Tải bản đầy đủ (.doc) (165 trang)

giáo án môn vật lí lớp 10 phần cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 165 trang )

PPCT 01
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn: …../….../.........
Ngày dạy:…../….../.........
PHẦN MỘT: CƠ

HỌC

Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
− Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của chuyển động.
− Nêu được những ví dụ cụ thể về: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
− Phân biệt được hệ tọa độ và hệ quy chiếu.
− Phân biệt được thời điểm với thời gian (khoảng thời gian).
2. Về kỹ năng
− Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên một mặt phẳng.
− Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
− Xem SGK Vật lí 8 để biết HS đã được học những gì ở THCS.
− Chuẩn bị một số ví dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho HS thảo luận.
2. Học sinh
– Ôn lại kiến thức về chất điểm, quỹ đạo, cách chọn mốc tọa độ đã học ở Vật lí 8.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Chuyển động cơ. Chất điểm
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1


2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
I. Chuyển động cơ. Chất điểm
hình lớp.
1. Chuyển động cơ
 Làm cách nào nhận biết vật  Nhắc lại kiến thức cũ về:
Là sự thay đổi vị trí của vật đó
chuyển động?
chuyển động cơ học, vật làm so với các vật khác theo thời gian.
mốc.
2. Chất điểm
 Vật có kích thước như thế nào  Nêu chất điểm.
Một vật chuyển động được coi
được gọi là chất điểm?
là chất điểm nếu kích thước của
 Nêu và phân tích khái niệm  Ghi nhận khái niệm chất điểm. nó rất nhỏ so với độ dài đường đi
chất điểm.
(hoặc so với những khoảng cách
 Yêu cầu trả lời C1.
 Trả lời C1: a) Cỡ quả bóng đá mà ta đề cập đến).
và đầu đinh ghim.
Chất điểm có khối lượng là
b) Trái Đất xem như chất điểm khối lượng của vật.
trong hệ Mặt Trời.
3. Quỹ đạo
 Nêu và phân tích khái niệm  Ghi nhận khái niệm quỹ đạo.
Tập hợp các vị trí của chất
quỹ đạo.
điểm chuyển động tạo ra một

 Yêu cầu lấy ví dụ về các  Lấy ví dụ về các dạng quỹ
đường nhất định, gọi là quỹ đạo
chuyển động có quỹ đạo khác đạo trong thực tế.
chuyển động.
nhau trong thực tế.
Ví dụ: đường đi của cơn bão.
Hoạt động 2 (15 phút): Tìm hiểu cách xác định vị trí của vật trong không gian.
1
2
3
 Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc  Quan sát hình 1.1, vật làm II. Cách xác định vị trí của một vật
trong hình 1.1.
mốc là trụ có ghi số km.
trong không gian
 Nêu và phân tích cách xác  Ghi nhận cách xác định vị
Để xác định vị trí của một vật ta cần
định vị trí của vật trên quỹ trí của vật.
chọn:
đạo trong không gian.
- Vật làm mốc và thước đo.
 Nêu câu C2, C3.
 Trả lời C2, C3.
- Một hệ trục tọa độ gắn với vật làm
trang 1


mốc đó để xác định các tọa độ của vật.
Hoạt động 3 (10 phút): Cách xác định thời gian trong chuyển động. Hệ quy chiếu.
1
2

3
 Lấy ví dụ phân biệt: mốc  Xem III.1 và III.2 để ghi III. Cách xác định thời gian trong
thời gian, thời điểm và nhận các khái niệm: mốc chuyển động
khoảng thời gian.
thời gian, thời điểm và
Để xác định thời gian trong chuyển
khoảng thời gian.
động ta cần chọn một mốc thời gian và
 Nêu C4.
 Trả lời C4.
dùng một đồng hồ để đo thời gian.
 Nêu và phân tích khái  Ghi nhận khái niệm Hệ
Hệ qui chiếu gồm vật làm mốc, hệ tọa
niệm hệ qui chiếu.
quy chiếu.
độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Tóm tắt bài.
 Ghi nhận kiến thức.
 Nêu câu hỏi sau bài học.
 Trả lời câu hỏi.
 Đánh giá, nhận xét mức độ xây  Tiếp thu ý kiến.
dựng bài học của HS.
 Yêu cầu HS làm các bài tập  Làm các bài tập trong
trong SGK.
SGK.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến thức về  Ôn lại kiến thức mà giáo
hệ tọa độ, hệ quy chiếu và tìm viên yêu cầu đồng thời tìm

hiểu bài học số 2.
hiểu bài học số 2.

3

IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 2


PPCT 02
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:…../….../……

Ngày dạy:…../….../……
Bài 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
− Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình chuyển động của
chuyển động thẳng đều.
2. Về kỹ năng
− Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển
động thẳng đều.
− Vẽ được đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển động thẳng đều.
− Thu thập thông tin từ đồ thị như: xác định được vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm gặp
nhau, thời gian chuyển động…
− Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
− Đọc phần tương ứng trong SGK Vật lí 8 để xem ở THCS đã được học những gì.
− Chuẩn bị đồ thị tọa độ hình 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc GV.
− Chuẩn bị một số bài tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ khác nhau (kể cả đồ thị tọa độ –
thời gian lúc vật dùng lại).
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức về hệ tọa độ, hệ quy chiếu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
hình lớp.

 Hãy viết công thức tính vận  Nhắc lại công thức tính vận
tốc và quãng đường trong tốc và quãng đường đã học ở
chuyển động thẳng đều (CĐTĐ). THCS.
 Đặt vấn đề mới như SGK,  Tất cả HS tìm hiểu vấn đề
định hướng HS giải quyết.
mới.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu các khái niệm trong CĐTĐ
1
2
 Thời điểm t1 chất điểm có tọa  Xác định :
độ x1, thời điểm t2 chất điểm có
t = t2 – t1
tọa độ x2. Yêu cầu HS xác định
s = x2 – x1
thời gian, quãng đường đi của
chất điểm.
 Hãy nhắc lại công thức tính  Nêu công thức tính tốc độ
tốc độ trung bình.
trung bình:
s
vtb =
t
 Đưa ra định nghĩa tốc độ  Ghi nhận.
trung bình.
 Chuyển động thẳng đều là gì?  Nêu định nghĩa CĐTĐ.

