Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đáp án đề thi cao đẳng môn lý khối A năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26


27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

159
A
A
A
A
D
A
C
D
D

C
A
A
C
D
B
C
D
D
A
B
B
C
B
B
D
B
A
C
B
C
C
B
B
D
A
B
C
C
A

A
C
C
A
D
D

396
A
B
D
A
B
C
C
D
B
A
A
B
D
B
C
D
C
D
B
C
D
C

C
A
A
B
A
B
D
C
B
D
C
A
D
A
B
A
D
C
B
B
A
A
D

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
(Đáp án có 02 trang)

MÃ ĐỀ - ĐÁP ÁN

574
613
B
A
B
B
A
A
A
D
C
D
A
B
B
A
C
D
A
C
D
A
C
D
A
B
A
D
D
A

C
B
B
D
A
C
B
B
C
B
C
D
C
C
A
D
C
B
D
C
B
D
D
C
C
A
B
C
B
C

D
C
A
B
A
A
B
D
B
C
D
D
C
A
A
B
D
A
C
A
D
B
A
A
C
B
B
D
A
B

D
D

842
B
B
A
C
A
A
B
A
C
D
D
B
D
A
B
C
D
B
D
D
C
B
C
A
D
C

D
B
B
C
A
D
D
B
C
B
D
B
A
D
C
A
A
B
D

937
D
B
A
C
D
A
A
D
B

C
A
D
D
C
D
C
D
C
C
D
B
C
D
C
B
C
D
D
B
A
C
D
C
A
B
B
D
A
A

A
B
C
B
B
B


CÂU
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

159
C
B
D
B

D
B
D
D
A
C
D
C
B
A
B

396
C
C
C
A
B
C
A
D
C
A
D
D
D
B
B

MÃ ĐỀ - ĐÁP ÁN

574
613
D
B
D
C
B
D
D
A
D
A
A
A
B
C
D
C
A
A
C
D
B
B
C
C
D
C
B
C

C
B

842
A
C
C
A
B
C
C
A
B
D
A
D
C
A
C

937
A
B
D
A
A
A
A
C
B

D
B
C
C
B
A


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 159

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10− 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1 u = 931,5 MeV/c 2 .
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 21 D + 21 D → 23 He + 01 n. Biết khối lượng của 21 D, 23 He, 01 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.
B. 1,8821 MeV.
C. 2,7391 MeV.
D. 7,4991 MeV.

Câu 2: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω1 = 2ω2 .
B. ω2 = 2ω1.
C. ω2 = 4ω1.
D. ω1 = 4ω2 .
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 2.107 s.
B. 5.107 s.
C. 2.108 s.
D. 5.108 s.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X + 199 F → 42 He + 168 O . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao
động với biên độ cực đại là
A. 2 cm.
B. 6 cm.

C. 1 cm.
D. 4 cm.
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x 2 = A 2sinωt (cm) . Biết 64x12 + 36x 22 = 482 (cm 2 ). Tại thời
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = − 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có
tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 8 3 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Trang 1/6 - Mã đề thi 159


Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.
A. 5i.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 10 13 V.
B. 140 V.
C. 20 V.
D. 20 13 V.
Câu 11: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
R
ωL
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2
2
2
ωL
R
R + (ωL) 2
R + (ωL)
Câu 12: Đặt điện áp u = U 2cos2 πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ
trên điện trở bằng
P
.

D. 2P.
2
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
6
2
4
8
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
π
Câu 15: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + ). Biết U0, I0
3
và ω không đổi. Hệ thức đúng là

A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R = 3ωL.
D. ωL = 3R.
A. P.

B.

2P.

C.

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 1,8 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại.
Khi đó
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10−18 J.
B. 6,625.10−17 J.
C. 6,625.10−20 J.

D. 6,625.10−19 J.
Câu 19: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20 (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 100L (dB).
D. 20L (dB).
Trang 2/6 - Mã đề thi 159


Câu 20: Trong các hạt nhân: 42 He, 73 Li,
A. 42 He.

B.

56
26

Fe.

