Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Trắc nghiệm Sinh học 12 - Tự nhiên PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.4 KB, 31 trang )

Trắc nghiệm Sinh học 12 - Tự nhiên
PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Những codon không mã hóa axit amin là:
A. AUU, AUX, AUA.
B. UAA, UAG, UGA.
C. UUA, UGG, UGU.
D. AUG, UGG, UAU.
[
]
Phát biểu nào không đúng về đặc điểm mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền không có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
[
]
Enzim chính tham gia vào quá trình nhân đôi ADN là
A. enzim nối ligaza.
B. enzim tháo xoắn ADN.
C. enzim ARN-polimeraza.
D. enzim ADN-polimeraza.
[
]
Đoạn mồi có chức năng gì trong quá trình nhân đôi ADN?
A. Tham gia tháo xoắn ADN.
B. Trình tự dẫn đoạn ngắn Okazaki.
C. Bổ sung nuclêôtit vào nhóm 3’-OH.
D. Tổng hợp ADN-polimeraza.
[
]
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba AUG có chức năng
A. quy định điểm khởi đầu dịch mã và axit amin mêtiônin.
B. mã hóa axit amin xistêin.


C. quy định tính hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
D. mã hóa axit amin xêrin.
[
]

Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền từ
A. mạch mã gốc của gen sang tARN.
B. ADN sang mARN.
C. gen sang rARN
D. mạch mã gốc của gen sang ARN.
[
]
Pôliribôxôm là
A. chuỗi các ribôxôm cùng tham gia vào quá trình dịch mã.
B. các chuỗi ribôxôm đang hoạt động trong quá trình dịch mã.
C. chuỗi các ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN.
D. sự hoạt động của một ribôxôm trên nhiều phân tử mARN.
[
]
1


Khởi đầu quá trình dịch mã là giai đoạn
A. hoạt hóa axit amin.
B. ribôxôm tiếp xúc với mARN.
C. tARN mang aa mở đầu tiến vào codon mở đầu trên mARN.
D. hình thành hạt ribôxôm.
[
]
Trong quá trình dịch mã, ribôxôm có vai trò
A. là khung đỡ cho mARN và phức hợp aa-tARN hoạt động.
B. dịch các bộ ba trên mARN sang axit amin trong prôtêin.
C. là vị trí để tARN bám vào trong quá trình dịch mã.

D. hình thành liên kết peptit giữa các axit amin do tARN vận chuyển đến.
[
]
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã phải cắt bỏ các intron.
B. Enzim ADN-polimeraza tham gia vào quá trình phiên mã.
C. Khi dịch mã, codon tương ứng trên tARN sẽ khớp với codon trên mARN.
D. Trên ribôxôm, vị trí A là nơi aa-tARN gắn vào sau khi tARN mang aa mở đầu đã vào vị trí P.
[
]

Bài 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Thứ tự sắp xếp các vùng chức năng của một opêron là:
A. vùng khởi động, vùng vận hành, vùng mã hóa của gen cấu trúc.
B. vùng vận hành, vùng khởi động, vùng mã hóa của gen cấu trúc.
C. vùng mã hóa của gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động.
D. vùng vận hành, vùng mã hóa của gen cấu trúc, vùng khởi động.
[
]
Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, gen cấu trúc sẽ không phiên mã khi
môi trường tế bào
A. không có chất cảm ứng lactôzơ.
B. không có chất ức chế.
C. có chất cảm ứng lactôzơ.
D. có chất ức chế.
[
]
Hoạt động của opêron chịu sự điều khiển của
A. vùng vận hành (O).
B. vùng khởi động (P).
C. vùng mã hóa gen cấu trúc.
D. gen điều hòa (R).
[
]
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở Ecoli, lactôzơ giữ vai trò là:

A. chất ức chế.
B. chất cảm ứng.
C. chất điều hòa.
D. chất xúc tác.
[
]
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điều hòa hoạt động của gen được hiểu là gen có được phiên mã và dịch mã hay không.
B. Vùng vận hành nằm trước các gen cấu trúc, là vị trí tương tác với chất ức chế.
C. Vùng khởi động nằm sau vùng vận hành, đó là vị trí tương tác với ARN-polimeraza để khởi
đầu phiên mã.
D. Gen điều hòa (R) tổng hợp ra prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, do đó gen cấu trúc ở
trạng thái bị ức chế.
[
]
2


Bài 4. ĐỘT BIẾN GEN
Đột biến gen là
A. những biến đổi trong cấu trúc ADN, liên quan đến một cặp nuclêôtit hoặc một số cặp
nuclêôtit.
B. những biến đổi nhỏ trong cấu trúc gen, thường liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.
D. những biến đổi trong vật chất di truyền.
[
]
Đột biến gen có các dạng:
A. mất cặp nuclêôtit, thêm cặp nuclêôtit.
B. thay thế cặp nuclêôtit.
C. dịch khung.
D. A và B đúng.
[
]

Hậu quả của đột biến gen là:
A. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen, dẫn đến thay đổi trình tự axit amin của prôtêin, qua đó
thay đổi trình tự ribônuclêôtit của mARN, làm giảm sức sống của cơ thể.
B. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen, dẫn đến giảm sức sống của cơ thể, do thay đổi trình tự
axit amin của prôtêin, dẫn đến thay đổi trình tự ribônuclêôtit của mARN.
C. làm biến đổi trình tự chuỗi ribônuclêôtit của mARN, dẫn đến biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen,
qua đó làm thay đổi trình tự axit amin của prôtêin, làm giảm sức sống cơ thể.
D. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen, dẫn đến thay đổi trình tự chuỗi ribônuclêôtit của mARN,
qua đó có thể làm thay đổi trình tự axit amin của prôtêin, làm giảm sức sống của cơ thể.
[
]
Đột biến gen có vai trò
A. làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
B. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
C. làm giảm sức sống cơ thể, có khi trung tính.
D. A và B đúng.
[
]
Đột biến giao tử:
A. phát sinh trong quá trình giảm phân.
B. di truyền qua thế hệ sau nhờ sinh sản hữu tính.
C. di truyền qua thế hệ sau nhờ sinh sản sinh dưỡng.
D. A và B đúng.
[
]

Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ
Các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là:
A. sợi cơ bản → sợi nhiểm sắc → vùng xếp cuộn → crômatit → nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
vào kỳ giữa.
B. sợi nhiểm sắc → sợi cơ bản → ADN mạch xoắn kép → vùng xếp cuộn → crômatit → nhiễm
sắc thể ở trạng thái kép vào kỳ giữa.
C. ADN mạch xoắn kép → sợi cơ bản → sợi nhiểm sắc → vùng xếp cuộn → crômatit → nhiễm

sắc thể ở trạng thái kép vào kỳ giữa.
D. ADN mạch xoắn kép → sợi nhiểm sắc → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → crômatit → nhiễm
sắc thể ở trạng thái kép vào kỳ giữa.
[
]
Biết số lượng nhiễm sắc thể của ruồi giấm là 8, ruồi nhà là 12, tinh tinh là 48, người là 46. Loài
tiến hóa cao hơn trong 4 loài trên là:
A. người.
B. tinh tinh.
3


C. ruồi giấm.
D. ruồi nhà.
[
]
Mỗi nuclêôxôm gồm:
3
A. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng.
4
3
B. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 148 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng.
4
3
C. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1
vòng.
4
3
D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 164 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng.
4
[
]
Nhiểm sắc thể ở vi khuẩn có cấu tạo là một phân tử ADN dạng

A. vòng, không liên kết với prôtêin histon.
B. vòng, liên kết với prôtêin histon.
C. hở, liên kết với prôtêin histon.
D. hở, với nhiều mức xoắn cuộn khác nhau, không liên kết với prôtêin histon.
[
]

Bài 6. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Đột biến cấu trúc dễ dàng phát hiện bằng phương pháp:
A. di truyền học phân tử.
B. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. quan sát tế bào.
D. nghiên cứu phả hệ.
[
]
Một biểu hiện do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở người là
A. bệnh ung thư máu.
B. bệnh Đao (3 NST 21).
C. hội chứng Tơcnơ (OX).
D. bệnh hồng cầu hình liềm.
[
]
Sơ đồ dưới đây biểu hiện dạng đột biến:
c
c
a b
a b
d e

e

d


A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trong 1 nhiễm sắc thể.
C. cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. A, B đều đúng.
[
]
Rối loạn sự trao đổi đoạn trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I có thể gây ra
dạng đột biến
A. mất đoạn.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. A, B đều đúng.
[
]
Nếu 2 cặp NST tương đồng xảy ra chuyển đoạn trong giảm phân, thì kết thúc quá trình có thể tạo
ra tối đa
4


A. 2 loại giao tử bình thường và 2 loại giao tử đột biến.
B. 1 loại giao tử bình thường và 2 loại giao tử đột biến.
C. 1 loại giao tử bình thường và 1 loại giao tử đột biến.
D. 1 loại giao tử bình thường và 3 loại giao tử đột biến.
[
]

Bài 7. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số nhiễm sắc thể được dự đoán
trong thể một kép là
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16

[
]
Đột biến lệch bội hình thành thể khảm có thể xảy ra trong
A. nguyên phân của tế bào sinh dưỡng.
B. giảm phân của tế bào sinh dục.
C. thụ tinh giữa các giao tử.
D. nguyên phân của hợp tử.
[
]
Thể dị đa bội là trường hợp đột biến
A. làm tăng nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài.
B. làm tăng số bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài khác nhau.
C. chỉ phát sinh ở các con lai F1.
D. làm tăng số bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào.
[
]
Loại đột biến có vai trò rất quan trọng trong quá trình tiến hóa hình thành loài mới ở thực
vật là
A. tự đa bội.
B. dị đa bội.
C. đột biến gen.
D. đột biến lệch bội
[
]
Trường hợp nào dưới đây thuộc đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
A. Dị đa bội và lệch bội.
B. Lệch bội và tự đa bội.
C. Lệch bội và đa bội.
D. Dị đa bội và tự đa bội.
[
]

CHƯƠNG II. TÍNH QUI LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Bài 11. QUY LUẬT PHÂN LI
Cặp tính trạng tương phản là

A. hai trạng thái có biểu hiện cấu tạo, sinh lí, hình thái cụ thể.
B. hai trạng thái giống nhau cùng biểu hiện các tính trạng tương ứng.
C. hai trạng thái khác nhau thuộc cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau.
D. hai nhân tố di truyền xác định tính trạng của sinh vật.
[
]
Thế nào là locut?
5


A. Locut là vị trí xác định của gen trên cặp NST tương đồng.
B. Locut là khoảng cách giữa các gen alen trên cặp NST tương đồng.
C. Locut là vị trí của các gen không alen trên cặp NST tương đồng.
D. Locut là các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
[
]
Phép lai một cặp tính trạng thuần chủng tương phản được F1: 100% vỏ xám. Có mấy phép lai thu
được kết quả này? (biết A: vỏ xám; a: vỏ trắng)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
[
]
Khi cho chuột thuần chủng lông xám và lông trắng giao phối với nhau được F1 toàn chuột lông
xám. Cho F1 tạp giao, tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là
A. 1 chuột xám : 1 chuột trắng.
B. 3 chuột xám : 1 chuột trắng.
C. 5 chuột xám : 1 chuột trắng.
D. 100% chuột xám.
[
]
Xét một gen có 2 alen (A, a). Khi lai hai dòng thuần hoa đỏ và hoa trắng với nhau thì F1 được
100% hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu gen Fa là

A. 50%Aa : 50%aa.
B. 100%Aa.
C. 25%AA : 50%Aa : 25%aa.
D. 75%Aa : 25%aa.
[
]
Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp?
A. AaBb.
B. AABb.
C. AAbb.
D. aaBb.
[
]

Bài 12 → 17
Trong thí nghiệm lai thuận và lai nghịch của P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng màu
sắc và hình dạng hạt trên đậu Hà Lan, Menđen thu được kết quả F1:
A. 100% 2 tính trạng trội.
B. 3 trội-trội : 1 lặn-lặn.
C. 1 trội-trội : 1 lặn-lặn.
D. 3 trội-lặn : 1 lặn-lăn.
[
]
Kết quả phân tích phép lai về 2 cặp tính trạng trên đậu Hà Lan, Menđen thu được tỉ lệ ở F2 là
A. 3:1
B. 3:1 và 3:1
C. (3:1) x (3:1)
D. (3:1)n.
[
]
6


Menđen cho rằng các cặp tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu Hà Lan di truyền độc lập với

nhau là vì
A. xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. cặp cây bố mẹ được tiến hành lai thuận và lai nghịch.
C. các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
D. các cặp nhân tố di truyền phân li độc và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh.
[
]
Cơ thể có kiểu gen AaBb cho 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau là:
A. A, a, B, b
B. AA, Aa, BB, Bb
C. AB, Ab, aB, ab
D. AA, Aa, aa, Bb
[
]
Cho lai hai giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được F1,
cho F1 tự thụ phấn thu được F2
A. 16 kiểu hình
B. 9 kiểu hình
C. 4 kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1
D. 4 kiểu hình với tỉ lệ 9:3:3:1
[
]
Những biến dị tương quan có thể được giải thích trên cơ sở
A. tác động cộng gộp của các gen không alen.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. tác động của nhiều gen lên một tính trạng.
D. tương tác bổ sung của các gen không alen.
[
]
Khi lai 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm với hoa trắng được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ
phấn được F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Màu sắc hoa chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. liên kết gen.
B. tương tác gen kiểu cộng gộp.
C. tương tác gen kiểu bổ sung.

