Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY TRỘN HỒ VẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.62 KB, 86 trang )

Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

CHỈÅNG I
GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ VÁÛT LIÃÛU V
QUI TRÇNH CÄNG NGHÃÛ HÄƯ
VI

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 1


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

I.1. GIÅÏI THIÃÛU VÁÛT LIÃÛU HÄƯ VI
I.1.1. Khại niãûm chung
Váût liãûu dãût l nhỉỵng ngnh chun män nghiãn cỉïu vãư cáúu tảo v tênh cháút ca
cạc loải xå, såüi, chãú pháøm dãût cng nhỉỵng phỉång phạp âãø xạc âënh cáúu tảo v tênh
cháút âọ.
Âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu:
- Táút c cạc loải xå (xå thiãn nhiãn v xå hoạ hc).
- Nhỉỵng sn pháøm lm ra tỉì xå nhỉ såüi, âån (såüi con), såüi se, chè kháu, cạc
loải hng dãût vi cạc loải, cạc loải dáy.
I.1.2.Tçnh hçnh sỉí dủn g váût liãûu dãût
Theo säú liãûu thäúng kã, cạc chãú pháøm váût liãûu dãût âỉåüc sỉí dủng nhỉ sau:
- Dng cho may màûc chiãúm 35÷40%.
- Dng cho näüi tråü sinh hoảt chiãúm 20÷ 25%.


- Dng cho mủc âêch k thût chiãúm 30÷ 35%.
- Dng vo cạc cäng viãûc khạc (nhỉ bao gọi, y tãú, vàn phng pháøm...)
chiãúm 10%.
Säú liãûu trãn cọ thãø thay âäøi tu theo tỉìng qúc gia, phủ thüc vo âiãưu kiãûn cäng
nghiãûp phạt triãøn, khê háûu v chãú âäü sỉí dủng khạc nhau.
Mỉïc âäü sỉí dủng xå thiãn nhiãn ngy cng gim v sỉí dủng xå hoạ hc ngy
cng tàng.
I.1.3.Phán loải váût liãûu dãût
Do ngưn gäúc xút xỉï, thnh pháưn áúu tảo m phỉång phạp tảo thnh xå cng
khạc nhau. Xå dãût âỉåüc chia lm hai loải ch úu:
- Xå thiãn nhiãn:
Xå gäúc thỉûc váût(gäưm cọ xå qu, xå bẻ, xå la).
Xå gäúc âäüng váût(gäưm tå tàòm, läng thụ).
Xå gäúc khoạng váût(gäưm amiàng,dáy kim loải...).
- Xå hoạ hc:
Xå nhán tảo.
Xå täøng håüp.
a. Xå thiãn nhiãn
Nhọm xå cọ thnh pháưn cáúu tảo ch úu l xenlulä bao gäưm xå cọ ngưn gäúc
thỉûc váût, xå cọ ngưn gäúc âäüng váût cọ thnh pháưn cáúu tảo ch úu l präpit v xå
gäúc khoạng váût cọ cáúu tảo tỉì cạc cháút khoạng.
* Xå gäúc thỉûc váût (gäưm cọ xå qu, xå bẻ, xå la).
Thnh pháưn cáúu tảo:
- Âáy l nhọm xå cọ cáúu tảo ch úu l xenlulä nhỉ xå bäng láúy tỉì qu
bäng, xå âay gai láúy tỉì thán cáy.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 2



Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

- Ngoi cạc thnh pháưn âọ cn cọ pectin, licmin, protit, måỵ, sạp, cạc cháút
nhỉûa, cạc cháút tro.
Tênh cháút l hoạ ch úu:
- Xenlulä: khäng ho tan trong dung dëch kiãưm NaOH18%.
- Pectin: cháút keo dênh.
- Licmin: lm cho xå cọ tênh cháút cỉïng.
- Cạc xenlulä thỉûc váût cọ cáúu tảo åí dảng häùn håüp.
(+)Xå bäng
- Thn h pháưn cáúu tảo :
Xå bäng nháûn âỉåüc tỉì qu ca cáy bäng, ráút mnh, cọ âỉåìng kênh
khong tỉì 0,01÷ 0,04mm, chiãưu di xå tỉì 20÷ 60mm.
Xå bäng cọ kãút cáúu trn, dẻp, di v xồõn äúc bao bc xung quanh hảt bäng.
Âäü chên ca xå âỉåüc tênh bàòng t säú giỉỵa bãư ngang ngoi ca xå våïi chiãưu
räüng ca rnh xå.C=D/d
trong âọ: D l bãư ngang ngoi ca xå.
d l chiãưu räüng ca rnh xå.
Xå chỉa chên cọ C=1,05
Xå â chên cọ C=1,8÷ 2,8
Xå chên quạ cọ C=5
Mäüt såüi xå bäng cọ tỉì 50÷ 80 vng xồõn/1cm chiãưu di, xå chên cọ khi
âãún 120 vng xồõn, xå chỉa chên thç säú vng xồõn s êt.
Thnh pháưn váût cháút trong xå bäng láúy theo t lãû% ca trng lỉåüng xå lục
khä lm cå såí tênh.
Xenlulä 94,5%
Cháút sạp nãún 0,5÷ 0,6%

Håüp cháút Nitå 1÷ 1,2%
Cháút nhỉûa qu 1,52%
Cháút tro 1,14%
Cạc cháút khạc 1,36÷ 1,66%
- Tênh cháút váût l ca xå bäng:
Trng lỉåüng riãng γ = 1,52(g/cm3).
Tênh hụt áøm ca xå bäng nh hån cạc loải xå thỉûc váût khạc, bäng cng chên
gi s cọ âäü hụt áøm cng nh.
Do xå bäng cọ cháút sạp nãún nãn khi nhiãût âäü hån 20 0C s lm cháút sạp nãún
mãưm ra v åí 800C cháút sạp nãún s chy.
ÅÍ 1000C thç xå bäng khäng bë biãún cháút v åí 1200C thç lỉûc âỉït v âäü gin di
gim âi 30÷ 40%.
ÅÍ 1800C xå bäng s bë vỉỵa ra v xå hon ton bë hng.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 3


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

- Tênh cháút cå hc ca xå bäng:
Lỉûc âỉït trung bçnh ca xå bäng tỉì 3,5÷ 4,5g.
Lỉûc âỉït bẹ nháút l 3g v låïn nháút cọ thãø âãún 10g, bäng cng gi s cọ lỉûc âỉït
cng tàng v ngỉåüc lải.
Sau khi xå hụt áøm, lỉûc âỉïc xå bäng s tàng 20% so våïi âiãưu kiãûn tiãu chøn
Chiãưu di âỉït ca xå bäng l Lâ = 24÷ 35Km
Âäü gin di âỉït ca xå bäng l εâ = 7÷ 8%

Xå bäng khạ nh v mãưm so våïi cạc xå thỉûc váût khạc, âäü thä khạ âäưng âãưu
trãn ton bäü chiãưu di xå, lỉûc âỉït khạ låïn, tênh chäúng mủc nạt v âäü bãưn ma sạt cao
hån cạc loải xå thỉûc váût khạc.
Nhỉåüc âiãøm ca xå bäng l chiãưu di xå ngàõn
(+)Xå âay
- Thn h pháưn hoạ hc :
Xenlulä 77,55%
Ligin v protein 9,21%
Nỉåïc 8,38%
Cháút ho tan trong nỉåïc 3,48%
Lipit v sạp 0,56%
Cháút tro 0,82%
- Tênh cháút cå l ca xå âay:
Xå âay cọ chiãưu di tỉì 8÷ 40mm
Âỉåìng kênh ca xå tỉì16÷ 32µm
Trng lỉåüng riãng tỉì 1,43÷ 1,48g/cm3
Tênh hụt áøm khạ låïn
Lỉûc âỉït ca xå khạ låïn tỉì 30÷ 40g
Chiãưu di âỉït l50Km
Xå cọ tênh ân häưi kẹm, tênh chäúng âäúi lải sỉû mủc nạt kẹm
Dãù bë vi khøn phạ hoải
Sau khi hụt áøm xå âay mãưm ra v âäü trỉång nåí vãư âỉåìng kênh låïn
(+)Xå lanh
Xå lanh thüc loải xå ngàõn, chiãưu di trung bçnh xå tỉì 17÷ 20mm(cọ xå di
tåïi 130mm).
Trng lỉåüng riãng γ = 1,5g/cm3.
Tênh hụt áøm nh hån xå âay.
Lỉûc âỉït ca xå lanh låïn hån xå bäng nhỉng nh hån xå âay v xå gai, lỉûc âỉït xå
lanh l 18g.
Chiãưu di âỉït ca xå lanh l Lâ = 63Km.

