Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại công ty cổ phần dược hậu giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.45 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ
CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
Giáo viên hướng dẫn
Đàm Thị Phong Ba

Khoa Kinh Tế

Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Thị Bé Hiền
MSSV: B1202517
Lớp: Kế toán 1 Khóa 38


NỘI DUNG LUẬN VĂN
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
Chương 3: Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Dược
Hâu Giang
Chương 4: Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi
nhuân tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
Chương 5: Giải pháp nâng cao hiệu quản hoạt động kinh
doanh theo mô hình C-V-P
Chương 6: Kết luận và kiến nghị


NỘI DUNG BÁO CÁO


Mục tiêu nghiên cứu
Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Giới thiệu về Công ty Cổ phẩn Dược Hậu Giang
Phân tích mối quan hệ C-V-P
Ứng dụng đề xuất phương án kinh doanh
Nhận xét và giải pháp
kiến nghị


1.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Mục tiêu chung
 Phân tích mối quan hệ
chi phí – khối lượng – lợi
nhuận của Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang

Mục tiêu cụ thể
 Phân tích mối quan hệ chi
phí theo cách ứng xử chi phí
và xử lý chi phí hỗn hợp
 Đánh giá tình hình kinh
doanh của 3 sản phẩm qua 3
năm
 Phân tích hòa vốn
 Đề ra phương án kinh doanh


2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU


Đối tượng
nghiên cứu

Phạm vi
nghiên cứu

Nghiên cứu các đối tượng ảnh hưởng
đến mối quan hệ chi phí – khối lượng –
lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang. Phân tích 3 sản phẩm
Bocalex muti, Alpha chymotrypsin,
Hapacol sủi.
 Thời gian số liệu: báo cáo tài chính
của công ty từ năm 2012 đến năm
2014 và báo cáo sản xuất phát sinh
trong 6 tháng đầu năm 2015
 Thời gian thực hiện đề tài: từ tháng
08/2015 đến tháng 11/2015


3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương pháp
thu thập số liệu

Số liệu
thứ cấp

Phương pháp phân tích

số liệu

So sánh

Diễn
dịch

Tổng
hợp

Thống
kê mô tả


4. GIỚI THIỆU CÔNG TY
• Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ Phần Dược Hậu Giang
• Trụ sở chính: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh
Kiều, TP. Cần Thơ
• Website:
• Mã số thuế: 1800156801
• Là 1 trong những doanh nghiệp hoạt động hiệu quả trong ngành
dược.
• Sản phẩm của công ty đa dạng phong phú với hơn 300 sản phẩm
và được chia thành 12 nhóm.
• Hệ thống phân phối không chỉ rộng khắp cả nước mà còn xuất
khẩu ra nước ngoài.
• Được bình chọn là doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao
nhiều năm liền.



BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

2012

2013

2014

DT & TN

2.780.230

3.387.278

3.763.103

Chi phí

2.245.678

2.617.468

3.083.699

534.552

769.810


679.404

Lợi nhuận

Chi tiêu

2013/2012
Số tiền

2014/2013
%

Số tiền

%

DT & TN

607.048

21,83

375.826

11,10

Chi phí

371.790


16,56

466.231

17,81

Lợi nhuận

235.258

44,01

(90.045)

(11,74)


5. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ C-V-P
Phân loại chi phí theo cách ứng xử
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí
Phân tích hòa vốn
Ứng dụng mô hình C-V-P


5.1 PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ
Bảng tổng hợp chi phí từng mặt hàng 6 tháng đầu năm 2015
Đơn vị tính: 1000 đồng
Bocalex muti
alpha chymotrypsin

hapacol sủi
Chỉ tiêu
CP NVL TT

Tổng

Đơn vị

Tổng

8.583.720,83

5,33

4.685.359,68

CP NC TT

730.026,58

0,45

CP SXC

910.159,44

CP BH
Tổng biến phí

Đơn vị


Tổng

Đơn vị

5,88 5.895.966,50

9,88

345.039,09

0,43

454.775,74

0,76

0,57

430.176,92

0,54

566.990,91

0,95

2.707.317,51

1,68


1.279.584,06

1,61

1.686.544,53

2,83

12.931.224,36

8,04

6.740.159,75

8,46

8.604.277,68

14,41

CP SXC

1.264.330,13

597.571,83

787.624,30

CP BH


1.259.859,61

595.458,89

784.839,36

CP QLDN

2.508.369,70

1.185.553,55

1.562.608,44

Tổng định phí

5.032.559,44

2.378.584,27

3.135.072,10

Nguồn: Theo tính toán của tác giả


5.2 BÁO CÁO THU NHẬP THEO SDĐP
Bảng báo cáo thu nhập theo SDĐP 6 tháng đầu năm 2015
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chỉ

