Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý năm 2013 (Phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 88 trang )

Kỳ thi: THI THỬ TỐT NGHIỆP
Môn thi: VẬT LÝ 12

001[32]
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s.
B. T = 2s.
C. T = 0,5s.
D. T = 1Hz.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200J.
B. E = 3,2J.
C. E = 0,32J.
D. E = 0,32mJ.



Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4  t + )cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là.
2
A. v = 0
B. v = 75,4cm/s
C. v = -75,4cm/s
D. V = 6cm/s.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
t
x
Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8 sin 2 (  )mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
0,1 50
giây. Bước sóng là
A. λ= 0,1m.
B. λ = 50cm.
C. λ = 8mm.
D. λ = 1m.
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng siêu âm.
B. sóng âm.
C. sóng hạ âm.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 75cm/s.

C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

10 4



( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện

qua tụ điện là
A. I = 1,41A.
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I = 100Ω.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50 Ω.
B. Z = 70 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 2500 Ω.


Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C 

10 4


F và cuộn cảm L 

2

H mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 1,4A.
C. I = 1A.
D. I = 0,5A.
Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ.
B. k = cosφ.
C. k = tanφ.
D. k = cotanφ.
Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz
vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min.
B. 1500vòng/min.
C. 1000vòng/min.
D. 500vòng/min.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π 2=10). Tần số
dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz.
C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?



Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là ánh sáng màu :
A. đỏ
B. lục
C. vàng
D. tím
Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối bậc 2

D. vân tối bậc 3
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Tia X.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của riêng kim loại đó


C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó
Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.10-6m. Công

thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:
A. 5,5.10-20J
B. 6.10-19J
C. 7,2.10-19J
D. 8,2.10-20J
Câu 29: Hạt nhân
A. 238p và 92n

U có cấu tạo gồm:
B. 92p và 238n

238
92

C. 238p và 146n

D. 92p và 146n

Câu 30: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron
là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67MeV
B. 1,86MeV
C. 2,02MeV
D. 2,23MeV
234
Câu 31: Hạt nhân U 92
phóng xạ phát ra hạt  , pt phóng xạ là:

234
A. U 92

  U 232
90

234
230
B. U 92
   U 90

234
232
C. U 92
 He24  U 90

234
232
D. U 92
 He42  U 88

Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
002[8]
II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 1: . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên
tiếp:
A. 2,5mm

B. 0,1mm
C. 0,5mm
D. 1,25mm
10
4

Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là m =
n
p
10
2
Be
1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4


Câu 2: Khối lượng của hạt nhân

A. 64,332 (MeV)
B. 6,4332 (MeV)
C. 0,64332 (MeV)
D. 6,4332 (KeV)
Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm
B. λ = 0,45 μm
C. λ = 0,68 μm
D. λ = 0,72 μm
Câu 4: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc
A. 400 vòng/phút

B. 96 vòng/phút
C. 375 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều
có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là :
A. 20 2V
B. 200V
C. 200 2V
D. 20V
Câu 6: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp
là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50 m/s
B. v = 150 m/s
C. v = 25 m/s
D. v = 100 m/s
Câu 7: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ  0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ
A. 1,16eV;
B. 2,21eV;
C. 4,14eV;
D. 6,62eV
Câu 8: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng
đạt giá trị cực đại khi:
A. φ2 - φ1 = 2kπ
B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2
C. φ2 - φ1 = π/4
D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π
003[8]
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48)



3
5 5
10 (F), L = (H) Cng dũng


in qua mch cú dng: i = 2cos(100t) (A). Biu thc ca hiu in th hai u on mch l:

3
A. U =200 2 cos(100t + ) (V)
B. U = 200 2 cos(100t +
)(V)
4
4


C. U = 200sin (100t + ) (V)
D. U = 200cos (100t - )(V)
4
4
Cõu 2: Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng, chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng 1 = 0,48m v
2 = 0,64m. Ngi ta thy ti v trớ võn sỏng bc 4 ca bc x 1 cng cú võn sỏng bc k ca bc x 2 trựng ti ú.
Bc k ú l:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 3: Cờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.10 18 Hz.
Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là:
A. 3,2.1018
B. 3,2.1017

C. 2,4.1018
D. 2,4.1017
Cõu 4: Phõn tớch mt tng g c ( c) ngi ta thy rng phúng x - ca nú bng 0,385 ln phúng x ca
mt khỳc g mi cht cú khi lng gp ụi khi lng ca tng g ú. ng v 14C cú chu k bỏn ró l 5600 nm.
Tui ca tng g l :
A. 35000 nm.
B. 13000 nm.
C. 15000 nm.
D. 18000 nm.
Cõu 5: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc tỉ lệ thuận với R
B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghch với R
Cõu 6: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số tốc
độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 12
B. 1/12
C. 24
D. 1/24.
Cõu 7: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc
của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là
A. 8 rad/s
B. 10 rad/s
C. 12 rad/s
D. 14 rad/s.
24
Cõu 8: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10 kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lợng của
trái đất trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.1030 kgm2/s

B. 5,83.1031 kgm2/s.
C. 6,28.1032 kgm2/s
D. 7,15.1033 kgm2/s.

Cõu 1: Mt mch in xoay chiu RLC khụng phõn nhỏnh, cú R = 100, C =


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 60 phút;
(48 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:....................................................LỚP......................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 =
0,275.10-6m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:
A. 6.10-19J
B. 5,5.10-20J
C. 7,2.10-19J
D. 8,2.10-20J
Câu 2: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ.
B. k = cosφ.
C. k = cotanφ.
D. k = tanφ.