Khi hụt áøm lỉûc âỉït ca xå lanh tàng 10% so våïi lục khä v âäü gin di l 2,5÷
3%.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 4


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Xå lanh mãưm hån xå âay v tênh thoạt nỉåïc khạ täút.
Sau khi hụt áøm xå lanh bë trỉång nåí vãư âỉåìng kênh khạ låïn.
Trong xå lanh cn cọ cháút nhỉûa nãn dãù bë vi khøn àn mn v phạ hoải.
(+)Xå gai
Xå gai l loải xå khạ täút trong cạc loải xå thiãn nhiãn
- Thn h pháưn cáúu tảo ca xå gai:
Xenlulä 78,5%
Ligmin v protein 6,06%
Nỉåïc 9,03%
Cháút ho tan trong nỉåïc 6,37%
Lipit v cháút sạp 0,21%
Cháút tro 0,28%
- Tênh cháút cå l:
Chiãưu di xå gai thüc loải trung bçnh tỉì 60÷ 250mm.
Âỉåìng kênh xå gai tỉì 16÷ 18µm.
Trng lỉåüng riãng γ = 1,3÷ 1,5g/cm3.
Lỉûc âỉït xå gai khạ låïn tỉì 28÷ 70g, lỉûc âỉït trung bçnh tỉì 30÷ 40g.
Do trong xå gai cọ cháút ligmin nãn xå gai mãưm.

Xå gai hụt nỉåïc êt nhỉng täúc âäü hụt nỉåïc nhanh v tênh thoat nỉåïc täút, xå
chọng khä.
Sau khi hụt nỉåïc thç lỉûc âỉït tàng v tênh mãưm do cng tàng.
Nhỉåüc âiãøm ca xå gai l trong xå váùn cọ cháút sạp måỵ nãn tênh chäúng âäúi sỉû
mủc nạt kẹm hån xå bäng nhỉng täút hån xå lanh v xå âay.
*Xå gäúc âäng váût (gäưm tå tàòm v läng thụ).
- Thn h pháưn cáúu tảo :
Cháút cáúu tảo cå bn trong len, tå, mäüt säú xå hoạ hc v mäüt säú loải prätit riãng
biãût.
Nhọm xå cọ thnh pháưn cáúu tảo ch úu tỉì prätit bao gäưm cạc xå cọ ngưn gäúc
tỉì âäüng váût nhỉ len cáúu tảo tỉì cháút keratien, tå tàòm cáúu tảo tỉì pbiproin.
Prätit l liãn kãút cao phán tỉí täøng håüp trong âiã kiãûn thiãn nhiãn åí cạc täø chỉïc
cå cáúu ca âäüng váût.
- Tênh cháút l hoạ ca xå âäün g váût :
Khäúi lỉåüng riãng
Xå cọ cáúu tảo tỉì cháút keratien cọ γ = 1,3g/cm3.
Xå cọ cáúu tảo tỉì cháút pbiproin cọ γ = 1,37g/cm3.
nh hỉåíng ca nỉåïc âäúi våïi xå âäüng váût:dỉåïi tạc dủng lảnh hay nọng hay åí
dảng håi, xå âäüng váût mãưm ra, ân häưi hån v trỉång nåí.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 5


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

nh hỉåíng ca axit: våïi axit vä cå úu v axit hỉỵu cå cọ näưng âäü trung bçnh lm

gim khäng âạng kãø âäü bãưn ca xå âäüng váût. Khi tàng näưng âäü ca axit v kãút håüp
âäút nọng thç quạ trçnh phạ hu xå tàng lãn.
nh hỉåíng ca kiãưm: kiãưm gáy ra tạc dủng phạ hu âải phán tỉí prätãin âàûc biãût
khi tạc dủng láu v náng cao nhiãût âäü.
nh hỉåíng ca nhiãût âäü: khi cho len, tå chëu tạc dủng mäüt thåìi gian ngàõn åí nhiãût
âäü 130÷ 1400C cng khäng lm thay âäøi tênh cháút ca chụng.
nh hỉåíng ca ạp sút v khê quøn: Dỉåïi tạc dủng ca ạp sút khê quøn âàûc
biãût l ca tia tỉí ngoải s tiãún hnh äxi hoạ bàòng cạch äxi hoạ khäng khê lm cho
len v tå bë gim âäü bãưn, gim âäü ân häưi, tàng âäü cỉïng v âäü gin.
(+)Tå tàòm
- Cạc tênh cháút cå l ca tå tàòm:
 Chiãưu di ca xå tå tàòm ráút di, tỉì 600÷ 700mm, cọ khi âãún 1000mm.
 Âỉåìng kênh ca xå tå tàòm ráút nh tỉì 13÷ 26mm.
3
 Trng lỉåüng riãng ca tå tàòm säúng γ = 1,33g/cm .
 Trng lỉåüng riãng ca tå tàòm chên(â qua nỉåïc säi âãø kẹo såüi) γ =
1,25g/cm3.
 Tênh hụt áøm ca tå tàòm ráút låïn, âäü hụt áøm bo ho l 30%.
 Lỉûc âỉït ca tå tàòm tỉì 15÷ 35g.
 Chiãưu di âỉït ca tå tàòm tỉì 33÷ 37Km.
 Tå tàòm cọ âäü gin di v tênh ân häưi khạ täút. Âäü gin di tỉì 18÷
20%, âäü gin di ân häưi tỉì 2,5÷ 3%.
Ỉu âiãøm: âỉåìng kênh nh, trng lỉåüng nhẻ, lỉûc âỉït låïn, tênh ún cong v ân häưi
täút màût ngoi nhàơn bọng dãù ngáúm nỉåïc v thoạt nỉåïc täút.
Nhỉåüc âiãøm: âäü gin di låïn,khi hụt nỉåïc lỉûc âỉït bë gim âi 15÷ 20%, giạ thnh
tå tàòm âàõt.
*Xå gäúc khoạn g váût (gäưm amiàng, dáy kim loải...).
- Thnh pháưn cáúu tảo: nhọm xå cọ thnh pháưn tỉì cháút vä cå thiãn nhiãn cọ
ngưn gäúc cáúu tảo tỉì cạc cháút khoạng nhỉ xå amiàng. Cọ hai loải xå amiàng:
xå amiàng ráút mnh v xå amiàng thä ráút cỉïng trong âọ xå mnh chiãúm 95%

täøng säú så khai thạc âỉåüc.
- Tênh cháút xå amiàng mnh:
Khäúi lỉåüng riãng γ = 2,4÷ 2,55g/cm3
Âäü hụt nỉåïc tháúp, âäü áøm tỉång âäúi ϕ = 96÷ 97%trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü tỉì
20÷ 250C thç lỉåüng håi nỉåïc do xå háúp thủ vo khäng tàng quạ 3,5%.
Xå amiàng khäng bãưn vỉỵng trỉåïc tạc dủng ca axit kãø c axit úu nhỉng bãưn
vỉỵng khi tạc dủng våïi kiãưm kãø c kiãưm âáûm âàûc.
ÅÍ nhiãût âäü tỉì 1450÷ 15500C xå amiàng måïi bë phạ hu
Kh nàng chäúng nhiãût cao v khäng dáùn âiãûn.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 6


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Âäü bãưn xå cao.
b. Xå hoạ hc
Xå hoạ hc dỉåüc phán lm hai loải:
Xå nhán tảo: âỉåüc tảo nãn tỉì chát hỉỵu cå thiãn nhiãn.
Xå täøng håüp: l loải xå âỉåüc tảo nãn tỉì cạc cháút hỉỵu cå täøng håüp hồûc vä cå
täøng håüp.
*Xå såüi nhán tảo
(+)Xå såüi Viscä:
L loải såüi âỉåüc âiãưu chãú tỉì dung dëch kiãưm xenlulä do nh nghiãn cỉïu ngỉåìi
Anh vo nhỉỵng nàm 1892.
Âàûc âiãøm ca loải såüi Viscä l dãù tháøm tháúu nãn nhüm mu ráút täút, bãưn våïi