 Công thức tính quãng đường  S = vtb.t
trong CĐTĐ ?
trang 3


3
I. Chuyển động thẳng đều
1. Tốc độ trung bình
Tốc độ trung bình của một
chuyển động cho biết mức độ nhanh,
chậm của chuyển động
s
vtb =
(1)
t
Đơn vị m/s hay km/h
2. Chuyển động thẳng đều
Chuyển động thẳng đều có quỹ
đạo là đường thẳng và có tốc độ trung
bình như nhau trên mọi quãng đường
3. Đường đi trong chuyển động
thẳng đều
s = vtb t = v.t
(2)
Trong chuyển động thẳng đều,
quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với


thời gian chuyển động.
Hoạt động 3 (15 phút): Phương trình chuyển động và đồ thị (x,t) trong CĐTĐ
1
2
3
II. Phương trình và đồ thị của
 Nêu và phân tích bài toán xác  Xây dựng phương trình vị chuyển động thẳng đều

định vị trí của một chất điểm trí của chất điểm.
1. Phương trình của CĐTĐ
trên một trục tọa độ 0x chọn
Hình 2.3 SGK
trước.
Chiều dương trùng với chiều chuyển
 Nêu và phân tích phương trình  Biết phương trình CĐTĐ động.
CĐTĐ tổng quát.
tổng quát.
x = x0 + s = x0 + v(t – t0) (3)
 Đặt điều kiện gì để giá trị x 0  Nêu điều kiện để có x0 =
Nếu chọn điểm bắt đầu xuất phát
= 0, t0 = 0?
0, t0 = 0.
trùng với gốc tọa độ (x0 = 0) thì :
 Đặt điều kiện gì để giá trị v >  Nêu điều kiện để có v > 0,
x = s = v(t – t0) (3’)
0, v < 0 ?
v < 0.
Nếu chọn điểm bắt đầu xuất phát
 Nêu các bài toàn với các giá  Biết vận dụng phương trùng với gốc tọa độ (x0 = 0) và gốc
trị x0, t0 và v có dấu khác nhau.
trình (3), (3’) và (3’’)
thời gian là lúc bắt đầu chuyển động
 Bài toán: viết phương trình tọa  Lên bảng viết :
(t0 = 0) :
độ của hai chất điểm chuyển Giả sử : x1 = v1.t
x = s = v.t
(3’’)
động ngược chiều nhau trên x2 = x02 - v2.t

Vị trí gặp nhau của hai chất điểm:
cùng một hệ tọa độ và cùng một
x1 = x2
mốc thời gian.
giải phương trình tìm thời điểm gặp
 Hãy trình bày cách xác định  Cho x1 = x2 , tìm t, thay t nhau, thay t vào phương trình x 1 hoặc
vị trí và thời điểm gặp nhau của vào x1 ta được x.
x2 để xác định vị trí gặp nhau.
hai xe.
2. Đồ thị tọa độ – thời của CĐTĐ
 Hướng dẫn HS vẽ đồ thị của  Biết cách vẽ đồ thị và đọc
x x
x1
2
chúng trên cùng một hệ trục tọa các thông số có trên đồ thị.
độ.
t
 Hãy nhận xét dạng đồ thị  Đồ thị (x,t) có dạng một
Đồ thị (x,t) có dạng một đoạn
(x,t) trong CĐTĐ.
đoạn thẳng.
thẳng:
+ Hướng lên như x1 thì vật CĐ
cùng chiều dương.
+ Hướng xuống như x2 thì vật CĐ
ngược chiều dương.
Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Nêu câu hỏi sau bài học.

 Trả lời câu hỏi.
 Tóm tắt bài.
 Ghi nhận kiến thức.
 Đánh giá, nhận xét mức độ  Tiếp thu ý kiến.
xây dựng bài học của HS.
 Yêu cầu HS làm các bài tập  Làm các bài tập trong
trong SGK, SBT.
SGK, SBT.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến thức  Ôn lại kiến thức mà giáo
về chuyển động thẳng đều và viên yêu cầu đồng thời tìm
tìm hiểu bài học số 3.
hiểu bài học số 3.

3

IV. RÚT KINH NGHIỆM
Gợi ý về sử dụng CNTT: Mô phỏng chuyển động của 2 vật đuổi nhau, đến gặp nhau và đồ thị tọa độ –
thời gian của chúng..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
trang 4


PPCT 3_4
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:…../….../……

Ngày dạy:…../….../……

Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
− Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được vectơ biểu diễn của vận tốc tức thời; nêu được ý nghĩa
của các đại lượng vật lí trong biểu thức.
− Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi điều (CĐT BĐĐ), nhanh dần đều (NDĐ),
chậm dần đều (CDĐ).
− Viết được phương trình vận tốc của CĐTNDĐ, CDĐ; nêu được ý nghĩa của hai đại lượng vật lí
trong phương trình đó và trình bày được mối tương quan về dấu và chiều của vận tốc và gia tốc trong các
chuyển động đó.
− Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của gia tốc trong CĐT
BĐĐ.
− Viết được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động của CĐT BĐ; nói đúng được dấu
của các đại lượng trong các công thức và phương trình đó.
− Xây dựng được công thức tính gia tốc theo vận tốc và đường đi trong CĐT BĐĐ.
2. Kĩ năng
− Giải được các bài tập cơ bản về CĐT BĐĐ.
− Xác định được vị trí, thời điểm gặp nhau của hai xe, vẽ đồ thị và ngược lại.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
− Soạn bài tập CĐT BĐĐ.
− Bộ dụng cụ gồm: máng nghiêng dài chừng 1m, một hòn bi đường kính khoảng 1 cm hoặc nhỏ hơn.
Học sinh : Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
TIẾT 1
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI

1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
hình lớp.
 Hãy viết công thức tính  HS lên bảng.
quãng đường, phương trình
trong CĐTĐ.
 Đặt vấn đề mới như SGK,  Tất cả HS tìm hiểu vấn đề
định hướng HS giải quyết.
mới.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu vận vận tốc tức thời, CĐT BĐĐ
1
2
 Nêu và phân tích đại lượng
vận tốc tức thời và vectơ vận
tốc tức thời.
 Nêu C1.

 Ghi nhận đại lượng vận tốc
tức thời và cách biểu diễn
vectơ vận tốc thức thời.
 C1: s = v.t
= 10.0,01 = 0,1m = 10cm.

 Để đặc trưng cho sự nhanh,  Hiểu đặc điểm của vectơ vận
chậm và phương, chiều: vận tốc tức thời.
tốc tức thời.
trang 5


3
I. Vận tốc tức thời. Chuyển động
thẳng biến đổi đều
1. Độ lớn của vận tốc tức thời
∆s
v=
(1)
∆t
2. Vectơ vận tốc tức thời tại 1 điểm
Gốc : tại vật chuyển động.
Hướng : có hướng của vật chuyển
động.
Độ dài : tỉ lệ với độ lớn của vận tốc


 Nêu C2.

 Trả lời C2.

