BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAO
TRƯƠNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM
NHI ÊT K Y THU ÂT
PGS.TS Trương Vĩnh
KS. Diệp Thanh Tùng
Chương IV:
CAC QUA TRINH NHI ÊT Đ ÔNG C Ơ B AN
1
M UC ĐICH NGHIÊN C ƯU
2
QUA TRINH Đ ĂNG TICH
3
QUA TRINH Đ ĂNG AP
4
QUA TRINH Đ ĂNG NHI ÊT
5
QUA TRINH ĐO AN NHI ÊT
6
QUA TRINH ĐA BI ẾN
1
M UC ĐICH NGHIÊN C ƯU
1.1 KHÁI NIỆM
Khi hệ cân bằng ơ một trạng thái
các thông số có giá trò xác đònh
Khi môi chất hoặc hệ trao đổi nhiệt và công với môi trường
số thay đổi
ít nhất một thông
thực hiện quá trình nhiệt động
Quá trình nhiệt động là quá trình biến đđổi
liên tục của các thông số trạng thái
từ trạng thái cân bằng này sang một trạng thái cân bằng khác.
1
M UC ĐICH NGHIÊN C ƯU
1.2 MỤC ĐÍCH
Xác đònh sự thay đổi của p, v, T
Lựa chọn, vật liệu, cấu trúc và độ lớn của thiết bò
Xác đđònh mối quan hệ các dạng năng lượng
Cơ sở tính toán dựa vào 2 phương trình của ĐL 1
δq= Cv dT + p dv
δq= Cp dT – v dp
1
M UC ĐICH NGHIÊN C ƯU
1.3 CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU
B1: ĐN quátrìnhvàlập PT biểudiễn f(p,v)=0
B2: Xácđònhquanhệgiữacácthôngsốtrạngtháicơbản.
B3: Xác định q, lgn, lkt, ∆u, ∆i, ∆s, α=.
Khí lý tưởng, mọi trường hợp nội năng vàentanpi đều tính theo
các công thức…
B4: Biểu diễn trên đồ thị p-v vàT-s
2
QUA TRINH Đ ĂNG TICH
Đònh nghóa: Là quá trình thay đổi trạng thái của chất khí ở điều kiện thể tích
không đổi
v = const
p1v1= RT1
p2v2= RT2
Áp suất tỷ lệ thuận với nhiệt độ
2
QUA TRINH Đ ĂNG TICH
Biến thiênnộinăngvàlượngnhiệt:
q = ∆ u = Cv(T2 – T1)
Côngdãnnở : δ l= 0; l= 0.
Côngkỹthuật :
(J/kg)
lkt = - v(p2 – p1) = - R(T2 – T1)(J/kg)
Biếnthiênentropi: Δs = Cvln =Cvln
Hệsốbiếnhóanănglượng: α =
Quátrìnhđẳngtích, nhiệtlượngthamgiachỉlàmthaổinộinănghệ.