cạc dung mäi hỉỵu cå, xàng, dáưu.
Dng xå Viscä âãø kẹo såüi Viscä ngun cháút hay pha träün våïi cạc loải xå khạc
âãø sn xút ra cạc loải vi may màûc ráút täút.
Âäúi våïi loải såüi Viscä cọ âäü bãưn cao dng âãø dãût cạc loải vi che ph kho tng,
mạy mọc, thiãút bë, cọ thãø lm såüi mnh dng âãø chãú tảo läúp xe.
(+)Xå såüi Axãtat:
So våïi xå såüi Viscä thç xå såüi Axãtat cọ ỉu âiãøm hån.
Âäü bãưn Axãtat gim âi trong mäi trỉåìng áøm ỉåït.
Tênh dáùn âiãûn tháúp.
Cọ thãø sn sút âỉåüc såüi mnh.
*Xå såüi täøn g håüp
Xå såüi do con ngỉåìi sn xút ra bàòng phỉång phạp täøng håüp tỉì cạc chát hỉỵu
cå nhỉ phãnol, benzen, axãtylen, axit hräxyanic...âỉåüc gi l xå såüi täøng håüp.
- Nhỉỵng tênh cháút ca xå såüi täøng håüp:
Âäü bãưn trong nỉåïc: ỉu âiãøm låïn nháút ca xå såüi täøng håüp l khäng bë thäúi rỉía,
khäng bë vi khøn phạ hu.
Trng lỉåüng riãng cọ nh hỉåíng tåïi cạc tênh cháút ca xå såüi täøng håüp, loải xå
no cọ t trng tháúp thç trng lỉåüng ca chụng trong nỉåïc nh.
Nhiãût âäü nọng chy l mäüt âàûc tênh quan trng ca xå såüi täøng håüp. Nhiãût âäü
nọng chy giåïi hản tỉì 125÷ 2500C.
Âa säú cạc loải xå såüi täøng håüp cọ thãø ho tan trong dung dëch âáûm âàûc ca axit
HCl37%, H2SO497%.
Ỉu âiãøm: cọ âäü bãưn låïn hån xå såüi thiãn nhiãn tỉì 1,5÷ 2 láưn åí cng âiãưu kiãûn.
Tênh thoạt nỉåïc täút, trng lỉåüng nhẻ v sn xút khäng mang tênh thåìi vủ nhỉ xå
xåüi thiãn nhiãn.
Nhỉåüc âiãøm: chëu nọng kẹm, dãù bë äxi hoạ dỉåïi ạnh sạng màût tråìi, âäü gin di
låïn, giạ thnh âàõt hån xå thiãn nhiãn.

SVTH: Lê Trung Kính


Trang 7


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

+ Cạc loải xå såüi täøn g håüp thỉåìn g dn g:
(1) Xå Poliamit
Xå såüi Nilon, Kapron, Dederon, Chinlon...thỉåìng gi tãn hoạ hc chung l
Poliamit.
Poliamit l håüp cháút Polyme cọ nhọm âënh chỉïc Amid-Conh.
Cọ thãø sn xút Polyamit bàòng cạch täøng håüp cạc phán tỉí amin-axit hồûc diamin
axit bàòng phỉång phạp trng håüp thnh dảng Polyme.
Phenon l ngun liãûu gäúc âáưu tiãn âãø sn xút Polyamit.
Cọ nhiãưu loải Polyamit nhỉ PA6, PA6.6, PA7, PA11...nhỉng phäø biãún cọ hai
loải: PA6 vPA6.6.
Polyamit6 cng âỉåüc sn xút dỉåïi dảng xå såüi di, ngàõn, âån hồûc xå bàng.
Trng lỉåüng riãng γ = 1,14÷ 1,15g/cm3.
Âäü gin di khạ låïn tỉì 15÷ 30%.
Nhiãût âäü nọng chy ca PA6 l 2170C, PA6.6l 2500C.
Âäü hụt áøm bo ho Wbh = 7÷ 9%(tháúp hån xå såüi thiãn nhiãn).
Háúp thủ nỉåïc khoang 25% so våïi trng lỉåüng khä ca nọ.
Cọ âäü ân häưi cao, chëu ún gáúp v mi mn täút.
(2)Xå Polyeste(PES)
Xå PES l kãút qu täøng håüp ca axit tepeplatic v ancohon ãtylenglicon âỉåüc rụt
ra tỉì sn pháøm ca dáưu m.
Trng lỉåüng riãng γ = 1,38g/cm3.
Âäü hụt áøm tháúp, åí âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng PA cọ âäü áøm khong 4,5% nhỉng PES
chè cọ 0,4%.

Âäü áøm thäng thỉåìng ca PES l 1,5%.
Xå såüi PES cọ thãø co âỉåüc tỉì 2÷ 97% âäü gin di ca nọ.
PES mãưm åí 2300C v nọng chy åí 2570C.
(3)Pholyacrylonitril
Trng lỉåüng riãng nh γ = 1,11÷ 1,17g/cm3.
Âäü ân häưi låïn, khäng nhu, khäng co.
Tênh cạch nhiãût cao.
Âäü bãưn cao v bãưn vỉỵng trỉåïc ạnh sạng màût tråìi.
I.1.4. Cạc tênh cháút cäng nghãû v cå hc ca xå såüi
a. Âäü di ca xå såüi
- Âäü di xå l khong cạch låïn nháút giỉỵa hai âáưu xå åí trảng thại kẹo càng.
- Do xå cọ âäü di khạc nhau nãn ngỉåìi ta phán ra mäüt säú âàûc trỉng khạc
nhau vãư âäü di ca xå såüi:
 Âäü di trung bçnh säú hc.
 Âäü di trung bçnh khäúi lỉåüng.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 8


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Âäü di ch thãø.
 Âäü di pháøm cháút.
- Âäü di ca xå nh hỉåíng âãún âäü bãưn ca såüi.
- Âäü di ca xå nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ca bn thán xå v cạc sn pháøm
chãú tảo tỉì xå; cỉåìng âäü ca såüi phủ thüc vo cạc úu täú nhỉ âỉåìng kênh xå,

säú xå cọ trong såüi, loải xå, chiãưu di xå.
- Âäü di xå cọ nghéa ráút låïn v âạng kãø trong quạ trçnh kẹo såüi:
 Âäúi våïi hãû chi k ngỉåìi ta chn xå di.
 Âäúi våïi hãû kẹo såüi chi thä ta chn loải xå trung bçnh.
 Âäúi våïi hãû chi kẹo såüi liãn håüp ta chn loải xå ngàõn.
b. Âäü mn h ca xå såüi
- Cạc âàûc trỉng vãư kêch thỉåïc ngang ca xå v såüi âỉåüc gi tãn chung l âäü
mnh ca xå såüi.
- Hçnh th bãư ngang khäng âãưu lm kêch thỉåïc ngang thay âäøi ráút khạc
nhau trãn âäü di ca xå hồûc såüi.
- Cạc âàûc trỉng vãư âäü mnh ca xå:
Âäü nh m: l âải lỉåüng nghëch âo ca diãûn têch càõt ngang.
m = 1/mm2
Chi säú N: âỉåüc xạc âënh bàòng t säú giỉỵa chiãưu di ca såüi våïi khäúi lỉåüng ca


xå.
N=

L
(m / g )
G

Âäü thanh T: âỉåüc biãøu thë bàòng t säú giỉỵa khäúi lỉåüng ca xå våïi chiãưu di
ca xå.
G
( g / m)
L
1,13
T

= 0,0357
Âỉåìng kênh qui ỉåïc: d qỉ =
γ
N .γ
T=

Trong âọ:
N: chi säú(mm/mg)
γ: khäúi lỉåüng riãng ca váût cháút tảo nãn xåv såüi(mg/mm3)
T: âäü thanh(Tex)
Âỉåìng kênh tênh toạn: d tt =

1,13
N .δ

= 0,0357

T
( mm)
δ

δ: khäúi lỉåüng thãø têch xå tênh theo kêch thỉåïc bãn ngoi(mg/mm3)
- nghéa vãư âäü mnh: xå cng mnh thç sn xút ra såüi cọ âäü bãưn cao thãø
hiãûn qua chi säú N cng låïn. Våïi cng mäüt ngun liãûu ban âáưu nãúu såüi cng
mnh thç âäü khäng âu theo cạc tênh cháút cng låïn.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 9



Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

c. Âäü khäng âãưu ca såüi :
Ta thỉåìng tiãún hnh xạc âënh âäü khäng âãưu theo bãư dy v âäü khäng âãưu
theo khäúi lỉåüng cạc âoản càõt.
Âäü khäng âãưu ca såüi låïn s nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng ca vi sau ny. Âäü
khäng âãưu låïn s tảo nãn nhỉỵng vãût trãn bãư màût ca phãú pháøm.
Âäü låïn khäng âãưu nh hỉåíng âãún cạc tênh cháút cå hc ca såüi gáy ra hiãûn
tỉåüng âỉït såüi trong quạ trçnh dãût
d. Âäü chên ca xå:
Âäü chên ca xå âỉåüc biãøu thë bàòng sỉû lm âãưu xenlulä åí thnh xå v sỉû thu
hẻp bãư dy ca rnh xå.
Quạ trçnh phạt triãøn ca xå bäng chia lm hai giai âoản, xå phạt triãøn theo
chiãưu di v mỉïc âäü chỉïa xenlulä åí trong xå ngy cng tàng, thnh xå dáng lãn cn
rnh xå thu hẻp lải.
e. Âäü hụt áøm ca xå:
Âäü hụt áøm ca xå l t säú giỉỵa lỉåüng nỉåïc chỉïa trong xå våïi trng lỉåüng ca
xå lục khä v âỉåüc tênh bàòng %.
W =

G − G0
100%
G0

Trong âọ:
G: trng lỉåüng ca xå lục hụt áøm.
G0: trng lỉåüng ca xå lục khä.

