Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học khối B môn hóa năm 2012 đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.57 KB, 7 trang )

/SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II
----- o O o -----

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – NĂM 2011 & 2012

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Môn: HÓA HỌC – Khối - B

(Đề thi có 06 trang)

M· ®Ò thi 885

Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:.........
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem lượng rắn thu được để ngoài
không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Giá trị của m là :
A. 38,65
B. 37,58
C. 40,76
D. 39,20
Câu 2: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 8,2 gam


B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
Câu 3: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít
CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu
được 2V lít CO2. So sánh a và b.
A. a = 0,8b
B. a = 0,35b
C. a = 0,75b
D. a = 0,5b
Câu 4: Cho các dung dịch sau:
NaHCO3 (X1)
CuSO4 (X2)
(NH4)2CO3 (X3) NaNO3 (X4)
MgCl2 (X5)
KCl (X6)
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho kim loại Ba vào là:
A. X1, X3, X6
B. X1, X4, X5
C. X4, X6.
D. X1, X4, X6
Câu 5: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2-OH và CH3-CH2-OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy
giá trị của a tương ứng là:
A. 12,7 gam
B. 11,7 gam
C. 9,7 gam
D. 10,7 gam
Câu 6: Cho phản ứng sau:
Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30
B. 48
C. 38
D. 66
Câu 7: Để trung hoà 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được
4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol có trong hỗn hợp là?
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
22+
+
Câu 8: Cho các ion sau: Cl ; S ; Ca ; K . Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Ca2+; K+; S2-; ClB. Cl-; S2-; Ca2+; K+.
C. S2-; Cl-; K+; Ca2+
D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.
Câu 9: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, khuấy đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào dung dịch A, lại thu được y
gam kết tủa. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 13,98 và 7,06.
B. 23,3 và 7,06.
C. 23,3 và 3,12.
D. 13,98 và 3,12.
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 1/6 – Mã đề 885



Câu 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Sau
khi phản ứng hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan là
A. 29,04
B. 24,2
C. 25,32
D. 21,6
Câu 11: Axit lactic (CH3-CH(OH)-COOH) có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, Na2CO3, K2SO4, CH3COOH.
B. Na2O, NaHCO3, C2H5OH, HBr.
C. CH3NH2, HCl, CaSO4.
D. CH3OH, H2, NaOH, Br2.
Câu 12: Cho sơ đồ sau:
KOH, t 0

(CH3)2CH-CH2-CH2Cl 
A
C H OH
2

5

0

0

HCl
HCl
KOH, t
NaOH, t


B 
 C 
D 
 E.
C 2 H5OH
H 2O

Biết các chất trên sơ đồ là sản phẩm chính. Chất E có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH
C. (CH3)2C(OH)-CH2-CH3
D. (CH3)2C=CH-CH3
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
a) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) 
b) MgO + HNO3 (đặc, nóng) 
Ni,t 0

c) Fe + Fe2(SO4)3 


d) C2H2 + H2 

e) CH3CHO + AgNO3/NH3 


f) CH3COOCH3 + NaOH 

t0

t 0 ,OH 


g) Glixerol + Cu(OH)2 
h) HCHO + Cu(OH)2 
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 14: Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn
1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được a
mol khí H2. Mặt khác, a mol A tác dụng đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể phù hợp với A là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 15: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm
1. CH3 - CHCl2
2. CH3 - COO - CH = CH - CH3.
3. CH3 - COO - CH2 - CH = CH2
4. CH3 - CH2 - CCl3.
5. (CH3 - COO)2CH2
Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 5
Câu 16: Tyrosin có công thức p-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH. Cho 0,1 mol Tyrosin tác dụng vừa đủ
với dd NaOH thu được hợp chất hữu cơ B. Lượng HCl cần dùng để phản ứng với B là:
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol

C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
Câu 17: Cho các nhận xét sau:
(1) Hợp chất H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH chứa 2 liên kết peptit
(2) Phân tử khối của một amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử luôn là số lẽ
(3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất màu tím
(4) Tripeptit là hợp chất mà phân tử chứa 3 liên kết peptit
(5) Dung dịch của anilin không làm xanh quỳ tím.
Số nhận xét đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 18: Điều chế este CH3COOC2H5 bằng cách đun C2H5OH với CH3COOH có mặt H2SO4 đặc, khi:
(1) Tăng nồng độ ancol
(2) tăng nồng độ axit
(3) chưng cất lấy dần este
(4) Thêm H2SO4 đặc
(5) Tăng nồng độ của cả axit và ancol
Có mấy phương án góp phần làm cân bằng dịch chuyển về phía tạo thành este.
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 2/6 – Mã đề 885


A. 2
Câu 19: Cho sơ đồ sau:

B. 5


0

C. 4
0

D. 3
0

xt ,t
xt ,t
xt ,t
X + H2 
 ancol X1 ; X + O2 
 axit hữu cơ X2
; X1 + X2 
 C6H10O2 + H2O
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CHO
B. CH2=CH-CHO
C. CH2=C(CH3)-CHO
D. CH3-CHO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2  nH2O thì X là anken.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.

D. 5.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 72,08%.
B. 27,92%.
C. 25%.
D. 75%.
Câu 25: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan B với hơi Br2 có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 người ta thu
được hỗn hợp X chỉ gồm 2 sản phẩm phản ứng (một chất vô cơ và một chất hữu cơ) ở thể hơi. Tỉ khối hơi
của X so với không khí bằng 4. Nếu tiến hành phản ứng thế 3 nguyên tử hidro trong phân tử B bằng Clo thì
có thể thu được mấy đồng phân?
A. 2
B. 3
C.4
D. 1
Câu 26: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO, H2NCH2COOH, CrO3
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH, Al2O3
C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 3/6 – Mã đề 885


Câu 27: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 12

B. 24
C. 10.8
D. 16
Câu 28: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì
dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anốt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung
dịch không đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được bằng:
A. 12
B. 13
C. 2
D. 3
Câu 29: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp
sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,44
B. 33,84
C. 14,40
D. 48,24
Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào nước được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch
HCl vào dung dịch A thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc) và dung dịch B. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch
B thu được 15 gam kết tủa. Mặt khác, để tác dụng hết với các chất có trong dung dịch A cần 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Tính m ?
A. 35,6
B.26,5
C.47,1
D. 36,5
Câu 31: Cho 2,1 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dịch HCl (dư) thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của amin đó là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N
D. C2H5NH2 và C3H7NH2

Câu 32: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng
H2 ( xúc tác Ni, t0 ) ?
A. 2
B. 5
C.4
D. 3
Câu 33: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Be, Mg, Ca
B. Li, Na, K
C. Na, K, Mg
D. Li, Na, Ca
Câu 34: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí
H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X được kết tủa, lọc hết lượng kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,224
C. 1,344
D. 0,672
Câu 35: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1
B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2
C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1
Câu 36: Cho 15,0 gam một aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 19,4 gam muối khan. X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NC2H4COOH.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC4H8COOH
Câu 37: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ?

A. Axit ađipic; axit caproic; hexametilen điamin; etilenglicol
B. popilen, anilin, axit metacrilic, cumen
C. Phenol; xilen; alanin; valin; axit enantoic
D. Caprolactam; axit terephtalic; glixerol; axit oxalic
Câu 38: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X
vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim
loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại của
X, Y, Z, M ?
A. X < Y < M < Z
B. Y < X < Z < M
C. M < Z < X < Y
D. Z < Y < X < M