 Nêu ví dụ vật CĐ thẳng :
+ NDĐ :
t1 = 0s có v1 = 5 m/s
t2 = 2s có v2 = 8 m/s
t1 = 4s có v1 = 11 m/s
phân tích CĐT NDĐ
+ CDĐ:
t1 = 0s có v1 = 11 m/s
t2 = 2s có v2 = 8 m/s
t1 = 4s có v1 = 5 m/s
phân tích CĐT CDĐ.

 Theo em chuyển động có
đặc điểm như thế nào được gọi
là chuyển động thẳng BĐĐ,
CĐT NDĐ và CĐT CDĐ.

 Biết được độ biến thiên vận
tốc, độ biến thiên thời gian, tỉ
∆v
số
. Hiểu rõ CĐT BĐĐ,
∆t
CĐT NDĐ và CĐT CDĐ.

 Nêu khái niệm về chuyển
động thẳng BĐĐ, CĐT NDĐ
và CĐT CDĐ.

Hoạt động 3 (25 phút): Tìm hiểu về CĐT NDĐ, CĐT CDĐ
1
2
 Gọi hệ số a tăng đều (hoặc
giảm đều) theo thời gian t. Ta
có: Δv = a.Δt
∆v v − v0
⇒a=
=
∆t t − t0
 Từ công thức vừa nêu, hãy
phát biểu về độ lớn của gia
tốc?

 Hãy tìm đơn vị gia tốc?
 CĐT NDĐ a > 0 hay a < 0 ?

 Hình thành khái niệm gia
tốc.

 Phát biểu về độ lớn của gia
tốc.

 a (m/s2)
 CĐT NDĐ : Δv > 0 , a > 0
a.v0 > 0 (cùng dấu)
 CĐT CDĐ a > 0 hay a < 0 ?  CĐT CDĐ : Δv < 0 , a < 0
a.v0 < 0 (trái dấu)
r
r
 Gia tốc là đại lượng vectơ  Vì ∆v , Δt nên a là a .
hay vô hướng?
r
véctơ a .
 Biểu diễn véctơ a = 2 m/s2 ?  Lên bảng biểu diễn
r
r
 Hãy cho biết a có gốc,  Trình bày a có gốc,
r
r
phương, chiều, độ dài theo ∆v phương, chiều, độ dài theo ∆v
.
.
 Hãy tìm công thức tính vận  Lên bảng xây dựng công

thức tính vận tốc.
tốc v từ công thức (2a).
 Ví dụ: v = 5 - 3t m/s; v0 ? a?  v0 = 5 m/s ; a = - 3 m/s2
 Đoạn thẳng.
 Đồ thị (v,t) có dạng gì?
 C3: v = 3 + 0,5t (m/s)
 Nêu C3, C4.
C4: a = 0,6 m/s2.
 Nêu công thức tính quãng  Thừa nhận công thức (3.3)
đường đi được trong CĐT SGK.
BĐĐ.
1

C5:
s
=
0,6.12 = 0,3 m
 Nêu C5.
2

Chứng
minh:
 Từ công thức (3) và (4), hãy
chứng minh công thức (3.4)
( v − v0 )
v − v0
SGK (không phụ thuộc thời a = t ⇒ t =
a
gian t).
2

( v − v0 )
⇒ t2 =
a2
trang 6

tức thời theo một tỉ lệ xích nào đó.
3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
Chuyển động thẳng biến đổi đều là
chuyển động thẳng có độ lớn của vận
tốc tức thời hoặc tăng đều, hoặc giảm
đều theo thời gian.
Độ biến thiên vận tốc :
r r r
Δv = v – v0 hay ∆v = v − v0
Độ biến thiên thời gian: Δt = t – t0
Chuyển động thẳng nhanh dần đều
là chuyển động thẳng có độ lớn của
vận tốc tức thời tăng đều theo thời
gian.
Chuyển động thẳng chậm dần đều
là chuyển động thẳng có độ lớn của
vận tốc tức thời giảm đều theo thời
gian.
3
II. Chuyển động thẳng biến đổi đều
1. Gia tốc
Gia tốc của chuyển động thẳng
biến đổi đều là đại lượng xác định
bằng thương số giữa độ biến thiên
của vận tốc Δv và khoảng thời gian

vận tốc biến thiên Δt
v − v 0 ∆v
a=
=
= const
(2a)
t − t0
∆t
Đơn vị gia tốc là m/s2
Nếu chọn chiều (+) cùng chiều CĐ:
+ Vật CĐT NDĐ : Δv > 0 , a > 0
a và v0 cùng dấu
+ Vật CĐT CDĐ : Δv < 0 , a < 0
a và v0 ngược dấu
Gia tốc là đại lượng vectơ :
r r
r
r v − v0 ∆v
a=
=
(2b)
t − t0
∆t
+ Gốc : ở vật chuyển động
+ Phương, chiều : trùng với
phương và chiều của vectơ vận tốc.
+ Độ dài : tỉ lệ với độ lớn của gia
tốc theo một tỉ lệ xích nào đó.
2. Vận tốc
Chọn gốc thời gian ở thời điểm ban

đầu t0 = 0 : v = v0 +at
(3)
Đồ thị (v,t) có dạng đoạn thẳng.
3. Công thức tính đường
1
s = v 0 t + at 2
(4)
2
4. Công thức liên hệ giữa a, v, v0 , s
v2 - v02 = 2as
(5)


1
s = v 0 t + at 2
2
2
v − v0 ) 1 ( v − v 0 )
(
= v0
+ a
a
2
a2

5. Phương trình chuyển động

M
A
O

2v 0 ( v − v 0 ) + ( v − v 0 )
s
x0
x
2a
x
v 2 − v20
=
2a
1
x = x 0 + s = x 0 + v 0 t + a.t 2 (6)
 x = x0 + s
2
 Vẽ hình 3.7 SGK, sau thời
1 2
gian t, tọa độ chất điểm trong
x = x0+v0t+ at
2
CĐT BĐĐ được xác định như
 Ghi nhớ.
thế nào? (Gợi ý: x = x0 + s)
 Xác định trọng tâm bài học.
TIẾT 2
Hoạt động 4 (35 phút): Vận dụng công thức đã học
1
2
3
 Yêu cầu HS lên  Tóm tắt và giải.
Bài 14 SGK trang 22
bảng giải bài tập 14

Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động
100
SGK trang 22. GV v0 = 40 km/h = 9 m/s Gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh
hướng dẫn.
Gốc thời gian lúc hãm phanh (t0 = 0)
t = 2 phút = 120 s
a) gia tốc :
v=0
100
a?s?
0−
2
v − v0
9 = − 5 m/s
a=
=
t
120
54
b) Quãng đường
1
100
1 5
s = v 0 t + a.t 2 =
.120 −
.1202
2
9
2 54
= 666,667 m