Khi giỉỵ váût liãûu trong mäi trỉåìng kiãưm cọ âäü áøm tỉång âäúi ϕ = 65 ± 2% våïi
khong thåìi gian t = 20 ± 2% thç lục âọ váût liãûu âảt tåïi âäü áøm bçng thỉåìng.
Ngỉåìi ta thỉåìng âàût ra âäü áøm quy âënh âãø thäúng nháút v tênh toạn khäúi lỉåüng.
Vê dủ:
 Âäúi våïi xå bäng, âäü áøm quy âënh l 8%
 Âäúi våïi xå lanh, âäü áøm quy âënh l 12%
 Âäúi våïi xå âay, âäü áøm quy âënh l 14%
 Âäúi våïi xå viscä, âäü áøm quy âënh l 12%
 Âäúi våïi len, âäü áøm quy âënh l 15 ÷ 17%
Nhỉỵng âàûc âiãøm ca xå sau khi hụt áøm:
Tênh nàng hụt nỉåïc v thoạt nỉåïc âỉåüc gi l tênh hụt áøm. Kh nàng hụt áøm
ca xå nhiãưu hay êt phủ thüc vo nhiãût âäü, âäü áøm mäi trỉåìng v cáúu tảo bn thán
ca xå.
Khi âäü áøm khäng khê tàng thç kh nàng hụt áøm ca xå tàng v ngỉåüc lải.
Quạ trçnh xå hụt áøm l mäüt quạ trçnh cáng bàòng âäüng båíi vç âäü hụt áøm ca xå
phủ thüc vo âäü áøm ca mäi trỉåìng.
Khi xå hụt áøm âảt âãún giạ trë cao nháút thç gi l âäü hụt áøm bo ho.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 10


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Sau khi xå hụt áøm thç cạc tênh cháút l hoạ, cå hc ca xå cng bë thay âäøi âàûc
biãût l kh nàng dáùn âiãûn s tàng lãn.
Sau khi hụt áøm xå s trỉång lãn, mãưm ra v tàng thãm âỉåìng kênh, chiãưu di

cng tàng nhỉng khäng âạng kãø.
Nhçn chung kh nàng hụt áøm ca xå thiãn nhiãn nhiãưu hån ca xå nhán tảo.
g. Âäü chỉïa tảp cháút (âäü sảc h ca xå)
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü sảch ca váût liãûu ngỉåìi ta thỉåìng dng âàûc trỉng vãư âäü
chỉïa tảp cháút trong váût liãûu dãût.
Cọ hai loải tảp cháút: tảp cháút trong ngun liãûu v trong quạ trçnh cäng nghãû.
h. Âäü bãưn v âäü gin ca xå
Mäùi loải xå khạc nhau s cọ âäü bãưn khạc nhau, cng mäüt loải xå nhỉng âäü
bãưn cn phủ thüc vo âiãưu kiãûn mäi trỉåìng v âiãưu kiãûn tạc dủng lỉûc.
Âäü bãưn cọ âån vë tênh bàòng Niutån.
- Âäü bãưn tuût âäúi Pâ: l âäü bãưn kẹo âỉït hồûc ti trng âỉït âọ l khi lỉûc tạc
dủng dc theo trủc ca váût liãûu cho âãún khi váût liãûu âỉït.
- Âäü bãưn tỉång âäúi P0: âỉåüc âàûc trỉng bàòng âäü bãưn tuût âäúi ca xå tênh
trãn mäüt âån vë âäü thanh ca chụng.
P0 =


( g / Tex )
T

Khi xå bë lỉûc kẹo tạc dủng s lm tàng chiãưu di, pháưn trãn chiãưu di âọ âỉåüc
gi l âäü gin di ca xå. Âäü gin âi ca xå âỉåüc tênh bàòng mm, cm.
- Âäü gin tỉång âäúi εx: l t säú giỉỵa sỉû gia tàng chiãưu di våïi chiãưu di ban
âáưu ca xå.
εx =

l1 − l 0
100%
l0


Trong âọ:
l1: Chiãưu di ca xå khi chëu lỉûc kẹo.
l0: Chiãưu di ban âáưuca xå.
- Âäü gin tuût âäúi εtâ: l âäü di giỉỵa sỉû gia tàng chiãưu di khi cọ lỉûc kẹo
tạc dủng lm cho xå bë âỉït våïi chiãưu di ban âáưu ca xå.
ε tâ = ( l â − l 0 )100%
Trong âọ: lâ l chiãưu di ca xå khi bë kẹo di trỉåïc khi âỉït.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 11


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Âäư thë quan hãû giỉỵa âäü gin di v lỉûc âỉït ca mäüt säú loải xå.
δâ

100

80
60

Kaprän
lanh
bäng

len


Viscä

40
20
10

20
30
Hçnh 1.1

40

εx

δâ: lỉûc âỉït ca xå.
Chiãưu di âỉït ca xå l chiãưu di l thuút ca xå våïi chiãưu di âọ khi troe tỉû
do xå s bë âỉït do nh hỉåíng ca trng lỉåüng ca chênh bn thán nọ. Chiãưu di âỉït
ca xå âỉåüc tênh bàòng têch säú ca säú chi ca xå våïi âäü bãưn tuût âäúi ca nọ.
Lâ = N.Pâ (m)
Âàûc trỉång biãún hçnh ca xå khi bë kẹo di:
Gin di cọ thãø phủc häưi lải âỉåüc: Khi cọ ngoải lỉûc tạc dủng, xå bë gin di
so våïi chiãưu di ban âáưu ca nọ, pháưn gin di m sau mäüt thåìi gian xå tỉû co vãư
chiãưu di ban âáưu ca nọ âỉåüc gi l gin di cọ thãø phủc häưi lải âỉåüc.
Gin di khäng thãø phủc häưi lải âỉåüc (gin di vénh cỉíu): l sỉû gin di khi
â khỉí ngoải lỉûc tạc dủng âi m xå khäng tråí vãư âäü di ban âáưu.
Bng 1.1: âäü bãưn cạc loải xå.
Loải xå
Bäng
Viscä

Len
Nylon6
Nylon6.6
Polyacrylonitril
Volyeste

SVTH: Lê Trung Kính

Âäü bãưn (gl/denier)
3÷4
1 ÷ 2.5
1÷2
2.5 ÷ 6
4.4 ÷ 6.6
2÷4
4.6 ÷ 7.5

Âäü áøm (%)
100 ÷ 110
40 ÷ 60
75 ÷ 90
85 ÷ 90
85 ÷ 90
80 ÷ 100
100

Trang 12


Đề Tài Tốt Nghiệp


GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Bng 1.2: trảng thại chëu nhiãût v âäü áøm ca mäüt säú loải xå.
Loải xå
Bäng
Viscä
Len
Nylon6
Nylon6.6
Polyeste

Nhiãût âäü lm thay âäøi trảng thại xå (0C) Âäü áøm (%)
Bàõt âáưu nọng chy
Phạ hu
120
240
8.5
120
250
11
60
130
13.6
215 ÷ 220
300
20
250 ÷ 260
330
25.5

256
325
19

i. Âäü xồn v âäü co ca såüi :
Xồn l mäüt loải biãún dảng khi cọ ngáùu lỉûc âàût vo tiãút diãûn ngang ca váût
thãø xoay mäüt gọc xo våïi trủc ca nọ âäưng thåìi hỉåïng quay khạc nhau trãn ton bäü
chiãưu di ca váût thãø. Nhåì cọ biãún dảng xồõn m tỉì xå tảo thnh såüi âån v cạc såüi
âån tảo thnh cạc såüi se.
Khi se såüi, thäng thỉåìng chiãưu di ca såüi bë co rụt lải ta gi âọ l âäü co ca
såüi.
Âäü xồn K âỉåüc biãøu thë bàòng säú vng xồõn trung bçnh trãn mäüt âån vë âäü
di såüi(m).
K=

