TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 12 (lần 1)
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 180 phút
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3x2 4 .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 2
x 2 trên đoạn 12 ; 2 .
2
2
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
sin 3x cos 2 x 1 2sin x cos 2 x
b) Giải phương trình
2log8 2 x log8 x 2 2 x 1
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm m để đường thẳng
y
x 1
x 1
tại hai điểm
A, B
4
3
d : y x m
cắt đồ thị C của hàm số
sao cho AB 3 2
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Cho
cot a 2 .
Tính giá trị của biểu thức P
sin 4 a cos 4 a
.
sin 2 a cos 2 a
b) Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại
A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu
nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra
có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại
C.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác
·
30o . Gọi H là hình chiếu vuông của A trên
ABC vuông ở C có AB 2a, CAB
SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H . ABC . Tính cô-sin của góc giữa hai mặt
phẳng SAB , SBC .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang OABC ( O
là gốc tọa độ) có diện tích bằng 6, OA song song với BC , đỉnh A 1; 2 , đỉnh
B thuộc đường thẳng d1 : x y 1 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d2 : 3x y 2 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh B, C .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại
A có phương trình AB, AC lần lượt là x 2 y 2 0, 2 x y 1 0 , điểm M 1; 2 thuộc
uuur uuur
đoạn thẳng BC . Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng DB.DC có giá trị nhỏ
nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
x2 x 2
x2
x3
2
x 3
2
1
trên tập số
thực.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn x 42 y 42 2 xy 32 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x3 y3 3 xy 1 x y 2 .
-----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................; Số báo danh..........................
Câu
1
ĐÁP ÁN TOÁN 12, lần 1, 2015-2016
Nội dung
Tập xác đinh: D ¡ .
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ' 3x2 6 x ; y ' 0 x 0; x 2
Các khoảng đồng biến ; 2 và 0; ; khoảng nghịch biến 2;0 .
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 2, yCD 0 ; đạt cực tiểu tại
Điểm
0,25
x 0, yCT 4
- Giới hạn tại vô cực: xlim
y ; lim y
x
0,25
Bảng biến thiên
2
x
y'
0
y
0
0
0
4
0,25
Đồ thị
f x = x3+3x2-4
8
6
4
2
-15
-10
-5
5
10
15
-2
-4
-6
-8
0,25
2
1
Ta có f x x4 4 x 2 4 ; f x xác định và liên tục trên đoạn ;0 ;
2
f x 4 x 8x.
'
3
0,25
Với x ; 2 , f ' x 0 x 0; x 2
2
1
Ta có f 3 , f 0 4, f 2 0, f 2 4 .
16
2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
1
3
0,25
1
1
2 ;0 lần lượt là 4 và 0.
sin 3x cos 2 x 1 2sin x cos 2 x sin 3x cos 2 x 1 sin x sin 3x
a)
cos 2 x 1 sin x
0,25
0,25
0,25
x k
sin x 0
2
1 2sin x 1 sin x
x k 2
1
sin x
6
2
5
x
k 2
6
b) Điều kiện x 0, x 1 .
0,25
Với điều kiện đó, pt đã cho tương đương với :
2
4
2 x x 1 16
3
2 x x 1 4
x2
2 x x 1 4
x 1
Pt hoành độ giao điểm
x m x 1 x m x 1 (vì x 1 không
x 1
là nghiệm của pt) x2 m 2 x m 1 0 (1)
log8 2 x x 1
2
4
2
0,25
0,25
Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 m2 8 0 m ¡ .
x1 x2 m 2
x1 x2 m 1
Khi đó A x1; x1 m , B x2 ; x2 m .Theo hệ thức Viet ta có
0,50
AB 3 2 AB 18 2 x1 x2 18 x1 x2 9
2
2
2
x1 x2 4 x1 x2 9 m 2 4 m 1 9 m 1
2
5
a) P
2
0,50
sin a cos a
sin a cos a
sin a cos a
.
2
2
2
2
2
2
sin a cos a sin a cos a sin a cos a sin 4 a cos4 a
4
4
4
4
4
4
1 cot a 1 2
17
4
4
1 cot a 1 2
15
3
b) Số phần tử của không gian mẫu n C50 19600.