56
26

Fe và

235
92

U, hạt nhân bền vững nhất là


C.

235
92

U.

D. 73 Li.

Câu 21: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm
là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha
nhau là d. Tần số của âm là
v
v
2v
v
B.
C.
D. .
A.
.
.
.
4d
2d
d
d
Câu 22: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng.
B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.
D. kim loại bạc.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ − 40 cm/s đến 40 3 cm/s là
π
π
π
π
B.
C.
D.
A.
s.
s.
s.
s.
120
40
20
60
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 37 Hz.
B. 40 Hz.
C. 42 Hz.
D. 35 Hz.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là

v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .
2A
2πA
πA
A
Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
5
2
7
4
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
9

9
9
9
Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và
k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất
của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I 2 > I1 và k 2 < k1. B. I 2 < I1 và k 2 > k1. C. I 2 < I1 và k 2 < k1. D. I 2 > I1 và k 2 > k1.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
π
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
Trang 3/6 - Mã đề thi 159


kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
1
1
B.
C. 9 μs.
D. 27 μs.

A. μs.
μs.
9
27
Câu 31: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là
TT
TT
A. 1 2 .
B. 1 2 .
C. T12 − T22 .
D. T12 + T22 .
T1 + T2
T1 − T2
Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cosπft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf.
B. 0, 5f .
C. 2πf.
D. f .
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
λ
λ
B. .
C. λ.
D. 2λ.
A. .

4
2
Câu 34: Hai hạt nhân 31T và 23 He có cùng
A. số prôtôn.
B. điện tích.
C. số nơtron.
D. số nuclôn.
Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
I0
Q0
1
A. f =
B. f = 2πLC.
C. f =
D. f =
.
.
.
2πQ 0
2πI 0
2πLC
Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = A cos ωt và x 2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A.

3A.

B.


2A.

C. A.

D. 2A.

π
Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3
π
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(ωt + ) (A) và
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V.
B. 100 V.
C. 100 2 V.
D. 100 3 V.

Câu 38: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L 2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1
2L1L 2

L1L 2
A. ( L1 + L 2 ) .
B. 2 ( L1 + L2 ) .
C.
D.
.
.
2
L1 + L 2
L1 + L 2
Câu 40: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
A. εT > εL > εĐ.
B. εĐ > εL > εT.
C. εT > εĐ > εL.
D. εL > εT > εĐ.
Trang 4/6 - Mã đề thi 159


II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay
đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính
theo đơn vị Hz) là
n
pn
.
A. 60pn.
B.

C. pn.
D.
.
60p
60
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
π
π
π
π
A. .
B. .
C. .
D. .
8
3
6
4
Câu 43: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. hồng ngoại.
B. gamma.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 44: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là
N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,75N0.
B. 0,125N0.
C. 0,25N0.

D. 0,875N0.
Câu 45: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C
2C
C
C
.
.
.
.
A. I0 = U 0
B. U 0 = I0
C. U 0 = I0
D. I0 = U 0
2L
L
L
L
Câu 46: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ
A. .
B. λ.
C. .
D. 2λ.
4
2
Câu 47: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 48: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
T 1
dao động của các con lắc đơn lần lượt là A1 , A 2 và T1, T2. Biết 1 = . Hệ thức đúng là
T2 2
A
A
A
1
A
1
B. 1 = 2.
C. 1 = .
D. 1 = .
A. 1 = 4.
A2
A2
A2 2
A2 4
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ
là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm.
B. 5 2 cm.
C. 5, 24 cm.
D. 5 3 cm.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan

sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm

A. 0, 75 μm.
B. 0, 45 μm.
C. 0, 6 μm.
D. 0, 5 μm.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong số các hạt: prôtôn, anpha, triti và đơteri, hạt sơ cấp là
A. đơteri.
B. prôtôn.
C. triti.

D. anpha.
Trang 5/6 - Mã đề thi 159


Câu 52: Khi nói về một vật đang dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Câu 53: Một thanh cứng, nhẹ, chiều dài 2a. Tại mỗi đầu của thanh có gắn một viên bi nhỏ, khối
lượng của mỗi viên bi là m. Momen quán tính của hệ (thanh và các viên bi) đối với trục quay đi qua
trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là
1
1
B. ma 2 .
C. ma 2 .
D. 2ma 2 .
A. ma 2 .

