Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ không phân ban năm 2007 - môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 34 trang )

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ - KHÔNG PHÂN BAN
Câu
số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.


27.
28.
29.

Mã đề thi
108
B
D
C
D
B
A
A
D
D
B
D
A
D
A
B
B
B
B
D
C
A
C
C
D

B
C
C
B
D

231
A
D
D
D
A
B
B
B
B
C
B
A
B
D
D
C
C
C
C
A
C
B
D

A
A
C
C
D
A

354
C
D
B
C
A
D
B
A
B
D
C
D
C
A
B
A
C
A
B
D
C
B

D
A
D
B
C
B
D

438
B
D
B
A
A
A
D
A
A
D
C
D
A
B
B
C
C
D
C
C
D

C
B
B
C
C
B
A
D

545
C
D
A
C
A
B
B
C
A
A
D
C
A
B
B
D
C
A
B
A

D
B
C
D
B
D
A
D
A

650
A
B
B
A
D
C
A
B
C
D
D
A
C
C
B
B
A
C
A

D
D
B
A
C
B
C
C
D
D

729
D
C
B
B
A
C
B
D
D
C
D
A
D
B
A
B
C
C

D
B
A
C
A
A
D
A
D
B
D

895
C
D
B
A
C
B
B
A
D
B
D
C
D
D
A
D
D

C
D
C
B
B
B
A
B
D
C
A
C
1


Câu
số
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

Mã đề thi

108
A
C
A
B
C
C
A
A
C
D
A

231
B
C
A
C
D
A
D
A
D
B
B

354
A
A
A

C
A
C
D
B
D
B
C

438
A
A
D
B
C
D
D
A
B
B
C

545
C
C
D
B
B
B
C

D
C
D
A

650
D
D
B
B
A
D
A
C
A
B
C

729
C
B
B
A
C
B
D
C
A
C
A


895
B
A
A
D
A
A
C
C
B
C
A

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 128

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
Câu 1: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo A tại nơi có gia tốc trọng

trường g là
A
1 A
g
1 g
A. T = 2π
.
B. T = 2π
.
C. T=
.
D. T =
.
g
2π g
A
2π A
Câu 2: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một
gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. ảo có kích thước lớn hơn vật.
B. ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
C. thật có kích thước nhỏ hơn vật.
D. thật có kích thước lớn hơn vật.
Câu 3: Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
1
Ð
f
A. G ∞ = .
B. G ∞ =

.
C. G ∞ = .
D. G ∞ = Ð.f .
Ð
Ð.f
f
Câu 4: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. nghịch với bình phương tần số f.
B. nghịch với tần số f.
C. thuận với bình phương tần số f.
D. thuận với tần số f.
Câu 5: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai
đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000 V.
B. 250 V.
C. 1,6 V.
D. 500 V.
Câu 6: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
π
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha với nhau .
2
π
C. lệch pha với nhau .
D. ngược pha với nhau.
4
Câu 7: Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm
gương thì tia phản xạ sẽ

A. đi ngược lại qua tâm gương.
B. song song với trục chính.
C. đi qua tiêu điểm chính.
D. đối xứng với tia tới qua trục chính.
31
Câu 8: Hạt nhân 15 P có
A. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
B. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
D. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
Câu 9: Cho các tia phóng xạ α, β+, β-, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia γ.
B. tia α.
C. tia β+.
D. tia β-.
Câu 10: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
ln λ
λ
ln 2
A. T =
.
B. T = λ ln 2 .
C. T =
.
D. T =
.
2
ln 2
λ

Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Trang 1/4 - Mã đề thi 128


Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
Q2
Q2
1
1
A. W = CU o2 .
B. W = o .
C. W = LIo2 .
D. W = o .
2
2
2L
2C
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân
trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 4,8 mm.
C. 9,6 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 13: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.

B. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
C. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.
Câu 14: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosin ωt . Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
U
U
A. U = 0 .
B. U = 0 .
C. U = 2U 0 .
D. U = U 0 2 .
2
2
Câu 15: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = UoωCsin ωt .
B. i = UoωCsin(ωt + π).
π
π
C. i = UoωCsin( ωt + ) .
D. i = UoωCsin( ωt - ) .
2
2
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
E
E
A. Eđ = cos ωt .

