Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Lấp Vò 1, Đồng Tháp năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.23 KB, 6 trang )

HĐBM – TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

HỘI ĐỒNG BỘ MÔN ĐỒNG THÁP
TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 1

GV: Nguyễn Bá Tước – THPT Lấp Vò I

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: VẬT LÝ, khối A - A1
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; khối lượng
electron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 50)
Câu 1: Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây, tụ điện có điện dung C.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số công suất của mạch là

2
,
2

tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tăng. Hai phần tử của đoạn mạch
X là:
A. R và cuộn dây không thuần cảm.
B. R và L.
C. L và C.
D. R và C.
Câu 2: Li độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103 x 2 = 105 − v 2 .
Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50
m/s2 thì tốc độ của vật là


A. 50π 3 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 100π cm/s.
D. 50π cm/s.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 4: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng
A. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số.
D. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm.
Câu 5: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/((H), tụ
điện có điện dung C thay đổi được, R là một điện trở thuần. Đặt hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều ổn định có f = 50Hz. Giá trị C để mạch tiêu thụ công suất cực đại là
A. 5.10-3/((F) .
B. 2.10-3/((F).
C. 10-3/2( (F).
D. 10-3/((F).
Câu 6: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt (N) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ khi đó là
A. 10 Hz.
B. 5π Hz.
C. 10π Hz.
D. 5 Hz.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,9 s và biên độ 4 cm trên trục Ox với O là vị
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí 3 cm đến vị trí cân bằng
A. 6,9601 s.

B. 0,1215 s.
C. 5,9315 s.
D. 0,1035 s.
Câu 8: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10 19
phôtôn. Bức xạ do nguồn phát ra là bức xạ
A. hồng ngoại.
B. màu đỏ.
C. tử ngoại.
D. màu tím.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là 8,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,40μm.
B. 0,60μm.
C. 0,50μm.
D. 0,72μm.
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

- Trang 1/6


HĐBM – TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

GV: Nguyễn Bá Tước – THPT Lấp Vò I

208
4
0 –
Câu 10: Xét phản ứng: 232

90 Th →
82 Pb + x 2 He + y −1 β . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là
T. Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt (và số nguyên tử Th còn lại là

A. 3.

B. 12.

C. 18.

D.

1
.
12

Câu 11: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m 1 = 0,5 kg, được treo vào một sợi dây
không dãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài l = 1m. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của
không khí. Cho g = 10 m/s2. Một vật nhỏ có khối lượng m 2 = 0,5 kg bay với vận tốc v 2 = 10
m/s theo phương nằm ngang va chạm đàn hồi xuyên tâm vào quả cầu m 1 đang nằm yên tại vị
trí cân bằng. Biên độ góc của m1 sau va chạm là
A. 600 .
B. 450 .
C. 370 .
D. 300 .
Câu 12: Một vật thực hiện dao động điều hoà. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc lớn nhất, gia tốc bằng 0.
B. độ lớn gia tốc lớn nhất, vận tốc bằng 0.
C. vận tốc và gia tốc của vật đều có giá trị lớn nhất.
D. vận tốc và gia tốc của vật đều bằng 0.

Câu 13: Ăngten sử dụng mạch dao động LC 1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ 1 =
300m. Nếu mắc thêm tụ điện C 2 nối tiếp với tụ điện C1 thì ăngten thu được sóng điện từ có
bước sóng λ = 240m. Nếu chỉ sử dụng tụ C2 thì bước sóng thu được là
A. 700m
B. 500m
C. 400m
D. 600m
Câu 14: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn
mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 =

1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai
2 LC

đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
A.

ω1
2

B. 2 2ω1

C. 2ω1

D.

ω1
2


Câu 15: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ 1 và λ2 lên mặt
một bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh ứng với
các bức xạ đó lần lượt là n1 = 2, n2 = 3 . Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách nhau
một khoảng là
h

A.

1
3−
0, 6

B. h( 3 − 0, 6)

C. h( 0, 6 −

1
)
3

D. h( 3 −

1
)
0, 6

Câu 16: Công thoát của kim loại làm catốt là A = 2,25 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catốt là:
A. 0,552.10 -6 µm. B. 0,558.10 -6 m
C. 0,552.10 -6 m

D. 5,58.10 -6 m
Câu 17: Con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa với chu kì 2 s thì số dao động nó thực hiện được
trong 24 giờ là:
A. 3600.
B. 43200.
C. 6400.
D. 86400.
(
Câu 18: Đồng vị Na 24 phóng xạ β với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên
cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na
24 là 0,25, sau đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Khoảng thời gian ∆t băng
A. 4,83 giờ.
B. 49,83 giờ.
C. 54,66 giờ.
D. 45,00 giờ.
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