Câu 3: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,4 μm
D. 0,3 μm
Câu 6: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 15 ngày
B. 5 ngày
C. 20 ngày
D. 24 ngày
Câu 7: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối bậc 3
C. vân tối bậc 2
D. vân sáng bậc 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

10 4



( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V.

Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A.
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I = 100Ω.
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở
của mạch là
A. Z = 50 Ω.
B. Z = 70 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 2500 Ω.
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
của vật
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 12: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
Trang 1/5 - Mã đề thi 132



A. sóng âm.
B. sóng siêu âm.
C. sóng hạ âm.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
B. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của riêng kim loại đó
t
x
Câu 15: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8 sin 2 (  )mm , trong đó x tính
0,1 50
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 1m.
B. λ= 0,1m.
C. λ = 8mm.
D. λ = 50cm.
Câu 16: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng bằng không.
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng

dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 12m/s.
B. v = 15m/s.
C. v = 60cm/s.
D. v = 75cm/s.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 19: Hạt nhân 238
92 U có cấu tạo gồm:
A. 238p và 146n
B. 92p và 146n
C. 238p và 92n
D. 92p và 238n
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của
chất điểm là
A. T = 0,5s.
B. T = 2s.
C. T = 1Hz.
D. T = 1s.
-9
-7

Câu 22: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 4.10 m thuộc loại nào trong các loại sóng
dưới đây?
A. ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
Câu 23: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min.
B. 500vòng/min.
C. 1500vòng/min.
D. 1000vòng/min.
Câu 24: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 0,32J.
B. E = 3200J.
C. E = 3,2J.
D. E = 0,32mJ.
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C 
cảm L 

10 4



F và cuộn

2

H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =


200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 0,5A.
C. I = 1A.
D. I = 1,4A.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó
lớn nhất.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
234
Câu 27: Hạt nhân U 92
phóng xạ phát ra hạt  , pt phóng xạ là:

234
A. U 92
  U 232
90

234
230
B. U 92
   U 90

234

232
C. U 92
 He24  U 90

234
232
D. U 92
 He42  U 88


Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4  t + )cm, vận tốc của vật tại thời điểm
2
t = 7,5s là.
A. v = 0
B. v = 75,4cm/s
C. v = -75,4cm/s
D. V = 6cm/s.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 30: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :
A. vàng
B. đỏ
C. lục
D. tím
Câu 31: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF,
(lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là

A. f = 1Hz.
B. f = 1MHz.
C. f = 2,5Hz.
D. f = 2,5MHz.

Câu 32: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67MeV
B. 1,86MeV
C. 2,02MeV
D. 2,23MeV
II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ  0 =
0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ
A. 1,16eV;
B. 2,21eV;
C. 4,14eV;
D. 6,62eV
Câu 34: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay
với vận tốc
A. 400 vòng/phút
B. 96 vòng/phút
C. 375 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Câu 35: Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có
dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là :
A. 200 2V
B. 200V
C. 20V

D. 20 2V
Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm
B. λ = 0,45 μm
C. λ = 0,72 μm
D. λ = 0,68 μm
Câu 37: Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động
tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


A. 2 - 1 = 2k
B. 2 - 1 = (2k + 1)/2
C. 2 - 1 = /4
D. 2 - 1 = (2k + 1)
Cõu 38: . Trong thớ nghim ca Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn 1m, chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng =
0,5m. khong cỏch gia hai võn ti liờn tip:
A. 0,5mm
B. 0,1mm
C. 1,25mm
D. 2,5mm
10
4

Be l 10,0113 (u), khi lng ca ntrụn l m = 1,0086 (u), khi lng
n

10
2
ca prụtụn l mp = 1,0072 (u) v 1u = 931 MeV/c . Nng lng liờn kt ca ht nhõn 4 Be l
A. 6,4332 (MeV)
B. 0,64332 (MeV)
C. 64,332 (MeV)
D. 6,4332 (KeV)
Cõu 40: Ngun phỏt súng s trờn mt nc to dao ng vi tn s f = 100Hz. Bit khong cỏch gia
7 gn li liờn tip l 3m. vn tc truyn súng trờn mt nc l :
A. v = 150 m/s
B. v = 50 m/s
C. v = 100 m/s
D. v = 25 m/s

Cõu 39: Khi lng ca ht nhõn

B. THEO CHNG TRèNH NNG CAO (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Cõu 41:

Mt mch in xoay chiu RLC khụng phõn nhỏnh, cú R = 100, C =

5 5
10 (F), L =


3
(H) Cng dũng in qua mch cú dng: i = 2cos(100t) (A). Biu thc ca hiu in th hai

u on mch l:


3
A. U =200 2 cos(100t + ) (V)
B. U = 200 2 cos(100t +
)(V)
4
4


C. U = 200sin (100t + ) (V)
D. U = 200cos (100t - )(V)
4
4
Cõu 42: Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng, chiu ng thi hai bc x n sc cú bc
súng 1 = 0,48m v 2 = 0,64m. Ngi ta thy ti v trớ võn sỏng bc 4 ca bc x 1 cng cú võn
sỏng bc k ca bc x 2 trựng ti ú. Bc k ú l:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 43: Cờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn
nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 Hz. Số electron đến đập vào
đối catôt trong 1 phút là:
A. 3,2.1018
B. 3,2.1017
C. 2,4.1018
D. 2,4.1017
Cõu 44: Phõn tớch mt tng g c ( c) ngi ta thy rng phúng x - ca nú bng 0,385 ln
phúng x ca mt khỳc g mi cht cú khi lng gp ụi khi lng ca tng g ú. ng v
14
C cú chu k bỏn ró l 5600 nm. Tui ca tng g l :

A. 35000 nm.
B. 13000 nm.
C. 15000 nm.
D. 18000 nm.
Cõu 45: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên
vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc tỉ lệ thuận với R
B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch
với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với RD. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với
R
Cõu 46: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều
dài kim phút. Coi nh- các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim
phút và đầu kim giờ là
A. 12
B. 1/12
C. 24
D. 1/24.

Cõu 47: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ
120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh
xe sau khi tăng tốc đợc 2s là
A. 8 rad/s
B. 10 rad/s
C. 12 rad/s
D. 14 rad/s.
Trang 4/5 - Mó thi 132


Câu 48:

Coi tr¸i ®Êt lµ mét qu¶ cÇu ®ång tÝnh cã khèi l-îng M =
6.1024kg, b¸n kÝnh R = 6400 km. M«men ®éng l-îng cña tr¸i ®Êt trong
sù quay quanh trôc cña nã lµ
A. 5,18.1030 kgm2/s
B. 5,83.1031 kgm2/s. C. 6,28.1032
2
33
2
kgm /s
D. 7,15.10 kgm /s.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT BC THÁI PHIÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TỔ VẬT LÝ
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
-------------------------------------------------------------------------------I. Phần chung dành cho tất cả các thí sinh( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )
Câu 1: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2

B. Z  R  (Z L  Z C ) 2

C. Z  R 2 .( Z L  Z C ) 2

D. Z  R 2  (Z L  Z C ) 2

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: x1=4 2 cos( t 

x2=4cos( t 


4


2

) và

). Phương trình dao động tổng hợp là :

A. x = 4cos( t 


6

B. x = 4cos( t 

)

C. x = 4 2 cos t


4

)

D. x = 4 2 cos( t 



3

)

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là
mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là:
A. 0,0811u
B. 0,9110u.
C. 0,0691u.
D. 0,0561u.
Câu 4: Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng
hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
A.  = (2n  1)
B.  = 2n
C.  = n
D.  = (2n  1) / 2
Với n = 0,1,2,3,…
Câu 5: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 10 cùng bên vân trung tâm là
A. 4,5i
B. 14,5i
C. 3,5i
D. 5,5i
Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 2 lần
Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về sóng dừng trên dây:
A. Khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp là  B. Khoảng cách giữa ba nút là 

C. Khoảng cách giữa hai nút là


2

D. Khoảng cách giữa một bụng và một nút là


4

Câu 8: Chọn câu Đúng khi nói về mạch dao động LC :
1
A. Năng lượng điện trường trong tụ điện W đ = Cu 2
2
B. Mạch dao động là một mạch kín gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp
C. Tần số góc của dao động điện từ tự do   LC .
1
D. Năng lượng từ trường của cuộn dây Wt = LI 02 .
2
Câu 9: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn muốn chuyển từ quĩ đạo K năng lượng E K sang quĩ đạo O có có năng
lượng EO thì nguyên tử phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A.   EO  E K
B.   EO  E K
C.   E K  EO
D.   E K  EO
Câu 10: Đặt hiệu điện thế u= U 2 cos 100 .t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuần R=100  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200  và cường độ dòng

điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
4

3
4
2
1
A.
H
B.
H
C.
H
D.
H




Câu 11: Chọn câu Sai
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Trang 1


C. Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu giống cầu vồng .
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với ánh sáng
có màu sắc khác nhau.
Câu 12: Một con lắc lò o dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.
A
A
2
A

A. x 
B. x 
C. x 
D. x 
A
2
2 2
2
Câu 13: Cho đoạn mạch oay chiều AB gồm điện trở R = 60  , tụ điện C =

10 4



(F) và cuộn cảm L =

0,2


(H) mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế oay chiều có dạng u = 50 2 cos100  t
(v). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25 A
B. I = 0,71 A
C. I = 0,50 A
D. I = 1,00A
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức.
C. Dao động có biên độ tăng dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần.
D. Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức gọi là dao động cưỡng bức.