B. Eđ = sin ωt .
C. Eđ = Esin2 ωt .
D. Eđ = Ecos2 ωt .
2
4
π
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + ) , với x tính bằng cm, t tính
6
bằng s. Chu kì dao động của vật là
1
1
1
A. 4 s.
B. s.
C. s.
D. s.
4
2
8
Câu 18: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asin ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên
mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
πx
).
A. uM = asin ωt .
B. uM = asin( ωt λ
πx
2πx
).

).
C. uM = asin( ωt +
D. uM = asin( ωt λ
λ
Câu 19: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện
trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
π
π
A. i = 2 2sin(100πt + ) A .
B. i = 4sin(100πt - ) A .
4
4
Trang 2/4 - Mã đề thi 128


π
π
C. i = 4sin(100πt + ) A .
D. i = 2 2 sin(100πt - ) A .
4
4
Câu 21: Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần
lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng

A. 115.
B. 600.
C. 125.
D. 24.
Câu 22: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt
đối bằng 3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 30o thì góc tới của nó phải bằng
A. 60o.
B. 45o.
C. 30o.
D. 15o.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
π
A. x = A sin(2πft + ) .
B. x = A sin ft .
2
π
C. x = A sin 2πft .
D. x = A sin(ft + ) .
2
1
A
14
1
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + Z X → 6 C + 1 p . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 15.
B. 6 và 14.
C. 7 và 14.
D. 6 và 15.
Câu 25: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại

làm catốt có giới hạn quang điện λo = 0,30 μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 6,625.10-18 J.
B. 13,25.10-19 J.
C. 6,625.10-19 J.
D. 6,625.10-20 J.
Câu 26: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
bản tụ điện.
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.
D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm.
Câu 27: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Không bị nước hấp thụ.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 28: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. sóng vô tuyến .
B. tia Rơnghen.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng đỏ.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 30: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu

kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của
thấu kính đó là
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 60 cm.
D. 20 cm.
Câu 31: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 32: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng
thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 40 mg.
B. 60 mg.
C. 20 mg.
D. 10 mg.
Câu 33: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện
có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4 s.
B. 6,28.10-5 s.
C. 12,56.10-4 s.
D. 12,56.10-5 s.
Câu 34: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Trang 3/4 - Mã đề thi 128



C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 35: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
C. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
Câu 36: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 37: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sin ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 1,5 A.
B. 3,0 A.
C. 1,5 2 A.
D. 2,0 A.
Câu 38: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
f
f
A. f2 = 1 .
B. f2 = 4f1.
C. f2 = 2f1.
D. f2 = 1 .

2
4
Câu 39: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm
vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều
tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv).
D. không đổi.
Câu 40: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
1
1
1
1
.
.
.
.
A. Lω =
B. Lω <
C. Lω >
D. ω =



LC
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 128


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 230

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện
trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
π
π
A. i = 4sin(100πt - ) A .
B. i = 4sin(100πt + ) A .
4
4
π
π
C. i = 2 2sin(100πt + ) A .
D. i = 2 2 sin(100πt - ) A .
4

4
Câu 2: Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm
gương thì tia phản xạ sẽ
A. đi qua tiêu điểm chính.
B. song song với trục chính.
C. đi ngược lại qua tâm gương.
D. đối xứng với tia tới qua trục chính.
Câu 3: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng
thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 60 mg.
B. 10 mg.
C. 40 mg.
D. 20 mg.
31
Câu 4: Hạt nhân 15
P có
A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
C. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
Câu 5: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. thuận với bình phương tần số f.
B. nghịch với bình phương tần số f.
C. thuận với tần số f.
D. nghịch với tần số f.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có
giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
f

f
A. f2 = 1 .
B. f2 = 1 .
C. f2 = 4f1.
D. f2 = 2f1.
2
4
Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện
có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,56.10-5 s.
B. 6,28.10-5 s.
C. 12,56.10-4 s.
D. 6,28.10-4 s.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
Q2
Q2
1
1
A. W = CU o2 .
B. W = o .
C. W = LIo2 .
D. W = o .
2
2
2C
2L

