Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tổng hợp đề thi thử đại học khối A, B môn hóa học năm 2013 (Phần 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 41 trang )

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 010

ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban

Mã ñề: 010

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:…...........................

Câu 1. Cặp chất nào sau ñây phản ứng với nhau mạnh nhất (xét ở cùng ñiều kiện) ?
A. Na và Cl2
B. Al và Cl2
C. K và Cl2
D. Ca và Cl2
Câu 2. Giả sử H có 3 ñồng vị, S có 1 ñồng vị, O có 3 ñồng vị. Số phân tử H2SO4 có thể có là:
A. 72
B. 90
C. 378
D. kết quả khác
Câu 3. Câu nào sau ñây sai ?
A. Liên kết trong ña số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Kim loại có tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn ñiện, dẫn nhiệt, có ánh kim
C. ðể ñiều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO ñể khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt ñộ cao
D. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt ñộ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học


Câu 4. Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng sau:
1. CO2 + Ca(OH)2 
→ CaCO3 ↓ + H2O
2. CO2 + 2KOH 
→ K2CO3 + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O 
→ 2KHCO3
4. CO2 + CaCO3 + H2O 
→ Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4, 3
C. 1, 4, 2, 3
D. 2, 1, 3, 4
Câu 5. Cấu hình electron ñúng của nguyên tố Cu (Z = 29) là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s1
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
2 2 6 2 6 1 10
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 1s22s22p63s23p64s23d9
Câu 6. Supephôtphat kép có thành phần chính là:
B. CaHPO4
A. Ca3(PO4)2

C. Ca(H2PO4)2

D. Ca(H2PO4)2; CaSO4

Câu 7. Trong công nghiệp HCl có thể ñiều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:
t

2HCl ↑ + Na2SO4
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (ñặc) →
Tại sao phương pháp này không ñược dùng ñể ñiều chế HBr và HI ?
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI
B. Do NaBr và NaI ñắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr và HI sinh ra là chất ñộc
D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 ñặc, nóng
0

Câu 8. ðể nhận biết ñược 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng hóa chất nào sau ñây?
B. NaOH loãng
C. HCl loãng
D. dung dịch NH3
A. H2O
Câu 9. Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, ñược thêm vào Al2O3 trong quá
trình ñiện phân Al2O3 nóng chảy ñể sản xuất nhôm, với lí do chính là:
A. làm giảm nhiệt ñộ nóng chảy của Al2O3
B. làm tăng ñộ dẫn ñiện của Al2O3 nóng chày
C. tạo lớp ngăn cách ñể bảo vệ Al nóng chày
D. bảo vệ ñiện cực khỏi bị ăn mòn
Câu 10. Vôi sống sau khi sản xuất phải ñược bảo quản trong bao kín. Nếu ñể lâu ngày trong không khí,
vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này ñược giải thích bằng phản ứng nào dưới ñây?
A. Ca(OH)2 + CO2 
→ CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 
→ CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O 
→ Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O 
→ Ca(OH)2

Câu 11. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí
H2 (ñktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong
không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 13,6 gam
B. 17,6 gam
C. 21,6 gam
D. 29,6 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 1/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 010

Câu 12. Thêm 0,1 mol CH3COONa vào 1,0 lít dung dịch CH3COOH 0,1M thu ñược dung dịch X. Biết
hằng số ñiện li của CH3COOH là Ka = 1,8.10-5; thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể. Dung dịch X
có giá trị pH là:
A. 13
B. 9,26
C. 4,74
D. 1
Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu ñược 4 gam một oxit. Công thức
phân tử của muối nitrat ñã dùng là:
A. KNO3

B. Fe(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. AgNO3
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí
nghiệm thu ñược 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng
muối nitrat sinh ra là:
A. 30,6 gam
B. 39,9 gam
C. 43,0 gam
D. 55,4 gam
Câu 15. Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
ñược 336 ml H2 (ñktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban ñầu. Kim loại M là:
A. Mg
B. Al
C. Si
D. Fe
Câu 16. Cho một luồng CO ñi qua ống sử dụng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ñược
13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 ñặc nóng ñược 5,824 lít
NO2 (ñktc). Giá trị của m là:
A. 18,08 gam
B. 16,0 gam
C. 11,84 gam
D. 9,76 gam
Câu 17. ðiện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu ñược
có pH = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với nước không ñáng kể, thể tích dung dịch thay ñổi không
ñáng kể), thì thể tích khí thu ñược ở anôt (ñktc) là:
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 1,12 lít

Câu 18. Clo có 2 ñồng vị là
khối lượng của ñồng vị
A. 7,24%

37
17

35
17

Cl và

37
17

Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % về

Cl chứa trong muối KClO3 là:
B. 7,55%
C. 25,0%

D. 28,98%

Câu 19. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl¯ và 0,2 mol NO 3− . Thêm từ từ dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch A dến khi ñược lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là:
A. 300 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. 150 ml
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B ñều thuộc phân nhóm

chính II vào nước ñược 100 ml dung dịch X. ðể làm kết tủa hết ion Cl¯ có trong dung dịch X người ta
cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa ñủ với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, thu
ñược dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu ñược là:
A. 4,86 gam
B. 5,4 gam
C. 7,53 gam
D. 9,12 gam
Câu 21. ðiện phân dung dịch BaCl2 với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anôt thoát
ra 0,56 lít (ñktc) một chất khí. Hiện tượng xảy ra ở catôt là:
A. có 3,425 gam Ba bám vào ñiện cực
B. giải phóng 0,28 lít khí O2 (ñktc)
C. giải phóng 0,56 lít khí H2 (ñktc)
D. giải phóng 0,56 lít khí O2 (ñktc)
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư
thu ñược khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa ñạt tới lượng lớn nhất
thì dừng lại. Lọc kết tủa, ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 16,2 gam chất
rắn. Thể tích khí A thu ñược ở ñiều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít
B. 10,08 lít
C. 8,4 lít
D. 5,04 lít
Câu 23. Tổng số hạt (phân tử và ion) của axit fomic HCOOH có trong 10 ml dung dịch axit 0,3M (cho
biết ñộ ñiện li của HCOOH trong dung dịch là α = 2%) là:
A. 18,42.1023
B. 6,02.1023
C. 18,42.1020
D. 18,06.1020
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496


Trang 2/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 010

Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch
chứa 2 axit HNO3, H2SO4 thu ñược dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol
NO2 và 0,01 mol SO2. Giá trị của m là:
A. 2,58 gam
B. 3,00 gam
C. 3,06 gam
D. 3,32 gam
Câu 25. Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước ñược dung dịch A.
Cho A tác dụng với dung dịch NH3 vừa ñủ thu ñược kết tủa B, nung B ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng
không ñổi ñược 4,08 gam oxit. Mặt khác cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ñược 27,96 gam kết tủa.
X là:
A. MgSO4.6H2O
B. Al2(SO4)3.18H2O
C. Fe2(SO4)3.12H2O
D. CuSO4.6H2O
Câu 26. Cho sơ ñồ phản ứng sau
t0
A + NaOH →
B + D
xt, t 0

D

→ J + H2 + H2O
J

NH 3
→ E + Ag
B + Ag2O 

E + NaOH →

F + H2O


→ Cao su buna

A là hợp chất có tên gọi
A. Metyl axetat

B. Isopropyl acrylat

C. Vinyl fomiat

D. Etyl fomiat

Câu 27. E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng
tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propanol – 2. Tên gọi của E là
A. Etyl isopropyl oxalat
B. Metyl isopropyl axetat
D. ðietyl añipat

C. Etyl isopropyl añipat
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu
ñược các sản phẩm, trong ñó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
ñúng của X là
B. CH3 – COO – CH2Cl
A. HCOO – CH2 – CHCl – CH3
C. C2H5COO – CH2 – CH2Cl
D. HCOO – CHCl – CH2 – CH3
Câu 29. Một trong những ñiểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là:
A. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử
D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử
C. protit luôn là chất hữu cơ no
Câu 30. Hợp chất hữu cơ X khi ñun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược sản phẩm Y. Cho Y tác
dụng với dung dịch HCl hoặc NaOH ñều cho khí vô cơ. X là:
A. HCHO
B. HCOOH
C. HCOONH4
D. Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Số lượng ñồng phân của X có phản ứng tráng
gương là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
HBr
NaOH, H 2O
H 2SO 4 ññ , 180 C
Câu 32. Cho sơ ñồ phản ứng sau: But-1-en →
 X 