D. hoán vị gen.
[
]
Các tính trạng màu da, chiều cao ở người được chi phối bởi
A. gen trội không hoàn toàn.
B. gen trội hoàn toàn.
C. sự tác động cộng gộp của nhiều gen không alen.
D. sự tương tác bổ sung của nhiều gen không alen.
[
]
Ở người, “chân tay dài hơn, đồng thời thủy tinh thể ở mắt bị hủy hoại” là biểu hiện của
A. hội chứng Macphan do một gen đột biến trội gây nên.
B. hội chứng Claiphentơ do đột biến thể lệch bội gây nên.
C. hội chứng Patau do 3 nhiễm sắc thể số 13.
D. hội chứng Etuôt do đột biến thể tam nhiễm ở NST 18 gây nên.
[
]
Khi lai thuận và lai nghịch 2 nòi gà thuần chủng mào hình hạt đào với mào hình lá được F1 100%
gà mào hình hạt đào. Cho F1 giao phối với nhau được F2 phân li với tỉ lệ: 9 hồ đào : 3 hoa hồng :
3 hạt đậu : 1 đơn. Hình dạng mào gà chịu sự chi phối bởi hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập của 2 cặp gen không alen.
B. hoán vị của 2 cặp gen không alen.
C. tương tác kiểu bổ sung của 2 cặp gen không alen.
D. tương tác kiểu cộng gộp của 2 cặp gen không alen.
[
]
7


Hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen qui định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính được
gọi là
A. di truyền liên kết với giới tính.
B. di truyền giới tính.
C. di truyền theo dòng mẹ.

D. di truyền liên kết.
[
]
Tính trạng do gen qui định nằm trên nhiễm sắc thể Y có sự di truyền
A. chéo.
B. thẳng.
C. phân li.
D. phân li độc lập.
[
]
Trong thí nghiệm của Moocgan, khi lai ruồi giấm cái mắt đỏ thuần chủng với ruồi đực mắt trắng
được F1. Cho ruồi F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 ¾ ruồi mắt đỏ và ¼ ruồi mắt trắng,
trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả của phép lai
trên?
A. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST Y không có alen trên X.
B. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST Y không có alen trên X.
C. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST X không có alen trên Y.
D. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST X không có alen trên Y.
[
]
Bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình
thường, bố bình thường nhưng sinh con trai bệnh. Kiểu gen của mẹ và bố là
A. XM XM, XmY
B. XMXm , XmY
C. XM XM, XMY
D. XMXm , XMY
[
]
Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y.
Người phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông, chồng chị ta không bị bệnh này. Xác suất
sinh con trai đầu lòng bị máu khó đông của cặp vợ chồng này là
A. 50%
B. 25%
C. 12.5%

D. 37.5%
[
]
Lai thuận-nghịch giúp Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền
A. tương tác gen.
B. liên kết với giới tính.
C. tế bào chất.
D. liên kết gen.
[
]
Khi cho cây cái bất thụ đực thụ tinh bởi phấn hoa của cây hữu thụ bình thường thì ở thế hệ con
xảy ra hiện tượng:
A. tất cả đều bất thụ đực.
B. chỉ một số còn sống sót.
C. tất cả đều hữu thụ.
D. một số bất thụ, một số hữu thụ.
[
]
Trong sự di truyền lục lạp, khi cho cây ngô lá xanh bình thường thụ phấn với cây ngô lá xanh có
đốm trắng thì thế hệ con thu được
A. toàn cây lá xanh có đốm trắng.
B. toàn cây lá xanh bình thường.
8


C. toàn cây lá bạch tạng.
D. một số cây lá xanh, một số cây lá đốm.
[
]
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong tế bào có 2 hệ thống di truyền: di truyền NST và di truyền ngoài NST (tế bào chất).
B. Các tính trạng do gen trong tế bào chất qui định vẫn sẽ tồn tại khi bị thay thế nhân.
C. Bất thụ đực là hiện tượng xảy ra chủ yếu ở thực vật và di truyền theo dòng mẹ.
D. Các tính trạng do gen trong tế bào chất qui định sẽ di truyền tuân theo qui luật Menđen.

[
]
Lai thuận và lai nghịch đều cho con giống mẹ, có thể kết luận gì từ kết quả này?
A. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền.
B. Nhân có vai trò quan trọng nhất trong di truyền.
C. Nhân và tế bào chất có vai trò ngang nhau trong di truyền.
D. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc qui định tính trạng của con.
[
]

CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 20. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Tần số tương đối của một alen nào đó được tính bằng
A. tỉ lệ giao tử mang alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ kiểu gen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ kiểu hình đó trong quần thể.
D. tỉ lệ cá thể đó trong quần thể.
[
]
Tần số tương đối của một kiểu gen được tính bằng
A. tỉ lệ giao tử mang alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ kiểu gen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ kiểu hình đó trong quần thể.
D. tỉ lệ cá thể đó trong quần thể.
[
]
Trong các quần thể dưới đây, quần thể có cấu trúc di truyền cân bằng là
A. 0,25AA; 0,50Aa; 0,25aa
B. 0,1AA; 0,6 Aa; 0,3aa
C. 0,39AA; 0,52Aa; 0,09aa
D. 0,5AA; 0,3Aa; 0,2aa
[
]
Xét một quần thể ở trạng thái cân bằng có hai alen (A, a). Nếu tần số tương đối của alen A = 0,4
thì cấu trúc di truyền của quần thể là

A. 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa
B. 0,36AA; 0,42Aa; 0,16aa
C. 0,16AA; 0,48Aa; 0,36aa
D. 0,36AA; 0,32Aa; 0,16aa
[
]
Quần thể có 100% Aa thì cấu trúc di truyền của quần thể sau 4 thế hệ tự phối là
A. 0,25AA; 0,50Aa; 0,25aa
B. 46,875%AA; 6,25%Aa; 46,875%aa
C. 43,75%AA; 12,5%Aa; 43,75%aa
D. 37,5%AA; 0,25%Aa; 37,5%aa
[
]

Bài 21. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ GIAO PHỐI NGẪU NHIÊN
9


Gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a; cấu trúc di truyền của quần thể giao phối đạt cân bằng
khi
A. p2AA : 2pqaa : q2aa
B. q2AA : 2pqAa : p2aa
C. p2AA : 2pqAa : q2aa
D. p2AA : 2pqAA : q2aa
[
]
Một quần thể có cấu trúc di truyền là: 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa. Tần số của các alen p(A) và
q(a) là:
A. p(A) = 0,5 và q(a) = 0,5
B. p(A) = 0,6 và q(a) = 0,4
C. p(A) = 0,8 và q(a) = 0,2
D. p(A) = 0,2 và q(a) = 0,8
[
]

Quần thể có 100% Aa, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp sau 5 thế hệ tự phối là
A. 86,75%
B. 96,65%
C. 96,75%
D. 96,875%
[
]
Quần thể gà có 1000 con, trong đó có 400 gà lông đen (AA), 500 gà lông xám (Aa), 100 gà lông
trắng (aa). Tần số alen p(A) và q(a) là:
A. p(A) = 0,65 và q(a) = 0,35
B. p(A) = 0,35 và q(a) = 0,65
C. p(A) = 0,55 và q(a) = 0,45
D. p(A) = 0,45 và q(a) = 0,55
[
]
Một quần thể thỏ gồm 500 con có kiểu gen AA, 350 con có kiểu gen Aa, 150 con có kiểu gen aa
thì cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. 0,35AA; 0,50Aa; 0,15aa
B. 0,50AA; 0,35Aa; 0,15aa
C. 0,15AA; 0,35Aa; 0,50aa
D. 0,35AA; 0,15Aa; 0,50aa
[
]
Vốn gen của quần thể là gì?
A. Là tập của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. Là tập của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Là tập của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. Là tập của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
[
]
Xét một gen gồm 2 alen (A, a). Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen: 0,6AA : 0,2Aa :
0,2aa
Tính tần số của các alen A và a?
A. A = 0,7 ; a = 0,3

B. A = 0,8 ; a = 0,2
C. A = 0,6 ; a = 0,4
D. A = 0,2 ; a = 0,8
[
]
Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh
A. sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
B. sự biến động của các kiểu gen trong quần thể.
C. sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối.
D. sự biến động của các kiểu hình trong quần thể.
10


[
]
Ứng dụng quan trọng của định luật Hacđi-Vanbec là gì?
A. Biết tỉ lệ số cá thể mang kiểu hình lặn trong một quần thể cân bằng di truyền có thể suy ra
được tần số các alen và tần số các kiểu gen.
B. Giúp phát hiện trong quần thể có xảy ra quá trình đột biến.
C. Biết được tần số các kiểu gen trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Biết được mặt ổn định của quần thể cũng có ý nghĩa quan trọng như mặt biến đổi trong sự
tiến hoá.
[
]

CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Bài 22, 23. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
B. lai khác dòng.
C. lai xa.
D. lai khác thứ.
[
]

Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ sau vì trong quần thể tỉ lệ
A. kiểu gen đồng hợp trội giảm.
B. kiểu gen đồng hợp lặn tăng.
C. kiểu gen dị hợp tử giảm.
D. kiểu gen dị hợp tử tăng.
[
]
Phương pháp tạo ưu thế lai bằng cách cho dòng thuần A x dòng thuần B → con lai C dùng trong
sản xuất là
A. lai kinh tế.
B. lai khác dòng đơn.
C. lai khác dòng kép.
D. lai khác thứ.
[
]
Trong các tính trạng sau đây, tính trạng có hệ số di truyền cao nhất là
A. chiều cao cây.
B. khối lượng quả/vụ.
C. màu sắc của hoa.
D. số quả/cây.
[
]
Hóa chất có thể gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X là
A. 5 BU.
B. NMU.
C. EMS.
D. cônsixin.
[
]
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước:
1. Tạo dòng thuần chủng.
2. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
3. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
Trình tự đúng của các bước là:

A. 2, 3, 1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 2, 1, 3.
11


[
]

Bài 24. TẠO GIỐNG VẬT NUÔI BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp:
A. cấy truyền phôi.
B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C. nuôi cấy hạt phấn.
D. dung hợp tế bào trần.
[
]
Nguyên tắc tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị là
A. nuôi cấy tế bào có 2n NST trong môi trường nhân tạo.
B. dựa vào biến dị số lượng NST kiểu dị bội.
C. cho chúng sinh sản thành nhiều dòng tế bào có bộ NST khác nhau.
D. tạo các giống cây trồng có kiểu gen khác nhau.
[
]
Phương pháp tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị được sử dụng trong việc:
A. nhân nhanh các giống cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt, thích nghi với điều kiện sinh
thái nhất định.
B. bảo tồn nguồn gen của thực vật quí hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. tạo các giống cây trồng mới có kiểu gen khác nhau của cùng một giống ban đầu.
D. tạo cây lai xôma giống cây lai hữu tính.
[
]
Câu nào dưới đây là không đúng?

A. Mô sẹo là mô gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa có khả năng sinh trưởng mạnh.
B. Mô sẹo là mô gồm nhiều tế bào biệt hóa thành các mô khác nhau.
C. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo giúp nhân nhanh các giống cây trồng có năng suất
cao, chất lượng tốt.
D. Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo có thể được dùng để bảo tồn
nguồn gen của một số giống cây quí hiếm.
[
]
Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cây hạt phấn.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau.
[
]

Bài 25, 26. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng công nghệ gen là:
A. tạo được chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài xa nhau trong bậc thang phân loại mà
lai hữu tính không thực hiện được.
C. tạo được giống cà chua kháng virut.
D. tạo được 133 giống cây khoai tây.
[
]
Phương pháp sử dụng để chuyển gen ở thực vật là:
A. chuyển gen bằng plasmit.
B. chuyển gen bằng virut.
C. dùng súng bắn gen.
D. A, B và C đều đúng.
[
]
Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
12



A. chọn thể truyền có các dấu chuẩn.
B. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.
C. quan sát dưới kính hiển vi.
D. chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu.
[
]
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vectơ chuyển gen là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn.
B. Việc cắt ADN do enzym ligaza.
C. Việc nối ADN do enzym restrictaza.
D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN có khả năng tồn tại độc lập trong tế bào nhưng không có
khả năng tự nhân đôi.
[
]
ADN tái tổ hợp là
A. ADN của tế bào cho.
B. ADN của tế bào nhận.
C. ADN của tế bào cho và ADN của tế bào nhận.
D. plasmit có mang đoạn ADN của tế bào cho.
[
]

CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Bài 27. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI
Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở
người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ.
B. Tơcnơ, 3X.
C. Claiphentơ.
D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
[
]

Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị bệnh
máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai (5)
cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
B. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY.
C. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY.
D. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa.
[
]
Để chứng minh rằng tính trạng nhóm máu hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gen thì phương pháp
nghiên cứu thích hợp nhất được sử dụng là
A. phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. phương pháp nghiên cứu tế bào.
D. phương pháp di truyền học phân tử.
[
]
Nội dung nào không đúng khi nói về những khó khăn trong nghiên cứu di truyền người?
A. Những phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí, hóa,… không thể sử dụng cho người.
B. Những đặc điểm sinh lí, hóa sinh ở người đã được nghiên cứu toàn diện hơn các sinh vật
khác.
C. Những đặc điểm ở người như chín sinh dục muộn, số con ít, đời sống cá thể kéo dài.
D. Những phương pháp phân tích di truyền như ở các sinh vật khác không thể sử dụng cho
người.
[
]
Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?
13


A. Bệnh hồng cầu hình liềm.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh máu khó đông.

D. Bệnh mù màu đỏ.
[
]

Bài 28, 29. DI TRUYỀN Y HỌC
Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY.
B. XYY.
C. XXX.
D. XO.
[
]
Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn.
B. 3 NST số 21.
C. 3 NST số 13.
D. 3 NST số 18.
[
]
Thể một trên cặp nhiễm sắc thể giới tính của người gây hội chứng
A. 3X.
B. Đao.
C. Tơcnơ.
D. Claiphentơ.
[
]
Hội chứng claiphentơ có các đặc điểm:
A. nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, trí lực kém phát triển.
B. nam, chân tay dài, thân cao không bình thường, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh.
C. nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có con.
D. không xác định được giới tính, cơ quan sinh dục không phát triển, si đần, vô sinh.
[
]
Dạng đột biến gây ung thư máu ở người là:
A. đột biến gen.

B. đột biến số lượng NST.
C. đột biến cấu trúc NST.
D. đột biến đa bội thể.
[
]
Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu.
B. Đao.
C. Claiphentơ.
D. Thiếu máu hình liềm.
[
]

Bài 30. BẢO VỆ VỐN GEN DI TRUYỀN CỦA LOÀI NGƯỜI
Vật chất di truyền của virut HIV là:
A. ARN.
B. ADN.
C. Axit nuclêic.
D. hai phân tử ARN.
[
]
Cơ chế làm chậm sự phát triển của bệnh AIDS là
14


A. ức chế sự sao chép của virut HIV.
B. dùng thuốc AZT.
C. dùng vacxin.
D. ăn uống đầy đủ kết hợp tập thể dục.
[
]
Trong quần thể người, chỉ số IQ phụ thuộc chủ yếu vào
A. gen của cha mẹ.
B. môi trường.

C. chế độ dinh dưỡng.
D. sự giáo dục của gia đình.
[
]
Quần thể người có chỉ số IQ dao động từ 70-130. Người có chỉ số IQ dưới 45 thường do
A. sống trong môi trường bị ô nhiễm.
B. không tiếp cận được nền văn minh của nhân loại.
C. gen bị đột biến hoặc do đột biến NST.
D. cha, mẹ có chỉ số IQ thấp.
[
]
Để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp tử về gen đột biến ở người, không nên
A. kết hôn trước 18 tuổi.
B. kết hôn gần.
C. sống trong môi trường bị ô nhiễm.
D. sinh con khi các bà mẹ đã ngoài 35 tuổi.
[
]

PHẦN SÁU. TIẾN HÓA
CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
Bài 32. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU HỌC SO SÁNH
VÀ PHÔI SINH HỌC SO SÁNH
Nguồn gốc về dạng hoa của cây đu đủ và cây ngô là
A. lưỡng tính.
B. đơn tính.
C. lưỡng tính về sau mới phân hoá thành đơn tính.
D. đơn tính về sau mới phân hoá thành lưỡng tính.
[
]
Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Mang cá và mang tôm.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác.
C. Vác hút của bướm và đôi hàm dưới của các sâu bọ.

D. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
[
]
Bằng chứng về giải phẫu học so sánh cho thấy: cơ quan phản ánh sự tiến hoá đồng quy là
A. cơ quan tương đồng.
B. cơ quan thoái hoá.
C. cơ quan tương tự.
D. cơ quan phân hoá.
[
]
Bằng chứng giải phẫu học so sánh cho thấy: cơ quan phản ánh sự tiến hoá phân ly là
A. cơ quan tương đồng.
B. cơ quan thoái hoá.
C. cơ quan tương tự.
15


D. cơ quan phân hoá.
[
]

Bài 33. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH HỌC
Hệ động, thực vật ở đảo đại dương so với đảo lục địa thì
A. phong phú hơn.
B. nghèo nàn hơn.
C. ngang nhau.
D. thích nghi hơn.
[
]
Một số loài tồn tại đặc trưng ở vùng cực Bắc là:
A. cáo trắng, tuần lộc, thỏ trắng.
B. lạc đà hai bướu, ngựa hoang, gà lôi.
B. gấu chuột, gà lôi đồng cỏ.
C. chó sói, chồn trắng, bò rừng.

[
]
Cách ly địa lý là nhân tố thúc đẩy
A. sự phân ly các loài.
B. sự đấu tranh sinh tồn của các loài.
C. sự chọn lọc tự nhiên giữa các loài.
D. sự tăng cường các kiểu gen thích nghi.
[
]
Đảo đại dương hình thành do
A. một vùng đáy biển bị nâng lên.
B. sự thay đổi của điều kiện địa chất.
C. có sự cách ly với đất liền.
D. lục địa bị tách ra.
[
]
Câu 5. Hiện nay, thú có túi chỉ có ở lục địa
A. Châu Á.
B. Nam cực.
C. Nam Mỹ.
D. Úc.

Bài 34. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ
Bằng chứng sinh học phân tử nào về mặt di truyền thể hiện tính thống nhất của sinh giới?
A. Cấu trúc của A, T, G, X
B. Cấu trúc của axit nuclêic.
C. Mã di truyền.
D. Cấu trúc của prôtêin.
[
]
Yếu tố tạo nên tính đặc trưng cho ADN của mỗi loài là:
A. thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
C. cấu trúc xoắn kép của ADN.

D. cấu tạo hóa học của A, T, G, X
[
]
Sự giống và khác nhau nhiều hay ít của yếu tố nào phản ánh mức độ quan hệ họ hàng giữa các
loài?
A. Thành phần các nuclêôtit.
B. Số lượng nuclêôtit.
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
16


D. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
[
]
Bằng chứng tế bào học nói lên điều gì?
A. Tất cả các cá thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước nó.
C. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống.
D. Cơ thể đa bào tiến hoá hơn cơ thể đơn bào.
[
]

CHƯƠNG II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
Bài 35. HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ
Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. biến dị tổ hợp.
D. cơ chế cách ly.
[
]
Đacuyn xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài trên cơ sở
A. chọn lọc tự nhiên.
B. chọn lọc nhân tạo.