Câu 9: Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
Ð
1
f
A. G ∞ = .
B. G ∞ = .
C. G ∞ = Ð.f .
D. G ∞ =
.
Ð
f
Ð.f
Trang 1/4 - Mã đề thi 230


Câu 10: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại
làm catốt có giới hạn quang điện λo = 0,30 μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 6,625.10-20 J.
B. 6,625.10-19 J.
C. 6,625.10-18 J.
D. 13,25.10-19 J.
Câu 11: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một
gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. thật có kích thước lớn hơn vật.
B. ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
C. thật có kích thước nhỏ hơn vật.
D. ảo có kích thước lớn hơn vật.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân
trung tâm là
A. 4,8 mm.
B. 2,4 mm.
C. 1,2 mm.
D. 9,6 mm.
Câu 13: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m.
B. 7,5 m.
C. 3,0 km.
D. 75,0 m.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
π
A. x = A sin 2πft .
B. x = A sin(2πft + ) .
2
π
C. x = A sin(ft + ) .
D. x = A sin ft .
2
Câu 15: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
1
1
1
1
A. Lω =

B. Lω <
C. ω =
D. Lω >
.
.
.
.


LC

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
E
E
A. Eđ = Esin2 ωt .
B. Eđ = sin ωt .
C. Eđ = Ecos2 ωt .
D. Eđ = cos ωt .
4
2
Câu 17: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm
vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều
tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv).
B. không đổi.
C. giảm dần.
D. tăng dần.
Câu 18: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu
kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của

thấu kính đó là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 60 cm.
D. 40 cm.
Câu 19: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
C. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. i = UoωCsin(ωt + π).
B. i = UoωCsin( ωt + ) .
2
π
C. i = UoωCsin ωt .
D. i = UoωCsin( ωt - ) .
2

Trang 2/4 - Mã đề thi 230


Câu 21: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
λ
ln λ
ln 2
A. T =
.

B. T =
.
C. T = λ ln 2 .
D. T =
.
2
ln 2
λ
Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 23: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asin ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên
mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
2πx
).
A. uM = asin ωt .
B. uM = asin( ωt λ
πx
πx
).
).
C. uM = asin( ωt D. uM = asin( ωt +
λ
λ
Câu 24: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.

B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Không bị nước hấp thụ.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 25: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosin ωt . Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
U
U
A. U = 0 .
B. U = 0 .
C. U = 2U 0 .
D. U = U 0 2 .
2
2
Câu 26: Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần
lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng
A. 125.
B. 600.
C. 115.
D. 24.
Câu 27: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ sóng điện từ.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. phản xạ sóng điện từ.
D. cộng hưởng dao động điện từ.
1
A
14
1
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + Z X → 6 C + 1 p . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 14.

B. 6 và 14.
C. 7 và 15.
D. 6 và 15.
Câu 29: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
C. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
D. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
π
Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + ) , với x tính bằng cm, t tính
6
bằng s. Chu kì dao động của vật là
1
1
1
A. s.
B. s.
C. s.
D. 4 s.
4
2
8
Câu 31: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
π
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha với nhau .
4
π
C. ngược pha với nhau.

D. lệch pha với nhau .
2
Câu 32: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai
đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1,6 V.
B. 500 V.
C. 250 V.
D. 1000 V.

Trang 3/4 - Mã đề thi 230


Câu 33: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt
đối bằng 3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 30o thì góc tới của nó phải bằng
A. 30o.
B. 45o.
C. 15o.
D. 60o.
Câu 34: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
+
Câu 35: Cho các tia phóng xạ α, β , β , γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia α.
B. tia β+.

C. tia γ.
D. tia β-.
Câu 36: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
B. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.
C. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.
D. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
Câu 37: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sin ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 1,5 A.
B. 2,0 A.
C. 3,0 A.
D. 1,5 2 A.
Câu 38: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
bản tụ điện.
C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm.
D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 39: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. sóng vô tuyến .
B. tia Rơnghen.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.