→ Y 
→ Z
Biết X, Y, Z ñều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai ñoạn. Công thức của
X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CH=CHCH3
B. CH2BrCH2CH2CH3; CH2OHCH2CH2CH3; CH2=CHCH2CH3
C. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH2=CHCH2CH3
D. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CH(C2H5)OCH(C2H5)CH3
o

Câu 33. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ
A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6
C. Sợi bông, tơ visco, tơ capron

B. Tơ tằm, len, tơ visco
D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco

Câu 34. Tiến hành trùng hợp Buta-1,3-ñien có thể thu ñược tối ña bao nhiêu polime?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 3/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:



Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 010

Câu 35. Có 4 ống nghiệm mất nhãn ñựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2;
C6H5ONa và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau ñây ñể phân biệt bốn dung dịch trên ?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. khí CO2
D. dung dịch BaCl2
Câu 36. Dầu mỡ ñể lâu bị ôi, thiu là do:
A. chất béo bị rữa ra
B. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí
C. chất béo bị thuỷ phân với nước trong không khí
D. chất béo bị phân huỷ thành các anñehit có mùi khó chịu
Câu 37. ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chỉ thu ñược CO2 và H2O. Cho bay hơi 3,7 gam X ở
27oC và 2 atm, thu ñược 615 ml khí. Biết X tác dụng ñược với Na, NaOH và AgNO3/NH3. Công thức
phân tử của X là:
A. C2H2O3
B. C3H6O2
C. C4H10O
D. Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, ñơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng
với Na dư thu ñược 0,672 lít hiñro (ñktc), mặt khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu ñược
hỗn hợp anñehit. Cho toàn bộ lượng anñehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 19,44
gam chất kết tủa. Công thức phân tử của A là:
A. CH3CH2OH
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(CH3)OH

D. (CH3)2CHCH2OH
Câu 39. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược
6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu ñược 2,8 lít
hiñro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiñro ñều nhỏ hơn 40, các thể tích khí ño ở ñktc. A và B có
công thức phân tử lần lượt là:
B. C2H6O và C3H8O
C. C2H6O2 và C3H8O2
D. C3H8O2 và C4H10O2
A. CH4O và C2H6O
Câu 40. Tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) sinh ra khi ñốt cháy hoàn toàn một ñồng ñẳng (X) của glixin là 6:7
(phản ứng cháy sinh ra khí N2). (X) tác dụng với glixin cho sản phẩm là một ñipeptit, (X) là:
A. NH2 – CH2 – CH2 – COOH
B. C2H5 – CH(NH2) – COOH
D. A và C ñúng
C. CH3 – CH(NH2) – COOH
Câu 41. ðốt cháy một hỗn hợp hiñrocacbon X thu ñược 2,24 lít CO2 (ñktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2
ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc) là:
A. 2,80 lít
B. 3,92 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Câu 42. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất ñược 100 lít rượu etylic nguyên chất có d = 0,8
g/ml. Hiệu suất của quá trình sản xuât là
A. 70,4%
B. 78,2%
C. 100%
D. Không xác ñịnh ñược
Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn 1,76 gam axit hữu cơ X mạch thẳng thu ñược 1,792 lít CO2 (ñktc) và 1,44
gam H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2COOH

B. C2H5COOH
C. CH3CH = CHCOOH D. HOOCCH2COOH
Câu 44. Khi xà phòng hóa 4 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của
chất béo ñó là:
A. 0,140
B. 1,4
C. 14
D. 140
Câu 45. 7,04 gam một este ñơn chức tác dụng vừa ñủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược 2 chất X
và Y. ðốt cháy hết 0,6 gam Y ñược 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Oxi hoá Y ñược chất có khả năng
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. HCOONa; CH3CH2CH2OH
B. CH3COONa; CH3CH2OH
C. CH3CH2COONa; CH3OH
D. HCOONa; CH3CH(CH3)OH
Câu 46. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở ñiều
kiện nhiệt ñộ và áp suất thích hợp thì thu ñược một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong
cùng ñiều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu ñược 1,68 lít H2 (ñktc). A là:
A. Axit oxalic
B. Glixerin
C. Butanñiol-1,2
D. Sorbitol
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 4/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:



Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 010

Câu 47. ðốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy ñồng ñẳng benzen cần dùng V lít không khí (ñktc).
Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình ñựng nước vôi, thu ñược 3 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng
12,012 gam. ðun nóng dung dịch, thu ñược thêm 12 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Không khí gồm 20% O2 và 80% N2. Trị số của V là:
A. 7,9968 lít
B. 39,9840 lít
C. 31,9872 lít
D. Một trị số khác
Câu 48. Hỗn hợp E gồm 3 este ña chức của axit oxalic và hai rượu ñơn chức, no, mạch hở, ñồng ñẳng kế
tiếp. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa ñủ thì thấy
ñã dùng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml). Công thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp
E lần lượt là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C4H9OH và C5H11OH
D. C5H11OH và C6H13OH
Câu 49. Cho 3 chất hữu cơ ñơn chức có cùng công thức phân tử C3H8O tác dụng với CuO dư (nhiệt ñộ)
thu ñược hỗn hợp sản phẩm. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu ñược 21,6 gam Ag.
Nếu ñun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 ñặc ở 140oC thì thu ñược 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5
gam H2O. Thành phần % khối lượng rượu bậc 2 có trong hỗn hợp là:
A. 61,53%
B. 46,15%
C. 30,77%
D. 15,38%
Câu 50. Cho 24,64 lít hỗn hợp X (ño ở 27,3oC; 1atm) gồm 3 hiñrocacbon. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp

X, sản phẩm cháy thu ñược cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng
lên 98,6 gam. Các hiñrocacbon trong hỗn hợp X thuộc loại:
A. parafin
B. olefin
C. ñiolefin
D. ankin

Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 5/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 009

ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban

Mã ñề: 009

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50


Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:…...........................

Câu 1. Cho sơ ñồ phản ứng: C2H5OH 
→ X 
→ Y 
→ HOOC – COOH. Chất Y có thể là:
A. etanñial
B. etilenglicol
C. etilen
D. axetilen
Câu 2. Cho sơ ñồ: X 
→ Y 
→ C2H5OH.
Với X, Y là những hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H hoặc có cả C, H, O với số nguyên tử
C ≤ 2; X, Y khác nhau và khác C2H5OH. Số cặp X, Y có thể có là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm dư, sau ñó chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu
ñược một chất hữu cơ X có phản ứng tráng gương. Biết tỉ khối hơi của X so với hiñro nhỏ hơn 25. Công
thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH=CHCH3
Câu 4. Khi dùng khí CO ñể khử Fe2O3 thu ñược hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl (dư)
giải phóng 4,48 lít khí (ñktc). Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu ñược 45 gam kết tủa

trắng xanh. Thể tích CO cần dùng là:
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 10,08 lít
D. 13,44 lít
Câu 5. Sơ ñồ tổng hợp rượu trong công nghiệp phù hợp nhất là:
A. C2H4 
→ C2H6 
→ C2H5Cl 
→ C2H5OH
B. C2H4 
→ C2H5Cl 
→ C2H5OH
C. CH4 
→ C2H2 
→ C2H4 
→ C2H5OH
D. C2H4 
→ C2H5OH
+ Cl2 , ánh sáng,1:1
+ NaOH
+ AgNO3
Câu 6. Cho sơ ñồ sau: Toluen 

→ X 
→ Y +CuO
→ Z 

→ T
Công thức cấu tạo của T là:

