Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT lần 2 hệ bổ túc năm 2008 - môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.


22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
138

173

241

276

327

350


465

582

634

709

851

917

B

C

D

B

A

A

C

A

C


C

B

A

B

A

D

C

D

C

A

C

C

C

B

D


B

D

B

A

B

C

B

C

D

C

D

C

A

B

A


B

A

B

D

D

D

B

A

D

D

B

C

D

B

A


C

A

A

A

B

C

B

A

D

D

B

B

B

B

A


D

C

B

B

D

B

A

A

D

A

A

B

B

A

A


D

C

A

D

C

B

D

B

D

B

C

D

C

A

C


D

A

A

A

B

B

D

B

A

A

D

A

B

D

C


D

B

C

C

D

A

A

A

D

A

A

D

C

A

A


A

A

B

B

B

C

B

B

B

A

A

A

B

D

C


A

B

D

D

B

D

D

D

C

B

C

B

A

C

D


B

C

C

C

B

A

B

B

A

B

A

D

C

D

A


A

C

A

D

D

D

A

A

B

C

C

C

D

A

C


D

A

B

D

C

C

D

C

A

B

C

B

D

D

C


D

D

D

C

A

D

C

D

C

B

A

C

D

B

C


A

A

B

D

C

B

C

B

D

D

B

A

A

B

C


B

A

B

A

D

A

C

A

A

B

A

A

A

B

C


D

C

B

A

D

B

B

B

A

B

D

C

B

B

C


C

B

C

B

D

C

C

C

A

C

A

A

B

C

D


A

B

C

B

C

D

A

C

A

B

D

A

D

C

A


C

D

D

A

A

A

C

C

B

D

D

B

C

D

D


A

B

C

C

C

B

D

C

B

D

B

D

D

D

B


C

A

C

C

A

D

A

C

D

A

A

C

C

D

B


A

D

D

B

C

C

A

C

D

D

C

B

C

B

B


B

A

A

C

C

C

C

B

C

C

D

B

D

B

B


D

A

D

A

C

A

C

B

B

B

C

D

B

C

D


D

A

B

A

C

D

A

A

A

C

B

D

C

B

C


A

C

C

C

D

C

A

C

B

A

C

A

C

C

D


A

D

A

C

D

B

C

A

A

C

D

C

B

D

B


A

D

C

D

D

A

D

C

A

D

B

B

D

A

B


Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.

Mã đề thi
138

173

241

276

327

350

465

582

634

709

851


917

D

B

C

A

D

D

C

D

B

D

D

D

A

D


B

B

A

D

D

B

D

C

C

B

B

D

D

B

D


A

A

A

B

B

B

A

Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 138

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 2: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 3: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 4: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 5: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 100.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n-1COOH.
Câu 8: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 9: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. anilin.
B. axit axetic.
C. benzen.
D. rượu etylic.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 15: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. (C2H5)2O.
B. C2H4.
C. (CH3)2O.
D. C2H6.
Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. KCl, NaNO3.
C. NaCl, H2SO4.
D. Na2SO4, KOH.

Trang 1/3 - Mã đề thi 138


Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch

HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 21,6.
Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
2+
Câu 20: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 21: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. C2H5OH.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Câu 22: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.

C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 23: Axit acrylic có công thức là
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3COOH.
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
Câu 24: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 25: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 29: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3OH.
B. CH3COOCH3.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 30: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Ag2O trong dung dịch NH3.
B. nước brom.
C. phenolphtalein.
D. nước quỳ tím.
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 4,05.
Câu 33: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. CH4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 34: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. axit axetic.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
Câu 35: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 36: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 4 .
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Trang 2/3 - Mã đề thi 138


Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. C2H5CHO.
C. HCHO.
D. CH3CHO.
X
Y
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯

→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. Cl2, NaOH.
Câu 39: Anilin có công thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.

Câu 40: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. II.
C. III.

D. IV.

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 138


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 173

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. IV.
C. II.
D. III.
Câu 2: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 300.
C. 200.
D. 400.
Câu 3: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. CH4.
D. NaOH.
Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. CaCl2.
C. NaNO3.
D. KCl.

Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 6: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
Câu 7: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,8.
C. 5,4.
D. 21,6.
Câu 8: Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Mg.

C. Al.
D. K.
Câu 11: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Câu 13: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH3CHO.
B. C2H5CHO.
C. CH4.
D. HCHO.

Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Trang 1/3 - Mã đề thi 173


Câu 17: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Axit acrylic có công thức là
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 19: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Ag2O trong dung dịch NH3.
B. nước quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. nước brom.
Câu 20: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 22: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HCHO.
Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 24: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 25: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. FeSO4.
o
Câu 26: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. (CH3)2O.
B. (C2H5)2O.
C. C2H4.

D. C2H6.
X
Y
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, NaOH.
Câu 28: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 29: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
B. Na2SO4, KOH.
C. NaCl, H2SO4.
D. NaOH, HCl.
A. KCl, NaNO3.
Câu 30: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. axit axetic.
Câu 31: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.