Vx
1m

Gọc xồõn β l gọc nghiãng ca xå åí phêa ngoi so våïi âỉåìng song song våïi
trủc ca váût liãûu khi bë xồõn, β cng låïn thç mỉïc âäü xồõn ca såüi cng tàng.
Hãû säú xồn α l âải lỉåüng t lãû våïi tam giạc gọc xồõn β. Hỉåïng xồõn âỉåüc
k hiãûu bàòng cạc chỉỵ: Z chè hỉåïng xồõn phi; S chè hỉåïng xồõn trại.
- Âäü co: âỉåüc xạc âënh bàòng hiãûu säú ca âäü di ban âáưu l 1 v âäü di sau khi
se l2 räưi tênh theo %. Cáưn phi biãút âäü co âãø xạc âënh chênh xạc nàng sút ca
mạy såüi con v såüi se.
j.Trn g lỉåün g riãng ca xå
L t säú giỉỵa trng lỉåüng ca xå trãn mäüt âån vë thãø têch ca nọ.
γ =

G

( g / cm 3 )
V

Trong âọ:
G: Trng lỉåüng ca bọ xå(g).
V: Thãø têch bãn ngoi ca xå(cm3).
k. Âäü nàûn g ca xå
Âäü nàûng β ca xå l trng lỉåüng ca mäüt âån vë thãø têch bãn ngoi ca xå.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 13


Đề Tài Tốt Nghiệp
β=

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM
G
( g / cm 3 )
V1

V1: l thãø têch bãn ngoi ca xå
π (D2 − d 2 )
L
4
πD 2
V1 =
L
4

V =

D

d
L

Hçnh 1.2: Màût càõt ngang ca xå
Bng 1.3: T trng ca mäüt säú loải xå
Ngun liãûu
Bäng
Len
Gai
Lanh
Âay
Tå tàòm
Polyamit
Polyeste
Polyetylen
Polyvynyl Clorua
Polyacrylonitril
Kapron
Nylon

T trng (g/cm3)
1.47 ÷ 1.56
1.31 ÷ 1.32
1.48
1.34 ÷ 1.5
1.5 ÷ 1.52

1.25 ÷ 1.37
0.12 ÷ 1.15
1.38 ÷ 1.4
0.945
1.35
1.13 ÷ 1.2
1.14
1.14

Theo Giạo Trçnh Váût Liãûu V Cäng Nghãû Chãú Tảo Ngỉ Củ ca Nguùn Vàn
Bäøn- NXB Näng Nghiãûp H Näüi 1982.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 14


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

I.2. QUI TRÇNH CÄNG NGHÃÛ TRÄÜN HÄƯ VI .
Trỉåïc khi bàõt âáưu träün, phi vãû sinh bãn trong thng träün tháût k âãø trạnh trỉåìng
håüp sn pháøm träün láưn trỉåïc cn âng lải ho chung vo s lm gim cháút lỉåüng ca
häư v kiãøm tra cạc bäü pháûn ca mạy.
Sau âọ tiãún hnh thỉûc hiãûn cạc quạ trçnh cäng nghãû sau:
I.2.1. Chøn bë dung dëch khúy träün v náúu .
Tu theo tỉìng loải xå såüi m t lãû PVA / bäüt khạc nhau:
- Âäúi våïi xå såüi loải Cotton, Rayon thç t lãû PVA / bäüt l (30 ÷ 40%) : (60
÷ 70%).

- Âäúi våïi cạc loải xå såüi T/C, T/R, CVC thç t lãû PVA / bäüt l (55 ÷ 60%) :
(40 ÷ 45%).
- Âäúi våïi 100% loải xå såüi PET thç t lãû PVA / bäüt l 75% : 25%.
- Cạc thnh pháøm khạc khi khúy träün:
 Acrylic 5 ÷ 10% PVA / bäüt.
 Wax 5% PVA / bäüt.
 Cạc cháút tråü khạc 0,2 ÷ 0,3% täøng lỉåüng.
Sau âọ tiãún hnh theo cạc bỉåïc sau:
B 1 : Cho 400 lêt nỉåïc vo näưi khúy.
B 2 : Cho 60 Kg PVA, bäüt, cạc cháút tråü khạc vo näưi khúy.
Cho mạy khúy trong 5 phụt.
B 3 : Sau âọ cho håi vo âãún 600C âãø náúu.
- Náúu tỉì 30 ÷ 40 phụt âäúi våïi näưi måí, khi âọ nhiãût âäü häư khong 95 ÷ 980C.
- Náúu tỉì 20 ÷ 30 phụt âäúi våïi näưi cao ạp, khi âọ nhiãût âäü häư âảt tåïi 110 ÷
1200C.
- Sỉí dủng näưng âäü v âäü nhåït häư thêch håüp qua viãûc âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc.
I.2.2. Hám dung dëch häư.
Sau khi khúy träün v náúu åí thng I, ta båm häư åí thng I qua thng hám II âãø
âỉa xúng bãø häư trạng såüi vi.
Näưi hám cọ cáúu tảo giäúng näưi I, khạc nhau l trủc chênh cọ gàõn hai cạnh
khúy cọ cạnh âàût nghiãng 450 âãø khúy lải khi cáưn thiãút.
V näưi cọ hai låïp âãø cho håi vo hám dung dëch. Nhiãût âäü näưi náúu v näưi
hám âỉåüc âiãưu chènh thäng qua van âiãưu chènh håi nọng.
I.2.3. Chuøn häư xún g bãø.
- Sau khi â âỉåüc khúy, náúu åí näưi I, hám nọng åí näưi II âãø âảt âäü nhåït u
cáưu, ta cho dung dëch häư xúng bãø häư thäng qua van.
- Lỉåüng häư åí bãø ln â âãø ngáúm såüi thäng qua van chènh lỉu.
- Âiãưu chènh nhiãût âäü bãø häư tỉång ỉïng våïi mäøi loải såüi vi.
 Nãúu váût liãûu såüi vi l 100% Cotton thç nhiãût âäü bãø häư khong 90 ÷
950C.


SVTH: Lê Trung Kính

Trang 15


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Nãúu váût liãûu såüi vi l T / C hồûc CVC thç nhiãût âäü bãø häư khong
900C.
 Nãúu váût liãûu såüi vi l T / R hồûc R / C thç nhiãût âäü bãø häư khong
800C.
 Nãúu váût liãûu såüi vi l 100% Rayon thç nhiãût âäü bãø häư khong 65 ÷
700C.
I.3. GIÅÏI THIÃÛU DÁY CHUƯN TRÄÜN HÄƯ VI


SVTH: Lê Trung Kính

Trang 16


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

CHỈÅNG II
CÅ SÅÍ L THUÚT TRÄÜN VÁÛT

LIÃÛU

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 17


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

II.1. L THUÚT TRÄÜN VÁÛT LIÃÛU .
II.1.1. Khại niãûm chung vãư khúy träün .
Quạ trçnh khúy träün âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trong cạc ngnh cäng nghiãûp
thỉûc pháøm. Ngỉåìi ta ạp dủng nọ âãø thu âỉåüc cháút huưn ph, nh tỉång, häùn håüp
cạc cháút ràõn xäúp v cạc cháút do.
Khúy träün cọ kh nàng lm cho cạc quạ trçnh trao âäøi nhiãût mnh liãût hån åí
trong thiãút bë tiãún hnh cạc quạ trçnh hoạ hc. Khi cọ khúy träün thç täúc âäü chuøn
hoạ ca cạc cháút phn ỉïng tàng lãn. Do cạc pháưn tỉí váût liãûu chảm våïi nhau khi
khúy träün nãn lm tàng nhanh cạc quạ trçnh trao âäøi nhiãût v chuøn khäúi, vê dủ
nhỉ khi sáúy, ho tan, cä âàûc.
Thiãút bë dng âãø khúy träün váût liãûu gi l mạy träün. Bäü pháûn âãø khúy träün
váût liãûu trong mạy träün v trong cạc thiãút bë phn ỉïng gi l cạnh khúy.
Tu thüc vo trảng thại liãn håüp cạc váût liãûu âem khúy träün m ngỉåìi ta
phán biãût khúy träün cháút lng váût liãûu ràõn, xäúp v cạc khäúi bäüt nho, do.
II.1.2. Khúy träün cháút ln g.
Khúy träün trong mäi trỉåìng lng thỉûc hiãûn bàòng ba phỉång phạp: cå hc,
khê lỉûc hc v tưn hon.
a. Khúy träün cå hc .
Khúy träün cå hc tiãún hnh nhåì cạc cạnh khúy cọ cáúu tảo khạc nhau.