10 3
Câu 15: Mắc một tụ điện C 
F vào điện áp u AB  80 2 cos 100t (V ) .Biểu thức cường độ dòng điện
2
qua mạch là


A. i  4 cos(100t  )( A)
B. i  4 2 cos(100t  )( A)
4
2


C. i  4 cos(100t  )( A)
D. i  4 2 cos(100t  )( A)
4
2
-3
Câu 16: Một sóng cơ học có chu kỳ T = 10 s lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng âm.
B. Sóng hạ âm.
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
D. Sóng siêu âm.
Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  1=500nm và bước sóng  2=600nm.Tại vị trí vân sáng bậc 12 của bước sóng  1 còn có vân sáng bậc
mấy của ánh sáng có bước sóng  2?Chọn kết quả đúng:
A. Vân sáng bậc 9
B. Vân sáng bậc 11
C. Vân sáng bậc 8
D. Vân sáng bậc 10

Câu 18: Nguyên tử đồng vị phóng ạ 235
92 U có:
A. 92 prôton , tổng số prôton và nơtron bằng 235.
B. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235.
C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235.
D. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân : 01 n 36Li  T    4,8MeV
Cho biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; m = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân Li có
giá trị bằng
A. 6,411u
B. 6,0839u
C. 6,1139u
D. 6,0139u
Câu 20: Công thức đúng để tính khoảng vân:
aD
D
a
a
A. i 
.
B. i 
.
C. i 
.
D. i 
.
D

a
D

Câu 21: Đặt điện áp oay chiều u = U0 cos ω t (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì biểu thức cường độ
dòng điện i trong mạch là:
U
U
A. i =
sinω t (A)
B. i = 0 cos(ω t - π /2 ) (A)
L
L
U
C. i = U0 Lcos(ω t - π /2 ) (A)
D. i = 0 cos ω t (A)
L
Câu 22: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là ánh sáng nào dưới
đây?
A. Chàm
B. đỏ
C. lục
D. Lam
Trang 2


Câu 23: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T= 1s và biên độ dao động là A= 5cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là


A. x  5 cos(2t  ) cm
B. x  5 cos(2t  ) cm
2
2

C. x  5 cos(2t   ) cm
D. x  5 cos 2t cm
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ: R  100 ,
10 4
1
C
(F ) ,
L  ( H ) . u AB  200 cos 100t (V ) .
2

Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là


A. u R  100 cos(100t  )(V )
B. u R  100 cos(100t  )(V )
4
4


C. u R  100 2 cos(100t  )(V )
D. u R  100 2 cos(100t  )(V )
4
4
1
Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = H và điện trở thuần R= 100  mắc nối tiếp. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế oay chiều 200 V, tần số 50 Hz. Công suất tiêu thụ trên mạch là:
A. P = 200 W
B. P = 100 2 W
C. P = 200 2 W

D. P = 100 W
Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
-7
Câu 27: Ánh sáng có bước sóng 3.10 m thuộc miền nào:
A. Tia X
B. Tia tím
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1m căng ngang,đầu B cố định,đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần
số rung f = 40Hz tạo thành sóng dừng trên dây.Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s.Số điểm nút trên dây (kể
cả hai đầu AB) là
A. 7 nút
B. 10 nút
C. 12 nút
D. 5 nút
Câu 29: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái kích thích (electron đang chuyển động trên quỹ đạo N thì chúng
có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 6
B. 3
C. 1
D. 9
Câu 30: Treo một vật có khối lượng 200g vào lò o có độ cứng 20 N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng
nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc qua vị trí cân bằng là :
A. 10 cm/s
B. 0.5 m/s
C. 5 cm/s

D. 5 m/s
Câu 31: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức ạ điện từ có
1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,15 µm, 4= 0,28 µm thì bức ạ nào không gây ra hiện tượng quang điện
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 2, 4
D. cả 4 bức ạ trên
32
Câu 32: Phôtpho ( 15
P phóng ạ ß- và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh gồm
A. Có 15 hạt proton , 16 hạt nơtron .
B. Có 15 hạt proton , 18 hạt nơtron .
C. Có 16 hạt proton, 16 hạt nơtron .
D. Có 14 hạt proton , 18 hạt nơtron .
II. Phần riêng (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Theo chương trình cơ bản
-Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =15mm. Tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên
màn.
A. 15 vân sáng và 16 vân tối
B. 16 vân sáng và 15 vân tối
C. 15 vân sáng và 14 vân tối
D. 14 vân sáng và 15 vân tối
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7 m) thì khoảng vân
đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu:
A. 0,2 mm
B. 1,2 mm
C. 0,8 mm
D. 0,4 mm

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB được căng ngang ,đầu A cố định,đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo
thành sóng dừng trên dây.Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 50
m/s.Tần số rung của dây là

Trang 3


A. 100Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 80Hz
Câu 36: Chọn câu đúng:
A. Hiện tượng ánh sáng làm bật các elêctron ra khỏi kim loại gọi là hiện tượng quang dẫn.
B. Ánh sáng kích thích chỉ có thể làm bật các elêctron ra khỏi kim loại khi bước sóng của nó ngắn hơn hoặc
bằng giới hạn quang điện của kim loại đó.
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát ạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng có thể phát ra hay hấp thụ
nhiều phôtôn.
D. Giới hạn quang dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 37: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz.Vận tốc truyền âm trong nước là
1450m/s.Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là
A. 2m
B. 1m
C. 1,2m
D. 2,4m
Câu 38: Mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm có L=2mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 4
mA. Năng lượng điện từ trường của mạch là
A. 16.10-8J
B. 16.10-6J
C. 16.10-9J
D. 16.10-7J

Câu 39: Cll độ cứng k=80N/m d đ đ h với biên độ 5cm.Động năng của con lắc khi qua vị trí có li độ = -3cm