C. biến dị tổ hợp.
D. cơ chế cách ly.
[
]
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về học thuyết tiến hoá của Lamac?
A. Tất cả các loài sinh vật đều được thượng đế sáng tạo một lần, mang những đặc điểm thích
nghi hợp lý ngay từ đầu và không hề thay đổi.
B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động đều
được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ dẫn đến hình thành loài mới.
C. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể được phát sinh trong quá trình sinh sản gọi là biến dị
cá thể, là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
D. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại, là nhân tố chính hình thành
đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
[
]
Theo Đacuyn, những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh
sản được gọi là
A. biến dị.
B. đột biến.
C. thường biến.
D. biến đổi.
[
]
Sự sai khác về hình dạng mỏ của các loài chim sẻ ở đảo Galapagos là kết quả của quá trình
A. cách li địa lí.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc nhân tạo.
D. đấu tranh sinh tồn.
[
]

Bài 36. THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI
Dobgianxki nhấn mạnh những biến đổi di truyền có liên quan đến tiến hóa, chủ yếu là
A. các biến dị nhỏ được di truyền theo quy luật Menđen.

17


B. các biến dị nhỏ được di truyền theo quy luật Moocgan.
C. các biến dị được di truyền theo quy luật Menđen.
D. các biến dị được di truyền theo quy luật Moocgan.
[
]
Cơ sở của tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
B. hình thành các loài mới từ một loài ban đầu.
C. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
D. biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
[
]
Tiến hóa lớn là quá trình hình thành
A. một loài mới.
B. các loài mới.
C. một nhóm phân loại trên loài.
D. các nhóm phân loại trên loài.
[
]
Đơn vị tiến hóa cơ sở của loài là
A. quần thể.
B. cá thể.
C. nòi.
D. chi.
[
]
Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến hóa ở cấp phân tử là
A. sự cố định ngẫu nhiên của các đột biến trung tính.
B. do tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. do tác động của chọn lọc nhân tạo.
D. sự cố định không ngẫu nhiên của những đột biến trung tính.

[
]

Bài 37, 38. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
Vì sao các alen trội bị tác động của chọn lọc nhanh hơn các alen lặn?
A. Vì ở sinh vật lưỡng bội, alen trội ở thể đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện thành kiểu hình.
B. Vì chọn lọc tác động vào kiểu gen hay alen thông qua tác động vào kiểu hình.
C. Vì các alen lặn phải ở thể đồng hợp mới biểu hiện thành kiểu hình.
D. Vì các alen trội và các alen lặn đều có giá trị thích nghi ngang nhau.
[
]
Nhân tố tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa, làm phát sinh các alen mới và những tổ hợp alen rất
phong phú là
A. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến, giao phối ngẫu nhiên.
C. đột biến, chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
[
]
Kiểu chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính
trạng cực đoan là
A. chọn lọc phân hóa.
B. chọn lọc ổn định.
C. chọn lọc vận động.
D. chọn lọc ngẫu nhiên.
[
]
Các nòi, các loài phân biệt nhau bằng sự tích lũy
A. nhiều đột biến lớn.
B. nhiều đột biến nhỏ.
18


C. các yếu tố ngẫu nhiên.

D. vốn gen.
[
]
Nhân tố làm thay đổi vốn gen của quần thể là
A. đột biến.
B. giao phối.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. di-nhập gen.
[
]

Bài 39. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
Sự hóa đen của loài bướm Biston bentularia ở vùng công nghiệp có thể giải thích do
A. môi trường vùng công nghiệp có nhiều bụi than từ ống khói nhà máy.
B. một đột biến gen trội đa hiệu làm xuất hiện dạng bướm đen.
C. màu đen trở thành có lợi cho bướm vì chim ăn sâu khó phát hiện.
D. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên tác động trong quá trình lich sử.
[
]
Vì sao khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều cao cũng không hy vọng tiêu diệt được
toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc?
A. Vì phân tích di truyền các loài sâu bọ đều xuất hiện do một đột biến gen trội đa hiệu (vừa chi
phối màu sắc thân vừa làm tăng sức sống của bướm).
B. Vì các loài sâu đều có khả năng kháng thuốc trừ sâu.
C. Vì quần thể sâu có vốn gen đa hình nên có tiềm năng thích ứng.
D. Vì chọn lọc tự nhiên đào thải dạng kém thích nghi.
[
]
Hiện tượng đa hình cân bằng thường gặp ở
A. loài bọ ngựa (Mantis religiosa) và loài bướm bạch dương (Biston bentularia).
B. các nhóm máu A, B, O, AB ở người và loài bọ ngựa (Mantis religiosa).
C. các nhóm máu A, B, O, AB ở người và loài bướm bạch dương (Biston bentularia).
D. tất cả các loài sâu bọ.
[
]

Ví dụ nào sau đây minh họa tốt nhất về sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi?
A. Chuột chuỗi ra khỏi hang tối dễ bị say nắng.
B. Kanguru có chân sau dai và khỏe, nhảy xa, chân trước rất ngắn.
C. Thực vật hạt kín hoàn thiện hơn thực vật hạt trần.
D. Cá xương hoàn thiên hơn cá sụn.
[
]
Hiện tượng đa hình cân bằng được giải thích như thế nào?
A. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định.
B. Trong quần thể không một dạng nào có ưu thế trội hơn hẳn để có thể hoàn toàn thay thế các
dạng khác.
C. Chọn lọc tự nhiên đã tăng dần tần số tương đối của các alen hoặc tổ hợp alen có giá trị thích
nghi hơn, đảm bảo sự phát triển ưu thế của các loại kiểu hình thích nghi nhất.
D. Trong sự đa hình cân bằng, không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác,
mà là sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hoặc một nhóm gen.
[
]

Bài 40. LOÀI SINH HỌC VÀ CÁC CƠ CHẾ CÁCH LI
Những đặc trưng của quần thể về mặt di truyền là
A. tần số tương đối của các alen, các kiểu gen, tính đặc thù.
B. tần số tương đối của các alen, các kiểu gen, tính đa dạng.
C. tần số tương đối của các alen, các kiểu gen, giới tính.
19


D. tần số tương đối của các alen, các kiểu gen, thành phần tuổi
[
]
Chuột đồng và chuột nhà có thể được phân biệt nhau bằng tiêu chuẩn nào sau đây là dễ nhất?
A. Tiêu chuẩn hình thái.
B. Tiêu chuẩn địa lí-sinh thái.
C. Tiêu chuẩn sinh lí-sinh hóa.

