ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT SỮA BẮP
NĂNG SUẤT 19000 L/NGÀY
Nội dung trình bày :
1.
Nguyên liệu
2.
Quy trình công nghệ
3.
Cân bằng vật chất
4.
Mặt bằng
5.
Kết luận
Nguyeân lieäu
Bắp
Bắp sử dụng dụng để làm sữa bắp là loại bắp ngọt (bắp Thái, bắp Mỹ)
Bắp được nhập về phân xưởng dưới dạng đã tách hạt và bảo quản lạnh đông
Bắp
Thành phần (100g hạt)
Bắp ngọt
Tinh bột
13,16 g
Đường
17,24 g
Cellulose
5g
Lipid
2,79 g
Protein
4,44 g
Khoáng
0,87 g
Nước
56,5 g
Sữa tươi
Làm tăng giá trò cảm quan cho sữa bắp
Thành phần hóa học của sữa bò tươi
Chất khô
Protein
Chất béo
Carbohydrate
Khoáng
12,9 %
3,4 %
3,9 %
4,8 %
0,8 %
Sữa tươi
Chỉ tiêu vi sinh của sữa tươi
Tên chỉ tiêu
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1ml
Coliforms, số vi khuẩn trong 1ml
E. coli, số vi khuẩn trong 1ml
Salmonella, số vi khuẩn trong 25ml
Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1ml
Clostridium perfringens, số vi khuẩn trong 1ml
Mức cho phép
10
0
0
0
0
0
Nước
Bảng chỉ tiêu của nước [TCVN 5501-91]
Loại vi sinh vật
Vi sinh vật hiếu khí trong 1 ml nước
Vi sinh vật kỵ khí trong 1 ml nước
Vi khuẩn E.Coli trong 1 lít nước
Vi khuẩn gây bệnh lò hoặc thương hàn
Trứng giun sán
Số lượng
< 100 (khuẩn lạc)
0
< 20 (khuẩn lạc)
0
0 ( trứng)
Đường, phụ gia
Đường : điều vò, tăng giá trò cảm quan
Phụ gia :
•
Kali sorbat : hàm lượng cho phép 1000ppm
•
CMC : mức độ sử dụng 0,05 – 0,5 %
•
Lecithin : hàm lượng sử dụng 0,1 – 0,4 %
Quy trình coâng ngheä
Quá trình nghiền
Mục đích
Tỉ lệ nước:bắp = 5:1
Thiết bò :
•
•
Nghiền đóa trục quay
Năng suất 450 kg nguyên liệu/h
Hàm lượng chất khô trong dòch
nghiền 7,25 %
Quá trình lọc
Mục đích
Thiết bò :
•
•
Lọc ly tâm
Năng suất 2500 kg/h
Hàm lượng chất khô của
dòch lọc 6,34 %
Quá trình ly tâm
Mục đích
Thiết bò :
•
•
Ly tâm lắng
Năng suất 2200 L/h
Thành phần các chất :
Chất khô
Đường
Protein
Lipid
Khoáng
4,45 %
3,03 %
0,78 %
0,49 %
0,15 %
Quá trình phối trộn
Tỉ lệ phối trộn dòch bắp
dòch bắp:sữa tươi:syrup = 10:1:2
Thiết bò
•
•
Mixing tank
Năng suất 4000 L/mẻ
Thành phần sữa bắp
Chất khô
Đường
Protein
Lipid
Khoáng
15,36 %
13,64 %
0,86 %
0,68 %
0,18 %
Quá trình đồng hóa
Mục đích
Thiết bò
•
•
•
Đồng hóa 2 cấp áp lực cao
p suất 245 bar và 35 bar
Năng suất 2500 L/h
Quá trình rót chai, đóng nắp
Mục đích
Thiết bò
•
•
Năng suất : 2500 L/h
Chai 240 ml
Quá trình tiệt trùng
Mục đích
Thiết bò :
•
•
•
Tiệt trùng Hydrolock
135 oC, 10 phút, 3,5 atm
Năng suất 12000 chai/h
Caân baèng vaät chaát
Tổn thất trong từng quá trình
Tổn thất
Quá trình nghiền ướt (% khối lượng dịch)
Quá trình lọc (% khối lượng dòch)
Quá trình ly tâm (% khối lượng dòch)
Quá trình phối trộn (% khối lượng dòch)
Quá trình đồng hoá (% khối lượng sữa)
Quá trình rót chai (% khối lượng sữa)
Quá trình tiệt trùng (% số lượng chai)
Quá trình bảo ôn (% số lượng chai)
Giá trò
1
2,9
10,8
- 30
0,5
1
0,5
0,5
Nguyên liệu
•
Bắp 2900 kg/ngày
•
Sữa tươi 1450 L/ngày
•
Syrup 69% 3074 kg/ngày
(đường saccharose 2121 kg/ngày)
Sản phẩm
•
Sữa bắp 19000 L/ngày (79167 chai/ngày)
Maởt baống phaõn xửụỷng
2
Diện tích kho chứa chai và kho chứa sản phẩm 192 m
Kích thước 16 × 12 × 5,5 m
Diện tích kho chứa chai và kho chứa sản phẩm tạm thời 12 m
Kích thước 3 x 4 x 4 m
Diện tích phân xưởng sản xuất 360 m
Kích thước 24 x 15 x 6 m
2
2
Keát luaän
Ưu điểm
Đáp ứng các yêu cầu về nguyên liệu, phụ gia, sản phẩm.
Thiết bò chuyên dụng, an toàn, dễ vận hành, có tính tự động
hóa cao được nhập từ nước ngoài
Qui trình công nghệ đơn giản