A. 0,032J
B. 0,064J
C. 0,128J
D. 0,096J
Câu 40: Chiếu lần lượt hai bức ạ có bước sóng 0,35 μm và 0,54 μm vào một tấm kim loại, ta thấy vận tốc ban
đầu cực đại của các quang electrôn hơn kém nhau 2 lần. Công thoát của electrôn của kim loại này là:
A. 3,36.10-19J. B. 2,08.10-19J C. 2,56.10-19J D. 3,04.10-19J
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT BC THÁI PHIÊN

1.D
2.B
3.C
4.B
5.D
6.C
7.A
8.A
9.A
10.D

11.A
12.D
13.C
14.B
15.D
16.A
17.D

18.A
19.D
20.B

21.B
22.B
23.B
24.C
25.A
26.C
27.C
28.D
29.A
30.B

31.C
32.C
33.A
34.C
35.A
36.B
37.B
38.C
39.B
40.D

Trang 4


Sở GD-ĐT Lâm Đồng

Trường THPT Đạ Tông

ĐỀ THI THỬ TN THPT
Môn Vật lý
Thời gian làm bài 60 phút

1.Một chất điểm dao động với phương trình x  20cos5t (cm),tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng :
A.10cm/s
B.1m/s
C.2m/s
D.100m/s
2.Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  t (cm) .Thời gian vật đi từ vị trí có biên độ
x=-8cm đến vị trí có li độ x=8cm là:
A.1s
B.2s
C.4s
D.Một giá trị khác.
3.Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A.Tốc độ cực đại khi vật qua vị trí có biên độ lớn nhất.
B. Tốc độ cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Tốc độ cực đại khi vật đổi chiều chuyển động.
D. Tốc độ cực đại khi gia tốc đạt cực đại.
4.Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, được đặc tại nơi có gia tốc trọng trường là g
1 g
g
1 l
l
A. f 
B. f  2
C. f 

D. f  2
2 l
l
2 g
g
5.Một con lắc đơn có chu kì dao động trên Trái Đất là T0. Đưa con lắc lên Mặt Trăng(gia tốc trọng
trường bằng 1/6 trên Trái Đất). Chu kì con lắc trên Mặt Trăng là T:
T
A.T=6T0
B.T=T0/6
C.T= 6T0
D. T  0
2
6.Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa:
A.cùng phương,cùng tần số, cùng biên độ là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và
cùng biên độ.
B.cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
C.cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa cùng
phương, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha ban đầu.
D.Cả A,B,C đều đúng.
7.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x  4cos10t (cm) và
x  6cos10t (cm) . Gia tốc cực đại của vật là:
A.amax = 0,1m/s2
B.amax = 1m/s2
C.amax = 10m/s2
D.amax = 100m/s2
8.Để có cộng hưởng dao động:
A.Hệ phải dao động tự do
B.Hệ phải dao động cưỡng bức.
C.Hệ phải dao động tắt dần

D.Cả A,B và C đều đúng.
9.Một sóng cơ học có tần số 150Hz truyền trong môi trường với tốc độ 300m/s. Bước sóng của sóng này
là:
A.0,5m
B.2m
C.4m
D.10m
10.Tại một điểm O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra dao động có phương trình x  8cos10 t (cm) .
Biết tốc độ truyền sóng là 20m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại M cách O 25cm
5

A. xM  8cos(10 t  )(cm)
B. x M  8cos(10 t  )(cm)
4
4
5

C. xM  8cos(10 t  )(cm)
D. xM  8cos(10 t  )(cm)
4
4
11.Trong hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M trong môi trường truyền sóng là cực tiểu
giao thoa:
A.   2k

B.   (2k  1)

12.Ứng dụng sóng dừng có thể xác định:
A.tốc độ truyền sóng
B.chu kì sóng.

13.Dòng điện xoay chiều có cường độ:

C.   k
C.tần số sóng



2

D.   (2k  1)
D.năng lượng sóng



2


A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B.biến thiên điều hòa theo thời gian.
C.biến thiên liên tục theo thời gian
D.Cả A,B,C đều đúng.
14.Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp UAB = 200V
0,5
103
R  40 3 , L 
H,C 
F , f  50 Hz , cường động dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

9
A.2A

B.2,5A
C.4A
D.5A
15.Giữa hai đầu cuộn cảm có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện chạy qua cuộn cảm có giá trị
hiệu dụng là 2,4A.Để dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là 7,2A thì tần số dòng điện là:
A.180Hz
B.120Hz
C.60Hz
D.20Hz
4
2
10
16.Mạch điện RLC nối tiếp với R là biến trở L  H , C 
F . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:





u  200cos100 t (V ) Điều chỉnh R để Pmax
A. Pmax = 100W
B. Pmax = 200W
C. Pmax = 400W
D.Một giá trị khác.
17.Chọn câu trả lời sai:Trong cách mắc điện ba pha hình sao:
A.Điện áp: U d  3U p
B.Có dây trung hòa.

C.Cường độ dòng điện: I d  3I p
D.Không đòi hỏi tải thật đối xứng.

