Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ phổ thông năm 2009 - môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC – Giáo dục trung học phổ thông

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.


22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.

Mã đề thi
146

279

385

624

735

918

D

A

A


C

D

D

C

C

D

C

B

C

A

B

B

A

B

B


A

A

B

A

D

B

B

C

D

D

D

C

B

B

A


A

B

D

A

D

D

D

A

A

A

C

B

A

C

D


D

B

C

B

B

D

D

D

D

D

A

C

A

D

C


C

D

B

A

C

A

A

C

C

C

A

A

C

D

C


D

C

C

B

A

B

A

A

B

B

A

A

A

B

D


B

C

B

C

C

B

C

B

D

D

C

C

B

D

D


B

A

A

B

A

B

C

C

D

A

C

A

C

D

B


C

D

A

C

B

B

B

B

A

D

D

D

C

C

A


D

A

A

B

B

A

B

D

A

B

C

A

D

B

D


C

B

D

B

D

A

B

A

A

D

A

A

C

B

A


B

B

B

D

D

D

A

A

B

D

B

B

A

A

C


D

A

C

1


Câu số
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.

Mã đề thi
146


279

385

624

735

918

B

C

A

D

C

A

A

D

B

B


A

B

B

C

C

A

C

B

D

C

C

A

B

C

C


D

A

A

C

C

B

A

A

C

B

D

D

B

C

C


A

B

A

B

D

D

D

D

B

D

C

B

D

C

B


D

C

D

A

D

C

A

C

D

A

C

C

B

C

A


D

B

D

B

D

A

C

B

C

B

B

A

C

D

C


A

D

D

D

A

C

D

B

C

A

C

B

C

D

D


C

C

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 146

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin.
C. rARN và prôtêin.
D. ADN và prôtêin.
Câu 2: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ
phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
1
1
7

1
A. .
B. .
C.
.
D.
.
8
2
16
16
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Gà, bồ câu, bướm.
B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 4: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 47.
B. 45.
C. 44.
D. 46.
Câu 5: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá
thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,3 và 0,7.
Câu 6: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm

sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai phân tích.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai tế bào.
D. Lai cận huyết.
Câu 7: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà
chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 8: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa × aa.
B. AA × Aa.
C. AA × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
A 2
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ
= . Gen này bị đột biến mất
G 3
một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen mới được hình thành sau đột biến là:

A. A = T = 600; G = X = 899.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 900; G = X = 599.
D. A = T = 599; G = X = 900.
Trang 1/4 - Mã đề thi 146


Câu 11: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm
sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết,
số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 9.
B. 27.
C. 16.
D. 18.
Câu 12: Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 4.
B. bậc 6.
C. bậc 5.
D. bậc 3.
Câu 13: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. kí sinh - vật chủ.
D. hợp tác.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự

hình thành loài mới.
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối
ngắn.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành
các nhóm phân loại trên loài.
Câu 15: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
A. Giao phối gần.
B. Di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn.
AB
Câu 17: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần
ab
số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
C. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
Câu 18: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. XWXW × XwY.

B. XWXw × XwY.
C. XWXW × XWY.
D. XWXw × XWY.
Câu 19: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li sinh sản.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li địa lí.
Câu 20: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu
hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
A. AaBb × Aabb.
B. AaBb × aaBb.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × AAbb.
Câu 21: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. đại Cổ sinh.
B. đại Nguyên sinh.
C. đại Tân sinh.
D. đại Trung sinh.
Câu 22: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng AIDS.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
Trang 2/4 - Mã đề thi 146



Câu 23: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Câu 24: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza.
B. ARN pôlimeraza. C. ADN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 25: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
A. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
B. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.
D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 26: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. mARN.
B. ADN.
C. rARN.
D. tARN.
Câu 27: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố đều (đồng đều).
Câu 28: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li sinh thái.
B. cách li cơ học.
C. cách li tập tính.

