Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ không phân ban năm 2007 - môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 38 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC - KHÔNG PHÂN BAN
Câu
số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.


27.
28.
29.

Mã đề thi
208

345

413

516

647

725

838

925

A

D

C

B

B


D

D

D

C

B

D

B

B

D

C

B

B

D

A

C


B

D

C

D

A

A

D

A

D

B

B

D

B

B

C


D

D

A

D

D

A

B

A

B

B

B

B

B

C

A


B

A

D

C

B

B

B

C

B

A

A

C

B

C

B


A

C

D

A

D

A

A

A

C

C

D

A

D

D

D


C

C

A

B

C

B

A

A

A

D

C

D

B

C

D


C

D

D

B

A

A

C

D

B

C

A

A

C

B

A


B

A

D

B

A

D

A

B

D

D

A

D

C

A

D


B

D

B

C

C

A

B

D

D

C

C

C

B

A

D


C

A

C

A

B

A

D

A

B

B

D

C

D

D

A


C

A

D

B

B

D

C

D

B

B

A

B

C

A

B


C

C

A

A

C

A

D

B

B

C

C

B

D

C

A


B

D

A

C

C

A

A

B

C

D

A

C

A

B

D


B

C

B

D

C

B

A

C

D

C

A

C

C

C

A


C

D

A

D

B

B

D

C

B

B

D

B

C

A

D


C

D
1


30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

A

A

C

D

D

B


C

A

C

B

D

B

C

C

A

B

D

C

D

C

D


A

C

D

B

B

B

B

C

A

A

C

D

A

B

C


C

A

B

C

D

D

A

D

A

C

A

B

A

A

C


A

B

C

B

D

C

D

C

B

D

C

D

A

C

A


B

D

D

B

A

A

C

D

B

C

A

A

A

A

B


C

D

A

D

D

C

B

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 156

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. rượu etylic.
Câu 2: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. III.
B. IV.
C. I.
D. II.
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaNO3.
C. KOH.
D. KCl.
Câu 6: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.

B. 26.
C. 24.
D. 25.
2+
Câu 7: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 8: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. C2H6.
Câu 11: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6.
B. 2,8.

C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 13: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
A. HCOOC2H5.
Câu 14: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. CH4.
D. NaCl.
Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Ag.
B. Fe.
C. Na.
D. Cu.

Trang 1/3 - Mã đề thi 156


Câu 16: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
X
Y
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
Câu 20: Axit acrylic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOH.
Câu 21: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. axit axetic.
Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. NaOH, HCl.
C. NaCl, H2SO4.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 24: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. HCHO.
B. CH4.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.
Câu 27: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Ag2O trong dung dịch NH3.
B. nước brom.
C. nước quỳ tím.
D. phenolphtalein.
Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
A. FeSO4.
Câu 29: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 32: Rượu metylic có công thức là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.

C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
o
Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. (CH3)2O.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. (C2H5)2O.
Câu 34: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 35: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. nhiệt phân MgCl2.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Trang 2/3 - Mã đề thi 156


Câu 36: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 37: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 39: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 156


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 195

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 2: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. II.
B. IV.
C. I.
D. III.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất
X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. CH4.
D. C2H5CHO.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy
tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 3.

B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 4,05.
C. 2,70.
D. 5,40.
Câu 6: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
o
Câu 7: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu
cơ) là
A. C2H4.
B. (C2H5)2O.
C. (CH3)2O.
D. C2H6.
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 8,4.
B. 11,2.
C. 2,8.
D. 5,6.
Câu 9: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 11: Axit acrylic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOH.
Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 13: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 15: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.

B. axit axetic.
C. rượu etylic.
D. anilin.

Trang 1/3 - Mã đề thi 195


Câu 16: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaNO3.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 24.
C. 26.
D. 25.
2+
Câu 22: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Ag.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 23: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n-1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.

C. FeSO4.
D. Fe(OH)3.
Câu 26: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 27: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. CH4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 28: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 300.
D. 400.
Câu 29: Rượu metylic có công thức là
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
A. CH3OH.
Câu 30: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 31: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.

B. KCl, NaNO3.
C. Na2SO4, KOH.

D. NaCl, H2SO4.

X
Y
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, Al(OH)3.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 33: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. H2N-CH2-COOH. B. C2H6.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 34: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. phenolphtalein.
B. Ag2O trong dung dịch NH3.
C. nước quỳ tím.
D. nước brom.
Câu 35: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHBr-)n.