A. C6H5OH
B. CH3C6H4COONH4
C. C6H5COONH4
D. p-HOOC – C6H4Cl

Câu 7. Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3CHO (2); C6H5COOH (3); C6H5OH (4).
Tính tan thay ñổi như sau:
A. (1) > (2) > (3) > (4)
B. (1) > (3) > (4) > (2)
C. (4) > (1) > (2) > (3)
D. (4) > (1) > (3) > (2)
Câu 8. Một thanh Zn ñang tác dụng với HCl nếu thêm vài giọt CuSO4 thì:
A. Lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn
B. Lượng bọt khí H2 bay ra không ñổi
C. Lượng bọt khí bay ra ít hơn
D. Không có bọt khí bay ra
Câu 9. Có hai thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị vặn cong cùng ñặt trong ñiều
kiện không khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là:
A. Cả 2 chiếc thìa ñều không bị ăn mòn
B. Cả 2 chiếc thìa ñều bị ăn mòn với tốc ñộ như nhau
C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn
D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn
Câu 10. Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. ðun nóng 10,8 gam X với dung
dịch NaOH vừa ñủ, thu ñược dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu ñược phần bay hơi có chứa một hợp chất
hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 6,8 gam
B. 8,2 gam
C. 8,5 gam
D. 9,8 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành

Phone: 0976053496

Trang 1/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 009

Câu 11. Từ C2H2 ñể ñiều chế ñược CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ít nhất là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu ñược V lít khí (ñktc).
Giá trị của V là:
A. 0,84 lít
B. 1,68 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
Câu 13. Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 ñủ, thu ñược V lít khí NO duy nhất (ñktc) và 3,2 gam chất
rắn. Giá trị của V là:
A. 0,896 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 14. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml HNO3 loãng, ñun nóng. Sau khi

phản ứng thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng ñộ của
dung dịch HNO3 là:
A. 5,1M
B. 3,5M
C. 3,2M
D. 2,6M
Câu 15. Cho luồng khí CO ñi qua ống sứ ñựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ñược
hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 ñặc nóng, dư thu ñược dung dịch Y. Khối lượng
muối khan trong dung dịch Y là:
A. 48 gam
B. 40 gam
C. 32 gam
D. 20 gam
Câu 16. Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử 60 ñvC, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Số công
thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 17. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa ñủ, thu ñược hỗn hợp khí chứa
CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X ñược dung dịch Y, dung dịch Y này
hòa tan ñược tối ña m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 9,6 gam
B. 11,2 gam
C. 14,4 gam
D. 16 gam
Câu 18. ðốt 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí. Sau phản ứng thu ñược 16,51 gam
hỗn hợp A gồm các oxit. Cho A tác dụng với xút thấy cần dùng tối ña 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thể
tích hỗn hợp khí Y (gồm H2 và CO, ño ở ñktc) cần dùng ñể phản ứng hết với hỗn hợp A là:
A. 1,288 lít

B. 2,576 lít
C. 2,968 lít
D. 5,936 lít
Câu 19. Cho 2,0 gam Fe và 3,0 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu ñược 0,448 lít khí NO duy nhất
và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu ñược sau khi cô cạn dung dịch X là:
A. 5,4 gam
B. 6,24 gam
C. 17,46 gam
D. kết quả khác
Câu 20. Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng, dư ñun nóng chỉ thu
ñược muối SO 24− của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x/y có giá trị là:
A. 0,5
B. 1
C. 1,5
D. 2
Câu 21. X có công thức phân tử là C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 135 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 11,1 gam chất rắn. X là:
A. NH2C3H6COONH4
B. NH2CH2COONH3CH2CH3
C. NH2C2H4COONH3CH3
D. (NH2)2C3H7COOH
Câu 22. Cho 16,25 gam FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thấy có kết tủa xuất hiện. Khối
lượng kết tủa thu ñược là:
A. 9,0 gam
B. 10,7 gam
C. 11,6 gam
D. 14,6 gam
Câu 23. Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M
ñến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu ñược là:
A. 32,4 gam

B. 43,2 gam
C. 54,0 gam
D. 64,8 gam
Câu 24. Khi cho butañien-1,3 phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính sinh ra là:
A. 1-clobuten-3
B. 1-clobuten-2
C. 4-clobuten-1
D. 3-clobuten-1
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 2/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 009

Câu 25. Cho 0,1 mol một hiñrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 26,4
gam kết tủa. X là:
A. axetilen
B. butin-1
C. butañiin
D. pentin-1
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với HCl ñược dung dịch A, phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:
+) Phần 1 (dung dịch 1): ñem cô cạn trực tiếp ñược m1 gam muối khan.

+) Phần 2 (dung dịch 2): sục Cl2 ñến dư ñược dung dịch 3, cô cạn dung dịch 3 ñược m3 gam muối khan.
Biết m3 – m1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp ban ñầu tỉ lệ số mol FeO : Fe2O3 = 1:1. Nhúng thanh Fe vào
dung dịch 2 cho ñến khi màu nâu biến mất thì khối lượng của dung dịch thu ñược so với khối lượng dung
dịch 2 là:
A. tăng 1,12 gam
B. tăng 1,68 gam
C. tăng 2,24 gam
D. tăng 3,36 gam
Câu 27. Trộn 0,54 gam bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở ñiều kiện không
có không khí, thu ñược hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch HNO3 thu ñược 0,896 lít (ñktc)
hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là:
A. 17
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO3
và H2SO4 thu ñược dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và
0,01 mol SO2). Giá trị của m là:
A. 9,24 gam
B. 9,75 gam
C. 15,44 gam
D. 17,36 gam
Câu 29. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
ñược khí NO, dung dịch A và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu ñược m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 11,8 gam
B. 18 gam
C. 21,1 gam
D. 24,2 gam
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau

một thời gian thu ñược hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít (ñktc)
khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5. ðộ tăng khối lượng của bình brom là:
A. 5,2 gam
B. 5,0 gam
C. 4,1 gam
D. 2,05 gam
Câu 31. Khi ñiều chế etylen từ rượu etylic và H2SO4 ñậm ñặc 170oC có lẫn SO2. Dung dịch nào dưới ñây
có thể chứng minh sự có mặt của SO2 ?
A. KMnO4
B. Ba(OH)2
C. Br2
D. CaCl2
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 bằng dung dịch HCl dư thầy thoát ra V lít
khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch thu ñươc ñem cô cạn ñược 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 33. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp butañien-1,3 là
A.
B.
CH2 CH = CH CH2
CH2 CH
C.

CH2

CH = CH2

n


CH

CH2

CH

n

D.

n

Phương án khác

Câu 34. Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. Không có este nào phù hợp
Câu 35. Khi cho Br2 tác dụng với một hiñrocacbon thu ñược một dẫn xuất brom hóa duy nhất có tỉ khối
hơi so với hiñro bằng 75,5. Hiñrocacbon ñó là:
A. 2,2,3,3-tetrametylbutan
B. 2,2-ñimetylpropan
C. 2,3-ñimetylbutan
D. pentan
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496


Trang 3/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 009

Câu 36. ðộ rượu là:
A. thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào
Câu 37. Trong công nghiệp, ñể sản xuất glixerol người ta ñi theo sơ ñồ nào sau ñây ?
→ propanol 
→ Glixerol
A. Propan 
B. Propen 
→ Allyl clorua 
→ 1,3–ðiclopropan–2–ol 
→ Glixerol
→ Axit butanoic 
→ Glixerol
C. Butan 
D. Metan 
→ Etan 
→ Propan 
→ Glixerol

Câu 38. ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược hỗn hợp các ete
có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau ñây?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
Câu 39. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, ñơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu
ñược 1,68 lít H2 (ñktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi cho toàn bộ sản phẩm
thu ñược tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu ñược 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 40. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt
không mang ñiện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d5
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 41. Trong tự nhiên Cu có hai ñồng vị:

65
29

63
Cu, 29
Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.

Biết MCl = 35,5. Thành phần % về khối lượng của
A. 12,64%

B. 26,77%

63
29

Cu trong CuCl2 là:
C. 27,00%

D. 34,18%

Câu 42. Trong phân tử C6H6 bao gồm:
A. 3 liên kết π và 6 liên kết σ
C. 3 liên kết π và 9 liên kết σ

B. 3 liên kết π và 12 liên kết σ
D. 3 liên kết π và 3 liên kết σ

Câu 43. Cho phản ứng sau: H2O (k) + CO (k)
H2 (k) + CO2 (k)
Ở 700oC hằng số cân bằng là K = 1,873. Biết rằng hỗn hợp ñầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO
trong bình 10 lít ở 700oC. Nồng ñộ của H2O và CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là:
A. 0,01267M
B. 0,01733M
C. 0,1267M
D. 0,1733M
Câu 44. Sục 1,568 lít khí CO2 (ñktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm ñược dung
dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A thu ñược 3,94 gam
kết tủa và dung dịch C. Nồng ñộ x của Ba(OH)2 là:
A. 0,015M
B. 0,02M