Bài 15 SGK trang 22
 Yêu cầu HS lên  Tóm tắt và giải
Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động
bảng giải bài tập 15 v0 = 36 km/h = 10 m/s
Gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh
SGK trang 22.
s = 20 m
Gốc thời gian lúc hãm phanh (t0 = 0)
v=0
a) gia tốc :
a?t?
v 2 − v 02 0 − 102
v2 - v02 = 2as ⇒ a =
=
= −2,5 m/s2
2s
2.20
b) thời gian hãm phanh
v − v 0 0 − 10
t=
=
=4s
a
−2,5
Bài 1: Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động
 Yêu cầu HS lên  Tóm tắt và giải
Gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh
bảng giải bài tập 1.
v0 = 15 m/s
Gốc thời gian lúc hãm phanh (t0 = 0)

a = 0.2 m/s2.
1
Viết pt
x = x 0 + v 0 t + at 2 = 15t − 0,1t 2
2
Bài
2:
 GV giải bài tập 2.  Tìm hiểu bài toán và
Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động xe A
Yêu cầu HS rút ra rút ra phương pháp giải.
Gốc tọa độ tại vị trí A
phương pháp giải.
Gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu chuyển động
Phương trình chuyển động của xe A:
AB = 130m
v0A = 1,5 m/s ; aA = + 0,2 m/s2
vA = 1,5 m/s
1
aA = + 0,2 m/s2
x A = x 0 + v 0 t + at 2 = 1,5t + 0,1t 2 (1)
2
v0A = -5 m/s
2
Phương trình chuyển động của xe B:
aA = 0,2 m/s
2

=

trang 7



v0A = -5 m/s ; aA = 0,2 m/s2
1
x B = x 0 + v 0 t + at 2 = 130 − 5t + 0,1t 2 (2)
2
Khi hai xe nhau: xA = xB
1,5t + 0,1t 2 = 130 − 5t + 0,1t 2

 Yêu cầu HS nêu các
bước giải bài toán dạng
này.
 GV nhận xét và Nêu
phương pháp giải bài
toán .

 Yêu cầu HS lên
bảng giải bài tập 3.16
SBT trang 16. GV
hướng dẫn.

6,5t = 130 ⇒ t = 20s
Vị trí gặp nhau : x = xA = xB
= 1,5.20 + 0,1.202 = 70 m
 Nêu phương pháp Phương pháp giải :
giải.
Bước 1: Chọn chiều dương, chọn gốc tọa độ, gốc
thời gian.
 Ghi nhận phương Bước 2: Xét dấu a, v
pháp giải.

Bước 3: Vận dụng công thức để xác định đại
lượng cần tính.
Bước 4: Xác định vị trí và thời điểm gặp nhau :
+ Cho x1 = x2
+ Giải phương trình tính thời gian t.
+ Thay t vào x1 hoặc x2 để xác định vị trí gặp
nhau.
 Tóm tắt và giải
Bài 3.16 SBT trang 16
v0 = 0
Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động
trong giây thứ 5 thì
Gốc tọa độ tại vị trí ban đầu
s5 = 36 cm
Gốc thời gian lúc xuất phát (t0 = 0)
a ? s sau 5s ?
1 2
a) Xác định gia tốc : Ta có s = a.t
2
1 2
Quãng đường vật đi được sau 4s : s 4 = a.4 = 8a
2
Quãng đường vật đi được sau 5s :
1
s5 = a.52 = 12,5a
2
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 :
∆s = s5 − s 4 = 12,5a − 8a = 4,5a
Theo đề bài : Δs = 36 cm
36 = 4,5a ⇒ a = 8 cm/s2 = 0,08 m/s2

b) Quãng đường vật đi được sau 5s :
1
s5 = a.52 = 12,5.0, 08 = 1m = 100 cm
2

Hoạt động 5 (10 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Nêu câu hỏi sau bài học.
 Trả lời câu hỏi.
 Tóm tắt bài.
 Ghi nhận kiến thức.
 Đánh giá, nhận xét mức độ  Tiếp thu ý kiến.
xây dựng bài học của HS.
 Yêu cầu HS làm các bài tập  Làm các bài tập trong
trong SGK.
SGK.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến thức  Ôn lại kiến thức mà GV
về chuyển động thẳng đều, yêu cầu đồng thời chuẩn bị
chuyển động thẳng biến đổi đều, tốt cho tiết giải bài tập.
giải bài tập SGK, SBT để tiết
học sau giải bài tập.

3

IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 8



........................................................................................................................................................................................................................................

Bài 1: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần
đều với gia tốc 0.2 m/s2. Viết phương trình chuyển động của xe?
Bài 2: Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 130 m và đi ngược
chiều nhau. Vận tốc ban đầu của người đi từ A là 5,4 km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc là
0,2 m/s2. Vận tốc ban đầu của người đi từ B là 18 km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc là 20 cm/s 2.
a) Viết phương trình chuyển động của hai xe.
b) Xác định thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau.
Bài 3: (3.16_SBT) Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng
và trong giây thứ năm nó đi được quãng đường bằng 36 cm.
a) Tính gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng.
b) Tính quãng đường viên bi đi được sau 5 giây kể từ khi nó bắt đầu chuyển động.
Bài 4: (3.17_SBT) Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu là 18 km/h. Trong giây thứ
năm nó đi được quãng đường bằng 5,9m.
a) Tính gia tốc của vật.
b) Tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian 10s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động.
Bài 5: (3.18_SBT) Khi ôtô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm
phanh cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m vận tốc ôtô chỉ còn bằng 10m/s.
a) Tính gia tốc của ôtô.
b) Tính khoảng thời gian để ôtô chạy trên quãng đường đó.
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 9



PPCT 5
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:….../….../...……
Ngày dạy:….../….../...……

BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều
2. Kĩ năng: Vận dụng công thức để giải các bài toán cụ thể. Rèn luyện kĩ năng tính toán, tư duy, phân
tích hiện tượng vật lí.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Hệ thống lại kiến thức đã học về chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều.
2. Học sinh: Giải các bài tập trong SGK, SBT.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
hình lớp.
 Yêu cầu HS viết các công  HS 1 trả lời.
thức tìm a, v, s, x. Suy ngược lại
các công thức tương ứng của CĐ
thẳng đều.
 Đặt vấn đề : để vận dụng tốt  Tất cả HS tìm hiểu vấn đề

các công đó, hôm nay chúng ta mới.
giải bài toán.
Hoạt động 2 (35 phút): Giải bài tập SGK
1
2
3
 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt bài toán
Bài 9 SGK trang 15
bài tập 9 trang 15
AB = 10km,
a) Lập phương trình CĐ :
vA= 60km/h,
Xe A: voA = 0 ; vA = 60 km/h ⇒ xA = 60t (1)
vB = 40km/h
Xe B: v0B = 10km ; vB = 40km/h ⇒ xB = 10 + 40t
a/ Lập PTCĐ
b) Vẽ đồ thị (x,t)
b/ Vẽ đồ thị
x (km)
c/ Thời điểm 2 xe gặp
nhau
120
xA
100
xB

80
60
40
20


 Nhận xét trình bày  Nhận xét trình bày lời
lời giải của HS.
giải của bạn.