D. cách li sau hợp tử.
Câu 29: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
A. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
B. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
C. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.
D. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.
Câu 30: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là
A. pôliribôxôm.
B. pôlinuclêôxôm.
C. pôlinuclêôtit.
D. pôlipeptit.
Câu 31: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự
nhiên là
A. đột biến gen.
B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến.
D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 32: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
1
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
D. .
16

8
4
2
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
B. Cây ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Diều hâu.
C. Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
D. Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Câu 34: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là
A. 21.
B. 22.
C. 23.
D. 26.
Câu 35: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị
diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khối.
B. Tháp số lượng.
C. Tháp tuổi.
D. Tháp năng lượng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 146


Câu 36: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về

A. giải phẫu so sánh. B. địa lí sinh vật học. C. sinh học phân tử.
D. phôi sinh học.
Câu 37: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
B. Dịch mã.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Phiên mã.
Câu 38: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo
nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
A. phương pháp gây đột biến.
B. công nghệ gen.
C. phương pháp lai xa và đa bội hóa.
D. công nghệ tế bào.
Câu 39: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Mức độ sinh sản.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
Câu 40: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. nấm.
B. thực vật.
C. động vật.
D. vi khuẩn.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A. quần xã.
B. quần thể.
C. tế bào.

D. cá thể.
Câu 42: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Không khí.
Câu 43: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1500.
B. 1200.
C. 2100.
D. 1800.
Câu 44: Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:
(1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
(3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.
(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (3) và (4).
C. (1), (3) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 45: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. dung hợp tế bào trần.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. công nghệ gen.
D. nhân bản vô tính.
Câu 46: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.

B. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 47: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu
biến động theo chu kì
A. mùa.
B. ngày đêm.
C. nhiều năm.
D. tuần trăng.
Câu 48: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'GXU3'.
B. 5'UXG3'.
C. 5'GXT3'.
D. 5'XGU3'.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 146


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 279

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
Câu 2: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
A. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.
B. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.
C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
A 2
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ
= . Gen này bị đột biến mất một
G 3
cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của
gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 900; G = X = 599.
B. A = T = 599; G = X = 900.
C. A = T = 600; G = X = 900.
D. A = T = 600; G = X = 899.
Câu 4: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. tARN.
B. ADN.
C. rARN.
D. mARN.

Câu 5: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza.
B. ARN pôlimeraza. C. ligaza.
D. ADN pôlimeraza.
Câu 6: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Mất đoạn.
Câu 7: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu
hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
A. AaBb × Aabb.
B. AaBb × AAbb.
C. AaBb × aaBb.
D. AaBb × AaBb.
Câu 8: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá
thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,3 và 0,7.
B. 0,4 và 0,6.
C. 0,6 và 0,4.
D. 0,7 và 0,3.
Câu 9: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li tập tính.
B. cách li sau hợp tử. C. cách li sinh thái.
D. cách li cơ học.

Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Trâu, bò, hươu.
B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
D. Gà, bồ câu, bướm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 279


Câu 11: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
A. Di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối gần.
Câu 12: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôtit.
B. pôlinuclêôxôm.
C. pôliribôxôm.
D. pôlipeptit.
Câu 13: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. ADN và prôtêin.
B. tARN và prôtêin.
C. rARN và prôtêin.
D. mARN và prôtêin.
Câu 14: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. đại Cổ sinh.
B. đại Nguyên sinh.
C. đại Tân sinh.
D. đại Trung sinh.

Câu 15: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa × aa.
B. Aa × Aa.
C. AA × aa.
D. AA × Aa.
Câu 16: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng AIDS.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Bệnh hồng cầu hình liềm.
D. Hội chứng Đao.
Câu 17: Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 6.
B. bậc 3.
C. bậc 4.
D. bậc 5.
Câu 18: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm
sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết,
số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27.
B. 18.
C. 9.
D. 16.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành
các nhóm phân loại trên loài.

B. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối
ngắn.
C. Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự
hình thành loài mới.
Câu 20: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 21: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng.
C. Phân bố đều (đồng đều).
D. Phân bố theo nhóm.
Câu 22: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li sinh sản.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li địa lí.
Câu 23: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự
thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
1
1
1
7

A.
.
B. .
C. .
D.
.
16
8
2
16
Trang 2/4 - Mã đề thi 279


Câu 24: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 25: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh - vật chủ.
Câu 26: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự
nhiên là
A. đột biến nhiễm sắc thể.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. thường biến.

Câu 27: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. XWXw × XwY.
B. XWXW × XWY.
C. XWXW × XwY.
D. XWXw × XWY.
Câu 28: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 47.
B. 46.
C. 44.
D. 45.
Câu 29: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm
sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai tế bào.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai cận huyết.
D. Lai phân tích.
Câu 30: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.
C. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 31: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
1
1
1

1
A. .
B. .
C. .
D.
.
8
2
4
16
AB
đã xảy ra hoán vị gen với tần
Câu 32: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
ab
số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
B. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
C. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Phiên mã.
B. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Dịch mã.
Câu 34: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?

A. Độ ẩm.
B. Ánh sáng.
C. Mức độ sinh sản.
D. Nhiệt độ.
Câu 35: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị
diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khối.
B. Tháp tuổi.
C. Tháp năng lượng. D. Tháp số lượng.

Trang 3/4 - Mã đề thi 279


Câu 36: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là
A. 26.
B. 21.
C. 23.
D. 22.
Câu 37: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về
A. sinh học phân tử.
B. phôi sinh học.
C. giải phẫu so sánh. D. địa lí sinh vật học.
Câu 38: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. động vật.
B. thực vật.
C. nấm.
D. vi khuẩn.

Câu 39: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo
nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
A. phương pháp lai xa và đa bội hóa.
B. công nghệ tế bào.
C. phương pháp gây đột biến.
D. công nghệ gen.
Câu 40: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Diều hâu.
B. Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu.
C. Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
D. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 42: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
A. Ánh sáng.
B. Không khí.
C. Độ ẩm.
D. Nhiệt độ.
Câu 43: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1500.
B. 2100.
C. 1200.
D. 1800.
Câu 44: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu

biến động theo chu kì
A. tuần trăng.
B. nhiều năm.
C. ngày đêm.
D. mùa.
Câu 45: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính.
B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần.
D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 46: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'UXG3'.
B. 5'GXU3'.
C. 5'XGU3'.
D. 5'GXT3'.
Câu 47: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A. cá thể.
B. quần xã.
C. tế bào.
D. quần thể.
Câu 48: Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:
(1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
(3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.
(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
A. (1), (3) và (5).
B. (1), (2) và (4).

C. (2), (4) và (5).
D. (1), (3) và (4).
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 279


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 385

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà
chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối
ngắn.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự
hình thành loài mới.

C. Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành
các nhóm phân loại trên loài.
Câu 3: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối gần.
C. Di - nhập gen.
D. Đột biến.
Câu 4: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc
thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm
sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số
loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27.
B. 9.
C. 18.
D. 16.
Câu 5: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
Câu 6: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu
hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
A. AaBb × AaBb.
B. AaBb × aaBb.
C. AaBb × AAbb.
D. AaBb × Aabb.

Câu 7: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đều (đồng đều).
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố theo nhóm.
Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng.
B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Trang 1/4 - Mã đề thi 385


Câu 9: Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 3.
B. bậc 5.
C. bậc 4.
D. bậc 6.
Câu 10: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 11: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin.
C. ADN và prôtêin.