2
4
Câu 54: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos 40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là
12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất
lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 2 2 cm .
B. 2 cm .
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 55: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không
thuộc trục quay)
A. có cùng tốc độ dài tại cùng một thời điểm.
B. quay được những góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. có cùng gia tốc góc tại cùng một thời điểm.
D. có tốc độ góc khác nhau tại cùng một thời điểm.
Câu 56: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π
π
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. lệch pha nhau .
D. đồng pha nhau.
4
2
Câu 57: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này
(tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng
2
3

3
1
A.
B.
C.
D. c .
c.
c.
c.
2
4
2
2
Câu 58: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên
vật rắn (không thuộc trục quay) có
A. vectơ gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quĩ đạo của nó.
B. độ lớn gia tốc tiếp tuyến không đổi.
C. vectơ gia tốc tiếp tuyến ngược chiều với chiều quay của nó ở mỗi thời điểm.
D. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi.
Câu 59: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,5 μm. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10−19 J.
B. 3,975.10−17 J.
C. 3,975.10−20 J.
D. 3,975.10−18 J.
Câu 60: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định xuyên qua vật.
Sau 4 s đầu tiên, vật rắn này đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, một điểm thuộc vật rắn
(không nằm trên trục quay) quay được một góc có độ lớn bằng
A. 120 rad.
B. 40 rad.

C. 10 rad.
D. 20 rad.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 159


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 396

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10− 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,
1 u = 931,5 MeV/c2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao
động với biên độ cực đại là
C. 1 cm.

D. 6 cm.
A. 2 cm.
B. 4 cm.
Câu 2: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
A. εĐ > εL > εT.
B. εT > εL > εĐ.
C. εL > εT > εĐ.
D. εT > εĐ > εL.
Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại.
Khi đó
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 4: Hai hạt nhân 31T và 23 He có cùng
A. số nuclôn.
B. số nơtron.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
Câu 5: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là
TT
TT
A. 1 2 .
B. T12 − T22 .
C. 1 2 .
D. T12 + T22 .

T1 + T2
T1 − T2
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V
và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V.
B. 140 V.
C. 20 V.
D. 10 13 V.
Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 8: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Trang 1/6 - Mã đề thi 396


Câu 9: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc.
B. kim loại xesi.
C. kim loại kẽm.
D. kim loại đồng.
Câu 10: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời

điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
4
6
8
2
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
Câu 12: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và
k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất
của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I 2 > I1 và k 2 < k1. B. I 2 > I1 và k 2 > k1. C. I 2 < I1 và k 2 > k1. D. I 2 < I1 và k 2 < k1.

Câu 14: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.107 s.
B. 2.107 s.
C. 2.108 s.
D. 5.108 s.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là
v
v
v
v
B. max .
C. max .
D. max .
A. max .
πA
2A
A
2πA
Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
ωL
R
A.
B.
C.
D.

.
.
.
.
2
2
2
ωL
R
R + (ωL)
R + (ωL) 2
π
Câu 17: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + ). Biết U0, I0
3
và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. ωL = 3R.
D. R = 3ωL.

Câu 18: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
Câu 19: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cosπft (với F0 và f không

đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2πf.
B. 0, 5f .
C. πf.
D. f .
Trang 2/6 - Mã đề thi 396


Câu 20: Trong các hạt nhân: 42 He, 73 Li,
A. 73 Li.

B.

235
92

56
26

Fe và

235
92

U, hạt nhân bền vững nhất là

C.

U.


56
26

Fe.

D. 42 He.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
λ
λ
A. 2λ.
B. λ.
C. .
D. .
4
2
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là
C. 6i.
D. 3i.
A. 4i.
B. 5i.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
1

1
A. μs.
B.
C. 9 μs.
D. 27 μs.
μs.
9
27
Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
I0
Q0
1
A. f =
B. f =
C. f = 2πLC.
D. f =
.
.
.
2πQ 0
2πI0
2πLC
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: X +
A. prôtôn.