2
Đồ thị
QUA TRINH Đ ĂNG TICH
3
QUA TRINH Đ ĂNG AP
Đònh nghóa: Là quá trình thay đổi trạng thái của chất khí ở điều kiện áp suất
không đổi
p = const
p1v1= RT1
p2v2= RT2
Thể tích tỷ lệ thuận với nhiệt độ
3
QUA TRINH Đ ĂNG AP
Biếnthiênnộinăng:
∆ u = Cv (T2 – T1)
(J/kg)
Entropy vàlượngnhiệt:
q = ∆ i= Cp(T2– T1) = i2 – i1
Côngdãnnở:
l= p(v2 – v1) = R(T2 – T1)
Côngkỹthuật : lkt= 0
Biếnthiênentropi: Δs =
Hệsốbiếnhóanănglượng:
(J/kg)
(J/kg)
3
QUA TRINH Đ ĂNG AP
Đồ thị
p
T
2
p1=p2
1
2
1
lgn
v
q=Δi
s1
s2
s
BÀI TẬP
Bài 1: người ta đốt nóng 1 kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi p=2 bar từ
0
0
nhiệt độ 20 C đến nhiệt độ 110 C. Tính thể tích cuối, lượng nhiệt, công thay đổi thể
tích, lượng biến đổi nội năng
Giải:
◦
p1v1=RT1 v1, đẳng áp
◦
Tính Cp
◦
l= p(v2 – v1)
◦
∆u = Cv (T2 – T1) hoặc q = ∆u + l
v2
q = Cp(T2 – T1)
4
QUA TRINH Đ ĂNG NHI ÊT
Đònh nghóa: Là quá trình thay đổi trạng thái của chất khí ở điều kiện nhiệt độ
không đổi
T = const
p1v1= RT1
p2v2= RT2
Thể tích tỷ lệ nghòch với áp suất
4
QUA TRINH Đ ĂNG NHI ÊT
Lượngnhiệt, nộinăngvà enthalpy:
∆u = = 0
∆i = = 0
Côngdãnnở :
l = RT ln= RT ln= p1v1ln(J/kg)
Côngkỹthuật: lkt= l
Biếnthiênentropi: Δs = R ln = R ln
Hệsốbiếnhoánănglượng: α == 0
⇒ ” Toànbộlượngnhiệtthamgiaquátrìnhdùngđểsinhcông”.
4
QUA TRINH Đ ĂNG NHI ÊT
Đồ thị
p
T
1
T1=T2
l=lkt
1
2
2
q
v
s1
s2
s
Đònh
nghóa:
quátrìnhthaổitrạngtháichấtkhítrongđiềukiệnkhôngtraổinhiệtvớimôitrường
q = 0 hay δq = 0
δq= CvdT + p dv = 0
δq= CpdT – v dp = 0
Chia 2 vếvớinhau; thayk=
k
Giảiphươngtrìnhvi phân: pv = const
k: hệsốmũđoạnnhiệt
Quanhệ
giữacácthôngsố:
Lượngnhiệt, nộinăngvàenthalpy:
q=0
∆u= CvdT = Cv (T2 – T1)
∆i = Cp (T2 – T1)
(J/kg)
(J/kg)
Côngdãnnở:
l = -∆u = Cv (T1 – T2)= (p1v1– p2v2)(J/kg)
Côngkỹthuật :
lkt =Cp (T2 – T1) = k.l
(J/kg)
Đồ thị
p
T
1
1
s=const
2
lkt
2
l
v1
v2
s1=s2
Δs=0
s
6
QUA TRINH ĐA BI ẾN
Đònhnghóa:
Làquátrìnhmànhiệt dung riêngcủamôigiớikhôngđổi
Cn= const
δq = CvdT + p dv = CndT
δq = CpdT – v dp = CndT
đặt = n: sốmũđabiến
n
pv = const
⇒Quátrìnhđabiếnlàquátrìnhtổngquát
6
QUA TRINH ĐA BI ẾN
Quan
hệgiữacácthôngsố:
Lượngnhiệt :
q = Cn(T2– T1) = Cv(T2– T1)(J/kg)
Côngdãnnở:
Côngkỹthuật: lkt= n.l(J/kg)
Hệsốbiếnhóanănglượng: α
6
QUA TRINH ĐA BI ẾN
Bieá
n thieânentropi:
Δs = Cnln= Cvln+ R ln
= CplnR ln = Cpln Cvln
Tínhñabieán:
n=
hoặctheo q, l, k:
l=
q=
BÀI TẬP
3
0
Bài 2: Không khí có thể tích 2,48 m , nhiệt độ 15 C, áp suất p=1 bar, khi bò nén đoạn
nhiệt, không khí nhận công thay đổi thể tích -471kJ. Xác đònh nhiệt độ cuối, biến đổi nội
năng và entanpi.
Giải:
◦
Đoạn nhiệt nên q = ∆u + l = 0
◦ Tính G, ∆u = G.Cv (T2 – T1)
◦
∆i = G.Cp (T2 – T1)
∆u = -l
T2