D. C2H5OH.
Câu 32: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1COOH.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1CHO.
2+
Câu 34: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 36: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 37: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.

Trang 2/3 - Mã đề thi 173


Câu 38: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 39: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 5.
B. 7.
C. 4 .
D. 6.
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 173



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 241

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n-1COOH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 2: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 11,2.
B. 2,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân dung dịch MgCl2.

Câu 4: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
X
Y
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, Al(OH)3.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, NaOH.
Câu 6: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 7: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3OH.
B. HCHO.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 8: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. KNO3.

2+
Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
C. C2H6.
D. C2H5OH.
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH.
Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 12: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. rượu etylic.
Câu 13: Rượu metylic có công thức là
A. C2H5OH.
B. C4H9OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 14: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 21,8.
C. 10,8.

D. 21,6.
Câu 15: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Trang 1/3 - Mã đề thi 241


Câu 17: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)3.
Câu 18: Axit acrylic có công thức là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Al.

C. K.
D. Na.
Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4 .
Câu 22: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 23: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 25: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước quỳ tím.
B. Ag2O trong dung dịch NH3.
C. nước brom.
D. phenolphtalein.
Câu 26: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 27: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 28: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. KOH.
C. CaCl2.
D. KCl.
Câu 29: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 30: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 100.
C. 200.

D. 400.
Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 32: Anilin có công thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5OH.
Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu
hữu cơ) là
A. (C2H5)2O.
B. C2H4.
C. C2H6.
Câu 34: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 35: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
Câu 36: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. KCl, NaNO3.
C. Na2SO4, KOH.
Câu 37: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaOH.

B. NaCl.
C. CH4.
Câu 38: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. III.
B. IV.
C. II.

được sản phẩm chính (chất
D. (CH3)2O.
D. 4.
D. saccarozơ.
D. NaCl, H2SO4.
D. NaNO3.
D. I.
Trang 2/3 - Mã đề thi 241


Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH4.
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. HO-C2H4-CHO.
D. CH3COOCH3.
-----------------------------------------------


----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 241


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 276

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 2: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. KOH.
C. CaCl2.

D. KCl.
Câu 3: Rượu metylic có công thức là
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH.
Câu 4: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. axit axetic.
B. anilin.
C. benzen.
D. rượu etylic.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. phenolphtalein.
B. Ag2O trong dung dịch NH3.
C. nước brom.
D. nước quỳ tím.
Câu 6: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 7: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 5,40.
C. 1,35.
D. 4,05.
Câu 8: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.

D. FeSO4.
Câu 9: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n-1COOH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. C2H6.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Mg.
B. K.
C. Al.
D. Na.
Câu 13: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaCl.
B. CH4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Cu.
B. Na.

C. Ag.
D. Fe.
2+
Câu 15: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 16: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Trang 1/3 - Mã đề thi 276


Câu 17: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.

C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHCl-)n.

X
Y
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯

ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. CuSO4.
D. Na2SO4.
Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. tinh bột.
D. axit axetic.
Câu 22: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. III.
B. II.
C. IV.
D. I.
Câu 23: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. điện phân dung dịch MgCl2.

Câu 24: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 25: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. Na2SO4, KOH.
C. KCl, NaNO3.
D. NaOH, HCl.
Câu 26: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. CH3CHO.
Câu 28: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 29: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
C. CH3OH.
D. CH3COOH.

A. HCHO.
B. CH3COOCH3.
Câu 30: Anilin có công thức là
A. C6H5OH.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.

Câu 31: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
o
Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H4.
B. (C2H5)2O.
C. C2H6.
D. (CH3)2O.
Câu 34: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 6.
B. 4 .
C. 5.

D. 7.
Câu 35: Axit acrylic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 36: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. mantozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 37: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Trang 2/3 - Mã đề thi 276


Câu 38: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 39: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 11,2.

D. 2,8.
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOH.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 276


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 327

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của V là

A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 3: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 100.
C. 400.
D. 200.
Câu 4: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5: Axit acrylic có công thức là
A. HCOOH.
B. CH2=CHCOOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 6: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.

Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 8: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. CuSO4.
D. Na2SO4.
X
Y
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 12: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHBr-)n.
Câu 13: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 14: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n+1CHO.
C. CnH2n+1COOH.
D. CnH2n-1COOH.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. C2H5CHO.
B. CH4.
C. HCHO.
D. CH3CHO.
Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. Na2SO4, KOH.

Trang 1/3 - Mã đề thi 327



Câu 17: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. C2H5OH.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 20: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 21: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 22: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước brom.

B. nước quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. Ag2O trong dung dịch NH3.
Câu 23: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 7.
B. 5.
C. 4 .
D. 6.
Câu 24: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. axit axetic.
Câu 26: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOCH3.
D. HCHO.
Câu 27: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,8.
C. 21,6.
D. 5,4.

Câu 28: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. anilin.
C. axit axetic.
D. benzen.
Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. nhiệt phân MgCl2.
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 32: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 33: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 1,35.
C. 2,70.
D. 5,40.