0

0,5

1

1,5

2

t (h)

c) Hai xe đuổi kịp nhau: xA = xB ⇔ 60t = 10 + 40t
⇒ t = 0,5h = 30phút và cách A: xA= 30 km
Bài 12 SGK trang 22
 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt bài toán
Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa
bài tập 12 trang 22
v0 = 0 ; t = 1phút = 60s
độ tại vị trí xuất phát, gốc thời gian lúc bắt đầu rời
100
ga.
v = 40km/h =
m/s
9

100
−0
a) a = ? ; b) s = ?
= 0,185 m/s2
 Lưu ý cách chọn c) t’ = ? khi v tăng từ a/ Gia tốc : a = v − v 0 = 9
t
60
gốc thời gian, chiều
b/
Quãng
đường
đi
được
:
dương.
trang 10


 Nhận xét trình bày
lời giải của HS.

 Yêu cầu HS giải
bài tập 13 trang 22

 Yêu cầu HS giải
bài tập 3.17 SBT
trang 16

 Nhận xét trình bày
lời giải của HS.

 Yêu cầu HS giải
bài tập 3.18 SBT
trang 16. GV hướng
dẫn

 Nhận xét trình bày
lời giải của HS.

50
3

1 2 0,185.602
at =
= 333 m
2
2
m/s
50
−0
v − v0
v

v
c/ Ta có : a =
3
0

t
=
=

≈ 90 s
 Nhận xét trình bày lời
t
a
1,85
giải của bạn.
thời gian vật tăng tốc từ 40 km/h đến 60 km/h là:
t’ = 90 – 60 = 30 s
Bài 13 SGK trang 22
2
2
 Tóm tắt bài toán
 50   400 
−
2
÷
100
v 2 − v02  3 ÷

 36  = 0,077 m/s
v0 = 40 km/h =
m/s
a=
=
9
2s
2.1000
s = 1 km ; v = 60 km/h
Bài tập 3.17 SBT trang 16
a=?

Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa
 Tóm tắt bài toán
độ tại vị trí xuất phát, gốc thời gian lúc bắt đầu CĐ.
v0 = 18 km/h = 5 m/s
1 2
a) Quãng đường : s = v 0 t + at
giây thứ 5 có s = 5,9 m
2
a) a = ? ; b) s10 = ?
Quãng đường vật đi được sau 4s :
1
s 4 = 5.4 + a.42 = 20 + 8a
2
Quãng đường vật đi được sau 5s :
1
s5 = 5.5 + a.52 = 25 + 12,5a
2
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 :
Δs = s5 – s4 = 25 + 12,5a – (20 + 8a) = 5 + 4,5a
Theo đề bài : Δs = 5,9 m
5,9 = 5 + 4,5a ⇒ a = 0,2 m/s2
b) Quãng đường vật đi được sau 10s :
1
s10 = 5.10 + 0, 2.102 = 60m = 100 cm
 Nhận xét trình bày lời
2
giải của bạn.
Bài tập 3.18 SBT trang 16
Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa
 Tóm tắt

độ tại vị trí hãm phanh, gốc thời gian lúc bắt đầu
v0 = 15 m/s ; s = 125 m
hãm phanh.
v = 10 m/s
v 2 − v 02 102 − 152
a) a = ?
a) Gia tốc : a =
=
= −0,5 m/s2
2.s
2.125
b) t = ?
b) Thời gian ôtô đi hết s = 125m
1
1
s = v 0 t + at 2 ⇔ 125 = 15t − 0,5t 2
2
2
t1 = 10s và t2 = 50s
nếu vật dừng lại v’ = 0
ta có: v = v0 + at ; 0 = 15 – 0,5.t ⇒ t’ = 30s
 Nhận xét trình bày lời Vậy ta chọn t1 = 10s < t’
giải của bạn.
40km/h → 60km/h =

s=

IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 11


PPCT 6_7
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:…../….../..……
Ngày dạy:…../….../..……
Bài 4: SỰ RƠI TỰ DO

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
− Nêu được sự rơi tự do là gì ?
− Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.
− Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do.
2. Kĩ năng:
− Giải được một số dạng bài tập về sự rơi tự do.
− Đưa ra được những ý kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sơ bộ về sự rời tự do.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
− Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1 gồm:
+ Một vài hòn sỏi;
+ Một vài tờ giấy phẳng nhỏ, kích thước khoảng 15cm x 15cm;

+ Một vài hòn bi xe đạp (hoặc hòn sỏi nhỏ) và một vài miếng bìa phẳng có trọng lượng lớn hơn
trọng lượng của các hòn bi.
+ Chuẩn bị một sợi dây dọi và một vòng kim loại có thể lồng vào sợi dây dọi để làm thí nghiệm về
phương và chiều của chuyển động rơi tự do.
+ Vẽ lại ảnh hoạt nghiệm trên giấy khổ to theo đúng tỉ lệ và đo trước tỉ lệ xích của hình vẽ đó.
2. Học sinh:
Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gợi ý về sử dụng CNTT: video vật rơi tự do
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
hình lớp.
 Viết công thức tính v, s, x  HS 1 trả lời.
của CĐT BĐĐ, dấu của a, v ?
 Đặt vấn đề mới như SGK,  Tất cả HS tìm hiểu vấn đề
định hướng HS giải quyết.
mới.
Hoạt động 2 (30 phút): Tìm hiểu sự rơi trong không khí và sự rơi tự do
1
2
3
 Tiến hành các thí nghiệm 1, 2,  Nhận xét sơ bộ về sự rơi của I. Sự rơi trong không khí và sự
3, 4 như SGK.
các vật khác nhau trong không rơi tự do
khí.