Chia tử và mẫu cho sin 4 a , ta được P
4
0,25
4
0,25
0,25
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “trong 3 người được lấy ra, mỗi
người thuộc 1 loại” là C301 .C151 .C51 2250 . Xác suất cần tính là
p
6
2250
45
.
19600 392
0,25
S
K
H
A
B
I
C
Trong mặt phẳng SAC , kẻ HI song song với SA thì HI ABC .
Ta có CA AB cos30o a 3. Do đó
1
1
a2 3
.
AB. AC.sin 30o .2a.a 3.sin 30o
2
2
2
HI HC HC.SC AC 2
AC 2
3a 2
3
6
Ta có
2
2
HI a .
2
2
2
2
SA SC
SC
SC
SA AC
4a 3a
7
7
2
3
1
1 a 3 6
a 3
Vậy VH . ABC S ABC .HI .
.
. a
3
3 2 7
7
1
(Cách khác: VH . ABC VB. AHC S AHC .BC )
3
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Ta có
AH SC, AH CB (do CB SAC ), suy ra AH SBC AH SB .
0,25
S ABC
0,25
Lại có: SB AK , suy ra SB AHK . Vậy góc giữa giữa hai mặt phẳng
SAB , SBC là
·
.
HKA
1
1
1
1
1
7
a.2 3
;
2
2 2
AH
2
2
2
AH
SA
AC
4a 3a 12a
7
1
1
1
1
1
1
2
2 2 2 AK a 2 .
2
2
AK
SA
AB
4a 4a
2a
Tam giác HKA vuông tại H (vì AH SBC , SBC HK ).
7
a.2 3
AH
7
7 6 cos HKA
·
·
sin HKA
AK
7
a 2
7
OA : 2 x y 0 .
OA P BC BC : 2 x y m 0 m 0 .
0,50
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
x y 1 0
x 1 m
B 1 m; m 2 .
2 x y m 0
y m 2
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ
3x y 2 0
x m 2
C m 2; 4 3m .
2 x y m 0
y 4 3m
1
SOABC OA BC .d O, BC
2
m
1
2
2
2
1 22 2m 3 4m 6 .
6
22 12
2
0,50
2m 3 1 m 12 . Giải pt này bằng cách chia trường hợp để phá
dấu giá trị tuyệt đối ta được m 1 7; m 3 . Vậy
B 7; 1 7 , C 1 7;1 3 7 hoặc B 2;1 , C 1; 5
8
0,50
Gọi vec tơ pháp tuyến của AB, AC, BC lần lượt là
ur
uur
uur
n1 1; 2 , n2 2;1 , n3 a; b .Pt BC có dạng a x 1 b y 2 0 , với
a 2 b2 0 . Tam giác ABC cân tại A nên
ur uur
uur uur
cos B cos C cos n1 , n3 cos n2 , n3
a 2b
a 2 b2 5
2a b
a 2 b2
a b
5
a b
0,50
Với a b . Chọn b 1 a 1 BC : x y 1 0 B 0;1 , C ; ,
3 3
2 1
không thỏa mãn M thuộc đoạn BC .
Với a b . Chọn a b 1 BC : x y 3 0 B 4; 1 , C 4;7 , thỏa
mãn M thuộc đoạn BC .
Gọi trung diểm của BC là I I 0;3 .
Ta có DB.DC DI IB DI IC DI 2
uuur uuur
9
uuur uur
BC 2
BC 2
.
4
4
Dấu bằng xảy ra khi D I . Vậy D 0;3
Điều kiện x 3. Bất pt đã cho tương đương với
x x2
x3
2
x
10
uuur uur
2
2
x 3
2
1 x 2 x 6
x x2
x3
2
0,25
x2 x 2
4
2
x3
x 3 x2 1 0
2
x x2
2
2
x3
x 3
x2 1 0
x 3 x 2 3
0,25
x2 1 0
2
x 3
0,50
2
2
x x6
x 2 1
1 0
2
2
x 3 x2 3 x x 2
x3
x 2 3
x2 1 0 1 x 1 (Với x 3 thì biểu thức trong ngoặc vuông
luôn dương). Vậy tập nghiệm của bất pt là S 1;1
0,50
Ta có x 4 y 4 2 xy 32 x y 8 x y 0 0 x y 8
0,25
2
2
2
A x y 3 x y 6 xy 6 x y
3
3
3
2
x y 3 x y 6.