D. rARN và prôtêin.
Câu 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
8
4
2
16
Câu 13: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
A. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
B. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.
C. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.
D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
Câu 14: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự
nhiên là
A. thường biến.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. đột biến gen.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 15: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li

theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. XWXw × XwY.
B. XWXw × XWY.
C. XWXW × XWY.
D. XWXW × XwY.
Câu 16: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 44.
B. 45.
C. 46.
D. 47.
Câu 17: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. AA × Aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
Câu 18: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li sinh thái.
B. cách li tập tính.
C. cách li sau hợp tử. D. cách li cơ học.
Câu 19: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. đại Tân sinh.
B. đại Nguyên sinh.
C. đại Cổ sinh.
D. đại Trung sinh.
Câu 20: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza.
B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 21: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự

thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
1
7
1
1
.
B.
.
C. .
D. .
A.
16
16
8
2
AB
Câu 22: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần
ab
số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
Trang 2/4 - Mã đề thi 385


Câu 23: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các
cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là

A. 0,7 và 0,3.
B. 0,4 và 0,6.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,6 và 0,4.
Câu 24: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm
sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai tế bào.
C. Lai cận huyết.
D. Lai phân tích.
Câu 25: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là
A. pôliribôxôm.
B. pôlinuclêôxôm.
C. pôlipeptit.
D. pôlinuclêôtit.
Câu 26: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li sinh sản.
Câu 27: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A. kí sinh - vật chủ.
B. hợp tác.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
A 2
= . Gen này bị đột biến mất
Câu 28: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ
G 3

một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 599; G = X = 900.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 600; G = X = 899.
D. A = T = 900; G = X = 599.
Câu 29: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
D. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
Câu 30: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Đao.
D. Hội chứng AIDS.
Câu 31: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 32: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.
C. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị
diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khối.
B. Tháp năng lượng. C. Tháp số lượng.
D. Tháp tuổi.
Câu 34: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo
nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
A. phương pháp lai xa và đa bội hóa.
B. công nghệ gen.
C. công nghệ tế bào.
D. phương pháp gây đột biến.
Câu 35: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về
A. phôi sinh học.
B. địa lí sinh vật học. C. sinh học phân tử.
D. giải phẫu so sánh.
Trang 3/4 - Mã đề thi 385


Câu 36: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Mức độ sinh sản.
B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ.
D. Độ ẩm.
Câu 37: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là

A. 22.
B. 23.
C. 26.
D. 21.
Câu 38: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
Câu 39: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. nấm.
B. vi khuẩn.
C. động vật.
D. thực vật.
Câu 40: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu.
B. Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
C. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
D. Cây ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Diều hâu.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. dung hợp tế bào trần.
B. nhân bản vô tính.
C. công nghệ gen.
D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 42: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A. tế bào.
B. cá thể.
C. quần thể.

D. quần xã.
Câu 43: Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:
(1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
(3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.
(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
A. (1), (3) và (5).
B. (1), (3) và (4).
C. (2), (4) và (5).
D. (1), (2) và (4).
Câu 44: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1200.
B. 1800.
C. 1500.
D. 2100.
Câu 45: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'XGU3'.
B. 5'UXG3'.
C. 5'GXU3'.
D. 5'GXT3'.
Câu 46: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu
biến động theo chu kì
A. mùa.
B. ngày đêm.
C. tuần trăng.
D. nhiều năm.

Câu 47: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 48: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Không khí.
D. Ánh sáng.
----------------------------------------------------------

HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 385


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 624

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?

A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối gần.
D. Di - nhập gen.
Câu 2: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
C. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
D. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
Câu 3: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá
thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,3 và 0,7.
C. 0,4 và 0,6.
D. 0,7 và 0,3.
Câu 4: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm
sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích.
C. Lai cận huyết.
D. Lai tế bào.
Câu 5: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa × Aa.
B. AA × Aa.
C. AA × aa.
D. Aa × aa.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành
các nhóm phân loại trên loài.

B. Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối
ngắn.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự
hình thành loài mới.
Câu 7: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng.
C. Phân bố đều (đồng đều).
D. Phân bố theo nhóm.
AB
Câu 8: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần
ab
số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
A. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
B. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
C. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
D. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
Câu 9: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. đại Nguyên sinh.
B. đại Tân sinh.
C. đại Trung sinh.
D. đại Cổ sinh.

