Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi lớp 8 học kì 1 môn sinh học năm 2012 đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.26 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT SƠN DƯƠNG
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THỌ 1

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 8

(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên học sinh: ……………………………………. Lớp: 8……………
Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm). Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ.
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
Câu 2: (0,25 điểm). Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng.
C. Xương có chất hữu cơ và màng xương.
D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
Câu 3: (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.
C. Do lượng cacbonic quá cao.
D. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
Câu 4: (0,25 điểm). Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.


B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 5: (0,25 điểm). Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Câu 6: (0,25 điểm). Vai trò của khoang xương trẻ em là:
A. Giúp xương dài ra
B. Giúp xương lớn lên về bề ngang.
C. Chứa tuỷ đỏ.
D. Nuôi dưỡng xương.
Câu 7: (0,25 điểm). Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
A. Tâm nhĩ phải.
B. Tâm thất phải.
C. Tâm nhĩ trái.
D. Tâm thất trái.


Câu 8: (0,25 điểm). Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:
A. Khoang miệng.
B. Ruột non.
C. Dạ dày.
D. Ruột già.
Câu 9: (0,25 điểm). Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu.
B. Máu, nước mô và bạch huyết.
C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể. D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể
Câu 10: (0,25 điểm). Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:

A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ.
B. Cơm cháy đã biến thành đường.
C. Nhờ sự hoạt động của ami laza.
D. Thức ăn được nghiền nhỏ.
Câu 11: (1,5 điểm). Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các thông tin
ở cột A.
A. Các cơ quan
Nối
B. Đặc điểm cấu tạo đặc trưng
1. Màng xương
1 + ….. a) Nuôi dưỡng xương
2. Mô xương cứng 2 + ….. b) Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ
em
3. Tuỷ xương
3 + ….. c) Chứa tuỷ vàng ở người lớn
4. Mạch máu
4 + ….. d) Giúp cho xương dài ra
5. Sụn đầu xương 5 + ….. e) Giúp cho xương lớn lên về bề ngang
6. Sụn tăng trưởng 6 + ….. f) Làm giảm ma sát trong khớp xương
g) Chịu lực, đảm bảo vững chắc
h) Phát tán lực tác động, tạo các ô chứa tuỷ đỏ.
II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
Câu 12: (2 điểm). Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối.
Câu 13: (2 điểm). Lấy 1 ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó.
Câu 14: (2 điểm). Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh
mạch về tim ?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….


……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
.




×