18.Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha giống cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha ở:
A.Stato
B.Rôto
C.Bộ góp.
D.B,C đúng.
19.Vai trò của cổ góp trong động cơ điện xoay chiều:
A.Đưa điện vào động cơ
B.Biến điện năng thành cơ năng.
C.Làm cho động cơ quay theo một chiều nhất định
D.Cả A,C đúng.
20.Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng và điện áp là 240V.Để điện áp giữa hai đầu cuộn thứ
cấp là 12 V thì số vòng dây của cuộn này là:
A.20000 vòng
B.10000 vòng
C.50 vòng
D.100 vòng.
21.Người ta cần truyền công suất điện 500kW từ nguồn điện có điện áp 5kV trên đường dây có tổng trở
là 25 ohm. Điện áp cuối đường dây là:
A.250V
B.2,5kV
C.25KV
D.250kV
22.Trong mạch dao động LC:
A.điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong
mạch.
B.điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số, sớm pha
trong mạch.
C.điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số, trễ pha



so với cường độ dòng điện
2


so với cường độ dòng điện
2

trong mạch.
D.Cả A,B và C đều sai.
23.Trong máy phát sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng:
A.Trộn sóng âm tần và sóng điện từ cao tần.
B.Tách sóng âm tần và sóng điện từ cao tần.
C.Tạo dao động điện từ.
D.Tạo ra sóng mang cao tần.
24.Trong mạch dao động LC, năng lượng từ trường tập trung trong cuộn dây tại thời điểm t được tính;
q2
Li 2
u2
Cu 2
A. W t 
B. W t 
C. W t 
D. W t 
2C
2C
2
2
25.Tính chất của sóng điện từ:
A.Truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không.
B.Tốc độ truyền trong chân không nhỏ hơn trong môi trường vật chất.

C.Là sóng dọc.
D.Sóng điện từ mang năng lượng, tỉ lệ với bình phương cường độ sóng.
26.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng khi qua lăng kính:
A.Tia màu vàng lệch nhiều hơn tia màu lục.
B.Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu
vàng.


C.Tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D.Tia màu tím lệch nhiều hơn tia màu chàm.
27.Bước sóng ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất có chiết suất n=1,6 là 600nm.chiếc suất của
nó trong nước có chiết suất 4/3 là:
A.450nm
B.500nm
C.720nm
D.760nm
28.Trong thí nghiệm Young vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến vị trí đó:
3


A.
B.
C. 
D.
2
4
2
29.Trong thí nghiệm Young, ánh sáng có bước sóng 0,5  m , hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Vị trí vân sáng bậc hai về phía dương so với vân sáng trung tâm là:

A.2mm
B.1mm
C.0,5mm
1,5mm
30. Quang phổ do Mặt Trời phát ra là:
A.Quang phổ liên tục.
B.Quang phổ vạch phát xạ
C.Quang phổ vạch hấp thụ
D.Một loại quang phổ khác.
31.Quang phổ vạch phát xạ của khối khí Hydro:
A.gồm hệ thống bốn vạch màu riêng rẽ (đỏ, lam, chàm, tím) nằm trên nền tối.
B.có độ sáng của các vạch thay đổi khi thay đổi nhiệt độ.
C.khi tăng nhiệt độ thì các vạch phổ dịch về miền có bước sóng ngắn.
D.Cả A,B và C đều đúng.
32.Tốc độ ban đầu cực đại của electron bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào:
A.Bản chất kim loại
B.Số photon chiếu vào kim loại trong 1s
C.Bước sóng của bức xạ chiếu vào kim loại
D.Cả A, C đúng
33.Năng lượng của phô ton ứng với ánh sáng tím có bước sóng   0, 4 m là: Biết h=6,625.10-34Js,
c=3.108m/s, 1eV =1,6.10-19J
A.4,85.10-19J
B. 3,03eV
C.4,85.10-25J
D.Cả A,B đúng
34.Quang trở:
A.là điện trở có giá trị giảm mạnh khi bị chiếu sáng.
B.nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn,
C.có độ dẫn điện tăng theo cường độ chùm sáng kích thích.
D.Cả A,B và C đúng.

35.Trong bốn vạch màu của quang phổ Hydro, vạch có năng lượng lớn nhất là;
A.vạch H
B. vạch H 
C. vạch H 
D. vạch H 
226
36.Số notrontrong hạt nhân 88 Ra:
A.88
B.138
C.226
D.314

37.Phóng xạ bê ta trừ (  )là do:
A.proton trong hạt nhân phân rã phát ra
B.notron trong hạt nhân phân rã phát ra.
C.nuclontrong hạt nhân phân rã phát ra.
D.Cả A,B và C đều sai.
38.Chu kì bán rã được sát định theo biểu thức;
ln 2
2 ln 2
ln 2

A. T 
B. T 
C. T 
D. T 


2
ln 2

39.Trong các hiện tượng vật lý sau, hiện tượng nào không chịu ảnh hưởng bỡi các tác động bên ngoài?
A.hiện tượng quang điện
B.hiện tượng quang dẫn
C.hiện tượng phóng xạ.
D.hiện tượng phát quang.
20
23
40.Cho phản ứng hạt nhân 11 Na  X    10 Ne . Biết mNa = 22,9837u, mHe = 4,0015u, mNe =
19,9870u, mX=1,0073u. Phản ứng trên:
A.tỏa năng lượng 2,33MeV
B.thu năng lượng 2,33MeV
C.tỏa năng lượng 3,728MeV
D.thu năng lượng 3,728MeV


1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN VẬT LÝ
I. PHẦN CHUNG (32 câu)
Dao động cơ (6 câu)
Câu 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 2. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì

g
l
A. T  2 m .
B T  2 k .
C. T  2
D. T  2
.
.
l
m
g
k
Câu 4. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là
A. T = 6 s
B. T = 4,24 s
C. T = 3,46 s
D. T = 1,5 s
Câu 5. Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm).
Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm.
B. A = 2,60 cm.
C. A = 3,40 cm.
D. A = 6,76 cm.