Trong quạ trçnh khúy träün cå hc, cháút lng chy vng quanh äm láúy mại
cho ca cạnh khúy (hçnh 2.1). Khi mại cho 2 chuøn âäüng cháûm trong lng cháút
lng thç xung quanh nọ tảo nãn låïp ngoi sạt thnh âãưu âàûn 1 cọ ạp sút phêa trỉåïc
v phêa sau âäưng nháút. Do váûy nãn khi cạnh khúy quay cháûm thç nàng lỉåüng tiãu
phê chè âãø khàõc phủc lỉûc ma sạt ca mại cho vo cháút lng.

P1

P2

P1 = P2
Tàng täúc âäü chuøn âäüng ca mại cho trong mäi trỉåìng lng thç låïp phêa
sau sạt thnh bàõt âáưu tạch khi bãư màût ca mại cho. ÅÍ phêa sau låïp âọ tảo nãn dng
cháút lng xoạy. Ạp sút trong vng xoạy tråí nãn tháúp hån so våïi ạp sút åí phêa
trỉåïc mại cho. Nhỉ váûy khi tàng säú vng quay ca cạnh khúy thç täún nhiãưu nàng
lỉåüng hån âãø khúy träün cháút lng, båíi vç mại cho ca cạnh khúy ngoi viãûc khàõc
phủc lỉûc ma sạt cn phi khàõc phủc c hiãûu säú ạp sút åí hai phêa ca mại cho.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 18


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Nàng lỉåüng hao phê trong quạ trçnh khúy träün t lãû báûc ba våïi säú vng quay,
nghéa l A = f (n3). Khäng nãn chn täúc âäü quay ca cạnh khúy quạ låïn s dáùn âãún
thỉìa âiãûn nàng.

Mún lỉûa chn säú vng quay thêch håüp ca cạnh khúy thç cáưn phi tênh âãún
tênh cháút ca cháút lng.
Khi khúy träün thç cháút lng vàng ra xa båíi lỉûc ly tám tỉì trung tám tåïi thnh
thiãút bë v âỉåüc dáng lãn dc theo thnh thiãút bë. Lục ny quan sạt tháúy cháút lng tảo
thnh hçnh phãùu.
Âäü cao m cháút lng dáng lãn åí thiãút bë trong thåìi gian khúy träün, phủ thüc
vo âäü nhåït ca cháút lng v säú vng quay ca cạnh khúy 1 (hçnh 2.1.a).
Âäü nhåït ca cháút lng cng bẹ v säú vng quay cng låïn thç phãùu cháút lng
tảo nãn cng cao. Âãø ngàn ngỉìa cháút lng khúy träün khi vàng ra thiãút bë trong
khúy träün ngỉåìi ta âàût thãm táúm chàõn cäú âënh 2 âãø lm gim âäü cao dáng lãn ca
cháút lng trong bçnh.
Nhỉ váûy, säú vng quay thêch håüp ca cạnh khúy âỉåüc thiãút láûp bàòng thỉûc
nghiãûm cọ tênh âãún âäü cao dáng lãn cho phẹp ca cháút lng, hao phê nàng lỉåüng täúi
thiãøu khi khúy träün v hiãûu qu ca quạ trçnh khúy träün.
Hiãûu qu ca quạ trçnh khúy träün âỉåüc xạc âënh bàòng thåìi gian cáưn thiãút âãø
âm bo cho quạ trçnh âỉåüc hon ton.
Tênh toạn cäng sút cạnh khúy. Khi cạnh khúy bàït âáưu lm viãûc, nhỉỵng
mại cho ca nọ gàûp sỉïc cn ca cháút lng nhiãưu hån so våïi khi chãú âäü lm viãûc äøn
âënh. Âiãưu âọ cáưn âỉåüc gii quút l phi khàõc phủc sỉïc ç ca cháút lng åí trảng thại
ténh.
Nàng lỉåüng hao phê cho cạnh khúy trong thåìi gian måí mạy âãø khàõc phủc
sỉïc ç ca cháút lng cao hån nhiãưu so våïi nàng lỉåüng máút âi âãø khàõc phủc lỉûc ma sạt
v tảo thnh xoạy khi cạnh khúy â lm viãûc äøn âënh. Mún xạc âënh cäng sút
cáưn thiãút ca cạnh khúy v sau âọ âãø chn lỉûa âụng âäüng cå âiãûn, ngỉåìi ta xạc
âënh cäng khi cạnh khúy bàõt âáưu lm viãûc.
Hçnh 2-2.Khúy träün
bàòng cạnh khúy kiãøu mại cho
a- cháút lng tưn hon trong bçnh.
b- Âãø tênh cäng sút mạy khúy.


2

h

1

a

SVTH: Lê Trung Kính

b
o

r0

b

Trang 19


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

Âãø mại cho ca cạnh khúy dëch chuøn, cáưn phi khàõc phủc sỉïc cn ca
khäúi cháút lng, nghéa l thỉûc hiãûn mäüt cäng theo âënh lût cå hc:
G.ω 2
A=

2


åí âáy:

A - Cäng âỉåüc thỉûc hiãûn båíi mäüt mại cho ca cạnh khúy;
G - Khäúi lỉåüng cháút lng chuøn dåìi båíi mäüt mại cho, kg
ω - Täúc âäü vng ca cháút lng chuøn âäüng m/s, khäúi cháút lng
do mäüt mại cho âáøy âi sau mäüt giáy.
G = ρ.F.ω0, kg.
åí âáy:
ρ - trng khäúi cháút lng, kg/m3;
F - diãûn têch ca mại cho, m2;
ω0 - täúc âäü vng ca trng tám mại cho (âiãøm O, hçnh 2-2b),
m/s.
ω0 = r0.n0.
åí âáy:
r0 - khong cạch tỉì trng tám ca mại cho âãún trủc quay ca
cạnh khúy, m
n0 - säú vng quay ca cạnh khúy, rad/s.
Thay âải lỉåüng G v ω0 thu âỉåüc vo cäng thỉïc trãn ta cọ:
ρ .F .n.r0 .( n.r 0 ) 2 ρ .F .n 3 .r03
A=

=

2

2

( j / s)


Cäng ca mại cho cạnh khúy nhán våïi 1 giáy, l cäng sút âo bàòng oạt.
Nãúu k hiãûu säú mại cho l z v hiãûu sút tênh toạn ca cạnh khúy l η, thç
cäng sút måí mạy cáưn thiãút ca cạnh khúy mại cho:
ρ .F .Z .ω 03
N=

2

Wat.

Våïi cạnh khúy cọ mại cho hçnh chỉỵ nháût:
ω
ω0 = ,
2

ÅÍ âáy: ω - täúc âäü vng ca mẹp mại cho. Ta thay vo
ω3 ω3
ω 03 = 3 =
V cọ:

8
2
Z .F .ρ .ω 3 Z .F .ρ .ω 3
N=
=
Wat
2.η.8
16.η

Khi tênh toạn cäng sút ca cạnh khúy cáưn âỉa vo hãû säú ϕ, âãø tênh âãún âäü

nhåït v cạc tênh cháút khạc ca cháút lng, cng nhỉ hçnh th ca mại cho. Hãû säú ϕ
phủ thüc vo t säú

b
(hçnh 2-2b).
h

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 20


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

b
h

1

2

4

10

18

> 18


ϕ

1,1

1,15

1,19

1,29

1,4

2

Cäng thỉïc tênh toạn âãø xạc âënh cäng sút ca cạnh khúy cọ mại cho hçnh
chỉỵ nháût:
ϕ .Z .F .ω 3 .ρ
(W )
N=
16.η
Nhỉ váûy cäng sút cáưn thiãút ca cạnh khúy t lãû báûc ba våïi täúc âäü quay ca
nọ hồûc l t lãû báûc ba våïi vng quay.
Cạc kiãøu cạn h khúy . Theo cáúu tảo cạnh khúy âỉåüc chia ra thnh loải
mại cho, loải chong chọng v túc bin.
- Cạn h khúy mại cho gäưm cọ hai ba hay bäún mại cho làõp trãn mäüt
trủc thàóng âỉïng. Âỉåìng kênh mại cho bàòng 0,5.D. D l âỉåìng kênh ca thiãút
bë.
Âãø khúy träün cháút lng cọ âäü nhåït låïn, ngỉåìi ta làõp lãn trủc mäüt säú càûp mại
cho cạnh khúy loải khung . Âäi khi trong sn xút âi hi khúy träün sn pháøm

