Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp môn toán năm 2007 hệ không phân ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.62 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi Toán – Trung học phổ thông không phân ban
Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (3,5 điểm)
Cho hàm số y = − x3 + 3 x 2 − 2 , gọi đồ thị của hàm số là (C ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm uốn của (C ) .
Câu 2 (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x) = − x + 1 −

4
trên đoạn [−1;2] .
x+2

Câu 3 (1,0 điểm)
1

Tính tích phân I = ∫

0

3x2
x3 + 1

dx .



Câu 4 (1,5 điểm)

x2 y 2

= 1.
16 9
Xác định toạ độ các tiêu điểm, tính tâm sai và viết phương trình các đường tiệm cận của
hypebol ( H ) .
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hypebol ( H ) có phương trình

Câu 5 (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d ) và (d ') lần lượt có phương
trình
⎧ x = −1+ t
x −1 y + 2 z −1

(d ) :
=
=

(d ') : ⎨ y = 1− 2t
1
2
1
⎪ z = −1+ 3t.


1. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d ) và (d ') vuông góc với nhau.
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm K (1; − 2;1) và vuông góc với đường thẳng (d ') .

Câu 6 (1,0 điểm)
Giải phương trình 3Cn3 + 2Cn2 = 3 An2 (trong đó Ank là số chỉnh hợp chập k của n phần tử,
Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).

............HÕt............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................

Số báo danh:...........................................................

Chữ ký của giám thị 1:....................................

Chữ ký của giám thị 2:...........................................


bộ giáo dục v đo tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông LầN 2 năm 2007
Môn thi: toán Trung học phổ thông không phân ban

đề CHíNH THứC

Hớng dẫn chấm thi
Bản hớng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hớng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì
giám khảo cho đủ điểm từng phần nh hớng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn
chấm phải đảm bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống
nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.

3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành
0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II. Đáp án và thang điểm
CÂU
Câu 1
(3,5 điểm)

Đáp án
1. (2,5 điểm)
a) Tập xác định: D = R.

Điểm
0,25

b) Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 + 6 x = 3 x(2 x).

y ' = 0 x = 0 hoặc x = 2.

- Trên các khoảng (;0) và (2; +) , y ' < 0 nên hàm số nghịch biến.
- Trên khoảng (0; 2) , y ' > 0 nên hàm số đồng biến.

0,75

Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , yCT = y (0) = 2 .

Hàm số đạt cực đại tại x = 2 , yCĐ = y (2) = 2 .
Giới hạn: lim y = + ; lim y = .
x


x+

Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị:
y '' = 6 x + 6 = 6(1 x).
y '' = 0 x = 1.

1

0,50




x

+

y ''
Đồ thị

+

1



0

lõm


Điểm uốn

lồi

U (1;0)

Bảng biến thiên:

x




y'
y

0

1

2

0

+

0

+


+

0,50

2

0



(U )

2
c) Đồ thị:
- Đồ thị của hàm số cắt
trục hoành tại các điểm

y
2

(1; 0), (1 + 3; 0), (1 3; 0) .

- Đồ thị cắt trục tung tại
điểm (0; 2) .

1 3

- Đồ thị nhận điểm uốn
làm tâm đối xứng.


O 1

2

1+ 3

x

-2

2. (1,0 điểm)
- Toạ độ điểm uốn là U (1; 0) Hệ số góc của tiếp tuyến tại U là:
y '(1) = 3.1.(2 1) = 3 .
- Phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm U (1;0) là:
y = y '(1)( x 1) hay y = 3 x 3.
Câu 2
(1,0 điểm)

- Ta có f '( x) = 1 +

0,50

4

=

1,00

x2 4 x


.
( x + 2) 2 ( x + 2) 2
- Xét trên đoạn [1; 2] ta có f '( x) = 0 x = 0.
- Mặt khác f (1) = 2 ; f (2) = 2 ; f (0) = 1.
Vậy min f ( x) = f (1) = f (2) = 2 , ma x f ( x) = f (0) = 1 .
[1; 2 ]

[1; 2 ]

2

1,00


Câu 3
(1,0 điểm)

- Đặt x3 + 1 = t 3 x 2 dx = dt.
Với x = 0 thì t = 1 , với x = 1 thì t = 2 .
2

dt
= ln t
t
1

Vậy I =
Câu 4
(1,5 điểm)


2
1

= ln 2 ln1 = ln 2.

- Ta có a = 4, b = 3 . Suy ra c 2 = a 2 + b 2 = 16 + 9 = 25 c = 5.
- Toạ độ các tiêu điểm của hypebol ( H ) là: F1 (5; 0), F2 (5; 0).
- Tâm sai của hypebol ( H ) là: e =

c 5
= .
a 4

- Phơng trình các đờng tiệm cận của hypebol ( H ) là :
y=

Câu 5
(2,0 điểm)

Câu 6
(1,0 điểm)

0,50

0,50

0,75

0,75


b
3
x y = x.
a
4

1. (1,0 điểm)
- Véctơ chỉ phơng của hai đờng thẳng (d ) và (d ') lần lợt là:
G
JG
u = (1; 2;1) và u ' = (1; 2;3).
G JG
- Ta có: u u ' = 1.1 + 2.( 2) + 1.3 = 0. Suy ra hai đờng thẳng (d ) và
(d ') vuông góc với nhau.
2. (1,0 điểm)
- Gọi ( ) l mặt phẳng đi qua điểm K (1; 2;1) và vuông góc với (d ') .
JG
- Mặt phẳng ( ) nhận véctơ chỉ phơng u ' = (1; 2;3) của đờng
thẳng (d ') làm véctơ pháp tuyến suy ra phơng trình mặt phẳng ( )
là: 1.( x 1) 2.( y + 2) + 3.( z 1) = 0 .
-Vậy ( ) có phơng trình: x 2 y + 3z 8 = 0.

1,00

1,00

Điều kiện: n N , n 3.
Ta có:
3Cn3 + 2Cn2 = 3 An2 3




n!
n!
n!
+2
=3
(n 3)!3!
(n 2)!2!
(n 2)!

1
1
3
+
=
n = 6 (thoả mãn điều kiện). Vậy n = 6.
2 n2 n2

.Hết.

3

1,00



×