Sóng cơ (4 câu)
Câu 7. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng.
B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
Câu 8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2(

t
x
 ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
0,1 50

Bước sóng là
A.   0,1m
B.   50cm
C.   8mm D.   1m
Câu 9. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz.
B. f = 170 Hz.
C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
Câu 10. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB
thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s
B. v = 50 m/s
C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
Dòng điện xoay chiều (7câu)
Câu 11. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.

C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động
cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động
cơ không đồng bộ ba pha.
Câu 13.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141V.
B. U = 50Hz.
C. U = 100V.
D. U = 200V.
Câu 15.Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số
công suất của mạch


2
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10  , nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là

A. I0 = 0,22 A
B. I0 = 0,32 A
C. I0 = 7,07 A
D. I0 = 10,0 A
Câu 17.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z  50 
B. Z  70 
C. Z  110  D. Z  2500 
Dao động và sống điện từ (2 câu)
Câu 18. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà
mạch thu được là
A.   100 m.
B.   150 m.
C.   250 m.
D.   500 m.
Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.

  2 LC

B.



2
LC

C.

  LC


D.



1
LC

Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 20. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x 

2kD
.
a

B. x 

kD
.
2a

C. x 

kD
.
a

D. x 


(2k  1)D
.
2a

Câu 21. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 4,0 mm.
B. I = 0,4 mm.
C. I = 6,0 mm. D. I = 0,6 mm.
Câu 23. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng
đó là
A.   0,64 m.
B.   0,55 m. C.   0,48 m.
D.   0,60 m.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m .
C. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.

D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 26. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 27. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 28. Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,1220 m
B. 0,0913 m
C.0,0656 m
D. 0,5672 m
Hạt nhân nguyên tử - Vi mô+Vĩ mô (4 câu)
238

Câu 29. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n.
B. 92p và 238n.
Câu 30. Hạt nhân đơteri

2
1 D có

C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.

khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của nơtron là


1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân

2
1 D là


3
A. 0,67 MeV.

B. 1,86 MeV.

C. 2,02 MeV.

D. 2,23 MeV.



Câu 31.
chất phóng xạ  với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một khoảng thời gian bao
nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7 h 30 min.
B. 15 h 00 mim.
C. 22 h 30 min.
D. 30 h 00 min.
Câu 32. Người ta dựa vào đặt điểm nào dưới đây để phân loại hành tinh trong hệ Mặt Trời thành 2 nhóm
A. Khoảng cách đến Mặt Trời.
B. Nhiệt độ trên bề mặt hành tinh.
C. Số vệ tinh nhiều hay ít.
D. Khối lượng.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)

A. Dành cho HS học chương trình chuẩn
Câu 33.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua
vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
Câu 34. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền
từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng
Đặt hiệu điện thế u =U0sin ωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là:
A. i =I0cosωt (A) với I0 = U0.Cω. B. i =I0sin(ωt - ) (A) với I0 = U0.Cω.
24
11 Na là

C. i =I0sin ωt (A) với I0 = U0.Cω.

D. i =I0sin(ωt

24

+ ) (A) với I0 =

.

Câu 36. Nếu dùng tụ C1 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu dùng tụ C2 nối với cuộn cảm

tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song song C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch
bằng bao nhiêu?
A. 17,5 MHz
B. 2,5MHz
C. 12,5MHz
D. 6MHz
Câu 37. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra
A. tia Rơn Ghen.
B. tia hồng ngoại .
C.ánh sáng nhìn thấy.
D. tia tử ngoại
Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
C. phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
Câu 39. Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 7,23.10-19 J. Giới hạn quang điện
của kim loại dùng làm catốt có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0 = 0,475 m
B.0 = 0,275 m C. 0 = 0,175 m
D. Một giá trị khác.
Câu 40.Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ?
A. Sao chắt trắng.
B. Sao kềnh đỏ.
C. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ.
D. Sao nơtron.
B. Dành cho HS học chương trình nâng cao
Câu 41. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác
dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 14 rad/s2;

B. 20 rad/s2;
C. 28 rad/s2;
D. 35 rad/s2
Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu
bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau 10s là
A.  = 120 rad/s; B.  = 150 rad/s; C.  = 175 rad/s; D.  = 180 rad/s.
Câu 43. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là
không đúng?
A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần
D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì
mômen quán tính tăng 8 lần
Câu 44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai
đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là
A. L = 7,5 kgm2/s; B. L = 10,0 kgm2/s;
C. L = 12,5 kgm2/s;
D. L = 15,0 kgm2/s


4
Câu 45. Từ một máy phát điện người ta muốn truyền đến nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là
98%. Biết điện trở của đường dây là 40Ω . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao
nhiêu ?
A. 20 Kv
B. 10 kV
C. 30 kV
D. 40 kV
Câu 46. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ
là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:

A. WL = 24,75.10-6J.
B. WL = 12,75.10-6J.
-5
C. WL = 24,75.10 J.
D. WL = 12,75.10-5J.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có 1 = 0,6m chiếu vào khe
S.Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 2,4mm
B. 1,2mm
C. 9,6mm
D. 4,8mm
Câu 48.Cho mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; u = 1,66058.10-27kg; 1eV = 1,6.10-19J;
c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để phân tích hạt nhân
A. 89,4 MeV
B. 44,7 MeV

thành các nuclôn riêng biệt bằng
C. 72,7 MeV
D. 8,94 MeV
__HẾT__


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP _SỐ_1
MÔN VẬT LÝ
PHẦN I- BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Dao động cơ (6 câu)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90o với li độ.