B. nơtron.

19

9

F → 42 He +

16
8

O . Hạt X là

C. anpha.

D. đơteri.

Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = A cos ωt và x 2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A.

3A.

B.

2A.

C. 2A.

D. A.

π
Câu 27: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3

π
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(ωt + ) (A) và
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 2 V.
B. 100 3 V.
C. 100 V.
D. 120 V.

Câu 28: Đặt điện áp u = U 2cos2 πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ
trên điện trở bằng
P
A. .
B. P.
C. 2P.
D. 2P.
2
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
4
7
2
5
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.

9
9
9
9
Trang 3/6 - Mã đề thi 396


Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
π
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. điện trở thuần và tụ điện.
B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 1,8 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,45 mm.
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân: 21 D + 21 D → 23 He + 01 n. Biết khối lượng của 21 D, 23 He, 01 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 2,7391 MeV.
B. 1,8821 MeV.
C. 7,4991 MeV.
D. 3,1671 MeV.
Câu 33: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao

động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ − 40 cm/s đến 40 3 cm/s là
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
60
120
40
20
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x 2 = A 2sinωt (cm) . Biết 64x12 + 36x 22 = 482 (cm 2 ). Tại thời
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = − 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có
tốc độ bằng
B. 24 cm/s.
C. 24 3 cm/s.
D. 8 cm/s.
A. 8 3 cm/s.
Câu 35: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10−18 J.
B. 6,625.10−20 J.
C. 6,625.10−17 J.

D. 6,625.10−19 J.
Câu 36: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm
là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha
nhau là d. Tần số của âm là
v
2v
v
v
A.
B.
C.
D. .
.
.
.
2d
d
4d
d
Câu 37: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 40 Hz.
C. 37 Hz.
D. 35 Hz.
Câu 38: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω2 = 4ω1.
B. ω2 = 2ω1.
C. ω1 = 4ω2 .
D. ω1 = 2ω2 .
Câu 40: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L 2 thì
Trang 4/6 - Mã đề thi 396


cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
L1L 2
1
2L1L 2
C. ( L1 + L 2 ) .
D.
A. 2 ( L1 + L2 ) .
B.
.
.
L1 + L 2
2
L1 + L 2
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
T 1
dao động của các con lắc đơn lần lượt là A1 , A 2 và T1, T2. Biết 1 = . Hệ thức đúng là
T2 2
A
1
A
1
A
A
B. 1 = .
C. 1 = 2.
D. 1 = 4.
A. 1 = .
A2 2
A2 4
A2
A2
Câu 42: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
2C
C
C
C
.
.
.
.

A. U 0 = I0
B. I0 = U 0
C. U 0 = I0
D. I0 = U 0
L
L
L
2L
Câu 43: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
π
π
π
π
A. .
B. .
C. .
D. .
6
3
8
4
Câu 45: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là
N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

B. 0,125N0.
C. 0,75N0.
D. 0,875N0.
A. 0,25N0.
Câu 46: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. Rơn-ghen.
B. gamma.
C. hồng ngoại.
D. tử ngoại.
Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay
đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính
theo đơn vị Hz) là
n
pn
A. 60pn.
B.
.
C. pn.
D.
.
60
60p
Câu 48: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ
A. .
B. 2λ.
C. .
D. λ.
4

2
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan
sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 5 μm.
B. 0, 6 μm.
C. 0, 45 μm.
D. 0, 75 μm.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ
là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 3 cm.
B. 5 2 cm.
C. 10 cm.
D. 5, 24 cm.
Trang 5/6 - Mã đề thi 396


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định xuyên qua vật.
Sau 4 s đầu tiên, vật rắn này đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, một điểm thuộc vật rắn
(không nằm trên trục quay) quay được một góc có độ lớn bằng
B. 120 rad.
C. 40 rad.
D. 20 rad.
A. 10 rad.
Câu 52: Khi nói về một vật đang dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

