Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử quốc gia năm học 2015 2016 môn vật lí phần điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.75 KB, 4 trang )

B GIO DC V O TO

THI TH THPT QUC GIA NM HC 2015 - 2016
MễN: VT Lí PHN IN S 2
Thi gian lm bi: 90 phỳt; (50 cõu trc nghim)
H v tờn thớ sinh:S bỏo danh:.
Cõu 1: Mt mỏy phỏt in xoay chiu 1 pha cú 4 cp cc rụto quay vi tc 900vũng/phỳt, mỏy phỏt in th hai cú 6 cp cc. Hi
mỏy phỏt in th hai phi cú tc l bao nhiờu thỡ hai dũng in do cỏc mỏy phỏt ra hũa vo cựng mt mng in
A. 600vũng/phỳt
B. 750vũng/phỳt
C. 1200vũng/phỳt
D. 300vũng/phỳt
Cõu 2: Cho mch in xoay chiu RLC ni tip, L = 0,637H, C = 39,8F, t vo hai u mch hiu in th cú biu thc u = 150
2 sin100t (V) mch tiờu th cụng sut P = 90 W. in tr R trong mch cú giỏ tr l
A. 180
B. 50
C. 250
D. 90
Cõu 3: Cho mch ni tip RC, Dựng vụn k nhit cú in tr rt ln o c UR = 30 V, UC = 40V, thỡ hiu in th hai u on
mch lch pha so vi hiu in th hai u t in mt lng l
A. 1,56
B. 1,08
C. 0,93
D. 0,64
Cõu 4: Cho mch in RLC ghộp ni tip gm in tr R, cun dõy cú in tr thun 30, t cm 0,159H v t in cú in dung
45,5F, Hiu in th hai u mch cú dng u = U 0sin100t(V). cụng sut tiờu th trờn in tr R t giỏ tr cc i thỡ in tr
R cú giỏ tr l
A. 30()
B. 50()
C. 36 ()
D. 75()


Cõu 5: Mt cun dõy thun cm cú t cm L = 2/(H), mc ni tip vi mt t C = 31,8(F). Hiu in th hai u cun cm l
uL = 100sin(100t + /6) V. Biu thc ca hiu in th hai u mch l
A. u = 50sin(100t + /6) V
B. u = 100sin(100t - /3) V
C. u = 200sin(100t + /3) V
D. u = 50 2 sin(100t /6) V
Cõu 6: Cho mch R,L,C tn s ca mch cú th thay i c, khi = 0 thỡ cụng sut tiờu th trong mch t giỏ tr cc i, khi =
1 hoc = 2 thỡ mch cú cựng mt giỏ tr cụng sut. Mi liờn h gia cỏc giỏ tr ca l
A. 02 = 12 + 22

B.

0 =

12
1 + 2

C. 02 = 1.2

D. 0 = 1 + 2

102
F) đặt vào hai đầu đoạn mạch hiêu điện thế
5

Cõu 7: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C (có C =

xoay chiều u = 5 2 sin(100 t ) V. Biết số chỉ của vôn kế hai đầu điện trở R là 4V. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A. 1,5A
B. 0,6A

C. 0,2A
D. 1A
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong
mạch có biểu thức: u = 100
A.Hai phần tử đó là R, C.
C. Hai phần tử đó là R, L.



2 sin(100 t ) V; i = 10 2 sin(100 t ) A.
2
4

B. Hai phần tử đó là L, C.
D. Tổng trở của mạch là 10

2 .

1
104 F. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u =
H, C =
200sin(100 t ) V thì

2
dòng điện qua mạch nhanh pha hơn u một góc là / 4 . Biết cuộn dây thuần cảm. Gía trị của R và công suất của mạch là:
A. R = 50 , P = 100W.
B. R = 50 , P = 200W.
C. R = 100 , P = 100W.
C. R = 100 , P = 200W.
Câu 9 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với L =


Câu
10 :

A.
Câu 11:
A.
C.
Câu 12:
A.
C.
Câu 13:
A.
Câu 14:

Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một tụ điện và một biến trở. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có giá
trị hiệu dụng 100 2 V không đổi. Thay đổi điện trở biến trở, khi cờng độ dòng điện là 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đạt cực đại. Điện trở biến trở lúc đó là:
200 ;

B.

100

2 ;

C.

100 ;


D.

100
;
2

Một mạch nối tiếp gồm một cuôn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai
đầu tụ điện đều bằng 1V, cờng độ hiệu dụng trong mạch bằng 0,1A. Tần số góc của dòng điện là 105rad/s. Độ tự cảm và
điện trở cuộn dây là:
B. 5.10-6H, 0,5 ;
0,5.10-6H, 0,5 3 ;
D. 5.10-5H, 5
0,5.10-5H, 5 ;
;

3

Mạch RLC không phân nhánh có độ lệch pha giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế là = i u = / 4 . Hãy
chọn phơng án đúng:
Mạch có tính dung kháng.
B. Mạch có tính trở kháng.
Mạch có tính cảm kháng.
D. Mạch cộng hởng.
Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2
là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U1 + U2 là:
L1 + L2 = R1 + R2;

B.