Trang 1/4 - Mã đề thi 624


Câu 10: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm

sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết,
số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27.
B. 16.
C. 18.
D. 9.
Câu 11: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. kí sinh - vật chủ.
D. hội sinh.
Câu 12: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 47.
B. 45.
C. 44.
D. 46.
Câu 13: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Trâu, bò, hươu.
B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
C. Gà, bồ câu, bướm.
D. Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 14: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt
động. Các ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôtit.
B. pôliribôxôm.
C. pôlinuclêôxôm.
D. pôlipeptit.
Câu 15: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì

dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí.
D. Cách li sinh thái.
Câu 16: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 17: Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 5.
B. bậc 6.
C. bậc 4.
D. bậc 3.
Câu 18: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng AIDS.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm.
Câu 19: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự
nhiên là
A. biến dị tổ hợp.
B. đột biến gen.
C. thường biến.
D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 20: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?

A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.
C. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
Câu 21: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 22: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
4
8
2
16
Câu 23: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
A. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.
B. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.
Trang 2/4 - Mã đề thi 624



C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
Câu 24: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. mARN và prôtêin. B. ADN và prôtêin.
C. tARN và prôtêin.
D. rARN và prôtêin.
Câu 25: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. ARN pôlimeraza. B. ligaza.
C. restrictaza.
D. ADN pôlimeraza.
Câu 26: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 27: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu
hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
A. AaBb × AAbb.
B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × aaBb.
D. AaBb × Aabb.
A 2
Câu 28: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ

= . Gen này bị đột biến mất
G 3
một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 599; G = X = 900.
D. A = T = 900; G = X = 599.
Câu 29: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. mARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. tARN.
Câu 30: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li sinh thái.
B. cách li tập tính.
C. cách li cơ học.
D. cách li sau hợp tử.
Câu 31: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự
thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
1
1
1
7
A.
.
B. .
C. .
D.
.

16
8
2
16
Câu 32: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
B. XWXw × XwY.
C. XWXW × XWY.
D. XWXw × XWY.
A. XWXW × XwY.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu.
B. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
C. Cây ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Diều hâu.
D. Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
Câu 34: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là
A. 22.
B. 26.
C. 23.
D. 21.
Câu 35: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. thực vật.
B. vi khuẩn.

C. động vật.
D. nấm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 624


Câu 36: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị
diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp năng lượng. B. Tháp số lượng.
C. Tháp tuổi.
D. Tháp sinh khối.
Câu 37: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về
A. phôi sinh học.
B. giải phẫu so sánh. C. sinh học phân tử.
D. địa lí sinh vật học.
Câu 38: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Phiên mã.
B. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
C. Dịch mã.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 39: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Độ ẩm.
B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ.
D. Mức độ sinh sản.
Câu 40: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo
nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
A. công nghệ gen.

B. công nghệ tế bào.
C. phương pháp lai xa và đa bội hóa.
D. phương pháp gây đột biến.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1200.
B. 1500.
C. 1800.
D. 2100.
Câu 42: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu
biến động theo chu kì
A. mùa.
B. ngày đêm.
C. tuần trăng.
D. nhiều năm.
Câu 43: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A. quần thể.
B. quần xã.
C. tế bào.
D. cá thể.
Câu 44: Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:
(1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
(3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.
(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
A. (2), (4) và (5).

B. (1), (2) và (4).
C. (1), (3) và (4).
D. (1), (3) và (5).
Câu 45: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'UXG3'.
B. 5'GXU3'.
C. 5'XGU3'.
D. 5'GXT3'.
Câu 46: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính.
B. dung hợp tế bào trần.
C. gây đột biến nhân tạo.
D. công nghệ gen.
Câu 47: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 48: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
A. Độ ẩm.
B. Nhiệt độ.
C. Không khí.
D. Ánh sáng.
----------------------------------------------------------

HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 624


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 735

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ
phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
1
1
1
7
A. .
B. .
C.
.
D.
.
8
2
16
16
AB
Câu 2: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen

đã xảy ra hoán vị gen với tần
ab
số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
C. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
Câu 3: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.
Các ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôtit.
B. pôliribôxôm.
C. pôlipeptit.
D. pôlinuclêôxôm.
Câu 4: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza.
B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 5: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. ADN.
B. rARN.
C. mARN.
D. tARN.
Câu 6: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu
hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
A. AaBb × Aabb.
B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × aaBb.
D. AaBb × AAbb.