Câu 40: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo A tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
1 A
A
g
1 g
.
A. T =
B. T = 2π
.
C. T = 2π
D. T=
.
.
2π g
g
A
2π A
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 230


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban

Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 319

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
Câu 1: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại
làm catốt có giới hạn quang điện λo = 0,30 μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 6,625.10-19 J.
B. 6,625.10-20 J.
C. 6,625.10-18 J.
D. 13,25.10-19 J.
Câu 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai
đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000 V.
B. 500 V.
C. 250 V.
D. 1,6 V.
Câu 3: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt
đối bằng 3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 30o thì góc tới của nó phải bằng
A. 30o.
B. 15o.
C. 45o.
D. 60o.
Câu 4: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.

B. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 5: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
B. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
C. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.
D. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.
Câu 6: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asin ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên
mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
πx
).
A. uM = asin ωt .
B. uM = asin( ωt λ
πx
2πx
C. uM = asin( ωt +
D. uM = asin( ωt ).
).
λ
λ
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện.
Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. i = UoωCsin( ωt - ) .

B. i = UoωCsin(ωt + π).
2
π
C. i = UoωCsin( ωt + ) .
D. i = UoωCsin ωt .
2

Trang 1/4 - Mã đề thi 319


Câu 8: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu
kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của
thấu kính đó là
A. 60 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
Câu 9: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo A tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A
1 A
g
1 g
A. T =
B. T = 2π
.
C. T = 2π
.
D. T=
.

.
g
2π g
A
2π A
Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
f
f
A. f2 = 1 .
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 1 .
D. f2 = 4f1.
4
2
Câu 11: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
λ
ln 2
ln λ
A. T =
.
B. T =
.
C. T =
.
D. T = λ ln 2 .
ln 2
λ

2
Câu 12: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. tia Rơnghen.
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng đỏ.
D. sóng vô tuyến .
Câu 13: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
π
A. x = A sin(2πft + ) .
B. x = A sin ft .
2
π
C. x = A sin(ft + ) .
D. x = A sin 2πft .
2
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
E
E
A. Eđ = Esin2 ωt .
B. Eđ = sin ωt .
C. Eđ = cos ωt .
D. Eđ = Ecos2 ωt .
4
2
31
Câu 15: Hạt nhân 15
P có
A. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.

B. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
C. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân
trung tâm là
A. 2,4 mm.
B. 4,8 mm.
C. 9,6 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
Q2
Q2
1
1
A. W = CU o2 .
B. W = o .
C. W = LIo2 .
D. W = o .
2
2
2C
2L
Câu 18: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosin ωt . Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
U

U
A. U = 2U 0 .
B. U = U 0 2 .
C. U = 0 .
D. U = 0 .
2
2
Câu 19: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một
gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
B. thật có kích thước nhỏ hơn vật.
C. ảo có kích thước lớn hơn vật.
D. thật có kích thước lớn hơn vật.
Trang 2/4 - Mã đề thi 319


1
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân 01 n + AZ X → 14
6 C + 1 p . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 6 và 14.
B. 7 và 15.
C. 7 và 14.
D. 6 và 15.
Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng
thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 10 mg.
B. 20 mg.
C. 40 mg.
D. 60 mg.
Câu 22: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm

vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều
tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. không đổi.
B. giảm dần.
C. tăng dần.
D. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv).
Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện
có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4 s.
B. 12,56.10-4 s.
C. 6,28.10-5 s.
D. 12,56.10-5 s.
Câu 25: Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
1
Ð
f
A. G ∞ =
.
B. G ∞ = .
C. G ∞ = Ð.f .
D. G ∞ = .
Ð

Ð.f
f
π
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + ) , với x tính bằng cm, t tính
6
bằng s. Chu kì dao động của vật là
1
1
1
A. s.
B. s.
C. 4 s.
D. s.
4
8
2
Câu 27: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
bản tụ điện.
C. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm.
Câu 28: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 29: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?

A. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
B. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
C. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
Câu 30: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 75,0 m.
B. 7,5 m.
C. 3,0 km.
D. 30,5 m.
Câu 31: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện
trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
π
π
A. i = 4sin(100πt - ) A .
B. i = 2 2sin(100πt + ) A .
4
4

Trang 3/4 - Mã đề thi 319


π
π
)A.
D. i = 4sin(100πt + ) A .
4
4
+

Câu 32: Cho các tia phóng xạ α, β , β , γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia γ.
B. tia β-.
C. tia α.
D. tia β+.
Câu 33: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. Không bị nước hấp thụ.
C. Làm ion hóa không khí.
D. Tác dụng lên kính ảnh.
Câu 34: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau.
B. cùng pha với nhau.
π
π
C. lệch pha với nhau .
D. lệch pha với nhau .
4
2
Câu 35: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sin ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A.
B. 1,5 A.
C. 3,0 A.
D. 1,5 2 A.
Câu 36: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng.
B. nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 37: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. thuận với tần số f.
B. nghịch với bình phương tần số f.
C. nghịch với tần số f.
D. thuận với bình phương tần số f.
Câu 38: Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm
gương thì tia phản xạ sẽ
A. đi ngược lại qua tâm gương.
B. đi qua tiêu điểm chính.
C. đối xứng với tia tới qua trục chính.
D. song song với trục chính.
Câu 39: Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần
lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng
A. 24.
B. 115.
C. 600.
D. 125.
Câu 40: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
1
1
1
1
.
.
.
.
A. Lω >

B. Lω =
C. ω =
D. Lω <


LC

C. i = 2 2 sin(100πt -

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 319


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 457

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt +


π
) , với x tính bằng cm, t tính
6

bằng s. Chu kì dao động của vật là
1
1
1
A. s.
B. s.
C. s.
D. 4 s.
8
4
2
Câu 2: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
λ
ln λ
ln 2
A. T =
B. T =
.
C. T = λ ln 2 .
D. T =
.
.
ln 2
2
λ
1

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân 01 n + AZ X → 14
6 C + 1 p . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 14.
B. 7 và 15.
C. 6 và 14.
D. 6 và 15.
+
Câu 4: Cho các tia phóng xạ α, β , β , γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia β-.
B. tia α.
C. tia γ.
D. tia β+.
Câu 5: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một
gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. thật có kích thước nhỏ hơn vật.
B. ảo có kích thước lớn hơn vật.
C. thật có kích thước lớn hơn vật.
D. ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
Câu 6: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện.
Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. i = UoωCsin( ωt + ) .
B. i = UoωCsin(ωt + π).
2
π
C. i = UoωCsin ωt .
D. i = UoωCsin( ωt - ) .
2
Câu 7: Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần

lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng
A. 24.
B. 125.
C. 115.
D. 600.
Câu 8: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau.
π
π
C. lệch pha với nhau .
D. lệch pha với nhau .
2
4
Câu 9: Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
Ð
1
f
A. G ∞ = .
B. G ∞ = Ð.f .
C. G ∞ = .
D. G ∞ =
.
Ð
f
Ð.f
Câu 10: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. nghịch với bình phương tần số f.
B. thuận với bình phương tần số f.

C. thuận với tần số f.
D. nghịch với tần số f.
Câu 11: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm.
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Trang 1/4 - Mã đề thi 457


C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
bản tụ điện.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.
Câu 12: Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm
gương thì tia phản xạ sẽ
A. đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. song song với trục chính.
C. đi ngược lại qua tâm gương.
D. đi qua tiêu điểm chính.
Câu 13: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. ánh sáng tím.
B. tia Rơnghen.
C. sóng vô tuyến .
D. ánh sáng đỏ.
Câu 14: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sin ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 3,0 A.
B. 2,0 A.
C. 1,5 2 A.

D. 1,5 A.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện
có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4 s.
B. 12,56.10-5 s.
C. 12,56.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
Câu 16: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. cộng hưởng dao động điện từ.
D. khúc xạ sóng điện từ.
Câu 17: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai
đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1,6 V.
B. 1000 V.
C. 500 V.
D. 250 V.
Câu 18: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asin ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên
mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
2πx
).
A. uM = asin ωt .
B. uM = asin( ωt λ
πx

πx
).
).
C. uM = asin( ωt D. uM = asin( ωt +
λ
λ
Câu 19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
31
Câu 20: Hạt nhân 15 P có
A. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
C. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
Câu 21: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo A tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A
1 g
g
1 A
A. T=
.
B. T = 2π
.
C. T = 2π
.
D. T =

.
g
2π A
A
2π g
Câu 22: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu
kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của
thấu kính đó là
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 60 cm.
D. 10 cm.