L1.L2 = R1.R2;


C.

L1
L
= 2 ;
R2
R1

D.

L1 L2
=
;
R1 R2

t in ỏp u = U0cost (U0 v khụng i) vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Bit t cm v in dung
c gi khụng i. iu chnh tr s in tr R cụng sut tiờu th ca on mch t cc i. Khi ú h s cụng sut
ca on mch bng
A. 0,50.
B. 0,85.
C. 2 / 2
D. 1,00.


Câu 15: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với L = 1/ π (H),
C = 10−4 / 2π ( F ) (F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch
đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?

10 −4

(F) ghép nối tiếp

10 −4
C.
(F) ghép song song
π

10 −4
(F) ghép song song

10 −4
D.
(F) ghép nối tiếp
π

A.

B.

Câu 16: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của
đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
R
L
N C
A. UAN = 96(V)
B
A
B. UAN = 72(V)
C. UAN = 90(V)
V

D. UAN = 150(V)
Câu 17: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C. Ta có

π
π

u AB = 100 cos100πt +  (V). Độ lệch pha giữa u và i là . Cường độ hiệu dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là:
4
6

5π 
5π 


A. i = 2 2 cos100πt +
B. i = 2 2cos100πt −
 (A)
 (A)
12 
12 


π
π


C. i = 2cos100πt −
D. i = 2cos100πt −
 (A)
 (A)

12 
12 


1
Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có L =
(H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu thế xoay chiều u AB =

U0cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện dung C có giá trị:

4.10 −4
4.10 −4
(F) hoặc
(F)
π

10 −4
4.10 −4
B.
(F) hoặc
(F)
π

A.

A

R

L


C

B

10 −4
10 −4
3.10 −4
4.10 −4
(F) hoặc
(F)
D.
(F) hoặc
(F)
π

π
π
Câu 19: Cho mạch điện, uAB = UAB 2 cos100πt(V), khi C = 10 −4 / π ( F ) (F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị của L bằng:
V
1
2
3
4
A.
(H)
B. (H)
C. (H)
D. (H)
π

π
π
π
B
A
A
Câu 20: Cho mạch điện R, L, C với u AB = 200 2 cos 100πt (V) và
R
r, L
C
C.

R = 100 3 (Ω). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế
A

hai đầu đoạn mạch AB một góc
. Cường độ dòng điện i qua mạch có biểu thức
3

R
A

L
M

C

B

N


nào sau đây?

π

i = 2 cos100πt +  (A)
6

π

C. i = 2 cos100πt −  (A)
3

A.

π

i = 2 cos100πt +  (A)
3

π

D. i = 2s cos100πt −  (A)
6

B.

Câu 21: Đặt vào hai đầu một cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) (V) thì dòng điện qua cuộn dây có cường
độ hiệu dụng bằng 2A và sau thời gian 1 giờ, nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây là 36.10 4J. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua
cuộn dây là

A. i = 2cos(100πt + ) (A). B. i = 2cos(100πt + ) (A). C. i = 2cos(100πt - ) (A). D. i = 2cos(100πt - ) (A).
Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H, điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là C = 10 −4 / π ( F ) , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số không
đổi f = 50Hz, giảm dần giá trị điện dung của tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ban đầu bằng và sau đó tăng dần.
B. ban đầu bằng và sau đó giảm dần.
C. ban bằng và sau đó không đổi.
D. ban đầu bằng và sau đó tăng dần.
Câu 23: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100Ω.
B. 200Ω.
C. 282,8Ω.
D. 141,4Ω.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z C bằng R thì cường độ
dòng điện qua điện trở luôn


A. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U AB ổn định, tần
số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R 1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của u AB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ1 và ϕ2. Cho
biết ϕ1 + ϕ2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A. L = .
B. L = .
C. L = .
D. L = .
Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định trong một từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ

vuông góc với trục quay của khung, suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(ωt + π / 2) (V ) . Vào thời điểm t
= 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 1800.
B. 1500.
C. 450.
D. 900.
Câu 27: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U 0cosωt thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 4A.
B. 12A.
C. 2,4A.
D. 6A.
Câu 28: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100Ω.
B. 200Ω.
C. 282,8Ω.
D. 141,4Ω.
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto
phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 750 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 500 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút
Câu 30: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm 2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có
thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tính
tốc độ góc
A. 78 rad/s
B. 79 rad/s