cng våïi viãûc lm lảnh nọ. Trong trỉåìng håüp âọ khung ca cạnh khúy lm tỉì
nhỉỵng äúng räùng, trong äúng âọ cho tạc nhán lm lảnh vo (nỉåïc múi). Loải cạnh
khúy nhỉ thãú âỉåüc dng trong cạc nh mạy lm macgarin âàût åí cạc thng chỉïa sỉỵa
âãø tiãût trng.
Trong trỉåìng håüp khúy träün cạc cháút lng nhåït, vê dủ khi lm âàûc vitamin
v sirä âỉåìng trong thiãút bë bäúc håi chán khäng ngỉåìi ta dng mạy träün loải m neo.
Hçnh th ca cạnh m neo âọ tỉång ỉïng våïi thnh ca thiãút bë. Nhåì cọ khong cạch
håí khäng låïn làõm (0,05D ca bçnh) giỉỵa thnh thiãút v cạnh m neo ca cạnh khúy
nãn lm gim sỉû tảo ra nhỉỵng vạng bt v nhỉỵng kãút ta bạm lãn thnh bçnh.
Cạnh khúy mại cho cọ thiãút bë âån gin, nhỉng êt âỉåüc dng âãø khúy träün
cháút lng cọ âäü nhåït cao. Cạnh khúy mại cho cọ säú vng quay khäng låïn làõm 1 ÷
6 rad/s (10 ÷ 60 vng / phụt) vç thãú nọ näúi våïi âäüng cå âiãûn qua häüp gim täúc.
Âãø khúy träün sn pháøm lng cọ âäü nhåït vỉìa phi khi âiãưu chãú cháút huưn ph v
nh tràõng cọ âäü nhåït nh thç cạnh khúy chong chọng lm viãûc cọ hiãûu qu
nháút.Cạnh khúy ny cọ hai hồûc ba chong chọng, âỉåìng kênh (d) ca nọ bàòng 0,25
÷ 0,3D ca bçnh.
- Cạn h khúy kiãøu chong chọn g.
Täúc âäü quay ca chong chọng tỉì 20 ÷ 150 rad/s (200 ÷ 1500 vng/phụt).
Cạnh khúy kiãøu chong chọng tảo thnh dng cháút lng mnh liãût thàóng âỉïng
nãn hao phê êt nàng lỉåüng. Mäùi chong chọng âm bo khúy träün täút cháút lng trong
vng hçnh cáưu cọ âỉåìng kênh bàòng âỉåìng kênh ca thiãút bë. Nãúu chiãưu cao ca bçnh

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 21


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM


låïn hån âỉåìng kênh ca nọ nhiãưu thç trãn mäùi trủc ngỉåìi ta ghẹp thãm mäüt vi
chong chọng.
Cạnh khúy kiãøu chong chọng l loải quay nhanh. Thỉåìng ngỉåìi ta näúi nọ
våïi âäüng cå âiãûn khäng cọ häüp gim täúc.
- Cạn h khốúy kiãøu túc bin
Âãø khúy träün cháút lng ráút nhåït nhỉ dáưu v måỵ, ngỉåìi ta dng cạnh khúy
kiãøu túc bin.
Cạnh khúy ny cọ gưng lm viãûc (túc bin) v cạc cạnh (túc bin håí) hay
l gưng cọ rnh v thiãút bë âënh hỉåïng (túc bin kên).
Khi cạnh khúy quay, cháút lng âi qua läù trung tám 2 vo gưng lm viãûc
ca túc bin kên, lm thay âäøi hỉåïng ca nọ tỉì thàóng âỉïng sang hỉåïng tám v âỉåüc
âáøy ra khi gưng theo phỉång tiãúp tuún våïi täúc âäü låïn.
Täúc âäü quay ca cạnh khúy túc bin bàòng 40 ÷ 200 rad/s (400 ÷ 2000
vng/phụt). Cạnh khúy túc bin ráút dãù dng làõp trỉûc tiãúp nọ våïi âäüng cå âiãûn
khäng cáưn häüp gim täúc. Nhỉỵng cạnh túc bin âm bo khúy träün ráút nhanh cháút
lng cọ âäü nhåït cao. Nhỉåüc diãøm ca nọ l giạ thnh cao v chãú tảo ráút phỉïc tảp
(âàûc biãût l túc bin kên).
b. Khúy träün cháút ln g bàòn g khê.
Quạ trçnh khúy träün ny âỉåüc thỉûc hiãûn trong thng, åí pháưn dỉåïi thng âàût
cạc äúng cọ läù gi l thiãút bë si bt bàòng khê
Ngỉåìi ta cho khäng khê cọ ạp sút, khê trå hồûc håi nỉåïc vo bãn trong äúng
si bt. Khi thoạt qua, läù ca äúng si bt tảo nãn nhiãưu tia nh phun âãún cạc phêa
khạc nhau v cún theo nhỉỵng pháưn tỉí cháút lng.
Cỉåìng âäü khúy träün tàng lãn khi tàng ạp sút ca lưng khê.
Nàng lỉåüng hao phê åí trong thiãút bë si bt låïn hån nhiãưu so våïi thiãút bë
khúy träün cå hc. Khúy träün bàòng khê dng cho cháút cọ âäü nhåït låïn.
Song, phỉång phạp âọ khäng phi ạp dủng trong táút c cạc trỉåìng håüp.
Khäng nãn dng thiãút bë si bt, nãúu nhỉ cháút lng chỉïa cháút dãù bay håi, m håi âọ
bë khê cún theo, cng nhỉ sn pháøm lng â khúy träün s bë phán hu v bë hng,

cọ thãø do tiãúp xục våïi lưng khê.
Thiãút bë khúy träün bàòng khê dng täút nháút trong trỉåìng håüp cháút lng âỉåüc
khúy träün cọ hoảt tênh hoạ hc cao v chọng lm hng thiãút bë khúy cå hc do àn
mn.
Trong mäüt säú trỉåìng håüp, ngỉåìi ta dng thiãút bë si bt vo cäng nghiãûp thỉûc
pháøm âãø âun nọng v khúy träün ngun liãûu cng nhỉ âãø tạch cạc tảp cháút ra khi
ngun liãûu.
Vê dủ nhỉ cọ thãø nhàõc âãún quạ trçnh khỉí mi ca dáưu måỵ trong nh mạy sn
xút mạcgarin v cạc xê nghiãûp cäng nghiãûp dáưu måỵ khạc. Håi nỉåïc s si bt qua
låïp måỵ, khúy träün mảnh låïp måỵ âọ v cún theo nọ nhỉỵng cháút cọ mi hàõc.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 22


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

c. Khúy träün cháút ln g bàòn g cạc h tưn hon :
Ngỉåìi ta thỉûc hiãûn khuạy träün bàòng cạch cho sn pháøm lng chy âi chy lải
nhiãưu láưn qua hãû thäúng kên gäưm cọ thiãút bë träün 1 v båm 2 näúi våïi äúng dáùn 3.
Phỉång phạp ny êt dng, vç cháút lng âi qua theo äúng v qua båm hụt bë
ngüi dáưn, cọ thãø khäng âảt âỉåüc mún.
Ngoi ra, âãø váûn chuøn cháút lng nhåït cáưn phi cọ båm âàûc biãût.
II.1.3. Khúy träün váût liãûu råìi (xäúp ).
Khúy träün váût liãûu råìi âỉåüc ạp dủng trong cäng nghiãûp lm bạnh mç âãø chãú
biãún bäüt âỉa vo sn xút trong cäng nghiãûp bạnh kẻo ...
Hiãûu qu ca khúy träün váût liãûu råìi âỉåüc âàûc trỉng bàòng mỉïc âäü phán phäúi

âãưu âàûn cạc váût liãûu trong häùn håüp.
Mỉïc âäü khúy träün âãưu âàûn cạc váût liãûu råìi âỉåüc biãøu thë bàòng hãû säú β, hãû säú
âọ cọ thãø xạc âënh nhỉ sau: chụng ta cho tiãún hnh khúy träün hai váût liãûu råìi trong
bçnh âỉåìng cạt v bäüt cacao. Ta biãøu thë C p l näưng âäü ca âỉåìng cạt â phán phäúi
âãưu trong bäüt cacao.
Khi phán têch máỉ häùn håüp hai cháút láúy åí cạc chäù khạc nhau, trong âọ ngỉåìi
ta âënh näưng âäü âỉåìng cạt tỉång ỉïng våïi cạc chäù l C 1, C2 v C3 v xạc âënh âải
lỉåüng sai lãûch näưng âäü åí mäùi âiãøm våïi âải lỉåüng Cp l:
∆C1 = C1 - C2
∆C2 = C2 - Cp
∆C3 = C3 - Cp
Sau âọ ta tçm âải lỉåüng sai lãûch näưng âäü trung bçnh ca sn pháøm phán bäú
âãưu l ∆C.
∆C =