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 4/6 – Mã đề 885


Câu 39: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn
hợp X vào H2O (dư), đun nóng, rồi cô cạn phần dd thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,45
B. 22,35
C. 11,175
D. 14,9
Câu 40: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch
thu được sau phản ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b là
A. a < 2b hoặc a > 2b.
B. a < b.
C. b > 2a hoặc b < 2a.
D. b  2a.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 42: Hoà tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay hơi
dung dịch thu được 111,2 gam FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 29,4% Fe và 70,6% FeO
B. 24,9% Fe và 75,1% FeO
C. 20,6% Fe và 79,4% FeO
D. 26,0% Fe và 74,0% FeO
+
+
2+
2+
Câu 43: Trong dung dịch có chứa các cation K , Ag , Fe , Ba và một anion X. Anion X đó là
A. Cl

B. NO 3

C. SO 24 

D. CO 23 

Câu 44: Tên của các loại quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt là
A. Hematit; pirit ; manhetit ; xiđerit

B. Xiđerit ;Manhetit; pirit ; Hematit
C. Xiđerit ; Hematit; manhetit ; pirit
D. Pirit ; Hematit; manhetit ; xiđerit
Câu 45: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
Câu 46: Nung 4,21 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 5,81 gam hỗn hợp
Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít NO (ở đktc và là sản phẩm khử duy
nhất). Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,36 mol
B. 0,28 mol
C. 0,32 mol
D. 0,24 mol
16
17
18
12
13
Câu 47: Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị O, O, O; cacbon có hai đồng vị C, C. Hỏi có thể có bao
nhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Câu 48: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn
với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22
gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:

A. C3H4O2 và C4H6O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
+ o
Câu 49: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H , t ) thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩm cộng ?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
Câu 50: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit: Gly–Ala–Gly–Ala–Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 5/6 – Mã đề 885


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là:
A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ.
B. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic.
C. axit metacrylic, mantozơ, cumen, andehit axetic.
D. axit acrylic, phenol, ancol anlylic, mantozơ.
Câu 52: Cho các phản ứng:
a). HBr + C2H5OH 

b). C2H4 + Br2 
c). C2H4 + HBr 
askt
d). C2H6 + Br2 
1:1

0

t
g). C2H4Br2 + Zn 


h). C2H2 + 2HBr 

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2
2). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3
3). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch NiCl2
4). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CuCl2
5). Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CrCl2
6). Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CrCl3
7). Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch CH2=CH-CH2-Cl
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa sau khi kết thúc thí nghiệm là?
A. 6
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 54: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 55: Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa -khử chuẩn sau:
a, Ni2+/ Ni và Zn2+/ Zn
b, Cu2+/ Cu và Hg2+/ Hg
c, Mg2+/Mg và Pb2+/ Pb
Điện cực dương của các pin điện hóa là ?. Hãy chọn đáp án đúng.
A: Pb, Zn, Hg
B: Ni, Hg, Pb
C: Ni, Cu, Mg
D: Mg, Zn, Hg
Câu 56: Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH3 0,1M và NH4Cl 0,1M. Biết hằng số phân li bazơ của NH3 ở 250C
là Kb = 1,8.10-5. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là:
A. 9,26
B. 4,74
C. 9,62
D. 8,26
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa:



HCN
H O
CH3CHO 

 X 

 Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
t
3

0

A. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH
B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
C. CH3CN, CH3COOH
D. OHCCH2CN, OHCCH2COOH
Câu 58: Nhiệt phân hết một lượng nhỏ Fe(NO3)2 trong bình kín không có không khí thu được hỗn hợp khí
Y. Tỷ khối của Y so với H2 là:
A. 24
B. 21,6
C. 20,67
D. 22,22
Câu 59: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4
loãng. Để thu được 5,8 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (hiệu suất của cả quá trình điều chế là 80%) là
A. 12 gam
B. 15 gam
C. 24 gam
D. 9,6 gam
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 6/6 – Mã đề 885


Câu 60: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2Cl2 khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng

thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. C2H5COOC(Cl2)H
B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl
C. HCOO-C(Cl2)C2H5
D. CH3-COOC(Cl2)CH3
---------- HẾT ----------

Đáp án – lời giải chi tiết xin vui
lòng xem tại website:

www.hoahoc.org

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II © HOAHOC.ORG

Trang 7/6 – Mã đề 885



×