Câu 53: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên
vật rắn (không thuộc trục quay) có
A. vectơ gia tốc tiếp tuyến ngược chiều với chiều quay của nó ở mỗi thời điểm.
B. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi.
C. vectơ gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quĩ đạo của nó.
D. độ lớn gia tốc tiếp tuyến không đổi.
Câu 54: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,5 μm. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10−20 J.
B. 3,975.10−18 J.
C. 3,975.10−19 J.
D. 3,975.10−17 J.
Câu 55: Một thanh cứng, nhẹ, chiều dài 2a. Tại mỗi đầu của thanh có gắn một viên bi nhỏ, khối
lượng của mỗi viên bi là m. Momen quán tính của hệ (thanh và các viên bi) đối với trục quay đi qua
trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là
1
1
A. 2ma 2 .
B. ma 2 .
C. ma 2 .
D. ma 2 .
2
4
Câu 56: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos 40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là
12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất
lỏng tại M dao động với biên độ là
C. 4 cm.
D. 2 2 cm .

A. 2 cm.
B. 2 cm .
Câu 57: Trong số các hạt: prôtôn, anpha, triti và đơteri, hạt sơ cấp là
A. triti.
B. đơteri.
C. anpha.
D. prôtôn.
Câu 58: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không
thuộc trục quay)
A. quay được những góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. có cùng tốc độ dài tại cùng một thời điểm.
C. có tốc độ góc khác nhau tại cùng một thời điểm.
D. có cùng gia tốc góc tại cùng một thời điểm.
Câu 59: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này
(tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng
2
3
1
3
A.
B.
C. c .
D.
c.
c.
c.
2
2
2
4

Câu 60: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π
π
A. lệch pha nhau .
B. đồng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau .
2
4
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 396


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 574

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10− 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,

1 u = 931,5 MeV/c2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V
và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V.
B. 20 V.
C. 140 V.
D. 10 13 V.
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: X + 199 F → 42 He + 168 O . Hạt X là
A. nơtron.
B. prôtôn.
C. anpha.
D. đơteri.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2cos2 πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ
trên điện trở bằng
A. P.

B. 2P.

C.

2P.


D.

P
.
2

Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại.
Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
Câu 6: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL
R
ωL
R
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
R
ωL

R 2 + (ωL) 2
R 2 + (ωL) 2
Câu 7: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω2 = 4ω1.
B. ω1 = 2ω2 .
C. ω2 = 2ω1.
D. ω1 = 4ω2 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 574


Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại bạc.
Câu 9: Trong các hạt nhân: 42 He, 73 Li,
A.

56
26

Fe.

B. 42 He.

56
26


Fe và

235
92

U, hạt nhân bền vững nhất là

C. 73 Li.

D.

235
92

U.

Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
B. 35 Hz.
C. 42 Hz.
D. 40 Hz.
A. 37 Hz.
Câu 11: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = A cos ωt và x 2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A.

B.


3A.

C.

2A.

D. 2A.

Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L 2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1
2L1L 2
L1L 2
A. ( L1 + L 2 ) .
B. 2 ( L1 + L2 ) .
C.
D.
.
.
L1 + L 2
L1 + L 2
2
Câu 13: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm
là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha
nhau là d. Tần số của âm là
v
v
2v

v
A.
B. .
C.
D.
.
.
.
2d
d
d
4d
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
Q0
I0
1
A. f =
B. f =
C. f = 2πLC.
D. f =
.
.
.
2πI 0
2πQ 0
2πLC
Câu 15: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 16: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x 2 = A 2sinωt (cm) . Biết 64x12 + 36x 22 = 482 (cm 2 ). Tại thời
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = − 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có
tốc độ bằng
A. 8 cm/s.
B. 8 3 cm/s.
C. 24 3 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
1
1
A. 9 μs.
B. 27 μs.
C. μs.
D.
μs.
9
27
Câu 18: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.107 s.
B. 2.107 s.
C. 5.108 s.
D. 2.108 s.