D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o với li độ.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2t)cm
B. x = 4cos(πt - π/2) cm
C. x = 4 sin(2t)cm
B. x = 4sin(πt + π/2) cm
Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. Tăng lên 4 lần.
B. Giảm đi 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm đi 2 lần.
Câu 4. Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ
dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7 s
B. T = 0,8 s
C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
Câu 6. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn
4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g =  2 ). Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. v = 6,28 cm/s
B. v = 12,57 cm/s
C. v = 31,41 cm/s
D. v = 62,83 cm/s

Sóng cơ (4 câu)
Câu 7. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. Tăng 4 lần
B. Tăng 2 lần
C. Không đổi
D. Giảm 2 lần.
Câu 8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π
mm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s
B. T = 50 s
C. T = 8 s
D. T = 1 s.
Câu 9. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch
pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.   0,5 (rad).
B.   1,5 (rad).
C.   2,5 (rad). D.   3,5 (rad).
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s
B. v = 75 cm/ s
C. v = 12 m/s
D. v = 15 m/s.
Dòng điện xoay chiều (7 câu)
Câu 11. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần
số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện
trở giảm.


4

Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C  10 (F) và cuộn cảm


2
L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng

u  200sin100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 2 A
B. I = 1,4 A
C. I = 1 A
D. I = 0,5 A
Câu 13. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp
với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện
C.
Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện
xoay chiều mà máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút

C. 750 vòng/ phút
D.
500
vòng/phút.


Câu 15. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha
là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V
B. 311 V
C. 381 V
D. 660 V
Câu 16. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
xoay chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số
vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
4
Câu 17. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C  10 (F) mắc nối tiếp với điện trở


thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =
200 cos(100 t ) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải có giá trị

A. R = 50  .
B. R = 100  . C. R = 150  .
D. R = 200  .
Dao động và sóng điện từ (2 câu)
Câu 18. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao
động của mạch là
A. ω= 200 Hz

B. ω= 200 rad/s
C. ω=5.10-5Hz
D. ω= 5.104 rad/s
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 20. Công thức tính khoảng vân giao thoa là
D
a
D
D
A. i 
B. i 
C. i 
D. i  .
.
.
.
a
D
2a
a
Câu 21. Phép phân tích quang phổ là
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra.
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.

D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại bị thạch anh hấp thụ nếu bước sóng nhỏ hơn 200nm.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 23. Chọn câu không đúng?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.
Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:


A.   0,40 m.
B.   0,50 m.
C.   0,55 m.
D.   0,60 m.
Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Câu 25. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m .
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1 m
B. 0,2 m
C. 0,3 m
D. 0,4 m
Câu 26. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của
vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 m và 0,4860 m . Bước sóng của
vạch thứ ba trong dãy Laiman là

A. 0,0224 m
B. 0,4324 m
C. 0,0975 m
D. 0,3672 m
Câu 27. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catôt
có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5 . 10 -12 m.
B. 82,8 . 10 -12 m.
C. 75,5 . 10 -10 m.
D. 82,8 . 10 -10
m.


Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu
vào nó.
B) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung
nóng.
C) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc
với một vật nhiễm điện khác.
D) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào
khác.
Vật lý hạt nhân- Từ vi mô đến vĩ mô (4 câu)
Câu 29. Hạt nhân

A. 11 prôtôn và 24 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
Câu 30. Hạt nhân hêli (

) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( ) có năng
lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp
theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A.
,
,
B.
,l
C.
,
,
D.
,
Câu 31. Hạt nhân
phóng xạ an-pha α cho hạt nhân con
A.
B.
C.
D.
Câu 32.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn bán kính vào khoảng bao
nhiêu ?
A. 15.106 km
B.15.107 km
C.15.108 km
D. 15.109 km
II.PHẦN RIÊNG
A.Theo chương trình chuẩn
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m.
Khi thay m bằng

m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s
B.0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
Câu 34.Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số
20 Hz biết vận tốc truyền sóng là 20m/s thì trên dây:
A. không có sóng dừng.
B. có sóng dừng với 5 nút ,5 bụng.
C. có sóng dừng với 5 nút ,6 bụng.
D. có sóng dừng với 6 nút ,5 bụng.
1
Câu 35. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R=25Ω; L = H. Người ta đặt vào 2 đầu

mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với
cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150Ω
B. 100Ω.
C. 75Ω
D. 125 Ω
Câu 36. Nếu dùng tụ C1 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn
nếu dùng tụ C2 nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz.Hỏi nếu ghép nối
tiếp C1 với C2 rồi mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu?
A. 17,5 MHz
B. 2,5MHz
C. 12,5MHz
D. 6MHz



×