Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 CN 6 đề số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.57 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII

ĐỀ 8

MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút

I Trắc nghiệm: (4đ)

1. Tìm từ thích hợp điền và chổ trống để hoàn thành các câu sau: (2đ)
Chất đạm, thực vật, năng lượng ,luộc , phát triển, đường bột, mỡ, béo phì, chất
xơ ,gia vị..

a. Thịt, cá, trứng và thịt gia cầm là thực phẩm thuộc nhóm…………………
b. Ăn nhiều thức ăn chứa chất …………………………………………….. ảnh hưởng
xấu đến răng miệng.
c. Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ………………………..
d. …………………là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian
đủ để thực phẩm chín mềm.
e. Dầu ăn có thể lấy từ cả hai nguồn động vật và ...........................................
f. Đa số rau sống có chứa nhiều nước,vitamin,....................., chất khoáng.
g. Nấu là làm chín thực phẩm trong môi trường nước. Khi nấu thường phối hợp
nguyên liệu động vật và thực vật hoặc nấu riêng, có thêm …………….
h. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh ………………………
2. Nối các cụm từ ở cột B với cột A để được câu hoàn chỉnh (1đ)
Cột A

Cột B

Trả lời


1.

a. là những nguồn
giàu vitamin C

1 .............

Nướng…..

2.
Cam, chanh, quýt và rau
xanh ...
TaiLieu.VN

b. cắt, thái sau khi
rửa.

2. ............
3 .............
Page 1


3.
Ánh nắng mặt trời tốt cho c. tạo ra vitamin D
cơ thể vì.....
d. là làm chín thức ăn
4.
Rau, củ , quả đậu hạt tươi bằng sức nóng trực
phải ....
tiếp của lửa.


4 .............

3. Trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu cột Đ (đúng) hoặc S(sai). (1đ)

Câu hỏi

Đ

S

1. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt từ 500C
đến 800C
2. Có thể để lẫn lộn thịt cá với thực phẩm ăn sống như trái cây rau
sống cũng được
3. Iốt cần cho sự hình thành xương và răng.
4. Nước giúp cho cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng

II. Tự luận (6đ)
Câu 1: Nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?(2,5đ)
Câu 2: Thức ăn được phân thành mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó?(1,5đ)
Câu 3: Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiểm độc thực phẩm thường dùng (2đ)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TaiLieu.VN


Page 2


........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TaiLieu.VN

Page 3



ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề:
I Trắc nghiệm: (4đ)
1. Tìm từ thích hợp điền và chổ trống để hoàn thành các câu sau: (2đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
a. Thịt, cá, trứng và thịt gia cầm là thực phẩm thuộc nhóm Chất đạm
b. Ăn nhiều thức ăn chứa chất …… đườngbột …… ảnh hưởng xấu đến răng miệng.
c. Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và ..... năng lượng..........
d. …… luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để
thực phẩm chín mềm.
e. Dầu ăn có thể lấy từ cả hai nguồn động vật và . thực vật......
g. Nấu là làm chín thực phẩm trong môi trường nước. Khi nấu thường phối hợp
nguyên liệu động vật và thực vật hoặc nấu riêng, có thêm…… gia vị
h. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh ..... béo phì..

2. Nối các cụm từ ở cột B với cột A để được câu hoàn chỉnh.(1đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)

Cột A

Cột B

Trả lời

1.Nướng…..

a. là những nguồn giàu
vitamin C


1- d

2. Cam, chanh, quýt và rau xanh ...
3. Ánh nắng mặt trời tốt cho cơ thể
vì.....
4. Rau, củ , quả đậu hạt tươi phải ....

TaiLieu.VN

b. cắt, thái sau khi rửa.
c. tạo ra vitamin D

2.-a
3 .- c
4 .b

d. là làm chín thức ăn bằng
sức nóng trực tiếp của lửa.

Page 4


3. Trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu cột Đ (đúng) hoặc S (sai). (1đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu hỏi

Đ

1. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là từ 500C

đến 800C

S

2. Có thể để lẩn lộn thịt cá với thức phẩm ăn sống như trái cây, rau
sống cũng được.

S

3. Iốt cần cho sự hình thành xương và răng

S

4. Nước giúp cho cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng

S

Đ

II. Tự luận (6đ)
Câu 1: Nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?(2,5đ)
(mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)
Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi.
Khi nấu tránh khuấy nhiều
Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần.
Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm.
Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B1
Câu 2: Thức ăn được phân thành mấy nhóm? Kể tên các nhóm đó?(1,5đ)
Thức ăn phân thành 4 nhóm (0,5 đ)
Nhóm giàu chất đạm mỗi ý trả lời đúng 0,25đ

Nhóm giàu chất béo .
Nhóm giàu chất đường bột.
Nhóm giàu vitamin và chất khoáng.
TaiLieu.VN

Page 5


Câu 3: Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiểm độc thực phẩm thường dùng?
(2đ)
Không dùng thực phẩm có chất độc.
Không dùng thức ăn bị biến chất
Không dùng thức ăn bị nhiểm chất độc hóa học.
Không dùng đồ hộp quá hạn sử dụng, những đồ hộp bị phồng
mỗi câu trả lời đúng 0,5đ

TaiLieu.VN

Page 6



×