Trang 2/6 - Mã đề thi 574


Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 20: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. 20L (dB).
C. L + 20 (dB).
D. L + 100 (dB).
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
π
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,9 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,6 mm.
D. 1,8 mm.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
2
7
5
4
B. W.
C. W.
D. W.
A. W.
9
9
9
9
π
Câu 24: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3
π
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(ωt + ) (A) và
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
B. 120 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
A. 100 3 V.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là
v

v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .
2A
A
2πA
πA
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 21 D + 21 D → 23 He + 01 n. Biết khối lượng của 21 D, 23 He, 01 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 7,4991 MeV.
B. 2,7391 MeV.
C. 1,8821 MeV.
D. 3,1671 MeV.
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
6
8

4
2
Câu 28: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cosπft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
C. f .
D. πf.
A. 2πf.
B. 0, 5f .
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là
A. 4i.
B. 6i.
C. 5i.
D. 3i.
Trang 3/6 - Mã đề thi 574


Câu 30: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và
k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất
của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I 2 > I1 và k 2 < k1. B. I 2 < I1 và k 2 > k1. C. I 2 > I1 và k 2 > k1. D. I 2 < I1 và k 2 < k1.
Câu 31: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
B. εT > εĐ > εL.
C. εL > εT > εĐ.
D. εĐ > εL > εT.
A. εT > εL > εĐ.

Câu 32: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 33: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ − 40 cm/s đến 40 3 cm/s là
π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
20
40
60
120
Câu 34: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là
TT
TT
A. T12 + T22 .

B. T12 − T22 .
C. 1 2 .
D. 1 2 .
T1 − T2
T1 + T2
π
Câu 35: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + ). Biết U0, I0
3
và ω không đổi. Hệ thức đúng là
C. ωL = 3R.
D. ωL = 3R.
A. R = 3ωL.
B. R = 3ωL.

Câu 36: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 37: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này

A. 6,625.10−19 J.
B. 6,625.10−18 J.
C. 6,625.10−17 J.
D. 6,625.10−20 J.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
λ
λ
A. .
B. 2λ.
C. λ.
D. .
4
2
Câu 39: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao
động với biên độ cực đại là
A. 4 cm.
B. 1 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
Câu 40: Hai hạt nhân 31T và 23 He có cùng
A. số nơtron.
B. số prôtôn.

C. điện tích.

D. số nuclôn.
Trang 4/6 - Mã đề thi 574


II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là
N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
B. 0,125N0.
C. 0,25N0.
D. 0,75N0.
A. 0,875N0.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan
sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 45 μm.
B. 0, 75 μm.
C. 0, 5 μm.
D. 0, 6 μm.
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ
là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5, 24 cm.
B. 5 2 cm.
C. 5 3 cm.
D. 10 cm.
Câu 44: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 45: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ
A. λ.
B. 2λ.

C. .
D. .
4
2
Câu 46: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C
C
2C
C
.
.
.
.
A. U 0 = I0
B. I0 = U 0
C. U 0 = I0
D. I0 = U 0
L
2L
L
L
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
π
π
π
π

B. .
C. .
D. .
A. .
8
3
4
6
Câu 48: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
T 1
dao động của các con lắc đơn lần lượt là A1 , A 2 và T1, T2. Biết 1 = . Hệ thức đúng là
T2 2
A
A
1
A
1
A
A. 1 = 4.
B. 1 = .
C. 1 = .
D. 1 = 2.
A2
A2 4
A2 2
A2
Câu 49: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. Rơn-ghen.
B. tử ngoại.
C. gamma.

D. hồng ngoại.
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay
đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính
theo đơn vị Hz) là
n
pn
C.
.
D. pn.
A. 60pn.
B.
.
60p
60
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên
vật rắn (không thuộc trục quay) có
A. độ lớn gia tốc tiếp tuyến không đổi.
B. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi.
C. vectơ gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quĩ đạo của nó.
D. vectơ gia tốc tiếp tuyến ngược chiều với chiều quay của nó ở mỗi thời điểm.
Trang 5/6 - Mã đề thi 574


Câu 52: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định xuyên qua vật.
Sau 4 s đầu tiên, vật rắn này đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, một điểm thuộc vật rắn
(không nằm trên trục quay) quay được một góc có độ lớn bằng
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 10 rad.