1. Sự rơi của các vật trong
 Yêu cầu HS quan sát, dự đoán  Kiểm nghiệm sự rơi trong không khí
kết quả trước mỗi thí nghiệm và không khí của các vật: cùng khối
Thí nghiệm 1, 2, 3, 4: SGK
nhận xét sau thí nghiệm.
lượng khác hình dạng, cùng hình
Trong không khí các vật rơi
dạng khác khối lượng.
nhanh, chậm khác nhau là do lực
 Nêu C1.
 Trả lời C1.
cản của không khí.
 Kết luận về sự rơi của các vật  Ghi nhận các yếu tố ảnh 2. Sự rơi của các vật trong chân
trong không khí.
hưởng đến sự rơi của các vật không (sự rơi tự do)
trong không khí.
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới
 Mô tả ống Niu-tơn.
 Là ống chân không.
tác dụng của trọng lực.
 Hai vật trong ống Niuton có  So sánh.
Trong trường hợp có thể bỏ
khối lượng, hình dạng và rơi như
qua ảnh hưởng của các yếu tố
thế nào?
khác lên vật rơi, ta có thể coi sự
 Vật rơi trong ống Niuton và  So sánh.
rơi của vật như là sự rơi tự do.
vật rơi trong không khí khác
nhau không ?

trang 12


 Nguyên nhân vì sao ?

 Nêu C2.
 Sự rơi tự do là gì ?

 Dự đoán sự rơi của các vật khi
không có ảnh hưởng của không
khí. Nhận xét về cách loại bỏ
ảnh hưởng của không khí trong
thí nghiệm của Niu-tơn.
 Trả lời C2.
 Nêu định nghĩa sự rơi tự do.

Hoạt động 3 (30 phút): Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do
1
2
3
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động
 Vật rơi tự do có phương,  Xác định phương, chiều rơi tự do
chiều của chuyển động ?
và nêu tên chuyển động.
Theo phương thẳng đứng.
 Hình 4.3 SGK, có nhận xét  Quãng đường tăng dần.
Chiều từ trên xuống dưới.
gì về quãng đường vật đi được
Là chuyển động nhanh dần đều

trong cùng khoảng thời gian?
Vận tốc: v = gt
 Rơi tự do thuộc loại chuyển  Chuyển
động
thẳng
1 2
Quãng đường: h = gt
động nào ?
nhanh dần đều.
2
 TN: Xác định phương thẳng  Quan sát và biết cách xác 2. Gia tốc rơi tự do
đứng bằng sợi dây dọi.
định phương thẳng đứng.
Tại một nơi nhất định trên Trái Đất
 Công thức xác định v, s ?
 Nêu công thức xác định và ở gần mặt đất, mọi vật đều rơi tự do
v, s
với cùng gia tốc g (g = 9,8 m/s2 , g = 10
 Gia tốc rơi tự do phụ thuộc  Tìm hiểu những yếu tố m/s2).
vào những yếu tố nào?
ảnh hưởng đến gia tốc rơi tự
Ở những vĩ độ khác nhau, độ cao
do.
khác nhau, gia tốc rơi tự do sẽ khác
nhau.
Hoạt động 4 (20 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Nêu câu hỏi sau bài học.
 Trả lời câu hỏi.

 Tóm tắt bài.
 Đánh giá, nhận xét mức độ  Ghi nhận kiến thức.
xây dựng bài học của HS.
 Tiếp thu ý kiến.
 Yêu cầu HS làm các bài
tập trong SGK.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến  Làm các bài tập trong
thức về khái niệm vận tốc, gia SGK.
tốc trong CĐT BĐĐ và tìm  Ôn lại kiến thức mà giáo
hiểu bài học số 5.
viên yêu cầu đồng thời tìm
hiểu bài học số 5.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

3

........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 13



PPCT 8_9
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:…../….../..……
Ngày dạy:…../….../..……

Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
− Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
− Viết được công thức tính tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn
đều.
− Phát biểu được định nghĩa chu kì, tần số.
− Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì và tần số của chuyển động tròn đều.
− Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
− Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng
tâm.
2. Kĩ năng:
− Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
− Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
− Một vài thí nghiệm đơn giản minh họa chuyển động tròn đều.
− Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng cho chứng minh.
2. Học sinh: Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
TIẾT 1
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.

HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
hình lớp.
 Sự rơi tự do là gì?
 HS 1 trả lời.
 Nêu đặc điểm của chuyển
động rơi tự do. Giá trị g =?
 Viết công thức tính vận tốc
và quãng đường đi được của vật
rơi tự do.
 Đặt vấn đề mới như SGK,  Tất cả HS tìm hiểu vấn đề
định hướng HS giải quyết.
mới.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
1
2
3
I. Định nghĩa
 Hãy cho ví dụ thực tế về  Nêu thí dụ về chuyển 1. Chuyển động tròn
chuyển động tròn.
động tròn.
Chuyển động tròn là chuyển động
 Quỹ đạo chuyển động là  Phát biểu định nghĩa có quỹ đạo là một đường tròn.
đường gì?
chuyển động tròn, chuyển 2. Tốc độ trung bình trong CĐ tròn
động tròn đều.

Độ dài cung tròn vật đi được
Tốc độ
=
 Tương tự như chuyển động  vtb = độ dài cung tròn /
trung bình
Thời gian chuyển động
thẳng, tốc độ trung bình trong thời giai chuyển động.
3. Chuyển động tròn đều
chuyển động tròn là gì?
Chuyển động tròn đều là chuyển
 Nêu định nghĩa chuyển động  Thừa nhận định nghĩa
động
có quỹ đạo là tròn và có tốc độ
tròn đều.
chuyển động tròn đều.
trung
bình trên mọi cung tròn là như
 Nêu C1.
 Trả lời C1.
nhau.
Hoạt động 3 (25 phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
1
2
trang 14

3


 Hãy nhắc lại công thức tính  v = Δs/Δt
độ lớn vận tốc tức thời khi vật

chuyển động thẳng biến đổi
đều.
 Ghi nhận.
 Tương tự, Khi cung MM’ rất
nhỏ xem là đoạn thẳng, vật có
tốc độ dài : v = Δs/Δt.
 Nêu C2.
 C2:
∆s 2π.R 2π.100
v=
=
=
∆t
∆t
120
= 5,24 m/s
 Trong chuyển động tròn đều  v = const
luôn có Δs ~ Δt nên v = const.
v chính là độ lớn của vận
tốc tức thời
uur
 Dùng ∆s vừa chỉ quãng  Phương
r uurcủa v luôn thay
đường đi được, vừa chỉ hướng đổi; v , ∆s có phương cùng
chuyển động, gọi là vectơ độ vuông góc với bán kính.
r
r
uur
dời ⇒ v và v ↑↑ ∆s tại một
điểm. Phương của v có thay

r uur
đổi không? So sánh v , ∆s với
bán kính có phương như thế
nào với nhau ?
 Nêu định nghĩa tốc độ góc.
 Thừa nhận định nghĩa.
 Đơn vị tốc độ góc ω?
 (rad/s)
 Nêu C3
∆α
6.π
π
=
=
 C3: ω =

II. Tốc độ dài và tốc độ góc, chu kì,
tần số
1. Tốc độ dài
Trong chuyển động tròn đều tốc độ
dài của vật không đổi
∆s
v=
∆t
Tốc độ dài của vật không đổi.