Trang 2/4 - Mã đề thi 457


Câu 23: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân
trung tâm là
A. 4,8 mm.
B. 9,6 mm.
C. 1,2 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng

thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 20 mg.
B. 10 mg.
C. 60 mg.
D. 40 mg.
Câu 26: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosin ωt . Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
U
U
A. U = U 0 2 .
B. U = 0 .
C. U = 2U 0 .
D. U = 0 .
2
2
Câu 27: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
1
1
1
1
A. Lω <
B. Lω =
C. Lω >
D. ω =
.
.
.
.




LC
Câu 28: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 29: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại
làm catốt có giới hạn quang điện λo = 0,30 μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 6,625.10-20 J.
B. 13,25.10-19 J.
C. 6,625.10-18 J.
D. 6,625.10-19 J.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
f
f
A. f2 = 1 .
B. f2 = 4f1.
C. f2 = 1 .
D. f2 = 2f1.
2
4
Câu 31: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm
vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều

tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv).
B. không đổi.
C. tăng dần.
D. giảm dần.
Câu 32: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 33: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Không bị nước hấp thụ.
Câu 34: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện
trong đoạn mạch được tính theo biểu thức

Trang 3/4 - Mã đề thi 457


π
π
A. i = 2 2sin(100πt + ) A .
B. i = 4sin(100πt - ) A .
4
4
π
π

C. i = 2 2 sin(100πt - ) A .
D. i = 4sin(100πt + ) A .
4
4
Câu 35: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt
đối bằng 3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 30o thì góc tới của nó phải bằng
A. 45o.
B. 15o.
C. 60o.
D. 30o.
Câu 36: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 3,0 km.
B. 7,5 m.
C. 30,5 m.
D. 75,0 m.
Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
Q2
Q2
1
1
A. W = o .
B. W = CU o2 .
C. W = LIo2 .
D. W = o .
2
2

2L
2C
Câu 38: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
π
A. x = A sin 2πft .
B. x = A sin(ft + ) .
2
π
C. x = A sin ft .
D. x = A sin(2πft + ) .
2
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
E
E
A. Eđ = Esin2 ωt .
B. Eđ = Ecos2 ωt .
C. Eđ = cos ωt .
D. Eđ = sin ωt .
2
4
Câu 40: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.
B. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
C. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
D. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 457


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 642

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
Câu 1: Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm
gương thì tia phản xạ sẽ
A. song song với trục chính.
B. đi ngược lại qua tâm gương.
C. đi qua tiêu điểm chính.
D. đối xứng với tia tới qua trục chính.
Câu 2: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. tia Rơnghen.
B. ánh sáng tím.
C. sóng vô tuyến .
D. ánh sáng đỏ.

Câu 3: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện.
Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. i = UoωCsin( ωt + ) .
B. i = UoωCsin(ωt + π).
2
π
C. i = UoωCsin( ωt - ) .
D. i = UoωCsin ωt .
2
1
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 01 n + AZ X → 14
6 C + 1 p . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 15.
B. 6 và 14.
C. 7 và 14.
D. 6 và 15.
Câu 5: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sin ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A.
B. 1,5 2 A.
C. 1,5 A.
D. 3,0 A.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện
có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-5 s.
B. 12,56.10-5 s.
C. 12,56.10-4 s.

D. 6,28.10-4 s.
Câu 7: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
B. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.
C. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.
D. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2
cách vân trung tâm là
A. 1,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 9,6 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 9: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. thuận với bình phương tần số f.
B. thuận với tần số f.
C. nghịch với bình phương tần số f.
D. nghịch với tần số f.
π
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + ) , với x tính bằng cm, t tính
6
bằng s. Chu kì dao động của vật là
Trang 1/4 - Mã đề thi 642


1

1
1
s.
B. 4 s.
C. s.
D. s.
8
4
2
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
f
f
A. f2 = 1 .
B. f2 = 4f1.
C. f2 = 1 .
D. f2 = 2f1.
2
4
31
Câu 12: Hạt nhân 15
P có
A. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
D. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
Câu 13: Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần
lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng

A. 115.
B. 125.
C. 600.
D. 24.
Câu 14: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
E
E
A. Eđ = cos ωt .
B. Eđ = sin ωt .
C. Eđ = Ecos2 ωt .
D. Eđ = Esin2 ωt .
2
4
Câu 16: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.
B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. phản xạ sóng điện từ.
Câu 17: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosin ωt . Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
U
U
A. U = 2U 0 .