C. 0,025M
D. 0,03M
Câu 45. X là este của một axit hữu cơ ñơn chức và rượu ñơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X
ñ dng 90 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng.
Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu ñược chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức X là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 46. Hợp chất ñầu và các hợp chất trung gian trong quá trình ñiều chế ra cao su buna (1) là: etilen
(2), metan (3), rượu etylic (4), ñivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo ñúng thứ tự xảy ra
trong quá trình ñiều chế.
A. 3→6→2→4→5→1
B. 6→4→2→5→3→1
C. 2→6→3→4→5→1
D. 4→6→3→2→5→1
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 4/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 009

Câu 47. Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M

thu ñược khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,2
B. 25,95
C. 22,2 ≤ m ≤ 25,95
D. 22,2 ≤ m ≤ 27,2
Câu 48. Hợp chất hữu cơ X chứa 32% C ; 6,667% H ; 42,667%O ; 18,666% N. Biết phân tử X có một
nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ: (X1) no, mạch hở, hai chức và (X2) không no (có 1 nối ñôi),
mạch hở, ñơn chức. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất này gấp ñôi số nguyên tử cacbon trong phân
tử chất kia. ðốt cháy hoàn toàn 10,16 gam X ñược 0,42 mol CO2. Nếu trung hòa hết 10,16 gam X cần
700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của 2 axit là:
A. C3H4O2; C6H10O4
B. C2H4O2; C4H4O4
C. C2H2O4; C4H4O2
D. Không ñủ dữ kiện xác ñịnh
Câu 50. Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng ?
A. Không tồn tại este HCOOCH=CH2 vì rượu CH2=CH-OH không tồn tại
B. C2H5Cl là dẫn xuất halogen chứ không phải este
C. Không thể tạo este phenyl axetat từ phản ứng trực tiếp giữa phenol và axit axetic
D. ðể thu ñược polivinyl ancol chỉ cần thực hiện phản ứng trùng hợp vinyl ancol

Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496


Trang 5/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 007

ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban

Mã ñề: 007

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:…...........................

Câu 1. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
2 2 6 2 6 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: Cho mảnh Ca lần lượt vào từng dung dịch MgSO4,

(NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 7 phản ứng
B. 8 phản ứng
C. 9 phản ứng
D. 10 phản ứng
Câu 3. Có các phản ứng sinh ra khí SO2
(1) 4FeS2 + 11O2 
→ 2Fe2O3 + 8SO2
(2) S + O2 
→ SO2
→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
(4) Na2SO3 + H2SO4 
→ Na2SO4 + SO2 + H2O
(3) Cu + 2H2SO4 
Các phản ứng ñược dùng ñể ñiều chế khí SO2 trong công nghiệp là:
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1), (2) và (3)
Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn ñục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau ñó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn ñục, nhỏ tiếp
dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau ñây?
A. NaAlO2
B. Al2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. (NH4)2SO4
Câu 5. Nguyên tắc chung ñể ñiều chế kim loại là:
A. thực hiện quá trình cho nhận proton
C. thực hiện quá trình khử các ion kim loại


B. thực hiện quá trình khử các kim loại
D. thực hiện quá trình oxi hóa các ion kim loại

Câu 6. Ý nào sau ñây ñúng ?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải ñạt ñến trạng thái cân bằng hóa học
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau
Câu 7. Trong các phản ứng xảy ra trong quá trình ñiều chế nhôm từ Al2O3 sau, phản ứng nào là ñúng?
t
A. Al2O3 + 3CO →
2Al + 3CO2
0

t
C. Al2O3 + 3H2 →
2Al + 3H2O
0

t
B. Al2O3 + 3C →
2Al + 3CO
ñpnc
D. Al2O3 + 3C 
→ 2Al + 3CO
0

Câu 8. Trong bình ñịnh mức 2,00 lít ban ñầu chỉ chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 1100K. Tính giá trị KC của
phản ứng dưới ñây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO3.
2SO3 (k)

2SO2 (k) + O2 (k)
-2
-2
A. 1,569.10
B. 3,139.10
C. 3,175.10-2
D. 6,351.10-2
Câu 9. ðiện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí
thoát ra thì dung dịch sau ñiện phân chứa:
A. Na+, ClB. Na+, SO42-, ClC. Na+, SO42-, Cu2+
D. Na+, SO42-, Cu2+, ClCâu 10. Trong các cặp chất cho dưới ñây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. AlCl3 và CuSO4
B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl
D. NaCl và AgNO3
Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu ñược chất rắn A và hỗn hợp khí B. Hấp thụ hoàn
toàn khí B vào nước dư thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 1. Khối lượng Cu(NO3)2 ñem nhiệt phân là:
A. 1,88 gam
B. 3,76 gam
C. 9,4 gam
D. 18,8 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 1/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng


Mã ñề thi: 007

Câu 12. Trong số các chất sau ñây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe2(SO4)3
B. Fe2O3
C. FeS2

D. Fe3O4

Câu 13. Hợp chất M tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion ñều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố
tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Công thức phân tử của M là:
A. (NH4)3PO4
B. NH4IO4
C. NH4ClO4
D. (NH4)2SO4
Câu 14. ðể pha chế 1 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta ñã lấy
lượng các muối như sau:
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl
B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
Câu 15. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu
ñược trong dung dịch là:
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4
B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4
C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4
D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4
Câu 16. Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không ñổi n) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (ñktc). Kim loại M là:

A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 17. Cho V lít khí CO2 (ñktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm
thu ñược 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,896 lít
B. 1,568 lít
C. 0,896 lít và 1,568 lít
D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu 18. Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho ñến khi khối lượng hỗn hợp không ñổi
ñược 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Na2CO3 trong X là:
A. 16%
B. 25,32%
C. 74,68%
D. 84%
Câu 19. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu ñược 2,24 lít khí H2
(ñktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 37,12%
B. 40,08%
C. 46,67%
D. 53,33%
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
thoát ra V lít H2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 33,6 lít

Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là:
A. 6,25%
B. 8,62%
C. 50,2%
D. 62,5%
Câu 22. Khi cho kim loại M phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 2M thì thu ñược 2,24 lít khí H2
(ñktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu ñược 12 gam muối khan. Kim loại M là:
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Fe
Câu 23. Nung hoàn toàn 10 gam một loại thép trong O2 thu ñược 0,308 gam khí CO2. Hỏi thành phần %
về khối lượng của C trong thép là bao nhiêu?
A. 0,084%
B. 0,84%
C. 8,4%
D. 84%
Câu 24. Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch HCl 1M thu ñược 2
muối có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là:
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Câu 25. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan
B. 2,2-ðimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan
D. 2-Metylbutan và pentan

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 2/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 007

Câu 26. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới ñây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá ñỏ.
1. H2N – CH2 – COOH
2. Cl¯ NH3+ – CH2 – COOH
4. H2N (CH2)2CH (NH2) – COOH
3. H2N – CH2 – COONa
5.HOOC – (CH2)2CH(NH2) – COOH
A. 2
B. 2, 3
C. 2, 5
D. 3, 5
Câu 27. Phenol không tác dụng với chất nào sau ñây?
A. Na
B. HCl
C. NaOH

D. dung dịch Br2


Câu 28. Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4)
Chiều tăng dần ñộ linh ñộng của nguyên tử hiñro trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. 1 < 4 < 3 < 2
B. 1 < 4 < 2 < 3
C. 4 < 1 < 3 < 2
D. 4 < 1 < 2 < 3
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thủy phân X
trong môi trường kiềm thu ñược 1 muối và hỗn hợp hai rượu A và B. Phân tử rượu B có số nguyên tử
cacbon gấp ñôi phân tử rượu A. Khi ñun nóng với H2SO4 ñặc, A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin là ñồng
phân của nhau (tính cả ñồng phân cis – trans). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OOC – CH2 – COOCH(CH3)CH2CH3
B. C2H5OOC – COOCH(CH3)CH2CH3
C. C2H5OOC – CH2 – COOCH2CH2CH3
D. C2H5OOC – COOC(CH3)3
Câu 30. Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất
nào sau ñây ñể nhận biết 4 dung dịch trên:
B. HNO3/H2SO4
C. Cu(OH)2/OH¯
D. I2/CCl4
A. AgNO3/NH3
Câu 31. Tơ nilon thuộc loại nào dưới ñây:
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ thiên nhiên

