MOÂ HÌNH TOÀN KHO
Vuong van Duc
1
BẢNG TÍNH VỐN ĐẦU TƯ và CHI PHÍ DỰ TRỮ
Số lần
nhập hàng
Đơn vò tính: triệu đồng
Số lượng
Chi
Đơn giá
Vốn
Chi phí
một lần
phí
(1000
Đầu tư dự trữ dự trữ
nhập
đ/t)
(tấn)
(%)
1
1.200
1.000 1.200
25
300
2
600
1.000
600
25
150
3
400
1.000
400
25
100
4
300
1.000
300
25
75
5
240
1.000
240
25
60
Nhận xét: Khi số lần dự trữ trong năm tang lên, chi phí
thực hiện dự trữ hàng năm sẽ giảm xuống theo tỷ lệ thuận
2
Vuong van Duc
Hệ thống quản lý dự trữ
Q
Q1
Q2
t1
t2
Q3
qi
t3
T
Q1=Q2=Q3
t1≠ t2≠ t3
Hệ thống điểm đặt hàng
Q
Q1
Q2
Q3
t1
t2
t3
1
1
1
t1=t2=t3
Q1≠ Q2≠ Q3
Hệ thống tái tạo dự trữ đònh kỳ
3
T
Vuong van Duc
KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN TRỊ TỒN KHO
1. TỒN KHO? Là tất cả những
nguồn lực dự trữ nhằm đáp ứng
nhu cầu hiện tại hoặc tương lai.
3. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC.
Nhóm A: Số lượng 15%, giá trò 70-80%.
Nhóm B: Số lượng 30%, giá trò 15-25%
2. CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ HÀNG
Nhóm C: Số lượng 55%, giá trò 5%.
TỒN KHO:
Chúc năng liên kết.
Chức năng ngăn ngừa tác đông
lạm phát.
Chức năn g khấu trừ theo sản
lượng.
80%
2. CÁC DẠNG NHU CẦU
Nhu cầu độc lập: Là nhu cầu
không liên quan đến các quyết
đònh sản xuất cho bất kỳ loại
hàng nào được dự trữ trong kho
Nhu cầu phụ thuộc: Bò ảnh
hưởng bởi quyết đònh sản xuất
một loại hàng cụ thể
25%
5%
4
Vuong van Duc
CAÙC LOAÏI CHI PHÍ
5
Vuong van Duc
Giả định khi sử dụng mô hình EOQ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Nhu cầu biết trước và không đổi
Giao hàng một lần
Thời gian cung ứng không đổi
Chỉ tính chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng
Không có khấu trừ theo sản lượng
Không xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng
6
Vuong van Duc
MOÂ HÌNH KINH TEÁ CÔ BAÛN
( EOQ – The Basic Economic Order Quantity Model)
7
Vuong van Duc
8
Vuong van Duc
TBO và ROP
(TBO –; ROP –ReOrder Point)
Sô ñoà
Q*
Q
ROP
L
t
TBO
Q*
TBO =
xT
D
ROP = d x t
D
d=
N
9
Vuong van Duc
MOÂ HÌNH SAÛN XUAÁT
(POQ - Production Order Quantity Model)
10
Vuong van Duc
MO HèNH KHAU TRệỉ THEO SAN LệễẽNG
(QDM - Quantity Discounts Model)
11
Vuong van Duc
MÔ HÌNH SẢN LƯNG ĐỂ LẠI NƠI CUNG ỨNG
●
●
●
●
Thiếu hụt có đònh trước .
p dụng trong trường hợp chi phí tồn trữ quá cao.
Lượng hàng để lại nơi cung ứng được chấp nhận.
Các giả đònh của mô hình này giống các mô hình khác.
2.D.S H + B
Q =
x
H
B
*
Q*
2.D.S
B
b =
x
H
H +B
B
*
*
*
Q − b = Q (1 −
)
H +B
*
b*
Q*- b*
12
Vuong van Duc
MÔ HÌNH XÁC SUẤT VỚI THỜI GIAN CUNG ỨNG KHÔNG ĐỔI
13
Vuong van Duc
CÁC DẠNG DỰ TRỮ
Q
1
T
Các dạng dự trữ:
- Thường xuyên
- Bảo hiểm
- Thời vụ
14
Vuong van Duc