- Trang 2/6


HĐBM – TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

GV: Nguyễn Bá Tước – THPT Lấp Vò I

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Vật đang ở vị trí cân bằng,
π
s , vật dừng lại tức
người ta truyền cho nó một vận tốc hướng xuống dưới thì sau thời gian
10


thời lần đầu và khi đó là xo dãn 20 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Biết vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
Câu 20: Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1cm gồm 1000 vòng, quay đều với tốc độ 1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây
xấp xỉ
A. 7 V.
B. 5 V.
C. 8 V.
D. 6 V.
Câu 21: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
ur ur r
C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E ⊥ B ⊥ v và theo thứ tự
tạo thành một diện thuận.
D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s.
Câu 22: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện
A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại C. Mạch tách sóng D. Anten
Câu 23: Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
B. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
C. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon.
D. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
Câu 24: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng
cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là

2,01s; 2,12s; 1,99s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = (2,04 (0,01)s
B. T = (6,12 (0,07)s
C. T = (6,12 (0,01)s D. T = (2,04 (0,07)
Câu 25: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ chân không vào một môi ttường trong suốt có
hằng số điện môi ε, độ từ thẩm μ. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Trong môi
trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào:
εµ c

A. λ ' = f .

c

B. λ ' = f εµ .

c

C. λ ' = εµ f .

c

D. λ ' = f εµ .

Câu 26: Một nguồn âm phát sóng âm đẳng hướng theo mọi phương. Một người đứng cách nguồn
âm 50m nhận được âm có mức cường độ 70dB. Cho cường độ âm chuẩn 10 -12 W/m2, π = 3,14.
Môi trường không hấp thụ âm. Công suất phát âm của nguồn
A. 0,628 W
B. 6,28 mW
C. 0,314 W
D. 3,14 mW

Câu 27: Khi chiếu lần lượt các bức xạ photon có năng lượng 9 eV, 10,2 eV, 16 eV vào nguyên tử
hiđrô ở trạng thái cơ bản. Hãy cho biết trong các trường hợp đó nguyên tử hiđrô có hấp thụ
photon không? Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định
bằng công thức: En =

−13, 6
eV với n là số nguyên.
n2

A. Hấp thụ ba photon.
C. Không hấp thụ photon nào.
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

B. Hấp thụ hai photon.
D. Chỉ hấp thụ một photon.
- Trang 3/6


HĐBM – TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

GV: Nguyễn Bá Tước – THPT Lấp Vò I

Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 cos(100π t −


)( A) . Cường độ dòng điện hiệu
3

dụng có giá trị là:
A. 2 A.

B. -2 A.
C. 4 A.
D. 2 2 A.
Câu 29: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3µ m và
một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µ m . Tỉ số
năng lượng photon của bức xạ tử ngoại và hồng ngoại là
A. 230.
B. 50.
C. 20.
D. 24.
Câu 30: Đê truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn
có đường kính là d. Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng
đường kính 2d thì hiệu suất tải điện 91%. Khi thay thế dây truyền tải điện bằng loại dây cùng
chất liệu nhưng đường kính 3d thì hiệu suất tải điện là
A. 94%.
B. 98%.
C. 96%.
D. 92%.
Câu 31: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 1000 vòng dây, được mắc vào một mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai dầu cuộn thứ cấp
để hở là 484V. Bỏ qua hao phí trên máy biến thế. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 2200 vòng.
B. 2000 vòng.
C. 2500 vòng.
D. 1100 vòng.
Câu 32: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của
một lăng kính thì tia ló di là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng
gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ tia cam.
B. chỉ có tia tím.

C. gồm tia chàm và tím.
D. gồm tia cam và tím.
Câu 33: Khi sóng cơ học truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. bước sóng.
B. năng lượng sóng. C. tần số sóng.
D. biên độ sóng.
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2.
Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 50/3 cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối
thứ 2. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,40 μm
D. 0,64 μm
Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u AB = 200 2 cos(100πt + π / 3) (V) , khi đó
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là u NB = 50 2 sin(100πt + 5π / 6) (V) . Biểu thức
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là
A. u AN = 150 2 cos(120πt + π / 3) (V) .
B. u AN = 150 2 cos(100πt + π / 3) (V) .
C. u AN = 150 2 sin(100πt + π / 3) (V) .

D. u AN = 250 2 cos(100πt + π / 3) (V) .

Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.10 -4 H và tụ điện có
điện dung thay đổi trong khoảng 0,19pF đến 15,78pF. Máy thu bắt được
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng trung.

