Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi lớp 6 học kì 1 môn tiếng anh năm 2012 đề số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.23 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :

ANH VĂN

Lớp :

6

A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
kiến thức
Language

Nhận biết
KQ
TL
C1,2,3(Unit3)

CâuBài
Điểm

writting

1.5

CâuBài

B1b
(Unit3)
1



Điểm

Reading.

Thông hiểu
Vận dụng TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
C4,5,6(Unit6) B2 (Unit C7,8
9
5)
(Unit8)
1.5
2
1
6
B1a(Unit4)
2
1
B3 (Unit7)

CâuBài
Điểm
Số
CâuBài

2

1

2
3

TỔNG Điểm

6

2.5

2
2

6.5

B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ 4_ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.5_ _ điểm )1
Câu
1:

There________four people in my family.
A
B
C
D

Câu
2:


How many__________are there?
A
B
C
D

Câu
3:

are
am
is
be

books
book
a book
The book

We are________the yard.
A
B
C
D

in
on
to
from


12

1

10


Câu
4:

________Is that ? that is a desk.
A
B
C
D

Câu
5:

Minh________up at six o’clock everyday.
A
B
C
D

Câu
6:

Câu

8:

get
gets
to get
getting

Hung ________volleyball
A
B
C
D

Câu
7:

Who
How
What
Where

play
playing
is playing
playing

Our house ________ a yard.
A
is
B

have
C
has
D
having
Lan and nga do________home work.
A
B
C
D

her
his
their
my

Phần 2 : TỰ LUẬN
Bài 1 :

( _ _6 _ điểm )

_ _2 _điểm Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh(2marks
a) Teacher / in / and / the / are /students / classroom /the / our /
=>_________________________________________________
b) Teacher / is / in / bookstore / near / my / father / the/ a/ school / a.
=>__________________________________________________


Bài 2 :


_ 2_ _điểm Chọn câu thích hợp cột B phù hợp câu hỏi cột .
A
1.How many students in your class?
2. What does your fathre do?
3.What’s this?
4.How old is Nga?
5.How do you spell your name?
6.Is that his father?
7.How are you?
8.What’s his name?
1_____

Bài 3 :

2____
_

3_____

4____
_

B
A.yes,he is
B.she is eleven
C.L-A-N
D.His name is Nam
E.He is an engineer
F.This is a rule
G.There are forty

H.Fine,thank you
5_____

6_____

7_____

8_____

_ _2 _điểm Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hoa is a students. She is___1____up at half past five. She __2___a shower and
gets dressed. She __3___her break fast then leaves the house. The school
is__4___her house so she__5___ . Classes __6___at seven and __7___at half past
eleven. She walks __8___ and has lunch at twelve o’clock.

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm )

Câu
Ph.án đúng

1
A

2
A

3
A


4
C

5
B

6
C

7
C

8
C

Phần 2 : ( _ _6 _ điểm )
Bài/câu
Bài 1 :
a)
b)

Đáp án

Bài 2 :
Baif 3:

1-g
2-e
3-f
4- b 5- c 6-a

7-h
8-d
1-gets 2-takes 3-eats/has 4-near 5-walks 6-start 7finish/end
8-home

Điểm
2

Our teacher and the students are in the classroom
My father is a teacher in a school near the bookstore
2
2




×