạt nhựa ABS
Hạt nhựa HIPS
Hạt nhựa PP
Hạt nhựa GPPS
Hạt nhựa NPK
Hạt nhựa PVC
ĐVT
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Nhu cầu hàng năm
339
84
207
225
55
31
Nhu cầu điện, nước
Bảng. Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án
Danh mục
Nhu cầu điện
Nhu cầu nước
ĐVT
1000KW/năm
m3/năm
Nhu cầu
1,504
4.000
Nhu cầu về nhiên liệu, điện, nước được tính toán trên cơ sở định mức tiêu thụ cho
1 kg sản phẩm như sau:
- Điện 1,6 Kwh/1kg sản phẩm
- Nước (sản xuất): 0,0042 m3/1 kg sản phẩm