B. U = 0 .
C. U = 0 .
D. U = U 0 2 .
2
2
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
1
1
1
1
.
.
.
.
A. Lω <
B. Lω =
C. Lω >
D. ω =



LC
Câu 20: Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực là

1
Ð
f
A. G ∞ =
.
B. G ∞ = .
C. G ∞ = .
D. G ∞ = Ð.f .
Ð
Ð.f
f
Câu 21: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
π
π
A. lệch pha với nhau .
B. lệch pha với nhau .
4
2
C. ngược pha với nhau.
D. cùng pha với nhau.
Câu 22: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asin ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên
mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
2πx
A. uM = asin( ωt B. uM = asin ωt .
).
λ
A.


Trang 2/4 - Mã đề thi 642


πx
πx
D. uM = asin( ωt +
).
).
λ
λ
Câu 23: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 7,5 m.
B. 30,5 m.
C. 3,0 km.
D. 75,0 m.
Câu 24: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt
đối bằng 3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 30o thì góc tới của nó phải bằng
A. 15o.
B. 45o.
C. 30o.
D. 60o.
Câu 25: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu
kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của
thấu kính đó là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 60 cm.
Câu 26: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là

λ
ln λ
ln 2
A. T =
.
B. T =
.
C. T = λ ln 2 .
D. T =
.
ln 2
2
λ
Câu 27: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai
đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1,6 V.
B. 1000 V.
C. 500 V.
D. 250 V.
Câu 28: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
B. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
Câu 29: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai

bản tụ điện.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.
D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 30: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Không bị nước hấp thụ.
Câu 31: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo A tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
1 A
A
1 g
g
.
A. T = 2π
B. T =
C. T=
.
D. T = 2π
.
.
2π g
g
2π A
A
Câu 32: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
π

A. x = A sin ft .
B. x = A sin(ft + ) .
2
π
C. x = A sin 2πft .
D. x = A sin(2πft + ) .
2
Câu 33: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm
vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều
tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv).
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không đổi.
C. uM = asin( ωt -

Trang 3/4 - Mã đề thi 642


Câu 34: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại
làm catốt có giới hạn quang điện λo = 0,30 μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 13,25.10-19 J.
B. 6,625.10-18 J.
C. 6,625.10-20 J.
D. 6,625.10-19 J.
Câu 35: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một
gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
B. thật có kích thước nhỏ hơn vật.

C. thật có kích thước lớn hơn vật.
D. ảo có kích thước lớn hơn vật.
Câu 36: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng
thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 60 mg.
B. 10 mg.
C. 40 mg.
D. 20 mg.
Câu 37: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện
trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
π
π
A. i = 2 2sin(100πt + ) A .
B. i = 2 2 sin(100πt - ) A .
4
4
π
π
C. i = 4sin(100πt - ) A .
D. i = 4sin(100πt + ) A .
4
4
Câu 38: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
Q2
Q2
1

1
A. W = o .
B. W = CU o2 .
C. W = LIo2 .
D. W = o .
2
2
2L
2C
Câu 39: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 40: Cho các tia phóng xạ α, β+, β-, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia β-.
B. tia γ.
C. tia β+.
D. tia α.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 642