Trang 2/3 - Mã đề thi 195


Câu 36: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 37: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Ag.
Câu 38: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. Na2SO4.

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 195


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 207

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n-1COOH.
C. CnH2n+1COOH.
D. CnH2n+1OH.
Câu 2: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 8,4.
B. 11,2.

C. 5,6.
D. 2,8.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 4: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
X
Y
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 6: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CHCl-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 7: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. CH3COOCH3.

D. CH3COOH.
Câu 8: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
2+
Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
C. C2H6.
D. C2H5OH.
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH.
Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 12: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. benzen.
C. axit axetic.
D. anilin.
Câu 13: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.

C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 15: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Trang 1/3 - Mã đề thi 207


Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 18: Axit acrylic có công thức là

A. C2H3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOH.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Mg.
B. K.
C. Al.
D. Na.
Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26.
B. 24.
C. 27.
D. 25.
Câu 22: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 23: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước brom.
B. Ag2O trong dung dịch NH3.
C. nước quỳ tím.
D. phenolphtalein.
Câu 26: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaNO3.
Câu 27: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 28: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
D. CaCl2.
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3.
Câu 29: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,40.

B. 4,05.
C. 2,70.
D. 1,35.
Câu 30: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.
Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 32: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H4.
B. (CH3)2O.
C. (C2H5)2O.
D. C2H6.
Câu 34: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 35: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.

Trang 2/3 - Mã đề thi 207


Câu 36: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
C. Na2SO4, KOH.
D. NaOH, HCl.
Câu 37: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. CH4.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 38: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. IV.
C. II.
D. III.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. CH4.

Câu 40: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HO-C2H4-CHO.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 207


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 246

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.

C. Fe(OH)3.
D. FeSO4.
Câu 2: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy
tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 4: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 300.
D. 400.
Câu 6: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Ag2O trong dung dịch NH3.
B. phenolphtalein.
C. nước brom.
D. nước quỳ tím.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là

A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 8: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. K.
B. Mg.
C. Na.
D. Al.
Câu 10: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOCH3.
Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. CaCl2.
Câu 12: Rượu metylic có công thức là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Câu 13: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. CH4.
D. NaCl.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 24.
B. 26.
C. 27.
D. 25.
Câu 16: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trang 1/3 - Mã đề thi 246


Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 18: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo

thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. HO-C2H4-CHO.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 19: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. C2H6.
C. H2N-CH2-COOH. D. C2H5OH.
Câu 20: Axit acrylic có công thức là
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 21: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 2,8.
Câu 22: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
X
Y
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản

ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, Al(OH)3.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 24: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. HCHO.
2+
Câu 26: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 27: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 29: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. NaCl, H2SO4.
C. KCl, NaNO3.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 30: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 31: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 32: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. nhiệt phân MgCl2.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 33: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt

độ thường là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1CHO.

Trang 2/3 - Mã đề thi 246


Câu 36: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 37: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. IV.
B. I.
C. II.
D. III.
Câu 38: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 4,05.
C. 2,70.
D. 5,40.

Câu 39: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. anilin.
C. benzen.
D. axit axetic.
o
Câu 40: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. (C2H5)2O.
D. (CH3)2O.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 246


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 394

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
---------------------------------------------

Câu 1: Axit acrylic có công thức là
B. C2H3COOH.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
A. CH3COOH.
Câu 2: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 3: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1COOH.
B. CnH2n+1CHO.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 5: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. III.
C. II.
D. IV.

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHBr-)n.
Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
A. điện phân dung dịch MgCl2.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 11: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
B. Fe(OH)3.

C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
A. Fe2O3.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 15: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.
Trang 1/3 - Mã đề thi 394


Câu 17: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H6.
B. C2H4.
C. (CH3)2O.
D. (C2H5)2O.
Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Rượu metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
Câu 20: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước brom.
B. phenolphtalein.
C. nước quỳ tím.
D. Ag2O trong dung dịch NH3.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 24.

C. 26.
D. 25.
Câu 22: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. C2H6.
C. C2H5OH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Na.
C. K.
D. Mg.
Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaOH.

B. CH4.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 30: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. fructozơ.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 32: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3OH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 34: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
X
Y
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, NaOH.
D. Cl2, NaOH.
A. HCl, Al(OH)3.
Câu 36: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 2,8.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 5,6.

