Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề KT HK1 sinh 10 đề số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.71 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỀ SỐ 16

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. lục lạp.
B. màng nhân.
C. màng sinh chất. D. thành tế bào.
Câu 2: Phần lớn các nguyên tố vi lượng cấu tạo nên
A. lipit, tinh bột,
B. đại phân tử hữu cơ.
C. Vitamin.
D. prôtêin, glucôzơ,
Câu 3: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
B. nhân, ti thể, lục lạp
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp
D. nhân, ribôxôm, lizôxôm.
Câu 4: Ý nào nào sau đây không phải là chức năng của protein?
A. Vận chuyển axitamin
B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Truyền đạt thông tin di truyền
D. Xúc tác các phản ứng hóa sinh trong tế bào và cơ thể
Câu 5: Chức năng của ADN là
A. truyền thông tin tới riboxôm.
B. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.


D. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng
hợp protein.
Câu 6: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. ti thể.
B. trung thể.
C. lục lạp.
D. lưới nội chất hạt.
Câu 7: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của
các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. bão hoà.
B. nhược trương. C. ưu trương.
D. đẳng trương.
Câu 8: Vận chuyển thụ động
A. không cần tiêu tốn năng lượng.
C. cần các bơm đặc biệt trên màng.

TaiLieu.VN

Page 1

B. cần tiêu tốn năng lượng.
D. cần có các kênh protein.


Câu 9: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua
màng tế bào phụ thuộc vào
A. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.
B. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
C. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
D. đặc điểm của chất tan.

Câu 10: Loại ARN là thành phần cấu tạo nên riboxom là:
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN
D. rARN.
----------------------------------------------II. Phần tự luận (5,0 điểm)
A/ Phần chung (3,0 điểm)
Câu 1:
a. Nêu đặc điểm vùng nhân của sinh vật nhân sơ?
b. Nêu chức năng của ti thể và lục lạp?
c. Nêu khái niệm vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động?
B/ Phần riêng (2,0 điểm)
Câu 2a: Dành cho lớp 10A1
Một gen có số liên kết hidro là 3120 và có số nu loại A bằng 20% tổng số nu của gen.
Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần.
a. Tính khối lượng và chiều dài của gen?
b. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi?
c. Tính số lượng ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho các gen trên sao mã?
Câu 2b: Dành cho lớp 10A2, 10A3, 10A4, 10A5
Một gen có khối lượng là 9.105 đvC và có tỷ số giữa . Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp,
mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần.
a. Tính chiều dài và số liên kết hidro của gen?
b. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi?
c. Tính số lượng ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho các gen trên sao mã?

TaiLieu.VN

Page 2



TaiLieu.VN

Page 3



×