C. Tơ poliamit

D. Tơ polieste

Câu 32. Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), polvinyl clorua,
nhựa phenolfomanñehit những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là:

A. Xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), polvinyl clorua
B. Tinh bột (amilopectin), polivinylclorua, xenlulozơ
C. Tinh bột (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ
D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomanñehit
Câu 33. Cho rượu ñơn chức A tác dụng với HBr thu ñược sản phẩm hữu cơ trong ñó B trong ñó brom
chiếm 58,39%. Nếu ñun nóng A với H2SO4 ñặc ở 1700C thì thu ñược 3 olefin. Tên gọi của A là:
A. Rượu iso – butylic
B. Rượu sec – butylic
C. Rượu tert – butylic
D. Rượu allylic
Câu 34. ðốt cháy hai hiñrocacbon là ñồng ñẳng liên tiếp của nhau ta thu ñược 5,04 gam nước và 8,8 gam
khí cacbonic. Công thức phân tử của hai hiñrocacbon ñó là:
A. C2H4 và C3H6
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. Tất cả ñều sai
Câu 35. A, B là hai axit no, ñơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6
gam A và 6 gam B tác dụng vừa hết với kim loại Na thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). CTPT của A và B lần
lượt là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3COOH và C4H9COOH
Câu 36. ðun nóng 1,91 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH ñặc,
vừa ñủ, sau ñó thêm tiếp dung dịch AgNO3 ñến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu ñược 2,87 gam kết tủa.
Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là:
A. 0,77 gam
B. 1,125 gam
C. 1,54 gam
D. 2,25 gam

Câu 37. ðốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng H2SO4
ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 27 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 3/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 007

Câu 38. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu ñơn chức tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (ñktc)
và m gam muối. Khối lượng muối thu ñược là:
A. 1,57 gam
B. 1,585 gam
C. 1,90 gam
D. 1,93 gam
Câu 39. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp A thu ñược hỗn
hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a. Giá trị của a trong khoảng ?
A. 1 < a < 1,36
B. 1,36 < a < 1,53

C. 1,53 < a < 1,62
D. 1,62 < a < 1,75
Câu 40. Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu ñược 54,85
gam muối. Thể tích dung dịch HCl (lít) phải dùng là:
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,7
D. 0,75
Câu 41. ðun nóng 0,1 mol X với lượng vừa ñủ dung dịch NaOH thu ñược 13,4 gam muối của axit hữu
cơ ña chức B và 9,2 gam rượu ñơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích
là 8,32 lít. Công thức của X là:
A. CH(COOCH3)3
B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3
C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5
D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5
Câu 42. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thu ñược 18,975 gam muối.
Khối lượng HCl phải dùng là:
A. 8,975 gam
B. 9,025 gam
C. 9,125 gam
D. 9,215 gam
Câu 43. Một hỗn hợp khí thải có chứa HCl, H2S, CO2. Nên dùng chất nào ñể loại bỏ chúng tốt nhất:
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch HCl
D. H2O
Câu 44. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho ñi qua CuO nung nóng ñược anñehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam

B. 3,3375 gam
C. 6,675 gam
D. 5,625 gam
Câu 45. Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất h% thu ñược hỗn hợp X. Cho X tham gia phản
ứng tráng gương thu ñược 16,2 gam Ag. H có giá trị là:
A. 60
B. 62
C. 70
D. 75
Câu 46. Một hỗn hợp X gồm hai anñehit ñơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ra 86,4g kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với công thức nào sau ñây?
A. HCHO
B. CH3CHO
C. CH2 = CHCHO
D. C2H5CHO
Câu 47. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. ðun 4,4 gam chất X trong NaOH dư thoát ra hơi rượu Y.
Cho Y qua CuO nung nóng ñược anñêhit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn
15 gam bạc. X là:
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 48. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic A, B là ñồng ñẳng kế tiếp (MA < MB)
thu ñược 3,36 lít CO2 (ñktc) và 2,7 gam H2O. Số mol A và B lần lượt là:
A. 0,05 và 0,05
B. 0,045 và 0,055
C. 0,04 và 0,06
D. 0,06 và 0,04
Câu 49. Hỗn hợp X có 2 este ñơn chức A và B là ñồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon

trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. Công thức của A, B là:
B. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5
A. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5
C. C3H7COOC2H5 và C3H5COOC2H3
D. C3H5COOC2H5 và C2H5COOC3H5
Câu 50. Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác
dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H2 (ñktc). Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH3OH; C2H5OH
B. C2H5OH; C3H7OH
C. C3H7OH; C4H9OH
D. C4H9OH; C5H11OH
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 4/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006

ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban

Mã ñề: 006


Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:…...........................

Câu 1. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai ?
A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl
B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp KNO3 có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 2. ðể tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và ZnO mà không làm thay ñổi khối
lượng của Al2O3, có thể dùng hóa chất nào sau ñây ?
A. Axit HCl, dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaOH, khí CO2
C. Nước
D. Dung dịch NH3
Câu 3. Theo ñịnh nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới ñây là các chất
lưỡng tính ?
A. CO32-, CH3COOB. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O
D. NH4+, HCO3-, CH3COOCâu 4. Phương trình nào sau ñây biểu diễn ñúng phản ứng của dây sắt nóng ñỏ cháy trong khí Cl2 ?
A. Fe + Cl2 
→ FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3
D. Tùy ñiều kiện cả A, B, C ñều có thể xảy ra
→ FeCl2 + 2FeCl3

C. 3Fe + 4Cl2 
Câu 5. Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại:
A. Là liên kết cộng hóa trị ñược hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim loại
B. Là liên kết ion ñược hình thành giữa các phần tử tích ñiện trái dấu
C. Là liên kết cho nhận ñược hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim
loại này với nguyên tử kim loại khác
D. Là liên kết ñặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tình thể
Câu 6. Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 
→ Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới ñây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?
A. Fe2+ + 2e 
B. Fe 
→ Fe
→ Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e 
D. Cu 
→ Cu
→ Cu2+ + 2e
Câu 7. Kết luận nào sau ñây là sai ?
A. Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong ñung dịch HNO3 ñặc nguội
B. Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm
C. Nhôm tan dần trong nước khi ñun nóng
D. Nhôm tan dần trong dung dịch H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 ñặc nguội
Câu 8. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:
A. Nước dư
B. Nước dư và nK ≥ nAl
C. Nước dư và nAl ≥ nK
D. Al tan hoàn toàn trong nước
Câu 9. Dùng chất nào sau ñây ñể phân biệt FeCO3, FeO, Fe2O3, Al2O3 ?
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch H2SO4 ñặc nóng
Câu 10. Cho biết nhiệt ñộ nóng chảy của nước ñá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét
nào sau ñây về liên kết của nước ñá và muối ăn là ñúng?
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử
B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị
D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 1/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006

Câu 11. Thủy ngân dễ bay hơi và rất ñộc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng
ñể khử thủy ngân là
A. bột Fe
B. bột lưu huỳnh
C. nước
D. natri
Câu 12. Phản ứng nào dưới ñây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt ñộ của
bình?