tiêu

Bocalex muti

Alpha chymotrypsin

Tổng

Đơn
vị

DT

33.729.807,00

20,96

CPKB

12.931.224,36

8,04

38,34

6.740.159,75

8,46

SDĐP


20.798.582,64

12,92

61,66

9.201.865,25

11,54

CPBB

5.032.559,44

2.378.584,27

3.135.072,10

15.766.023,20

6.823.280,98

9.272.896,22

1,32

1,35

1,34


LN
ĐBKD

Tỷ lệ
(%)

Tổng

Đơn
vị

Hapacol sủi

100 15.942.025,00

Tỷ lệ
(%)

20,00

Tổng

Đơn
vị

100 21.012.246,00

Tỷ lệ
(%)


35,20

100

8.604.277,68

14,41

40,95

57,72 12.407.968,32

20,79

59,05

42,28

Nguồn: Theo tính toán của tác giả


5.3 PHÂN TÍCH HÒA VỐN
Bảng: Điểm hòa vốn của các dòng sản phẩm

Sản phẩm

Sản lượng
hòa vốn
(hộp)


Doanh thu
hòa vốn
(1000 đồng)

Bocalex muti

389.516,98

8.164.276,00

Alpha
chymotrypsin 206.116,49
Hapacol sủi

150.797,12

Tỷ lệ
hòa vốn
(%)

Thời
gian hòa
vốn
(ngày)

Doanh thu an
toàn (1000
đồng)


Tỷ lệ số
dư an
toàn (%)

24,20

87,14 25.565.530,64

75,80

4.122.329,76

25,86

93,09 11.819.695,24

74,14

5.308.058,58

25,26

90.94 15.704.187,62

74,74

Nguồn: theo tính toán của tác giả


5.4 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH C-V-P

Phương án 1

Tăng chi
phí quảng
cáo 1,2 tỷ

Sản lượng
tăng 15%

Lợi nhuận
tăng
5.152.010.5
80 đồng

CP bất biến

Sản lượng

Lợi nhuận


5.4 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH C-V-P (tt)
Phương án 2

Giảm giá
bán 10%

Tăng chi
phí quảng
cáo 20%


Sản
lượng
tăng 25%

Lợi nhuận
giảm
352.705.110
đồng

CP khả biến

CP bất biến

Sản lượng

Lợi nhuận


5.4 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH C-V-P (tt)
Phương án 3
Tăng hoa
hồng bán
hàng 5% +
phiếu tích
điểm 200đ/sp

Sản lượng
tăng 15%


Lợi nhuận
tăng
1.050.086.4
10 đồng

CP khả biến

Sản lượng

Lợi nhuận


5.4 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH C-V-P (tt)
Phương án 4

Tăng 50%
CP quảng
cáo

Giảm 5%
CP NVL

Tăng 25%
sản lượng

Tăng
6.086.671
.570 đồng

CP bất biến


CP khả biến

Sản lượng

Lợi nhuận


6. NHẬN XÉT
Các sản phẩm không đồng nhất
về giá bán, nhà quản trị cần
căn cứ và tỷ lệ SDĐP để ra
quyết định

Do sự đa dạng sản phẩm nên
công ty găp khó khăn trong việc
lập báo cáo thu nhập dạng
SDĐP cho từng mặt hàng

Nhận xét

ĐBKD của 3 sản phẩm
không cao do công ty sử
dụng nhiều chi phí khả
biến

Bocalex muti là sản phẩm có thời
gian hòa vốn nhanh nhất và tỷ lệ
số dư an toàn cao nhất. Đây là sản
phẩm chủ lực



7. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh


8. Kiến nghị
Nhà
nước

• Đề cao chính sách khuyến khích ngành Dược phát triển
• Tạo môi trường cạnh tranh lạnh mạnh, tránh hàng gian,
hàng giả.
• Hỗ trợ doanh nghiệp tìm kiếm thị trường

Hiệp hội
dược
phẩm

•Tăng cường hợp tác, đoàn kết giữa các hội viên, hỗ trợ và
cung cấp thông tin kịp thời cho hội viên về tình hình của
ngành trong và ngoài nước.
•Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực sản xuất kinh
doanh ngành dược.

Địa
phương

• Tạo điều kiện phát triển ngành nghề dược phẩm ở địa
phương
• Cơ quan môi trường ở địa phương tổ chức hướng dẫn xử

lý chất thải bảo vệ môi trường




×