2
3
2
Xét hàm số: f t t 3 t 2 3t 6 trên đoạn 0;8 .
Ta có f ' t 3t 2 3t 3, f ' t 0 t
1 5
1 5
hoặc t
(loại)
2
2
1 5 17 5 5
17 5 5
, f 8 398 . Suy ra A
4
4
2
Ta có f 0 6, f
Khi x y
0,25
0,25
1 5
thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
4
17 5 5
4
0,25
Thạch Thành, ngày 23 tháng 10 năm 2015
Người ra đề và làm đáp án: Bùi Trí Tuấn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Môn thi: TOÁN
( Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề )
Đề thi này có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y
2x 1
(1).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M
đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (1).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos x.cos 2 x 2 2sin 2 x cos 3 x .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I
2x2 1
dx .
x
Câu 4 (1,0 điểm).
1
1
1. Giải phương trình: log 1 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1)2 .
2
2
4
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 8ln x x 2 trên đoạn [1;e].
Câu 5 (1.0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đủ 3 màu, có đúng
một quả cầu màu đỏ và có không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD 2a , tam giác
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD. Tính thể tích khối
chóp S.ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết AB
điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho BF
2
3
AD . Gọi F là
2
3
BC . Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABF có phương trình
4
2
9
1 225
. Đường thẳng d đi qua hai điểm A, C có phương trình 3 x 11 y 2 0 . Tìm
x y
4
4
8
tọa độ đỉnh C biết điểm A có hoành độ âm.
3 4 y 2 4 y x3 2 x 4 y 2
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình:
2
3
3
2 2 y x 3 y x 1 6 x x 1 2 0
x; y .
Câu 9 (1.0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P
a2
1 a
2
5bc
16b 2 27 a bc
2
.
2
36 a c
___________ HẾT ___________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………
Số báo danh: ………………………………………
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
Câu 1
Khảo sát……
* Tập xác định D R / 1
* Sự biến thiên:
3
Ta có: y '
0, x D .
2
x 1
1điểm
0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Hàm số không có cực trị.
* Giới hạn và tiệm cận:
Ta có:
lim y lim y 2 đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C).
x
x
0,25
lim y ; lim y 1 đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
x 1
x 1
* Bảng biến thiên:
x
y'
y
1
-
0,25
2
1.1
2
* Đồ thị:
1
Đồ thị (C) cắt Ox tai điểm ;0 , cắt trục Oy tai điểm 0; 1 .
2
0,25
1điểm
1.2
2a 1
Gọi M a;
C (điều kiện a 1 ).
a 1
Gọi đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thi (C) .
2a 1
0.a 1.
2
3
a 1
Ta có d M , Oy a ; d M ,
.
2
2
a 1
0 1
Theo giả thiết khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
3
đường tiệm cận ngang do đó: 2.
a
a 1
a 2 a 6
a2 a 6 0
a 3
a a 6 2
2
.
a 2
a a 6
a a 6 0
2
Vì phương trình a 2 a 6 0 vô nghiệm.
0,25
0,25
7
+ Với a 3 M 3; .
2
+ Với a 2 M 2;1 .
0,25
Câu 2
2
2
Phương trình đã cho cos 3x cos x 2 2sin x cos 3 x cos x 2 2sin x
cos x 0
2
2
cos x 2 2 1 cos x 2 cos x cos x
cos x 1
2
+ Với cos x 0 x k ; k .
2
x k 2
1
3
+ Với cos x
; k .
2
x k 2
3
1điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1điểm
Câu 3
2 x2 1
x 2x2 1
dx
dx
x
x2
1
2 udu xdx
2
2
2
Đặt u 2 x 1 u 2 x 1
.
2
x2 u 1
2
Ta có I
1
u2
u2 1 1
1
.
udu
du
du
du
du
u 1 u 1
u2 1 2
u2 1
u2 1
2
1 u 1 u 1
1 du 1 du
du
du du
2 u 1 u 1
2 u 1 2 u 1
Do đó I
u
1
1
u ln u 1 ln u 1 C .