A. COCl2 (k)
CO (k) + Cl2 (k)
∆H = 113 kJ/mol
B. CO (k) + H2O (h)
CO2 (k) + H2 (k)
∆H = -41,8 kJ/mol
C. N2 (k) + 3H2
2NH3 (k)
∆H = -92 kJ/mol
SO2 (k) + O2 (k)
∆H = 192 kJ/mol
D. SO3 (k)
Câu 13. Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi
trường axit?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả các oxit
Câu 14. Hai oxit của nitơ (A, B) cùng có thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%. Hai oxit ñó là:
A. NO và N2O2
B. N2O và NO
C. NO2 và N2O4
D. ðáp án khác
Câu 15. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc
lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là:
A. 18,2 gam
B. 10,2 gam
C. 9,8 gam
D. 8,0 gam
Câu 16. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3

0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. C bằng:
A. 3,6
B. 4,0
C. 4,2
D. 4,4
Câu 17. Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc
thu ñược dung dịch X có hai muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư không có kết tủa. Giá trị của x
là:
A. 2a < x < 4b
C. a + 2b < 2x < a + 3b
D. x = a + 2b
B. a ≤ 3x < a + 2b
Câu 18. Nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. Số nơtron gần bằng số proton. X có số khối là:
A. 38
B. 39
C. 40
D. kết quả khác
Câu 19. Xét phản ứng:
CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k)
(Kcb = 4)
Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng ñạt trạng thái cân
bằng là:
A. 0,097 mol
B. 0,106 mol
C. 0,894 mol
D. 0,903 mol
Câu 20. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng
hoàn toàn ta cô cạn (trong ñiều kiện không có oxi) thì ñược 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra
(ñktc) là

A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 21. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng dung dịch HCl dư thì thu ñược 0,96 lít CO2 (54,60C, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 22. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu ñược 1,56 gam kết tủa và dung dịch X.
Nồng ñộ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1,2M
B. 2,4M
C. 3,6M
D. 4,2M
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch
NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở
nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược oxit X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 1,02 gam
B. 2,04 gam
C. 2,55 gam
D. 3,06 gam
Câu 24. Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu ñược 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn
cũng lượng sắt ñó trong axit HCl dư thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a (gam) là:
A. 12,7 gam
B. 16,25 gam
C. 25,4 gam
D. 32,5 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành

Phone: 0976053496

Trang 2/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006

Câu 25. ðiện phân với ñiện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị (II) với cường ñộ
dòng ñiện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là
kim loại nào sau ñây ?
A. Zn
B. Ni
C. Fe
D. Cu
Câu 26. Trong các chất sau ñây, ñộ linh ñộng của nguyên tử H là mạnh nhất trong phân tử:
B. CH3CH2OH
C. CH3OCH3
D. CH4
A. H2O
Câu 27. Nguyên tắc chung của phép phân tích ñịnh tính các hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ ñơn giản, dễ nhận biết
B. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm C dưới dạng muội ñen
C. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm nitơ do có mùi khét giống mùi tóc cháy
D. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm hiñro dưới dạng hơi nước
Câu 28. Chọn câu ñúng nhất trong các câu sau

A. Rượu là hợp chất trong phân tử có nhóm OH
B. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ion OH¯ liên kết với gốc hiñrocacbon
C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiñroxyl liên kết với gốc hiñrocacbon
D. Rượu là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH¯ và cation gốc hiñrocacbon R+
Câu 29. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O ?
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6

Câu 30. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau ñây:
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anñehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 31. Cho các chất: Etilen glicol, axit acrylic, axit añipic, hexametilen ñiamin, axit axetic. Bằng phản
ứng trực tiếp có thể ñiều chế ñược tối ña bao nhiêu polime ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32. Chiều giảm dần nhiệt ñộ sôi của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO
B. H2O, CH3CHO, C2H5OH
C. CH3CHO, H2O,C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O
Câu 33. Trong công nghiệp glucozơ ñược ñiều chế bằng cách:
A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO
B. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit

C. Dùng phản ứng quang hợp
D. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vô cơ
Câu 34. Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo:
1. Polietylen
2. Polistire
3. ðất sét ướt 4. Gốm
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 2, 5, 6

5. Bakelit
6. PVC
D. 3, 4, 5, 6

→ C2H2 
→ vinylaxetilen 
→ C4H6 
→ cao su buna.
Câu 35. Cho sơ ñồ phản ứng: CH4 
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit thu ñược hỗn hợp hai chất ñều có phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH3 – COO – CH = CH2
B. HCOO – CH2 – CH = CH2
C. HCOO – CH = CH – CH3
D. CH2 = CH – COO – CH3

Câu 37. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38. Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol ñơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu
ñược 2,24 lít H2 (ñktc). Công thức của B là:
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2=CHCH2OH
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 3/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006

Câu 39. Khối lượng glucozơ thu ñược khi thủy phân 1 kg tinh bột là:
A. 1 kg
B. 1,05 kg
C. 1,11 kg

D. 1,23 kg


Câu 40. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít
CO2 (ñktc) và 9 gam H2O. Hai hiñrocacbon ñó thuộc dãy ñồng ñẳng:
A. Ankan
B. Xicloankan
C. Anken
D. Ankin
Câu 41. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na thoát ra
672 ml khí (ñktc). Cô cạn dung dịch thì thu ñược hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 3,61 gam
B. 4,04 gam
C. 4,70 gam
D. 4,76 gam
Câu 42. Hỗn hợp A gồm rượu no, ñơn chức và một axit no, ñơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau
+) Phần 1: ðốt cháy hoàn toàn thấy tạo thành 2,24 lít khí CO2 (ñktc)
+) Phần 2: Este hóa hoàn toàn và vừa ñủ thu ñược một este. ðốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là
A. 1,8 gam
B. 2,7 gam
C. 3,6 gam
D. Chưa xác ñịnh ñược
Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là ñồng phân của nhau cần dùng hết 20
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este ñó thì thu ñược khí CO2 và
H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng ñiều kiện). Công thức cấu tạo hai este ñó là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3
C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
Câu 44. ðốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu ñược 0,3 mol CO2;
mol H2O và 1,12 lít (ở ñktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N2

B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C6H10O2N2

0,25

Câu 45. ðốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H10 thu ñược 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O. Giá trị của m là:
A. 1,48
B. 2,08
C. 2,16
D. Chưa biết
Câu 46. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta ñược hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
ñốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 1,76 gam CO2. Khi ñốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam
B. 2,48 gam
C. 2,76 gam
D. 2,94 gam
Câu 47. Chất hữu cơ A chứa 10,33% hiro. ðốt cháy A chỉ thu ñược CO2 và H2O với số mol bằng nhau và
số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. A tác dụng CuO ñun nóng ñược chất hữu cơ B. A tác dụng
KMnO4 ñược chất hữu cơ D. D mất nước ñược B. Công thức A, B, D lần lượt là:
A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3.
B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3
C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH
D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3 CHO
Câu 48. Sau khi lên men nước quả nho ta thu ñược 100 lít rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên
men ñạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho
chỉ có một loại ñường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho ñã dùng là
A. 15,652 kg

B. 16,476 kg
C. 19,565 kg
D. 20,595 kg
Câu 49. Trung hòa 9 gam một axit no, ñơn chức, mạch hở bằng lượng vừa ñủ NaOH thu ñược 12,3 gam
muối. Axit ñó là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
Câu 50. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H10O2. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol A cần vừa
ñủ là 1 lít NaOH 1M và thu ñược sản phẩm là hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của este ñó là:
A. CH3 – CH2 – COOC6H5
B. CH3 – COOCH2 – C6H5
C. HCOOCH2CH2C6H5
D. HCOOCH2 – C6H4 – CH3

Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 4/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng


Mã ñề thi: 006

ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban

Mã ñề: 006

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:…...........................

Câu 1. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai ?
A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl
B. Hỗn hợp Fe3O4, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp KNO3 có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 2. ðể tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và ZnO mà không làm thay ñổi khối
lượng của Al2O3, có thể dùng hóa chất nào sau ñây ?
A. Axit HCl, dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaOH, khí CO2
C. Nước
D. Dung dịch NH3
Câu 3. Theo ñịnh nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới ñây là các chất
lưỡng tính ?
A. CO32-, CH3COOB. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O
D. NH4+, HCO3-, CH3COOCâu 4. Phương trình nào sau ñây biểu diễn ñúng phản ứng của dây sắt nóng ñỏ cháy trong khí Cl2 ?