∆C1 + ∆C 2 + ∆C 3 ... + ∆C n
n

åí âáy n - säú máùu âem phán têch.
Mỉïc âäü phán bäú âãưu ca âỉåìng cạt trong bäüt cacao, xạc âënh theo cäng thỉïc:
β=

∆C
.100%
Cp

Trong quạ trçnh khúy träün váût liãûu råìi, trë säú β bë gim xúng. Do âọ, khúy
träün cng cọ hiãûu qu thç β cng nh. Hãû säú β bàòng khäng khi váût liãûu âem khúy
träün phán bäú âãưu.
Trong cäng nghiãûp thỉûc pháøm, âãø khúy träün cạc váût liãûu råìi, ngỉåìi ta mäüt säú

kiãøu mạy träün.
Mạy träün kiãøu vêt ti lm viãûc giạn âoản, trçnh by åí hçnh 2-8a. mạy cọ hai
äúng thàóng âỉïng 2 v 4 âàût cại n cạch cại kia mäüt khong khäng låïn làõm, phán chia
mạy träün 1 thnh hai vng khúy träün, khi vêt ti 3 âàût åí trong äúng quay thç ngun

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 23


Đề Tài Tốt Nghiệp

GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

liãûu chỉïa åí trong mạy träün 1 dáng lãn trãn dc theo äúng dỉåïi v äúng trãn v khúy
träün.
Mạy träün bàòng mại cho lm viãûc liãn tủc, cọ gàõn mäüt säú mại cho 2 lãn trủc
nàòm ngang 1. Sn pháøm âỉa vo mạy träün qua thng chỉïa 3 åí trãn v chuøn dåìi
âãún läù thoạt 4, âỉåüc khúy träün båíi cạc mại cho 2.
Mạy träün kiãøu ny chỉïa ngun liãûu âem khúy träün khong 1/3 dung têch
ca mạy.
Âãø khúy träün âỉåìng cạt hồûc b c ci, âäưng thåìi âãø sáúy khä cạc sn pháøm
âọ, trong cäng nghiãûp thỉûc pháøm, ngỉåìi ta dng mạy träün sáúy khä hçnh thng.
II.1.4. Khúy träün váût liãûu do .
Trong cạc ngnh sn xút bạnh mç, bạnh kẻo, thët, thỉïc àn cä âàûc âãưu cáưn
phi khúy träün cạc sn pháøm nhỉ bäüt nho, khäúi säcäla, kem âàûc, thët bàm nh v
rau bàm nh.
Âãø khúy träün cạc váût liãûu do, trong cäng nghiãûp ngỉåìi ta dng mạy träün vêt
ti nàòm ngang cng nhỉ mạy träün mại cho cọ cạnh ún cong âàûc biãût. Bäü pháûn lm
viãûc ca mạy träün mại cho cạnh träün 1 - thỉûc hiãûn chuøn âäüng phỉïc tảp trong

thng - mạy träün 2. Nhỉỵng mạy träün âọ quay cháûm, täúc âäü quay cu cạnh träün tỉì 2 ÷
4 rad/s (20 ÷ 40 vg/ph).
II.1.5. L thuút quạ trçnh träün häư vi .
Thäng thỉåìng ngỉåìi ta dng Elvanol nhọm T âãø lm dung dëch häư vi vç nọ
cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån so våïi cạc loải bäüt träün khạc.
a. Âàûc âiãøm ca Elvanol nhọm T.
- Cäng thỉïc häư âån gin v chøn bë dãø dng.
- Tênh cháút hỉíu dủng ca âäü àn häư, âm bo tênh thêch ỉïng chäúng lải ma
sạt, â âäü bãưn chàõc âãø vỉåüt qua lamelle, go, lỉåüc, khäng thỉìa häư âãø råi vi
trong tạch låïp åí häư v ma sạt åí dãût. Do bao ph häư mng nãn tàng âỉåüc trỉí
lỉåüng såüi trãn trủc cỉíi, cáúu trục vi dy hån, gim chi phê trng lỉåüng vi
mäüc váûn chuøn.
- Hiãûu sút dãût cao v êt ngỉng mạy dãût.
- Giåïi hản räüng, thêch nghi våïi âäü áøm bưng mạy dãût.
- Äøn âënh dung dëch bãø häư täút.
- Giỉí häư dãø dng trong nỉåïc nọng m khäng cáưn thiãút cho enzyme.
- Thu phán hon ton åí 60 ÷ 710C våïi sỉû hiãûn diãûn ca mäüt êt bazå.
b. Chøn bë dung dëch.
- Cho 2/3 nỉåïc vo häư khúy.
- Cho PVA, bäüt, cháút trå vo khúy khong 5 phụt.
- Cho håi vo âãún 600C âãø chøn bë náúu.
- Náúu 30 ÷ 40 phụt âäúi våïi näưi måí ( 95 ÷ 980C).
- Náúu tỉì 20 ÷ 30 phụt âäúi våïi näưi måí (110 ÷ 1200C).

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 24


Đề Tài Tốt Nghiệp


GVHD: TS. ĐINH MINH DIỆM

- Sỉí dủng våïi näưng âäü v âäü nhåït thêch håüp (âiãưu chènh bàòng lỉåüng nỉåïc
âỉa vo).
c. ỈÏn g dủn g cäng nghãû.
Nhiãût âäü bãø häư:
- Váût liãûu såüi vi l 100% Cotton thç nhiãût âäü bãø häư trong khong 90 ÷
950C.
- Váût liãûu såüi vi l 100% T/C, CVC thç nhiãût âäü bãø häư trong khong: 900C.
- Váût liãûu såüi vi l 100% T/R, R/C thç nhiãût âäü bãø häư trong khong: 800C.
- Váût liãûu såüi vi l 100% Rayon thç nhiãût âäü bãø häư trong khong: 65 ÷
700C.
Tiãu chøn cäng thỉïc :
- Acrylic size: 5 ÷ 10% ca PVA/bäüt.
- Wax: 5% ca PVA/bäüt.
- Cháút tråü khạc: 0,2 ÷ 0,3% täøng lỉåüng.
T lãû cå bn ca PVA/bäüt :
- Cotton/Rayon l (30 ÷ 40)% : (60 ÷ 70)%.
- T/C, T/R, CVC l (55 ÷ 60)% : (40 ÷ 45)%.
- 100% PET l (75 ÷ 25)%.
d. Âàûc tênh ca hai loải PVA thỉåìn g dn g trong häư såüi dãût .
Elvanol T-66:
- Elvanol T-66 l loải PVA chun dng trong häư såüi dãût. Thêch håüp cho
cạc loải såüi polyester v polyester pha träün våïi xå ngàõn spun.
- Elvanol T-66 ráút täút âãø âạp ỉïng u cáưu ca nh mạy dãût tỉì täúc âäü tháúp
ca dãût thoi âãún täúc âäü cao ca dãût kiãúm, kẻp thäøi khê.
Tênh nàng ca E.T-66:
- T-66 tảo kh nàng bao håüp täút cạc xåläng v lm cho såüi dãût mãưm do.
- Kh nàng tháøm tháúu cỉûc nhanh, âäü nhåït tháúp nãn cọ kh nàng khàõc phủc

âỉåüc sỉû hản chãú ca cäng âoản ngáúm häư.
- T-66 khi sỉí dủng cho häư dãût kãút håüp våïi mng häư mng, do, tảo hiãûu
qu täúi ỉu cho cạc cáúu trục dãût cao.
- T-66 cọ thãø giàût táøy âỉåüc åí nhiãût âäü tháúp v t lãû nỉåïc x tháúp, do âọ tiãút
kiãûm âỉåüc chi phê nàng lỉåüng.
Âàûc âiãøm :
- T-66 l loải polyme âäưng nháút mu tràõng, dảng bäüt hảt nh, khäng gáy
kêch thêch âäúi våïi da nhảy cm.
- Dung dëch häư T-66 khäng àn mn, khäng âäüc, cọ âäü nhåït äøn âënh v cọ
thãø lỉu giỉỵ trong thåìi gian di.
- T-66 dãù ho tan trong nỉåïc v âảt âãún hoảt tênh täúi ỉu tỉì 80 0C trong vng
20 ÷ 30 phụt.

SVTH: Lê Trung Kính

Trang 25


×