D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.
[
]
Dạng cách li làm phân hóa vốn gen trong quần thể mạnh nhất ở loài không di chuyển là
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh sản.
C. cách li tập tính.
D. cách li sau hợp tử.
[
]
Dạng cách li đánh dấu sự xuất hiện loài mới là
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh thái.
C. cách li sinh học.
D. cách li sinh sản.
[
]
Ếch và nhái được phân biệt dễ dàng nhất nhờ tiêu chuẩn
A. hình thái.
B. địa lí – sinh sản.
C. sinh lí – sinh hóa.
D. cách li sinh sản.
[
]

Bài 41. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
Trong sự hình thành loài mới, điều kiện địa lí có vai trò là nhân tố
A. cách li di truyền cần thiết để hình thành loài mới.
B. cách li tạo điều kiện cho quá trình chọn lọc tự nhiên tác động.
C. cách li và quy định các hướng chọn lọc cụ thể.
D. ngăn sự nhập cư và giao phối khác loài.
[
]
Nhân tố chính hình thành loài địa lí là
A. cách li đại lí.

B. cách li sinh sản.
C. cách li sinh thái.
D. cách li di truyền.
[
]
Loài mới được hình thành nhanh chóng bằng con đường
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh sản.
C. cách li sinh thái.
D. tích lũy các đột biến lớn.
[
]
Lúa mì (Triticum aestivum) là loài mới được hình thành bằng con đường
A. đa bội hóa khác nguồn.
B. đa bội hóa cùng nguồn.
C. cấu trúc lại bộ nhiễm sắc thể.
D. tự đa bội.
[
]
Hình thành loài bằng con đường địa lí do
20


A. trong điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị di truyền theo các
hướng khác nhau.
B. điều kiện địa lí trực tiếp gây ra các biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi các điều kiện sinh thái khác nhau.
D. sự tích lũy các biến dị nhỏ thành biến dị lớn.
[
]

Bài 42. NGUỒN GỐC CHUNG VÀ CHIỀU HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA SINH GIỚI
Chiều hướng tiến hóa quan trọng của từng nhóm loài là
A. tiến bô sinh học.

B. thoái bộ sinh học.
C. kiên định sinh học.
D. tiến bộ sinh học và kiên định sinh học.
[
]
Đồng quy tính trạng diễn ra do
A. chọn lọc tiến hành theo cùng một hướng trên một số loài thuộc những nhóm phân loại khác
nhau
B. chọn lọc tiến hành theo những hướng khác nhau trên cùng đối tượng tạo thành những nhóm
chung một nguồn gốc
C. chọn lọc tiến hành theo những hướng khác nhau trên các đối tượng khác nhau tạo các nhóm
phân loại khác nhau.
D. chọn lọc tiến hành theo cùng một hướng trên cùng một đối tượng thuộc các nhóm phân loại
khác nhau.
[
]
Trong quá trình tiến hóa của sinh giới, hình thành loài mới là cơ sở
A. hình thành cá thể mới.
B. hình thành quần thể mới
C. hình thành hệ sinh thái mới.
D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
[
]
Chiều hướng tiến hóa chung của sinh giới là
A. ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức ngày càng cao, ngày càng chuyên hóa về chức năng.
B. ngày càng đa dạng phong phú, thích nghi ngày càng hợp lí, phân hóa về chủng loài.
C. ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.
D. tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí, số lượng cá thể tăng dần.
[
]
Dấu hiệu của thoái bộ sinh học là
A. số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
B. khu phân bố mở rộng và liên tục.
C. phân hóa nội bộ ngày càng đa dạng và phong phú.

D. khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
[
]

Phần bảy. SINH THÁI HỌC
Chương I. CƠ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG
Các yếu tố có trong không gian bao quanh sinh vật và ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp đến sự sinh
trưởng, phát trển của sinh vật gọi là
A. thành phần không khí.
B. chỗ ở.
C. môi trường.
21


D. thức ăn.
[
]
Mỗi loài sinh vật khác nhau về hình thái, đặc điểm sinh lí, sinh thái và tập tính do
A. ảnh hưởng trực tiếp của môi trường đến cấu tạo, tập tính của sinh vật.
B. phản ứng của sinh vật với môi trường khác nhau.
C. thành phần phức tạp của môi trường.
D. mỗi loài sinh vật có môi trường sống đặc trưng và phản ứng thích nghi của sinh vật với môi
trường.
[
]
Các nhân tố sinh thái gồm:
A. nước - độ ẩm.
B. ánh sáng - nhiệt độ.
C. thành phần có trong môi trường tác động chi phối đời sống sinh vật.
D. thành phần không khí.
[
]
Có mấy loại môi trường chủ ỵếu của sinh vật?
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
[
]
Quần thể ngẫu phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị cơ bản của loài trong tự nhiên vì:
A. mỗi quần thể có tỷ lệ đực cái không ổn định qua các thế hệ.
B. không có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.
C. mỗi quần thể chiếm một khoảng không gian xác định, có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do
giữa các cá thể trong cùng một quần thể và cách li tương đối với các cá thể thuộc quần thể khác.
D. Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên.
[
]
Nhiều loài thực vật có khả năng “hồi sinh” sau khi trải qua giai đoạn khô hạn, nhờ vào khả năng
A. tích trữ nước.
B. giảm sự thoát hơi nước.
C. tìm nước.
D. trốn hạn.
[
]
Đặc điểm nào sau đây thuộc những loài thú sống ở vùng khô hạn?
A. Giảm tuyến mồ hôi.
B. Da có lớp vẩy sừng dày.
C. Da luôn ẩm ướt.
D. Có bộ lông dày, sáng màu.
[
]
Những loài thú sống ở vùng khô hạn thường có
A. tuyến mồ hôi ít phát triển.
B. lớp vẩy sừng dày.
C. da luôn ẩm ướt.
D. bộ lông dày, sáng màu.
[
]
Các cây thân cao sống nơi lộng gió thường có đặc điểm

A. cây có tán rộng.
B. cây mọc nghiêng theo chiều gió.
C. cây có bạnh rễ hay rễ phụ.
D. cây có tán hẹp, thân thẳng.
[
]
Loài sinh vật nào sau đây làm cho đất màu mỡ và tơi xốp nhờ vào các sản phẩm của hoạt động
trao đổi chất của chúng?
22


A. Thú ăn thịt.
B. Thú ăn thực vật.
C. Giun đất.
D. Thân mềm.
[
]
Nhóm động vật thích nghi với hoạt động sống vào ban ngày như:
A. ong, thằn lằn, nhiều loài chim, thú.
B. ong, thằn lằn, thú, bướm đêm.
C. ong, thằn lằn, cú, cá hang.
D. ong, thằn lằn, cú, nhiều loài thú.
[
]
Nhóm động vật ưa hoạt động vào ban đêm như:
A. bướm đêm, ong, thằn lằn, cú.
B. bướm đêm, ong, thằn lằn, thú.
C. bướm đêm, cú, cá hang, dơi.
D. bướm đêm, cú, thằn lằn, cá hang.
[
]
Đặc điểm thích nghi nổi bật của thực vật vùng khô hạn là:
A. thân có vỏ mỏng, có thân ngầm dưới mặt đất.
B. thân thường cao, có bạnh rễ hay có rễ phụ, rễ chống.