Câu 7: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
A. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
B. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.
C. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
D. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.
Câu 8: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
A. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
B. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
D. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.
Câu 9: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. đại Trung sinh.
B. đại Tân sinh.
C. đại Nguyên sinh.
D. đại Cổ sinh.
Câu 10: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các
cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,7 và 0,3.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,4 và 0,6.
Trang 1/4 - Mã đề thi 735


Câu 11: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?

A. XWXW × XwY.
B. XWXW × XWY.
C. XWXw × XwY.
D. XWXw × XWY.
A 2
Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ
= . Gen này bị đột biến mất
G 3
một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 599; G = X = 900.
D. A = T = 900; G = X = 599.
Câu 13: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li cơ học.
B. cách li tập tính.
C. cách li sinh thái.
D. cách li sau hợp tử.
Câu 14: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Lặp đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
Câu 15: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.

D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 16: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng AIDS.
Câu 17: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự
nhiên là
A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 18: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành
các nhóm phân loại trên loài.
B. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối
ngắn.
C. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự
hình thành loài mới.
D. Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.
Câu 20: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm
sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai tế bào.

B. Lai cận huyết.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích.
Câu 21: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm
sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết,
số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27.
B. 18.
C. 16.
D. 9.
Câu 22: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 46.
B. 47.
C. 44.
D. 45.
Trang 2/4 - Mã đề thi 735


Câu 23: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
D. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
Câu 24: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. tARN và prôtêin.
B. ADN và prôtêin.
C. mARN và prôtêin. D. rARN và prôtêin.
Câu 25: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố ngẫu nhiên.

B. Phân bố đều (đồng đều).
C. Phân bố theo nhóm.
D. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng.
Câu 26: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí.
D. Cách li tập tính.
Câu 27: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
A. Giao phối gần.
B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di - nhập gen.
D. Đột biến.
Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
4
8
2
16
Câu 29: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái

mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Trâu, bò, hươu.
B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
C. Hổ, báo, mèo rừng.
D. Gà, bồ câu, bướm.
Câu 30: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A. hội sinh.
B. kí sinh - vật chủ.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Câu 31: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa × aa.
B. AA × aa.
C. AA × Aa.
D. Aa × Aa.
Câu 32: Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 3.
B. bậc 5.
C. bậc 4.
D. bậc 6.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. thực vật.

B. vi khuẩn.
C. nấm.
D. động vật.
Câu 34: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Ánh sáng.
B. Độ ẩm.
C. Mức độ sinh sản.
D. Nhiệt độ.
Câu 35: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về
A. giải phẫu so sánh. B. sinh học phân tử.
C. địa lí sinh vật học. D. phôi sinh học.

Trang 3/4 - Mã đề thi 735


Câu 36: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Diều hâu.
B. Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu.
C. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
D. Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
Câu 37: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là
A. 23.
B. 22.
C. 26.
D. 21.
Câu 38: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị

diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp năng lượng. B. Tháp số lượng.
C. Tháp sinh khối.
D. Tháp tuổi.
Câu 39: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Phiên mã.
C. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
D. Dịch mã.
Câu 40: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo
nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
A. phương pháp gây đột biến.
B. công nghệ gen.
C. phương pháp lai xa và đa bội hóa.
D. công nghệ tế bào.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. công nghệ gen.
B. nhân bản vô tính.
C. dung hợp tế bào trần.
D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 42: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A. quần thể.
B. tế bào.
C. quần xã.
D. cá thể.
Câu 43: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu
biến động theo chu kì
A. ngày đêm.