C. 80 rad/s
D. 77 rad/s
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/π (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R 1 và R2 thì công suất của mạch bằng
nhau. Tích R1.R2 bằng
A. 10 Ω2
B. 100 Ω2
C. 1000 Ω2
D. 10000 Ω2
Câu 32: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100√3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005/π (F).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cos(100πt - π/4) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i =
√2cos(100πt - π/12) (A). Xác định L.
A. L = 0,4/π (H)
B. L = 0,6/π (H)
C. L = 1/π (H)
D. L = 0,5/π (H)
Câu 33: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có
biểu thức: u = U0cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75√2 (A). Tính U0.
A. 220 (V)
B. 110√2 (V)
C. 220√2 (V)
D. 440√2 (V)
Câu 34: Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi
hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện.
A. 0,004 s
B. 0,0025 s
C. 0,005 s
D. 0,0075 s
Câu 35: Mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung


C = 10−4 / π ( F ) m¾c nèi tiÕp víi ®iÖn trë R = 100Ω thµnh mét ®o¹n m¹ch. M¾c ®o¹n m¹ch nµy

vµo m¹ng ®iÖn xoay chiÒu cã tÇn sè 50Hz. HÖ sè c«ng suÊt cña m¹ch lµ

A. 1

B. 1/

C.

2

2

D. 1/2

Câu 36: Một hộp kín chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R=20Ω vào mạng điện xoay chiều có tần số
f=50Hz thì dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Độ tự cảm L của cuộn dây hoặc điện dung C
của tụ điện trong hộp kín là:
A. 9,2.10-4 F.
B. 0,05 H.
C. 0,06H.
D. 9,2.10 -5 F.
Câu 37: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất
tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,75.
D. 0,15.
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110 Ω được mắc vào điện áp


u = 220 2cos(100π t + π / 2) (V).

Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì mạch sẽ tiêu thụ công suất bằng
A. 115W.
B. 220W.
C. 880W.
D. 440W.
Câu 39: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức
u = U0cos ω t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos ϕ . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong
mạch đạt cực đại khi đó:

U2
A. P =
, cos ϕ = 1.
2 Z L − ZC

U2
2
B. P =
, cos ϕ =
.
2R
2

Câu 40: Một mạch điện xoay gồm một tụ điện: C =

U2
2
. D. P =

, cos ϕ = 1.
R
2

2.104
F mắc nối tiếp với một biến trở và mắc vào một điện áp xoay chiều 50Hz.
π

Xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại
A. 50 Ω
B. 100 2 Ω
C. 50
Câu 41: Một cuộn dây có độ tự cảm là

U2
C. P =
, cos ϕ =
Z L − ZC



D. 100

Ω

1
10−3
H mắc nối tiếp với tụ điện C 1 =
F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số50Hz.




Khi thay đổi tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng
A.

10−3
F


B.

10−4
F


C.

10−3
F


D.

2.10−3
F



Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r


C

R

1
H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
= 10 Ω , L=
10π

r, L

A

M
dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
2.10 −3
C1 =
F.
π
10 − 3
C. R = 40 Ω và C1 =
F.
π

N

10 −3
C1 =
F.

π
2.10 −3
D. R = 50 Ω và C1 =
F.
π

A. R = 40 Ω và

B. R = 50 Ω và

Câu 43: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z L = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu

π
)V . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
6

)V
B. u C = 50 cos(100πt −
6
π
D. u C = 100 cos(100πt − )V
2

điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng u L = 100 cos(100πt +

π
)V
3
π
C. u C = 100 cos(100πt + )V

6
A. u C = 50 cos(100πt −

Câu 44: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm
kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn
mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là
A. 200W.
B. 400W.
C. 50W.
D. 100W.
Câu 45: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =

0,6
10-4
H,C=
F , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V.
π
π

Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 30Ω.
B. 80Ω.
C. 20Ω.
D. 40Ω.
Câu 46: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa
R,r,L,.C.
A
C
E
R

L, r
B
A. R = C.r.L
B. r =C. R..L
C. L = C.R.r
D. C = L.R.r
Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ

u AB = U 2 cos 2πft (V ) .Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
, tụ diện có

C=

5
H


R

10 −3
F .Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của
24π

C

L

A

N


B

dòng điện xoay chiều có giá trị là
A. 120Hz
B. 60Hz
C. 100Hz
D. 50Hz
Câu 48: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C = 10−4 / π ( F ) (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi.

Đặt vào hai dầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100 π t) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị
cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 200 Ω
B. R = 50 Ω
C. R = 150 Ω
D. R = 100 Ω
Câu 49: Đặt điện áp u=U
A. u nhanh pha

π
so với i
6

Câu 50: Đặt điện áp u=U

2

cos

ω


t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có



R
= 2 3 thì
ωL

3LCω = 1
π
π
π
B. u nhanh pha
so với i C. i nhanh pha
so với u D. i nhanh pha
so với u
3
3
6
2

2 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, ω , R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện

áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
A.

U = U +U +U
2


2
R

2
L

2
C

B.

U − U CU L − U = 0
2
L

2

C.

Z L ZC = R + Z
2

2
C

D.

UL =

U R 2 + Z C2

R



×