A. Fe + Cl2 
→ FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3
D. Tùy ñiều kiện cả A, B, C ñều có thể xảy ra
→ FeCl2 + 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 
Câu 5. Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại:
A. Là liên kết cộng hóa trị ñược hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim loại
B. Là liên kết ion ñược hình thành giữa các phần tử tích ñiện trái dấu
C. Là liên kết cho nhận ñược hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim
loại này với nguyên tử kim loại khác
D. Là liên kết ñặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tình thể
Câu 6. Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 
→ Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới ñây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?
A. Fe2+ + 2e 
B. Fe 
→ Fe
→ Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e 
D. Cu 
→ Cu
→ Cu2+ + 2e
Câu 7. Kết luận nào sau ñây là sai ?
A. Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong ñung dịch HNO3 ñặc nguội
B. Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm
C. Nhôm tan dần trong nước khi ñun nóng
D. Nhôm tan dần trong dung dịch H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 ñặc nguội
Câu 8. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:

A. Nước dư
B. Nước dư và nK ≥ nAl
C. Nước dư và nAl ≥ nK
D. Al tan hoàn toàn trong nước
Câu 9. Dùng chất nào sau ñây ñể phân biệt FeCO3, FeO, Fe2O3, Al2O3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch H2SO4 ñặc nóng
Câu 10. Cho biết nhiệt ñộ nóng chảy của nước ñá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét
nào sau ñây về liên kết của nước ñá và muối ăn là ñúng?
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử
B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị
D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 1/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006

Câu 11. Thủy ngân dễ bay hơi và rất ñộc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng
ñể khử thủy ngân là

A. bột Fe
B. bột lưu huỳnh
C. nước
D. natri
Câu 12. Phản ứng nào dưới ñây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt ñộ của
bình?
A. COCl2 (k)
CO (k) + Cl2 (k)
∆H = 113 kJ/mol
B. CO (k) + H2O (h)
CO2 (k) + H2 (k)
∆H = -41,8 kJ/mol
C. N2 (k) + 3H2
2NH3 (k)
∆H = -92 kJ/mol
SO2 (k) + O2 (k)
∆H = 192 kJ/mol
D. SO3 (k)
Câu 13. Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi
trường axit?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả các oxit
Câu 14. Hai oxit của nitơ (A, B) cùng có thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%. Hai oxit ñó là:
A. NO và N2O2
B. N2O và NO
C. NO2 và N2O4
D. ðáp án khác
Câu 15. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc

lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là:
A. 18,2 gam
B. 10,2 gam
C. 9,8 gam
D. 8,0 gam
Câu 16. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3
0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. C bằng:
A. 3,6
B. 4,0
C. 4,2
D. 4,4
Câu 17. Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc
thu ñược dung dịch X có hai muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư không có kết tủa. Giá trị của x
là:
A. 2a < x < 4b
C. a + 2b < 2x < a + 3b
D. x = a + 2b
B. a ≤ 3x < a + 2b
Câu 18. Nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. Số nơtron gần bằng số proton. X có số khối là:
A. 38
B. 39
C. 40
D. kết quả khác
Câu 19. Xét phản ứng:
CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k)
(Kcb = 4)
Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng ñạt trạng thái cân
bằng là:
A. 0,097 mol

B. 0,106 mol
C. 0,894 mol
D. 0,903 mol
Câu 20. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng
hoàn toàn ta cô cạn (trong ñiều kiện không có oxi) thì ñược 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra
(ñktc) là
A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 21. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng dung dịch HCl dư thì thu ñược 0,96 lít CO2 (54,60C, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 22. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu ñược 1,56 gam kết tủa và dung dịch X.
Nồng ñộ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1,2M
B. 2,4M
C. 3,6M
D. 4,2M
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch
NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở
nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược oxit X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 1,02 gam
B. 2,04 gam
C. 2,55 gam
D. 3,06 gam
Câu 24. Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu ñược 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn

cũng lượng sắt ñó trong axit HCl dư thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a (gam) là:
A. 12,7 gam
B. 16,25 gam
C. 25,4 gam
D. 32,5 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 2/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006

Câu 25. ðiện phân với ñiện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị (II) với cường ñộ
dòng ñiện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là
kim loại nào sau ñây ?
A. Zn
B. Ni
C. Fe
D. Cu
Câu 26. Trong các chất sau ñây, ñộ linh ñộng của nguyên tử H là mạnh nhất trong phân tử:
B. CH3CH2OH
C. CH3OCH3
D. CH4
A. H2O

Câu 27. Nguyên tắc chung của phép phân tích ñịnh tính các hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ ñơn giản, dễ nhận biết
B. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm C dưới dạng muội ñen
C. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm nitơ do có mùi khét giống mùi tóc cháy
D. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm hiñro dưới dạng hơi nước
Câu 28. Chọn câu ñúng nhất trong các câu sau
A. Rượu là hợp chất trong phân tử có nhóm OH
B. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ion OH¯ liên kết với gốc hiñrocacbon
C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiñroxyl liên kết với gốc hiñrocacbon
D. Rượu là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH¯ và cation gốc hiñrocacbon R+
Câu 29. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O ?
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6

Câu 30. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau ñây:
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anñehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 31. Cho các chất: Etilen glicol, axit acrylic, axit añipic, hexametilen ñiamin, axit axetic. Bằng phản
ứng trực tiếp có thể ñiều chế ñược tối ña bao nhiêu polime ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32. Chiều giảm dần nhiệt ñộ sôi của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO

B. H2O, CH3CHO, C2H5OH
C. CH3CHO, H2O,C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O
Câu 33. Trong công nghiệp glucozơ ñược ñiều chế bằng cách:
A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO
B. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit
C. Dùng phản ứng quang hợp
D. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vô cơ
Câu 34. Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo:
1. Polietylen
2. Polistire
3. ðất sét ướt 4. Gốm
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 2, 5, 6

5. Bakelit
6. PVC
D. 3, 4, 5, 6

→ C2H2 
→ vinylaxetilen 
→ C4H6 
→ cao su buna.
Câu 35. Cho sơ ñồ phản ứng: CH4 
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 36. Thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit thu ñược hỗn hợp hai chất ñều có phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH3 – COO – CH = CH2
B. HCOO – CH2 – CH = CH2
C. HCOO – CH = CH – CH3
D. CH2 = CH – COO – CH3
Câu 37. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38. Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol ñơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu
ñược 2,24 lít H2 (ñktc). Công thức của B là:
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2=CHCH2OH
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 3/4

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 006


Câu 39. Khối lượng glucozơ thu ñược khi thủy phân 1 kg tinh bột là:
A. 1 kg
B. 1,05 kg
C. 1,11 kg

D. 1,23 kg

Câu 40. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít
CO2 (ñktc) và 9 gam H2O. Hai hiñrocacbon ñó thuộc dãy ñồng ñẳng:
A. Ankan
B. Xicloankan
C. Anken
D. Ankin
Câu 41. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na thoát ra
672 ml khí (ñktc). Cô cạn dung dịch thì thu ñược hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 3,61 gam
B. 4,04 gam
C. 4,70 gam
D. 4,76 gam
Câu 42. Hỗn hợp A gồm rượu no, ñơn chức và một axit no, ñơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau
+) Phần 1: ðốt cháy hoàn toàn thấy tạo thành 2,24 lít khí CO2 (ñktc)
+) Phần 2: Este hóa hoàn toàn và vừa ñủ thu ñược một este. ðốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là
A. 1,8 gam
B. 2,7 gam
C. 3,6 gam
D. Chưa xác ñịnh ñược
Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là ñồng phân của nhau cần dùng hết 20
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este ñó thì thu ñược khí CO2 và
H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng ñiều kiện). Công thức cấu tạo hai este ñó là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3
C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
Câu 44. ðốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu ñược 0,3 mol CO2;
mol H2O và 1,12 lít (ở ñktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N2
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C6H10O2N2

0,25

Câu 45. ðốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H10 thu ñược 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O. Giá trị của m là:
A. 1,48
B. 2,08
C. 2,16
D. Chưa biết
Câu 46. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta ñược hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
ñốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 1,76 gam CO2. Khi ñốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam
B. 2,48 gam
C. 2,76 gam
D. 2,94 gam
Câu 47. Chất hữu cơ A chứa 10,33% hiro. ðốt cháy A chỉ thu ñược CO2 và H2O với số mol bằng nhau và
số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. A tác dụng CuO ñun nóng ñược chất hữu cơ B. A tác dụng
KMnO4 ñược chất hữu cơ D. D mất nước ñược B. Công thức A, B, D lần lượt là:
A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3.
B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3

C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH
D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3 CHO
Câu 48. Sau khi lên men nước quả nho ta thu ñược 100 lít rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên
men ñạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho
chỉ có một loại ñường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho ñã dùng là
A. 15,652 kg
B. 16,476 kg
C. 19,565 kg
D. 20,595 kg
Câu 49. Trung hòa 9 gam một axit no, ñơn chức, mạch hở bằng lượng vừa ñủ NaOH thu ñược 12,3 gam
muối. Axit ñó là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
Câu 50. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H10O2. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol A cần vừa
ñủ là 1 lít NaOH 1M và thu ñược sản phẩm là hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của este ñó là:
A. CH3 – CH2 – COOC6H5
B. CH3 – COOCH2 – C6H5
C. HCOOCH2CH2C6H5
D. HCOOCH2 – C6H4 – CH3

Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.

Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 4/4


Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 004

ðÁP ÁN ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban

Mã ñề: 004

Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................

Số báo danh:…...........................

Câu 1. Dãy sắp xếp nào sau ñây ñúng với chiều tăng dần ñộ phân cực của liên kết:
A. HF < HCl < HBr < HI
B. HI < HBr < HCl < HF
C. HCl < HF < HBr < HI
D. HCl < HBr < HF < HI
Câu 2. Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:
Fe2O3 (r) + 3CO (k)
2Fe (r) + 3CO2 (k)
∆H > 0
Cho các biện pháp:

1. Tăng nhiệt ñộ phản ứng
2. Tăng áp suất chung của hệ
3. Giảm nhiệt ñộ phản ứng
4. Dùng chất xúc tác
Yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là:
A. (1)
B. (1), (2), (4)
C. (3)
D. (2), (3), (4)
Câu 3. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các
ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch ñó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 4. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric ñặc, nóng: S + 2H2SO4 
→ 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 5. Cho các kim loại: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy gồm các kim loại ñược sắp xếp theo chiều tăng dần
tính dẫn ñiện của kim loại (từ trái sang phải) là:
A. Fe < Au < Al < Cu < Ag
B. Fe < Al < Au < Cu < Ag
C. Fe < Al < Cu < Ag < Au
D. Al < Fe < Au < Ag < Cu
Câu 6. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu ñược có giá trị
pH là

A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. Phụ thuộc vào a
Câu 7. Natri, kali, canxi ñược sản xuất trong công nghiệp bằng cách nào sau ñây?
A. Phương pháp thủy luyện
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp nhiệt phân
D. ðiện phân hợp chất nóng chảy
Câu 8. Chọn một chất thích hợp dưới ñây ñể phân biệt ba chất sau: Al, Mg, Al2O3
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch CuCl2
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch NaOH
Câu 9. Cho một lượng sắt dư tan trong HNO3 loãng thu ñược dung dịch X có màu nâu nhạt. Hỏi trong X
chủ yếu có những hợp chất gì cho dưới ñây?
A. Fe(NO)3 + HNO3 + H2O
B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O
C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O
D. Fe(NO3)2 + H2O
Câu 10. Từ phản ứng hóa học sau: Fe(NO3)2 + AgNO3 
→ Fe(NO3)3 + Ag
Chỉ ra phát biểu ñúng ?
A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
2+
3+
D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành

Phone: 0976053496

Trang 1/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 004

Câu 11. Chỉ ñung 1 thuốc thử nào dưới ñây có thể phân biệt ñược các dung dịch không màu: AlCl3,
ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl ñựng trong các lọ mất nhãn.
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH3
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2CO3
Câu 12. Phản ứng Cu + H+ + NO3- 
→ Cu2+ + NO + H2O
Hệ số của các chất theo thứ tự là:
A. 1; 4; 1; 1; 1; 2
B. 3; 8; 2; 3; 1; 6
C. 3; 8; 2; 3; 2; 4
D. 2; 12; 3; 2; 3; 6
Câu 13. Cho phản ứng hóa học: CO (k) + Cl2 (k)
COCl2 (k)
Biết rằng ở nhiệt ñộ T, nồng ñộ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là
4M-1. Nồng ñộ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt ñộ T của phản ứng có giá trị nào dưới ñây?
A. 0,015 M

B. 0,24 M
C. 0,3 M
D. 0,5 M
Câu 14. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu ñược
dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH
0,29M thu ñược dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là:
A. 0,424 lít
B. 0,414 lít
C. 0,214 lít
D. 0,134 lít
Câu 15. Nguyên tử khối trung bình của ñồng kim loại là 63,546. Trong tự nhiên tồn tại hai loại ñồng vị
65
63
65
Cu, 29
Cu. Thành phần % của 29
Cu theo số nguyên tử là:
ñồng là 29
A. 27,3%
B. 26,7%
C. 26,3%
D. 23,7%
Câu 16. Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu
ñược V lít khí NO ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Xác ñịnh V (ml):
A. 1,344 ml
B. 0,672 ml
C. 0,0672 ml
D. ðáp án khác.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 17,1 gam
B. 13,55 gam
C. 10,0 gam
D. Không tính ñược
Câu 18. Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối
lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch là:
A. m + 34,5
B. m + 35,5
C. m + 69
D. m + 71
Câu 19. Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu
chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit ñó là:
C. Fe3O4
D. Không xác ñịnh ñược
A. FeO
B. Fe2O3
Câu 20. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư,
lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là
A. 18,2 gam
B. 10,2 gam
C. 9,8 gam
D. 8,0 gam
Câu 21. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với
dung dịch HCl thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít khí
(ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5%
B. 13%
C. 16%
D. 17%
Câu 22. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí sinh ra ñược dẫn vào

nước lấy dư thì còn 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước). % khối lượng
KNO3 trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 92,53%
B. 65,05%
C. 34,95%
D. 17,47%
Câu 23. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, ñứng trước H trong dãy ñiện hóa) bằng
dung dịch HCl dư, thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Mặt khác ñể hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa ñến
250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới ñây ?
A. Ca
B. Mg
C. Be
D. Zn
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496

Trang 2/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng

Mã ñề thi: 004

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu ñược 448 ml khí NxOy (ñktc).
Xác ñịnh NxOy?
C. NO2
D. N2O5

A. NO
B. N2O
Câu 25. ðốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu ñược sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào
dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2. Các thể tích khí ño ở (ñktc). Khối lượng Al ñã dùng là
A. 5,4 gam
B. 8,1 gam
C. 10,8 gam
D. 16,2 gam
Câu 26. Phát biểu nào sau ñây chưa chính xác?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
B. Các chất là ñồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là ñồng phân của nhau
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π
Câu 27. Các rượu bậc 1, 2, 3 ñược phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C có:
5. số thứ tự trong mạch là 1, 2, 3
6. số liên kết với nguyên tử H là 1, 2, 3
7. bậc tương ứng là 1, 2, 3
8. cả A, B, C ñều sai
Câu 28. Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C4H10O. Biết:
- Khi thực hiện phản ứng tách nước (H2SO4 ñặc, 180oC), mỗi chất chỉ tạo một anken
- Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, to), mỗi chất cho một anñehit
- Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H+) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3
Tên gọi của A, B lần lượt là?
A. 2-metylpropanol-2 và butanol-1
B. butanol-1 và 2-metylpropanol-1
C. butanol-2 và 2-metylpropanol-1
D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1
Câu 29. Dãy tất cả các chất ñều phản ứng với HCOOH là:
A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3
B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2

C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl
D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl
Câu 30. Cho các chất sau: CH3COOH (A), C2H5COOH (B), CH3COOCH3 (C), CH3CH2CH2OH (D).
Chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là:
A. D, A, C, B
B. C, D, A, B
C. A, C, D, B
D. D, A, C, B
Câu 31. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là:
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2
và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2
và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2
và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 32. Phản ứng nào sau ñây không dùng ñể chứng minh ñặc ñiểm cấu tạo phân tử của glucozơ:
A. Hòa tan Cu(OH)2 ñể chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH
B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH ñể chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
C. Tác dụng với Na ñể chứng minh phân tử có nhóm OH
D. Phản ứng tráng gương ñể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.
Câu 33. Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A. Rượu ña chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Khi oxi hóa rượu no ñơn chức thì thu ñược anñehit
C. ðun nóng rượu metylic với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược ete
D. Phương pháp chung ñiều chế rượu no, ñơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496


Trang 3/5

Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:


×