Câu 34: Anilin có công thức là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. C6H5OH.
Câu 35: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 36: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. K.

Trang 2/3 - Mã đề thi 327


Câu 37: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu
hữu cơ) là
A. C2H6.
B. (CH3)2O.
C. C2H4.
Câu 38: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
Câu 39: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaOH.

B. NaNO3.
C. NaCl.
2+
Câu 40: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.

được sản phẩm chính (chất
D. (C2H5)2O.
D. Al.
D. CH4.
D. Ag.

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 327


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 350


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Axit acrylic có công thức là
A. CH2=CHCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 2: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 400.
C. 100.
D. 200.
Câu 3: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1COOH.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n+1COOH.
D. CnH2n+1CHO.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 5: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. II.
B. I.
C. IV.
D. III.

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 8: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHBr-)n.
Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. nhiệt phân MgCl2.
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 10: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 21,8.
Câu 11: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.

C. Fe(OH)3.
D. FeSO4.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 15: Anilin có công thức là
A. C6H5NH2.
B. C6H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Trang 1/3 - Mã đề thi 350



Câu 17: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H4.
B. (CH3)2O.
C. C2H6.
D. (C2H5)2O.
Câu 18: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 19: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Câu 20: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước brom.
B. phenolphtalein.
C. nước quỳ tím.
D. Ag2O trong dung dịch NH3.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 6.
B. 4 .
C. 5.
D. 7.
Câu 22: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Mg.
C. K.
D. Al.
Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 27: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. CH4.
D. NaCl.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với

Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 30: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. CaCl2.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 32: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3COOCH3.
B. HCHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 34: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaCl, H2SO4.
C. NaOH, HCl.
D. KCl, NaNO3.
X
Y
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. HCl, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 36: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 8,4.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 2,8.
2+
Câu 37: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Ag.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.

Trang 2/3 - Mã đề thi 350



Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. mantozơ.
Câu 39: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,70.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. CH4.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 350


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2

Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 465

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 2: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. H2N-CH2-COOH. B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 4: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 8,4.
B. 11,2.
C. 2,8.
D. 5,6.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất
X là

A. CH4.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Câu 6: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 8: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. CH4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 10: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1COOH.
A. CnH2n+1CHO.
Câu 11: Rượu metylic có công thức là

A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C4H9OH.
o
Câu 12: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. (C2H5)2O.
D. (CH3)2O.
Câu 13: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 15: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 400.
C. 200.
D. 300.
Câu 16: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 17: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 2,70.
C. 4,05.
D. 1,35.
Trang 1/3 - Mã đề thi 465


Câu 18: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 19: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột.
B. axit axetic.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 20: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước brom.
B. nước quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. Ag2O trong dung dịch NH3.
X
Y
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cl2, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 22: Anilin có công thức là
A. CH3OH.
B. C6H5NH2.
C. CH3COOH.
D. C6H5OH.

Câu 23: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 24: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 5.
B. 6.
C. 4 .
D. 7.
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 28: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KOH.
C. KCl.
D. NaNO3.
Câu 29: Axit acrylic có công thức là
B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
A. C2H5COOH.
Câu 30: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.

Câu 32: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
B. HCHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOCH3.
A. CH3COOH.
Câu 33: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. anilin.
B. benzen.
C. axit axetic.
D. rượu etylic.
Câu 34: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 5,4.
2+
Câu 35: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Ag.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 36: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Trang 2/3 - Mã đề thi 465



Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 39: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 40: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. II.
B. IV.
C. I.
D. III.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 465



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 582

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 2: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. III.
C. II.
D. IV.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất
X là
A. CH4.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.

Câu 4: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 5: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 6: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
o
Câu 7: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu
cơ) là
A. C2H4.
B. (CH3)2O.
C. (C2H5)2O.
D. C2H6.
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 2,8.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 9: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 5,4.
D. 21,8.
Câu 11: Axit acrylic có công thức là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. HCHO.
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HO-C2H4-CHO.

D. HCOOC2H5.
Câu 15: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. rượu etylic.
C. anilin.
D. axit axetic.

Trang 1/3 - Mã đề thi 582


Câu 16: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Al.
C. K.
D. Na.
Câu 18: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.

D. Na2SO4.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 7.
B. 6.
C. 4 .
D. 5.
2+
Câu 22: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 23: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n+1COOH.
D. CnH2n-1COOH.
Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 26: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 27: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. CH4.
D. NaCl.
Câu 28: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 300.
C. 100.
D. 400.
Câu 29: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 30: Anilin có công thức là
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5OH.
A. C6H5NH2.
Câu 31: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
A. Na2SO4, KOH.

D. NaCl, H2SO4.

X
Y
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, Al(OH)3.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, NaOH.
Câu 33: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH.
C. C2H6.
D. C2H5OH.
Câu 34: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Ag2O trong dung dịch NH3.
B. nước brom.
C. phenolphtalein.
D. nước quỳ tím.
Câu 35: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.

Câu 36: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.

Trang 2/3 - Mã đề thi 582


×