Trang 2/3 - Mã đề thi 394


Câu 37: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại

A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ.
B. axit axetic.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 39: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,70.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 394


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 452

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 4,05.
Câu 3: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 26.
C. 24.
D. 25.
Câu 4: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.

B. 400.
C. 300.
D. 100.
Câu 5: Axit acrylic có công thức là
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 6: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 11,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 7: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. III.
B. I.
C. IV.
D. II.
X
Y
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, Al(OH)3.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, NaOH.
Câu 9: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
o
Câu 12: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C2H6.
B. (CH3)2O.
C. (C2H5)2O.
D. C2H4.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. HCHO.
Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.

D. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. K.

Trang 1/3 - Mã đề thi 452


Câu 16: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 18: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. Na2SO4.

C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 20: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 21: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 22: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Rượu metylic có công thức là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 24: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. CH4.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo

thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 26: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 27: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 28: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. phenolphtalein.
B. nước brom.
C. Ag2O trong dung dịch NH3.
D. nước quỳ tím.
Câu 29: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. axit axetic.
B. benzen.
C. anilin.

D. rượu etylic.
Câu 31: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 32: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H5OH.
B. C2H6.
C. CH3COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 33: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 34: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. NaCl, H2SO4.
C. KCl, NaNO3.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 35: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1CHO.
Câu 36: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaNO3.

C. KOH.
D. KCl.
Trang 2/3 - Mã đề thi 452


Câu 37: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. axit axetic.
2+
Câu 39: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 40: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------


Trang 3/3 - Mã đề thi 452


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 489

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 2: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu
cơ) là
A. C2H6.
B. C2H4.
C. (C2H5)2O.
D. (CH3)2O.

Câu 3: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. CH4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 4: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 6: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. K.
C. Mg.
D. Na.
Câu 8: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.

D. fructozơ.
2+
Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 10: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3COOCH3.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 11: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H5OH.
B. H2N-CH2-COOH. C. C2H6.
D. CH3COOH.
Câu 12: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n-1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. axit axetic.
B. rượu etylic.

C. benzen.
D. anilin.
X
Y
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 16: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.
C. (-CH2-CHCl-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.

Trang 1/3 - Mã đề thi 489


Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 18: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 8,4.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 2,8.
Câu 20: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 21: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. III.
B. II.
C. IV.
D. I.
Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
B. HO-C2H4-CHO.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
A. CH3COOCH3.
Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.

D. FeSO4.
Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 28: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 29: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 30: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
Câu 31: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. phenolphtalein.
B. nước brom.
C. nước quỳ tím.
D. Ag2O trong dung dịch NH3.
Câu 32: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột.
B. axit axetic.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 35: Rượu metylic có công thức là

A. C2H5OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.

Trang 2/3 - Mã đề thi 489


Câu 36: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 25.
C. 24.
D. 26.
Câu 37: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 38: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 5,40.
C. 2,70.
D. 4,05.
Câu 39: Axit acrylic có công thức là
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

A. CuSO4.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 489


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 560

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.
Câu 2: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 3: Rượu metylic có công thức là
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 4: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. anilin.
B. rượu etylic.
C. benzen.
D. axit axetic.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. phenolphtalein.
B. nước brom.
C. nước quỳ tím.
D. Ag2O trong dung dịch NH3.
Câu 6: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 7: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.

D. 1,35.
Câu 8: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 9: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1COOH.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 10: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
C. C2H6.
D. C2H5OH.
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. K.
Câu 13: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.

D. CH4.
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
2+
Câu 15: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 16: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trang 1/3 - Mã đề thi 560


Câu 17: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CHF-)n.

C. (-CH2-CH2-)n.

D. (-CH2-CHBr-)n.


X
Y
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cl2, NaOH.
B. HCl, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. NaCl.
Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 21: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. axit axetic.
Câu 22: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I.
B. IV.
C. III.
D. II.

Câu 23: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 24: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 25: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaCl, H2SO4.
D. KCl, NaNO3.
Câu 26: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. CH3CHO.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.

D. 3,36.
Câu 29: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
A. CH3CHO.
Câu 30: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.

Câu 31: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
A. NaNO3.
o
Câu 33: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. (CH3)2O.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. (C2H5)2O.

Câu 34: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26.
B. 27.
C. 24.
D. 25.
Câu 35: Axit acrylic có công thức là
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 36: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.

Trang 2/3 - Mã đề thi 560


×