Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI kỳ i lớp 5 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.97 KB, 3 trang )

Trường TH Long Mỹ

KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016

Lớp: 5

Môn: TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ………………………

1. Viết các số sau: (1đ)
a) Năm phần mười: ……………..……………………….
b) Bảy mươi chín phần trăm : ………………..……….
c) Tám và bảy phần mười hai: ……………………………….
d) Số thập phân gồm: Năm đơn vị, sáu phần mười: ……………
2. Điền dấu(>,<,=) thích hợp vào ô trống: (1đ)
a) 88,2  88,19

b) 48,6  48,600

c) 7,848  7,85

d) 90,9  89,9

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1,5đ )
a) Chữ số 6 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 6
b) 34

B.



6
10

C.

6
100

D.

6
1000

6
viết dưới dạng số thập phân là:
100

A. 34,600

B. 34,06

C. 34,6

D. 34,006

c) Số lớn nhất trong các số : 9,925 ; 9,259 ; 9,952 ; 9,95 là :
A. 9,925

B. 9,259


C. 9,952

D. 9,95

4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2đ )
a) 6 kg 525g = ……………. kg
c) 8m 7dm = ………..… m

b) 7 tấn 773kg = ……….. tấn
d) 3 cm2 6 mm2 = ……….. cm2

5. Đặt tính rồi tính: ( 2đ )
a)

c)

397,45 + 32,473

b)

627,50 – 461,39

………………….

………………….

………………….

………………….


………………….

………………….

34,05 x 4,6
………………….

d)

45,54 : 1,8

………………….


………………….

………………….

………………….

………………….

6. Tìm x: (1đ )
X x 4,5 = 36,9 : 0,1
6. Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 64m, chiều cao bằng ¼ cạnh đáy. Tính
diện tích mảnh đất đó. ( 1,5đ )
Giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………hết……………

Đáp án (tham khảo):
1. (1đ) Viết đúng mỗi câu được 0,25đ.
a)

5
10

b)

79
.
100

c) 8

7
12

d) 5,6

2. (1đ) Điền đúng mỗi câu được 0,25đ.
a) 88,2 > 88,19


b) 48,6 = 48,600

c) 7,848 < 7,85

d) 90,9 > 89,9

3. Chọn đúng mỗi ý được 0,5đ.


a) C.

6
100

b) B. 34,06

c) C. 9,952

4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a) 6 kg 525g = 6,525 kg

b) 7 tấn 773kg = 7,773 tấn
d) 3 cm2 6 mm2 = 3,06 cm2

c) 8m 7dm = 8,7 m
5. (2đ) Đặt tính và tính đúng :

a) Đặt tính và tính đúng 0.5 điểm.
a) 429,923


b) 166,11

c) 156,63

6. Tìm x: ( 1đ )
X x 4,5 = 36,9 : 0,1
X x 4,5 =

369

X

= 369 : 4,5

X

=

82

7. (1,5đ)
Giải:
Chiều cao mảnh đất hình tam giác là:
64 x

1
= 16 (m)
4

Diện tích mảnh đất hình tam giác là:

( 64 x 16 ) : 2 = 512 (m2)
Đáp số: 512 m2 .

d) 25,3



×