2. Véctơ vận tốc
Vectơ vận tốc trong chuyển động
tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với
đường tròn quỹ đạo.

uur
r ∆s
v=
∆t
3. Tốc độ góc
Tốc độ góc của chuyển động tròn là
đại lượng đo bằng góc mà bán kính
quét được trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều
là đại lượng không đổi.
∆α
ω=
(rad/s)
∆t
4. Chu kì
∆t 1.180 30
Chu kì T của chuyển động tròn đều

Thừa
nhận
định
nghĩa.

thời gian để vật đi được một vòng
 Nêu định nghĩa chu kì T.
tròn.
∆α 2π
 Nêu C4.
=
 C4: T = ∆t =


ω
ω
T=
(s)
 Đơn vị T ?
ω
 Giây (s).
 Nêu định nghĩa tần số f.
 Thừa nhận định nghĩa.
5. Tần số
 Nêu C5
 Trả lời C5.
Tần số(f) của chuyển động tròn đều
 Đơn vị f ?
 (1/s).
là số vòng mà vật đi được trong 1 giây
1
f=
T
Đơn vị: 1/s; Hz
 Hướng dẫn: Tính độ dài  Tìm công thức liên hệ giữa
6. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài
cung ∆s = R.∆α ;
vận tốc dài và vận tốc góc.
và tốc độ góc
∆s
∆α
v = R.ω
⇒ v = r.ω

= R.

∆t

∆t

 Nêu C6.

 C6: ω =

v 5, 24
=
R 100
= 0,0524 rad/s

TIẾT 2
Hoạt động 4 (15 phút): Xác định vectơ gia tốc hướng tâm
1
2

3
III. Gia tốc hướng tâm
 Vẽ hình 5.6 SGK. Nhận xét  Vẽ hình và thừa nhận 1. Hướng của vectơ gia tốc trong
r
về hướng của gia tốc hướng hướng của a trong chuyển chuyển động tròn đều
ht
tâm của chuyển động tròn đều. động tròn đều.
 Nêu công thức tính aht.

 Thừa nhận công thức.

trang 15


r → ∆ →v
uu
r v
a=
uura
∆t
ht
M

∆v
 Trả lời C7.

 C7:
v 2 R 2 ω2
a ht =
=
= Rω2
R
R

Hoạt động 5 (25 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Nêu câu hỏi sau bài học.
 Trả lời câu hỏi.
 Tóm tắt bài.
 Ghi nhận kiến thức.

 Đánh giá, nhận xét mức độ  Tiếp thu ý kiến.
xây dựng bài học của HS.
 Yêu cầu HS làm các bài tập  Làm các bài tập trong
trong SGK.
SGK.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến thức  Ôn lại kiến thức mà giáo
về tính tương đối của chuyển viên yêu cầu đồng thời tìm
động và tìm hiểu bài học số 6.
hiểu bài học số 6.

Trong chuyển động tròn đều, vận
tốc tuy có độ lớn không đổi, nhưng có
hướng luôn luôn thay đổi, nên chuyển
động này có gia tốc. Gia tốc trong
chuyển động tròn đều luôn hướng vào
tâm của quĩ đạo nên gọi là gia tốc
hướng tâm.
2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm
v2
a ht =
= Rω2
R
3

IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 16


........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 17


PPCT 10
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm


Ngày soạn:…../….../..……
Ngày dạy:…../….../..……

Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
− Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
− Trong những trường hợp cụ thể, xác định được hệ quy chiếu đứng yên, hệ quy chiếu chuyển động.
− Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng
phương, cùng chiều và cùng phương, ngược chiều.
2. Kĩ năng:
− Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
− Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
− Đọc lại SGK Vật lí 8 xem HS đã được học những gì về tính tương đối của chuyển động.
− Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2. Học sinh: Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình hình  Báo cáo tình hình lớp.
lớp.

 Chuyển động tròn đều là gì ?
 HS trả lời câu hỏi của GV.
 Nêu những đặc điểm của vectơ
vận tốc của chuyển động tròn đều.
 Nêu những đặc điểm và viết
công thức tính gia tốc trong
chuyển động tròn đều?
 Chu kì và tần số của chuyển
động tròn đều là gì ? viết công
thức liên hệ giữa T, f, ω ?
 Đặt vấn đề mới như SGK, định  Tất cả HS tìm hiểu vấn đề
hướng HS giải quyết.
mới.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động
1
2
 C1: Nêu ví dụ và phân tích  Quan sát hình 6.1 và trả lời
về tính tương đối của quỹ đạo. C1.
 Nêu ví dụ về tính tương đối  Hiểu tính tương đối của vận
của vận tốc. Phân tích về tính tốc.
tương đối của vận tốc.
 Nêu C2.
 Lấy ví dụ về tính tương đối
của vận tốc.

3
I. Tính tương đối của chuyển
động
Quỹ đạo và vận tốc của cùng
một vật chuyển động đối với các hệ

qui chiếu khác nhau thì khác nhau.

Hoạt động 3 (20 phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động.
Công thức cộng vận tốc
1
2
3
II. Công thức cộng vận tốc
1. Hệ qui chiếu đứng yên và hệ qui
 Yêu cầu nhắc lại khái niệm  Nêu lại khái niệm HQC.
chiếu chuyển động
HQC.
Hình 6.2 SGK
 Phân tích chuyển động  Quan sát hình 6.2 và rút ra
Hệ qui chiếu xOy gắn với bờ là HQC
của hai HQC đối với mặt đất. nhận xét về HQC có trong đứng yên
trang 18


hình.
 Nêu khái niệm vận tốc  Ghi nhận các khái niệm
tuyệt đối, vận tốc tương đối vận tốc tuyệt đối, vận tốc
và vận tốc kéo theo.
tương đối và vận tốc kéo
theo.

 Nêu và phân tích bài toán  Biết cách tìm vectơ tổng
các vận tốc cùng phương, của hai vectơ cùng phương,
cùng chiều. Suy ra công thức cùng chiều.
dạng vectơ.