2
2
1
1
Vậy I 2 x 2 1 ln 2 x 2 1 1 ln
2
2
2 x2 1 1 C .
0,25
0,25
0,25
0,5 điểm
Câu 4
4.1
0,25
1
2 x 2 3x 1 0
x
Điều kiện:
2.
x 1 0
x 1
1
1
1
Khi đó phương trình log 2 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1) 2
2
2
2
2
2
log 2 2(2 x 3x 1) log 2 ( x 1)
x 1 (Ko TM)
2(2 x 3 x 1) ( x 1) 3x 4 x 1 0
.
x 1 TM
3
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x
3
2
0,25
2
2
0,25
0,5 điểm
Điều kiện: x 0.
Hàm số y 8ln x x 2 xác định và liên tục trên [1;e].
4.2
x 2 1; e
8
Ta có y ' 2 x y ' 0
.
x
x 2 1; e
0,25
Ta lại có: y 1 1 ; y 2 8 ln 2 4 ; y e 8 e 2 .
Vậy : Max y 8ln 2 4 , giá trị lớn nhất đạt được khi x 2.
1;e
0,25
Min y 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi x 1.
1;e
Câu 5
Gọi là không gian mẫu của phép thử.
Số phần tử của không gian mẫu là n C164 1820 .
Gọi B là biến cố: “ 4 quả lấy được có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và
không quá hai quả màu vàng”.
Do đó để lấy được 4 quả có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá
hai quả màu vàng có 2 khả năng xảy ra:
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C52C71
0,25
0,25
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C51C72
+) Khi đó n B C41C71C52 C41C72C51 700 .
+) Xác suất của biến cố B là P B
nB
n
0,25
700
5
.
1820 13
0,25
1điểm
Câu 6
0,25
Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều SH AB .
SAB ABCD
a 3
Ta có AB SAB ABCD SH ABCD và SH SA2 HA2
.
2
SH AB, SH SAB
1
1
Vì ABCD là hình chữ nhật SACD S ABCD a.2a a 2 .
2
2
3
1
1 a 3 2 a 3
Do đó VS . ACD SH .SACD .
.a
(đvtt).
3
3 2
6
Gọi J là trung điểm của CD IJ / / SC SC / / AIJ
d AI , SC d SC , AIJ d C , AIJ .
Ta có CD AIJ J d C , AIJ d D, AIJ (vì J là trung điểm CD).
Vậy d AI , SC d D, AIJ .
0,25
0,25
Vì H là trung điểm AB, J là trung điểm của CD do đó tứ giác AHJD là hình chữ nhật.
Gọi K là tâm của hình chữ nhật AHJD IK / / SH (vì IK là đường trung bình tam
giác SHD).
SH ABCD
SH a 3
Ta có
IK ABCD và IK
.
2
4
IK / / SH
1
a2
Ta có S ADJ AD.DJ ;
2
2
1
1 a 3 a2 a3 3
VI . ADJ IK .S ADJ
.
;
3
3 4 2
24
a 17
AJ AD 2 DJ 2
.
2
1
1 a 3 a 17 a 2 51
Vì IK ABCD IK AJ SAIJ IK .AJ .
.
.
2
2 4
2
16
3.VI . ADJ 2a 17
Do đó d D, AIJ
.
SAIJ
17
0,25
1điểm
Câu 7
A d
Ta có
tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ pt
A T
9 2 1 2 225
x y
8
4 4
3x 11y 2 0
0,25
2 11y
2 11y
x 3
x 3
2
2
2
2
2 11y 9 y 1 225 11y 19 y 1 225
3
3 12 4
4 4
8
8
x 3
2 11y
x 3
y 1
2 11y
x
y 1
x 93 A 3;1 (vì x A 0 ).
3
13y2 10 y 23 0
13
23
y
23
13
y
13
Gọi điểm E thuộc tia đối của tia BA sao cho AF CE .
Đặt BE xAB BE x AB , ta có:
3
CE BE BC x AB AD và AF AB BF AB AD .
4
Vì AF CE do đó
3
3
1
CE. AF 0 x AB AD AB AD 0 xAB 2 AD 2 0 x .
4
4
3
1
Vậy E thuộc tia đối của tia BA thỏa mãn BE AB khi đó AF CE .