A. 120 rad.
Câu 53: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không
thuộc trục quay)
A. quay được những góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. có cùng tốc độ dài tại cùng một thời điểm.
C. có tốc độ góc khác nhau tại cùng một thời điểm.
D. có cùng gia tốc góc tại cùng một thời điểm.
Câu 54: Khi nói về một vật đang dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 55: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π
π
A. lệch pha nhau .
B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. ngược pha nhau.
4
2
Câu 56: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này
(tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng
2
3
1
3
A.
B.
C. c .

D.
c.
c.
c.
2
2
2
4
Câu 57: Một thanh cứng, nhẹ, chiều dài 2a. Tại mỗi đầu của thanh có gắn một viên bi nhỏ, khối
lượng của mỗi viên bi là m. Momen quán tính của hệ (thanh và các viên bi) đối với trục quay đi qua
trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là
1
1
A. ma 2 .
B. ma 2 .
C. 2ma 2 .
D. ma 2 .
2
4
Câu 58: Trong số các hạt: prôtôn, anpha, triti và đơteri, hạt sơ cấp là
A. đơteri.
B. triti.
C. anpha.
D. prôtôn.
Câu 59: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,5 μm. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10−17 J.
B. 3,975.10−19 J.
C. 3,975.10−20 J.
D. 3,975.10−18 J.

Câu 60: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos 40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là
12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất
lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm .
D. 2 cm .
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 574


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 613

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10− 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s,

1 u = 931,5 MeV/c2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là
v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha
nhau là d. Tần số của âm là
v
v
v
2v
A.
B. .
C.
D.
.
.
.
2d
d
4d
d
56
Câu 2: Trong các hạt nhân: 42 He, 73 Li, 26
Fe và 23925 U, hạt nhân bền vững nhất là
A.

235
92

U.


B.

56
26

Fe.

C. 73 Li.

D. 42 He.

Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω1 = 2ω2 .
B. ω2 = 4ω1.
C. ω2 = 2ω1.
D. ω1 = 4ω2 .
Câu 4: Hai hạt nhân 31T và 23 He có cùng
A. số prôtôn.
B. điện tích.
C. số nơtron.
D. số nuclôn.
Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T

T
A. .
B. .
C. .
D. .
2
6
8
4
Câu 6: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB).
Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
C. 100L (dB).
D. L + 100 (dB).
A. 20L (dB).
B. L + 20 (dB).
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,9 mm.
B. 1,8 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,45 mm.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
2
7
4
5

B. W.
C. W.
D. W.
A. W.
9
9
9
9
Câu 9: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10−17 J.
B. 6,625.10−18 J.
C. 6,625.10−19 J.
D. 6,625.10−20 J.
Câu 10: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
Trang 1/6 - Mã đề thi 613


Câu 11: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x 2 = A 2sinωt (cm) . Biết 64x12 + 36x 22 = 482 (cm 2 ). Tại thời
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = − 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có
tốc độ bằng
A. 8 cm/s.
B. 24 3 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 8 3 cm/s.

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
π
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. điện trở thuần và tụ điện.
B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: X + 199 F → 42 He + 168 O . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại.
Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cosπft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2πf.
B. 0, 5f .
C. πf.
D. f .
Câu 16: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ − 40 cm/s đến 40 3 cm/s là

π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
20
120
60
40
Câu 17: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
π
Câu 18: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3
π
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(ωt + ) (A) và
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 3 V.
B. 100 2 V.