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 731

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
1
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân 01 n + AZ X → 14
6 C + 1 p . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 6 và 15.
B. 7 và 14.
C. 7 và 15.
D. 6 và 14.
Câu 2: Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
1
Ð
f
A. G ∞ = Ð.f .
B. G ∞ =
.
C. G ∞ = .
D. G ∞ = .
Ð
Ð.f
f
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện

có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có
giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
f
f
A. f2 = 2f1.
B. f2 = 1 .
C. f2 = 4f1.
D. f2 = 1 .
4
2
31
Câu 4: Hạt nhân 15 P có
A. 15 prôtôn và 31 nơtrôn.
B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
D. 16 prôtôn và 15 nơtrôn.
Câu 5: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một
gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
B. thật có kích thước lớn hơn vật.
C. ảo có kích thước lớn hơn vật.
D. thật có kích thước nhỏ hơn vật.
Câu 6: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. thuận với bình phương tần số f.
B. thuận với tần số f.
C. nghịch với bình phương tần số f.
D. nghịch với tần số f.
Câu 7: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu
kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của

thấu kính đó là
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 8: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai
đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000 V.
B. 1,6 V.
C. 250 V.
D. 500 V.
Câu 9: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uosin ωt . Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
U
U
A. U = U 0 2 .
B. U = 0 .
C. U = 2U 0 .
D. U = 0 .
2
2
+
Câu 10: Cho các tia phóng xạ α, β , β , γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia α.
B. tia β-.
C. tia γ.
D. tia β+.


Trang 1/4 - Mã đề thi 731


Câu 11: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo A tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A
1 A
1 g
g
A. T=
.
B. T =
C. T = 2π
.
D. T = 2π
.
.
g
2π g
2π A
A
Câu 12: Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào
catốt.
B. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
của nó.
C. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của
khối.

Câu 13: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm.
C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
bản tụ điện.
D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
E
E
A. Eđ = sin ωt .
B. Eđ = Ecos2 ωt .
C. Eđ = cos ωt .
D. Eđ = Esin2 ωt .
4
2
π
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + ) , với x tính bằng cm, t tính
6
bằng s. Chu kì dao động của vật là
1
1
1
A. s.
B. 4 s.
C. s.
D. s.
4

8
2
Câu 16: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
λ
ln 2
ln λ
A. T =
.
B. T =
.
C. T = λ ln 2 .
D. T =
.
ln 2
λ
2
Câu 17: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm
vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều
tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. tăng dần.
B. không đổi.
C. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv).
D. giảm dần.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm
tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện

trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
π
π
A. i = 2 2 sin(100πt - ) A .
B. i = 4sin(100πt + ) A .
4
4
π
π
C. i = 4sin(100πt - ) A .
D. i = 2 2sin(100πt + ) A .
4
4
Câu 20: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
π
A. lệch pha với nhau .
B. cùng pha với nhau.
4
Trang 2/4 - Mã đề thi 731


π
.
D. ngược pha với nhau.
2
Câu 21: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. sóng vô tuyến .
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng đỏ.
D. tia Rơnghen.

Câu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
1
1
1
1
A. Lω =
B. ω =
C. Lω <
D. Lω >
.
.
.
.

LC


Câu 23: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,15 μm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại
làm catốt có giới hạn quang điện λo = 0,30 μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 6,625.10-19 J.
B. 6,625.10-18 J.
C. 6,625.10-20 J.
D. 13,25.10-19 J.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân
trung tâm là
A. 2,4 mm.

B. 9,6 mm.
C. 1,2 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 25: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt
đối bằng 3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 30o thì góc tới của nó phải bằng
A. 15o.
B. 60o.
C. 45o.
D. 30o.
Câu 26: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sin ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 1,5 A.
B. 2,0 A.
C. 1,5 2 A.
D. 3,0 A.
Câu 27: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ sóng điện từ.
B. phản xạ sóng điện từ.
C. giao thoa sóng điện từ.
D. cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 28: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 29: Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm
gương thì tia phản xạ sẽ
A. đi ngược lại qua tâm gương.
B. đi qua tiêu điểm chính.

C. song song với trục chính.
D. đối xứng với tia tới qua trục chính.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
Q o2
Q o2
1 2
1
2
A. W =
.
B. W = LIo .
C. W = CU o .
D. W =
.
2
2
2C
2L
Câu 31: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ
điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. i = UoωCsin( ωt + ) .
B. i = UoωCsin(ωt + π).
2
π
C. i = UoωCsin ωt .
D. i = UoωCsin( ωt - ) .

2
Câu 32: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 75,0 m.
B. 3,0 km.
C. 7,5 m.
D. 30,5 m.
C. lệch pha với nhau

Trang 3/4 - Mã đề thi 731


×