3
0,25
AF CE
Xét tam giác ACE có
F là trực tâm tam giác ACE hay EF AC .
CB AE
2
2
9 1 225
Gọi H EF AC tứ giác ABFH nội tiếp hay H T : x y
,
4
8
4
93 23
do đó H là giao điểm (khác A) của đường thẳng d và đường tròn (T) H ; .
13 13
Qua B kẻ đường thẳng song song với EF cắt AC tại K BK / / HE , khi đó ta có
AK AB
KH BE 3
AH 12 HC AH 12 HC
KH BF 3
HC FC
93
23 132 36
Gọi C a; b HC a ; b ; AH
; .
13
13
13 13
132
93
12 a
13
a 8
13
Do đó AH 12 HC
C 8; 2 .
b
2
36
23
12 b
13
13
Vậy C 8; 2 .
0,25
0,25
1điểm
Câu 8
3
Điều kiện: x 2.
3
2
Biến đổi pt thứ (2) của hệ thành : 2 x 1 3 y x 1 4 y 3 0
Nhận xét y 0 không là nghiệm của pt y 0, do đó pt
3
0,25
2
x 1
x 1
2
3
40
y
y
Đặt a
x 1
khi đó pt trở thành
y
2a 3 3a 2 4 0 a 2 2a 2 a 2 0 a 2 .
Vì pt 2a 2 a 2 0 vô nghiệm.
x 1
2 2 y x 1 .
+) Với a 2
y
3
Thay 2 y x 1 vào pt (1) của hệ ta được pt
x2 1 x x3 2
x3 2 2 x 1 x 1 3 x 2 1 0
x 3 2 2 x 1
2
x3 2 2 x 1
x3 4 x 2 4 x 3
x3 2 2 x 1
x 1
3
2
3
2
x 2 1
3
2
x 1 x 1 x 1 x 1
2
2
3
2
x 1 x 1 x 1 x 1
0
0
2
x x 1
x2 x 1
x 3
2
0 x 3.
3
2
3
2
3
2
x
2
2
x
1
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x x 1
x x 1
Vì
0, x 3 2.
2
3
2
3 2
x 1 2 x 1
x 1 x 1 3 x 2 1 x 1
Với x 3 y 2.
0,25
2
x3 4 x 2 3 x
3
0,25
0,25
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y 3; 2 .
1điểm
Câu 9
a2
Ta có: P
b c
a2
b c
Ta lại có
2
2
5bc
5bc
Do đó P
2
36 a c
16b2 27 a b a c
36 a c
a2
b c
16b2 27 a a b c bc
5bc
4a 2
9b c
2
2
2
2
2
a2
b c
2
4b2
5bc 9 a c
2
3
2
a b
4
0,25
a2
4a 2
2
2
5
2
b c b c 9 b c
4
2
4b 2
9a c
2
3
2 a
b 3
2
2
a b
a b
4
9 bc a c 4
2
2
2
3
a b
2 a2
b2 3
2
2
2
a
b
a b
9 ab ac ba bc 4
9 ab ac ba bc 4
2
2
2
3
2 a b
2
a b
9 2ab a b c 4
2
3
2
a b
a b 2 .
2
9 a b
4
a b c
2
0,25
2
2
2
3
2
1 c
8 1 c 3
2
2
P
1
c
1 c .
2
9 1 c
9 1 c 4
4
1 c c
2
2
2
8 1 c 3
8
2 3
2
2
Ta có
1 c 1
1 c .
9 1 c 4
9 1 c 4
2
8
2 3
2
P 1
1 c .
9 1 c 4
Theo giả thiết a, b, c 0 thỏa mãn a b c 1 c 0;1 .
2
8
2 3
2
Xét hàm số f c 1
1 c với c 0;1 .
9 1 c 4
16
2 2
3
Ta có f ' c 1
c 1 .
2
9 c 1 c 1 2
f 'c 0
Bảng biến thiên
0,25
1
32
27
1
0 c vì c 0;1 .
c 1
3
9
3
c 1 64
c
f '( c )
1
3
0
–
0
1
+
f (c )
1
9
1
Từ BBT f c , c 0;1 . Do đó P 1 .
9
9
1
Vậy Min P 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b c .
3
9
......................... Hết .............................
0,25