Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử THPTQG môn Hóa - THPT Đoàn Thượng năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.71 KB, 7 trang )

Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Đoàn Thượng năm 2015 - Mã đề 132
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24,
Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Tripanmitin có công thức la
A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 2: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X la
A. FeCl3 va Fe.

B. FeCl2 va Fe.

C. FeCl2 va FeCl3.

D. FeO va FeCl2.

Câu 3: Hoa tan hoan toan hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS2 va y mol Cu2S vao axit HNO3 (vừa đủ), thu được
ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) va V lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V la
A. 2,912.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 3,136.


Câu 4: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác
dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa la
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 5: X la một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số CTCT của X
thoả mãn la
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 6: Điện phân có mang ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 xM va NaCl 1M
với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng dung dịch tạo
thanh bị giảm so với ban đầu la 10,4 gam. Giá trị của x la
A. 0,2.

B. 0,1.

C. 0,129.

D. 0,125.


Câu 7: Cho Mg vao dung dịch chứa FeSO 4 va CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim
loại va dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nao sau đây đúng?
A. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

B. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

D. CuSO4 va FeSO4 hết, Mg dư.

Câu 8: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được dung dịch Y va 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức la đồng đẳng liên tiếp. Cho toan bộ
lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn


nay đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoan toan thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của
m la
A. 20,44.

B. 40,60.

C. 34,51.

D. 31,00.

Câu 9: Chất nao sau đây la amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH3N.

B. CH4N.


C. CH5N.

D. C2H5N.

Câu 10: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vao 150 gam dung dịch AlCl 3 10,68% thu được kết tủa
va dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vao dung dịch X thu được 1,17 gam kết tủa va
dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y la
A. 5,608% hoặc 6,830%.

B. 6,403% hoặc 6,830%.

C. 6,403% hoặc 8,645%.

D. 5,608% hoặc 8,645%.

Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có mang ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có mang ngăn điện cực.
C. Điện phân dung dịch NaNO3, không có mang ngăn điện cực.
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với xođa (Na2CO3).
Câu 12: Hoa tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al va Mg trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch
X (chứa ba chất tan) va 6,272 lít hỗn hợp khí Y không mau (chỉ gồm hai chất, một chất bị hoá nâu trong
không khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã phản ứng va tổng khối
lượng muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt la
A. 1,96 va 113,204.

B. 0,56 va 43,764.

C. 1,4 va 87,164.


D. 1,86 va 104,524.

Câu 13: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO va Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoan toan, thu được8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu la
A. 0,8 gam.

B. 2,0 gam.

C. 8,3 gam.

D. 4,0 gam.

Câu 14: Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nao trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách
trên?


A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.

B. H2, N2, NH3, CO2.

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.

D. Tất cả các khí trên.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH va H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu
được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoan toan m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m la
A. 24.


B. 42.

C. 36.

D. 32.

Câu 16: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết
muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công
thức của X la
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. (CHO)2.

D. CH2=CH-CHO.

Câu 17: X la este tạo từ axit đơn chức va ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoan toan
a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối va 4,6 gam ancol. Vậy
công thức của X la
A. (HCOO)2C2H4.

B. (C2H3COO)3C3H5.

C. (CH3COO)2C3H6.

D. (HCOO)3C3H5.

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N.

Đốt cháy hoan toan 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2, 7,2 gam H2O va 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc).
Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí lam
xanh giấy quỳ tím ẩm va dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
la
A. 15.

B. 21,8.

C. 5,7.

D. 12,5.

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 va 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thoát ra hỗn
hợp khí Y có tỷ khối so với H2 la 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2 la
A. 12%.

B. 14%.

C. 10%.

D. 8%.

Câu 20: Nhận xét nao sau đây đúng?
A. CaSO4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương.
B. Cho Zn nguyên chất vao dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá.
C. CaCO3 tan trong H2O có CO2.
D. Khi đun nóng thì lam mềm nước cứng vĩnh cửu.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoan toan 1
mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ
khối hơi của Y so với X la 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom.

Giá trị của m la
A. 8,0.

B. 16,0.

C. 4,0.

D. 12,0.


Câu 22: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội la
A. Al, Fe, Cr, Cu.

B. Fe2O3, Fe, Cu.

C. Fe, Cr, Al, Au.

D. Fe, Al, NaAlO2.

Câu 23: Polime poli(vinyl clorua) la sản phẩm trùng hợp của monome nao sau đây?
A. CN-CH=CH2.

B. CH2=CH2.

C. C6H5-CH=CH2.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 24: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nao sau đây?
A. CuSO4; FeO; HCl.


B. Ba; phenol; MgO.

C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3.

D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2.

Câu 25: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm va ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử
la 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nao?
A. VIIA.