C. thân thường thấp, có thân bò, rễ ăn sâu xuống đất.
D. thân có vỏ dày, có thân ngầm dưới mặt đất, mặt nước.
[
]
Thế nào là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể cùng loài.
B. Tập hợp các cá thể sống chung trong cùng một không gian xác định.
C. Tập hợp các cá thể cùng loài sống ở một thời gian xác định.
D. Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian, thời gian xác định, có thể
sinh ra thế hệ sau.
[
]

BÀI 51. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
Những tập hợp cá thể nào sau đây không là quần thể?
A. Các cây lúa trong ruộng lúa.
B. Đàn cò trong vườn cò xã Tân Mỹ.
C. Cá rô phi đơn tính trong hồ.
D. Sen trong đầm sen.
[
]
Trong quần thể sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là hỗ trợ?
A. Tụ tập các con ong để rượt đuổi kẻ thù.
B. Giành giật thức ăn của cá rô phi trong đàn.
C. Tranh giành con cái ở đàn cò.
D. Cạnh tranh ánh sáng của các cây gỗ trong rừng.
[
]
Trong quần thể sinh vật có các mối quan hệ là
A. hỗ trợ và kí sinh
B. cạnh tranh và cộng sinh.
C. ức chế và hội sinh.
D. hỗ trợ và cạnh tranh.

[
]
Trong quần thể sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ cạnh tranh?
A. Các con chó trong đàn cùng tấn công con mồi.
23


B. Bầy voi cùng nhau đi tìm thức ăn.
C. Cá rô phi tranh giành thức ăn trong ao.
D. Đàn kiến tha mồi về tổ.
[
]
Điểm nào dưới đây là sai khi nói về quần thể?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen rất đa dạng.
B. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời.
C. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài.
D. Quần thể có khoảng không gian sống xác định.
[
]

BÀI 52. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
Có mấy dạng phân bố các cá thể của quần thể trong không gian?
A. 1 dạng.
B. 2 dạng.
C. 3 dạng.
D. 4 dạng.
[
]
Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc
A. cá thể sinh ra cho đến khi chết vì già.
B. cá thể sinh ra cho đến khi chết.
C. cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.
D. cá thể sinh ra đến khi chết vì dịch bệnh.
[
]

Loài không có nhóm tuổi sau sinh sản là
A. ve sầu.
B. cá hồi Viễn đông.
C. chim cánh cụt.
D. trùng quế.
[
]
Loài có giai đoạn trước sinh sản kéo dài một vài năm, nhưng giai đoạn sinh sản và sau sinh sản
chỉ kéo dài 3-4 tuần lễ là
A. chim cánh cụt.
B. cá chình.
C. chuột túi.
D. ve sầu Việt Nam.
[
]
Cấu trúc tuổi của quần thể liên quan tới tuổi thọ, vùng phân bố. Ngoài ra cấu trúc tuổi của quần
thể còn thay đổi theo
A. chu kì ngày, đêm và chu kì nhiều năm.
B. chu kì ngày, đêm và chu kì mùa.
C. chu kì mùa và chu kì nhiều năm.
D. chu kì mùa và chu kì tuần trăng.
[
]

BÀI 53. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
Kích thước tối thiểu của quần thể là
A. số lượng cá thể cái ít nhất mà quần thể phải có.
B. số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản ít nhất mà quần thể phải có.
C. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể phải có, đủ đảm bảo cho quần thể có khả năng duy trì nòi
giống.
24



D. số cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
[
]
Những nhân tố trực tiếp làm thay đổi kích thước của quần thể là:
A.mức sinh sản, mức nhập cư, mức tử vong và sự biến động của môi trường.
B. mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và mức xuất cư.
C.mức sinh sản, mức nhập cư, mức xuất cư và các nhân tố sinh thái.
D.mức sinh sản, tỉ lệ đực cái, tỉ lệ tử vong và nhân tố sinh thái.
[
]
Mức sinh sản là
A. số cá thể do quần thể sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.
B. số cá thể mới do quần thể sinh ra và số cá thể từ quần thể khác chuyển đến.
C. số cá thể mới do quần thể sinh ra trong suốt thời gian tồn tại.
D. số cá thể mới tăng lên trong quần thể.
[
]
Nhân tố mang tính quyết định trong sự tăng trưởng kích thước của quần thể là
A. mức sinh sản và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức xuất cư
C. mức tử vong, mức xuất cư và mức nhập cư.
D. mức sinh sản và mức tử vong.
[
]
Kích thước của quần thể là
A. tổng số cá thể hay sản lượng của các cá thể trong quần thể.
B. tổng số cá thể hoặc sản lượng của các cá thể trong quần thể.
C. tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
D. tổng số cá thể và tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
[
]

BÀI 54: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
Biến động số lượng cá thể của quần thể là
A. sự tăng số lượng cá thể của quần thể.

B. sự giảm số lượng ca 1thể của quần thể
C. sự tăng hay giảm số lượng các thể của quần thể
D. sự cân bằng số lượng các thể của quần thể.
[
]
Các vụ cháy rừng hàng năm làm cho số lượng cá thể của các loài bị biến động, đây là dạng biến
động
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì hàng năm.
[
]
Số lượng muỗi gia tăng vào các tháng xuân hè, giảm vào các tháng mùa đông, đây là dạng biến
động
A. theo chu kì tháng.
B. theo chu kì mùa.
C. theo chu kì nhiều năm.
D. không theo chu kì.
[
]
Cơ chế chính để điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự thay đổi mối quan hệ giữa mức di cư và mức nhập cư.
B. sự thay đổi mối quan hệ giữa mức sinh sản và tử vong.
C. gia tăng sự cạnh tranh trong quần thể.
D. giảm sự cạnh tranh trong quần thể.
25


×