C. 100 V.
D. 120 V.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
λ
λ
C. 2λ.
D. .
A. λ.
B. .
2
4
2
2
3
1
2
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D + 1 D → 2 He + 0 n. Biết khối lượng của 1 D, 23 He, 01 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 7,4991 MeV.
B. 2,7391 MeV.
C. 1,8821 MeV.
D. 3,1671 MeV.
Trang 2/6 - Mã đề thi 613


Câu 21: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 < ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
chiều dài ℓ1- ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là

TT
TT
A. 1 2 .
B. 1 2 .
C. T12 − T22 .
D. T12 + T22 .
T1 − T2
T1 + T2
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 37 Hz.
B. 42 Hz.
C. 35 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 23: Đặt điện áp u = U 2cos2 πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ
trên điện trở bằng
P
A. 2P.
B. P.
C. 2P.
D. .
2
Câu 24: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL
R
R
ωL

A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2
2
2
R
ωL
R + (ωL)
R + (ωL) 2
Câu 25: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.107 s.
B. 5.108 s.
C. 2.108 s.
D. 2.107 s.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
1
1
A.
B. 27 μs.
C. 9 μs.

D. μs.
μs.
27
9
Câu 27: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 28: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = A cos ωt và x 2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A.
B. 2A.
C. 2A.
D. 3A.
Câu 29: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
A. εT > εĐ > εL.
B. εĐ > εL > εT.
C. εT > εL > εĐ.
D. εL > εT > εĐ.
π
Câu 30: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + ). Biết U0, I0
3
và ω không đổi. Hệ thức đúng là
B. R = 3ωL.
C. ωL = 3R.

D. ωL = 3R.
A. R = 3ωL.
Câu 31: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Trang 3/6 - Mã đề thi 613


Câu 32: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao
động với biên độ cực đại là
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 33: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L 2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
L1L 2
2L1L 2
1
B.
C. 2 ( L1 + L2 ) .
D. ( L1 + L 2 ) .
A.
.

.
L1 + L 2
L1 + L 2
2
Câu 34: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và
k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất
của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I 2 > I1 và k 2 > k1. B. I 2 < I1 và k 2 > k1. C. I 2 < I1 và k 2 < k1. D. I 2 > I1 và k 2 < k1.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là
A. 5i.
B. 4i.
C. 3i.
D. 6i.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 V.
B. 10 13 V.
C. 140 V.
D. 20 13 V.
Câu 37: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

Câu 38: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
1
I0
Q0
A. f =
B. f =
C. f =
D. f = 2πLC.
.
.
.
2πQ 0
2πI0
2πLC
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là
v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .
A
2πA
πA
2A

Câu 40: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng.
B. kim loại xesi.
C. kim loại kẽm.
D. kim loại bạc.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan
sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 5 μm.
B. 0, 6 μm.
C. 0, 75 μm.
D. 0, 45 μm.
Trang 4/6 - Mã đề thi 613


Câu 42: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C
C
C
2C
.
.
.
.
A. U 0 = I0

B. I0 = U 0
C. I0 = U 0
D. U 0 = I0
L
L
2L
L
Câu 43: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
T 1
dao động của các con lắc đơn lần lượt là A1 , A 2 và T1, T2. Biết 1 = . Hệ thức đúng là
T2 2
A
1
A
A
1
A
A. 1 = .
B. 1 = 4.
C. 1 = 2.
D. 1 = .
A2 2
A2
A2 4
A2
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
π
π

π
π
A. .
B. .
C. .
D. .
8
6
4
3
Câu 45: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là
N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,75N0.
B. 0,125N0.
C. 0,25N0.
D. 0,875N0.
Câu 46: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma.
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 47: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ
A. 2λ.
B. .
C. .
D. λ.
4
2

Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay
đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính
theo đơn vị Hz) là
n
pn
A. 60pn.
B.
C.
.
D. pn.
.
60p
60
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ
là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
B. 5 3 cm.
C. 5, 24 cm.
D. 10 cm.
A. 5 2 cm.
Câu 50: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,5 μm. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10−19 J.
B. 3,975.10−20 J.
C. 3,975.10−18 J.

D. 3,975.10−17 J.
Câu 52: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π
π
A. lệch pha nhau .
B. ngược pha nhau.
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
4
2
Câu 53: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này
(tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng
1
2
3
3
A.
B. c .
C.
D.
c.
c.
c.
2
2
4
2
Trang 5/6 - Mã đề thi 613



×