B. IIIA.

C. VIA.

D. IIA.

Câu 26: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al va Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu
được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng la
A. 101,48 gam.

B. 101,68 gam.

C. 88,20 gam.

D. 97,80 gam.

Câu 27: Hoa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al va Al2O3 (trong đó Oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vao dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y va 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 va N2O, tỉ khối của Z so với H 2 la 15,29. Cho dung dịch

NaOH tới dư vao Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X la
A. 0,75.

B. 1,392.

C. 1,215.

D. 1,475.

Câu 28: X la tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y la tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X va Y
có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị la
A. 68,10 gam.

B. 64,86 gam.

C. 77,04 gam.

D. 65,13 gam

Câu 29: Hãy cho biết loại polime nao sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa.

B. poli (metyl metacrylat).

C. xenlulozơ.

D. amilopectin.

Câu 30: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH) 2 ta thu được 2 gam kết tủa,

lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V la
A. 3,136.

B. 4,480.

C. 3,360.

D. 0,448.

Câu 31: Kim loại nao sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Na.

B. Fe.

C. Ba.

D. Al.


Câu 32: Cho các chất Cu, Fe, Ag va các dung dịch HCl, CuSO 4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng
với nhau la
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.


Câu 33: Đốt cháy hoan toan 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử la C 5H8O2 bằng oxi. Sau đó
cho toan bộ sản phẩm cháy vao 2,0 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của
dung dịch Ca(OH)2 la
A. 0,30 M.

B. 0,15 M.

C. 0,20 M.

D. 0,25 M.

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt la
A. Na2CO3, NaHCO3 va NaCl.

B. NaCl, Na2CO3 va Na2SO4.

C. Na2SO4, NaCl va NaNO3.

D. Na2SO4, Na2CO3 va NaCl

Câu 35: Nhận xét nao sau đây không đúng?
A. Al2O3 la hợp chất lưỡng tính.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
C. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
D. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
Câu 36: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoai cùng la 3s 1. Trong hai nguyên tử X có tổng số hạt
mang điện la
A. 22.

B. 21.


C. 44.

D. 42.

Câu 37: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ va saccarozơ. Số chất có
cùng công thức (C6H10O5)n la
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Dãy gồm các chất đều có khả năng lam đổi mau dung dịch quì tím ẩm la
A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.

B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.

D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.

Câu 39: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nao sau đây?
A. Cu(OH)2.

B. MgCl2.

C. Br2.


D. Na2CO3.

Câu 40: Trường hợp nao dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra
hoan toan)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu va 0,10 mol Ag vao dung dịch HNO3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3.


B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg va 0,10 mol Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba va 0,10 mol Al vao nước dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 va 0,10 mol Cu vao dung dịch HCl dư.
Câu 41: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước va đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoan toan 4 chất trên đều thu được số mol CO2 va H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều la các chất rắn, mau trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng la
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 42: Nhúng thanh Mg vao dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoa của một kim loại M, sau
phản ứng hoan toan lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M
thoả mãn la
A. 2.


B. 0.

C. 3.

D. 1.

Câu 43: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO 3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch
FeCl2; (3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH) 2; (5) dung
dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng
thời cả kết tủa va khí bay ra la
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 44: Chất nao sau đây la etylamin?
A. C2H7N.

B. C2H3NH2.

C. CH3NH2.

D. C2H5NH2.

Câu 45: Chất nao sau đây la este?
A. CH3OOCC2H5.


B. HOOCCH3.

C. C2H5Cl.

D. (CH3CO)2O.

Câu 46: Khi thủy phân hoan toan 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thì khối lượng muối thu được la
A. 133,2 gam.

B. 106,8 gam.

C. 444 gam.

D. 126,6 gam.

Câu 47: Phát biểu nao sau đây không đúng?
A. Chỉ số axit la số mg KOH để trung hoa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. Thuỷ phân hoan toan tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.


C. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu được sobitol.
D. Dùng nước Br2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong phân tử anilin.
Câu 48: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol la 82 (trong
đó X va Y la đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO 3 trong
dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3. Kết luận không
đúng khi nhận xét về X, Y, Z la
A. Số liên kết π trong X, Y va Z lần lượt la 4, 4 va 3.
B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X la 7,32% va trong Z la 2,44%.

C. Phần trăm khối lượng oxi trong X la 39,02% va trong Z la 19,51%.
D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y va Z lần lượt la 1,2 va 1.
Câu 49: Nguyên tắc luyện thép từ gang la
A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thanh sắt ở nhiệt độ cao.
D. Tăng thêm ham lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 50: Hãy cho biết yếu tố nao sau đây luôn không lam chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Nồng độ

B. Áp suất

C. Xúc tác.

Đáp án sẽ được Tuyensinh247 cập nhật sau, các em chú ý theo dõi.

D. Nhiệt độ.



×