Câu 37: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng trên dây là
A. 0,25 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

- Trang 4/6


HĐBM – TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

GV: Nguyễn Bá Tước – THPT Lấp Vò I

Câu 38: Chiếu ánh sáng từ một bóng đèn dây tóc qua một khối khí rồi chiếu vào máy quang phổ,
điều kiện để ta nhận được quang phổ hấp thụ của khối khí là:
A. áp suất của khối khí phải cao.
B. khối khí ở điều kiện áp suất thấp.
C. nhiệt độ khối khí phải cao hơn nhiệt độ của tim đèn.
D. nhiệt độ khối khí phải thấp hơn nhiệt độ của tim đèn.
Câu 39: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5 3 cos( ω t
π
π
+ 2 ) (cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x 1 = 5cos( ω t + 3 ) (cm). Biểu thức của dao

động thứ hai là


A. x2 = 5 2 cos( ω t + 3 )(cm).


C. x2 = 5cos( ω t + 3 )(cm).


B. x2 = 5cos( ω t - 3 )(cm).
π
D. x2 = 5 2 cos( ω t + 3 )(cm).

Câu 40: Điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức
π
3

lần lượt là: u = 220 2cos(100π t- )(V ) và i = 2 2 sin100π t ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là:
A. 440 3W .

B. 440 W.
29
14

C. 220 W.

D. 220 3W .

40
20

Câu 41: So với hạt nhân Si , hạt nhân Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn, 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn, 6 prôtôn.

C. 5 nơtrôn, 12 prôtôn.
D. 6 nơtrôn, 5 prôtôn.
Câu 42: Nước có nhiệt dung riêng c = 4,18 KJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi L = 2260KJ/kg. Để làm hóa hơi
hoàn toàn 10-6 kg nước có nhiệt độ ban đầu 37 0C trong khoảng thời gian 1 s bằng laze thì laze
này phải có công suất xấp xỉ bằng
A. 1,5 W.
B. 2,5 W.
C. 4,5 W.
D. 3,5 W.
Câu 43: Một sóng cơ lan truyền theo phương Ox có phương trình u = 5 cos(20t + 5x ) (trong đó u và x
tính bằng cm còn t tính bằng s). Khi nói về sóng này, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sóng này truyền theo chiều dương trục Ox.
B. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường là 100 cm/s.
C. Biên độ của sóng là 5 cm.
D. Tốc độ sóng bằng 4 cm/s.
Câu 44: Trong động cơ điện xoay chiều không đồng bộ, gọi ω0 và ω lần lượt là tốc độ quay của từ
trường và của roto, hãy chỉ ra mối liên hệ đúng:
A. ω = 2ω0 .
B. ω < ω0 .
C. ω = ω0 .
D. ω > ω0 .
Câu 45: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n 1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2
đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi rôto quay với tốc độ n o thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng.
A. no2 = n12 + n22

2
B. no =


2n12 n22
n12 + n22

C. 2no2 = n12 + n22

D. no2 = n1n2

Câu 46: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, tạo
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

- Trang 5/6


HĐBM – TỔ BỘ MÔN VẬT LÝ

GV: Nguyễn Bá Tước – THPT Lấp Vò I

ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm nằm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán
kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách xa đường thẳng AB
một đoạn xa nhất xấp xỉ là
A. 19,97 cm.
B. 11,87 cm.
C. 10,27 cm.
D. 20,77 cm.
Câu 47: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 48: Hạt nhân hêli ( 42 He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 73 Li) có năng lượng

liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 21 D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo
thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng:
A. hêli, liti, đơtêri. B. liti, hêli, đơtêri.
C. đơtêri, liti, hêli.
D. đơtêri, hêli, liti.
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Gia tốc cực đại của vật là 100π m/s2. Tốc độ
cực đại của vật là
A. 2,5 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
Câu 50: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên để gây ra phản ứng p + 94 Be → X + 36 Li . Biết
động năng của các hạt p, X, 36 Li lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các
hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X
gần đúng bằng:
A. 90o.
B. 120o.
C. 60o.
D. 45o.
--------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1
D
11
A
21
B
31
A
41
B


2
A
12
A
22
C
32
A
42
B

3
D
13
C
23
A
33
C
43
A

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

4
B
14
B
24

D
34
B
44
B

5
D
15
C
25
B
35
B
45
D

6
D
16
C
26
C
36
B
46
A

7
B

17
B
27
D
37
B
47
A

8
A
18
D
28
D
38
D
48
C

9
C
19
D
29
C
39
C
49
B


10
C
20
A
30
C
40
D
50
A

- Trang 6/6



×