B. tuần trăng.
C. mùa.
D. nhiều năm.
Câu 44: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1800.
B. 1500.
C. 2100.
D. 1200.
Câu 45: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 46: Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:
(1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.
(2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.
(3) Khu phân bố mở rộng và liên tục.
(4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
(5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong.
Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (3) và (4).
D. (2), (4) và (5).
Câu 47: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'UXG3'.
B. 5'GXU3'.
C. 5'GXT3'.

D. 5'XGU3'.
Câu 48: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
A. Độ ẩm.
B. Không khí.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 735


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 918

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
B. Trâu, bò, hươu.
C. Hổ, báo, mèo rừng.
D. Gà, bồ câu, bướm.
Câu 2: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy
định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu

hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7
cây hoa trắng?
A. AaBb × AAbb.
B. AaBb × Aabb.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × aaBb.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối
ngắn.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành
các nhóm phân loại trên loài.
C. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự
hình thành loài mới.
D. Tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.
Câu 4: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa × Aa.
B. Aa × aa.
C. AA × Aa.
D. AA × aa.
Câu 5: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc
thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm
sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số
loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 18.
B. 27.
C. 9.
D. 16.

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.
Các ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôxôm.
B. pôlinuclêôtit.
C. pôlipeptit.
D. pôliribôxôm.
Câu 7: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. ligaza.
B. ADN pôlimeraza. C. restrictaza.
D. ARN pôlimeraza.
Câu 8: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà
chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội
giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 9: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Trang 1/4 - Mã đề thi 918


Câu 10: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.

D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
Câu 11: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A. hợp tác.
B. kí sinh - vật chủ.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 12: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho
biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. XWXw × XwY.
B. XWXW × XWY.
C. XWXw × XWY.
D. XWXW × XwY.
Câu 13: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm
sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai phân tích.
B. Lai tế bào.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai cận huyết.
Câu 14: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. rARN.
B. tARN.
C. mARN.
D. ADN.
Câu 15: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 47.
B. 46.
C. 44.
D. 45.
Câu 16: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?

A. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.
D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
Câu 17: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li cơ học.
B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính.
D. cách li sau hợp tử.
Câu 18: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
A. Di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối gần.
Câu 19: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
1
1
1
1
B. .
C. .
D.
.
A. .
4
8
2
16

AB
Câu 20: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần
ab
số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
A. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
Câu 21: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li địa lí.
Câu 22: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ
biến nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố theo nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố đều (đồng đều).
Câu 23: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các
cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,4 và 0,6.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,7 và 0,3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 918



Câu 24: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. đại Tân sinh.
B. đại Cổ sinh.
C. đại Trung sinh.
D. đại Nguyên sinh.
Câu 25: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự
thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
7
1
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
16
8
16
2
A 2
Câu 26: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ
= . Gen này bị đột biến mất
G 3
một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899.
B. A = T = 900; G = X = 599.
C. A = T = 600; G = X = 900.

D. A = T = 599; G = X = 900.
Câu 27: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C. Hội chứng AIDS.
D. Hội chứng Đao.
Câu 28: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. ADN và prôtêin.
B. rARN và prôtêin.
C. tARN và prôtêin.
D. mARN và prôtêin.
Câu 29: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 30: Cho chuỗi thức ăn:
Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 5.
B. bậc 4.
C. bậc 3.
D. bậc 6.
Câu 31: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
A. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.
B. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.
C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
D. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.
Câu 32: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự

nhiên là
A. đột biến gen.
B. thường biến.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. biến dị tổ hợp.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Phiên mã.
B. Dịch mã.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
Câu 34: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật,
nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Nhiệt độ.
B. Mức độ sinh sản.
C. Độ ẩm.
D. Ánh sáng.
Câu 35: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị
diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khối.
B. Tháp số lượng.
C. Tháp năng lượng. D. Tháp tuổi.
Câu 36: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô → Rắn hổ mang → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Diều hâu.
B. Cây ngô → Nhái → Sâu ăn lá ngô → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trang 3/4 - Mã đề thi 918



×