Hệ qui chiếu x’Oy’ gắn với vật trôi
theo dòng nước là HQC chuyển động.
2. Công thức cộng vận tốc
r
v13 : vận tốc của vật đối với hệ qui chiếu
đứng yên – vận tốc tuyệt đối.
r
v12 : vận tốc của vật đối với hệ qui chiếu
chuyển động – vận tốc tương đối.
r
v 23 : vận tốc của hệ qui chiếu chuyển
động đối với hệ qui chiếu đứng yên
– vận tốc kéo theo.
a) Trường hợp các vận tốc cùng
phương, cùng chiều

r
v tn

r
v nb

r
v tb

r
r
r
vtb = vtn + vnb hay v13 = v12 + v 23

 Nêu và phân tích bài toán  Biết cách tìm vectơ tổng b) Trường hợp các vận tốc cùng
các vận tốc cùng phương, của hai vectơ cùng phương, phương, ngược chiều
r
ngược chiều. Suy ra công ngược chiều.
v
tn
thức dạng vectơ.
r
r
 Nêu C3.
 C3: s = 20km trong t = 1h
v
v
nb
tb
⇒ v13 = 20 km/h
r
r
r
v23 = 2 km/h ; v12 ?
v1,3 = |v1,2| - |v2,3| hay v13 = v12 + v 23
v1,3 = |v1,2| - |v2,3|
Tổng quát: Vận tốc tuyệt đối bằng tổng
v12 = v13 + v23 = 22 km/h
vectơ của vận tốc tương đối và vận tốc
 Tổng quát hóa công thức  Trình bày công thức cộng kéo theo.
r
r
r
cộng vận tốc.

vận tốc tổng quát.

v13 = v12 + v 23

Hoạt động 4 (5 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
3
 Tóm tắt bài.
 Ghi nhận kiến thức.
 Nêu câu hỏi sau bài học.
 Trả lời câu hỏi.
 Đánh giá, nhận xét mức  Tiếp thu ý kiến.
độ xây dựng bài học của HS.
 Yêu cầu HS giải các bài  Giải các bài tập trong
tập trong SGK, SBT.
SGK, SBT.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến  Ôn lại kiến thức mà giáo
thức bài 4, 5, 6 để tiết sau viên yêu cầu đồng thời giải
giải bài tập.
bài tập theo yêu cầu của GV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Gợi ý sử dụng CNTT: Mô phỏng chuyển động tương đối với các vectơ vận tốc thành phần.
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 19


........................................................................................................................................................................................................................................

trang 20


PPCT 11
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:…../….../..……
Ngày dạy:…../….../..……

BÀI TẬP VỀ RƠI TỰ DO. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU.
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
− Ôn tập lại một số kiến thức đã học về sự rơi tự do, chuyển động tròn đều, công thức cộng vận tốc.
2. Kĩ năng:
− Vận dụng những kiến thức đã học vào giải các bài tập trong SGK
− Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác
− HS có thể giải được một số bài tập tương tự
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Hệ thống kiến thức về sự rơi tự do, chuyển động tròn đều, công thức cộng vận tốc.

2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập sau bài học 4, 5, 6 trong SGK, SBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ.
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
NỘI DUNG BÀI
1
2
3
 Yêu cầu HS cho biết tình  Báo cáo tình hình lớp.
hình lớp.
 Nhóm 1 lên bảng viết các  HS trả lời câu hỏi của GV.
công thức về vật rơi tự do và
công thức cộng vận tốc.
 Nhóm 2 lên bảng viết các
công thức về vật chuyển động
tròn đều.
Hoạt động 2 (30 phút): Tìm hiểu bài tập trong SGK
1
2
3
 Yêu cầu HS chọn  Chọn đáp án đúng Bài 7 SGK trang 27 : D
đáp án đúng bài tập bài tập 7, 8, 9 và lý giải Bài 8 SGK trang 27 : D
7, 8, 9 SGK trang 27 cho đáp án đó.
Bài 9 SGK trang 27 : B
và lý giải cho đáp án
Bài 10 SGK trang 27
đó.
Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật, chiều dương
 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt
hướng xuống.

2
bài tập 10 trang 27
h = 20m, g =10m/s
1
2h
Ta có: h = gt2 => t =
=2s
Tính: t = ?; v = ?
2
g
 Nhận xét bài giải  Nhận xét bài giải
Vận tốc vật khi vừa chạm đất: v = gt = 10.2 = 20m/s
của HS
của bạn.
Bài 11 SGK trang 27
 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt
1 2
bài tập 11 SGK t = 4s ; v = 330 m/s
2
Độ sâu của giếng : h = g.t1 = 4,9.t1 (1)
trang 27
g = 9,8 m/s2
2
h?
Ta lại có: h = v.t2 = 330.t2 = 330(4 – t1) (2)
2
Suy ra : 4,9.t1 + 330t1 − 1320 = 0
t1 = 3,79 s ; t2 = -71,13 < 0 (loại)
thay t1 và (1), ta được h = 70,38 m.
Bài 12 SGK trang 27

 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt
1
2
bài tập 12 SGK Giây cuối s = 15m
h1 = g.t 2 = 5. ( t − 1)
Trong
giây
thứ
(t

1)
:
2
trang 27
g = 10 m/s2
2
h?
h
=
5.t
Vật rơi trong t giây: 2
Theo đề bài : ∆h = h 2 − h1 = 15

5.t 2 − 5. ( t 2 − 2t + 1) = 15

10t − 5 = 15 ⇒ t = 2s
trang 21


 Yêu cầu HS chọn

đáp án đúng bài tập
8, 9, 10 SGK trang
34 và lý giải cho
đáp án đó.
 Yêu cầu HS giải
bài tập 11 trang 34

 Chọn đáp án đúng Độ cao của điểm M : h = 5. 22 = 20 m
bài tập 8, 9, 10 và lý Bài 8 SGK trang 34: C
giải cho đáp án đó.
Bài 9 SGK trang 34: C
Bài 10 SGK trang 34: B

 Tóm tắt
f = 400 vòng/phút
r = 0,8m
Tính v, ω
 Nhận xét bài giải  Nhận xét bài giải
của HS
của bạn.
 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt
bài tập 13 trang 34
rp = 10cm, rh = 8cm
Tính: v, ω

Bài 11 SGK trang 34
1
1
Ta có: T =
=

.60 = 0,15 s
f 400
2.3,14

Vận tốc góc: ω =
=
= 41,867 rad/s
0,15
T
Vận tốc dài: v = ω .r = 41,867.0,8 = 33,5 m/s
Bài 13 SGK trang 34
* Kim phút:
2π 2.3,14
Vận tốc góc: ω =
=
= 0,00174 rad/s
Tp
3600
Vận tốc dài: v = ω .r = 0,174 mm/s
* Kim giờ


 Nhận xét bài giải  Nhận xét bài giải
=
Vận tốc góc: ω =
= 145.10-6 rad/s
T
43200
của HS
của bạn.

h
 Yêu cầu HS giải  Tóm tắt
Vận tốc dài: v = ω.R = 145.10-6.0,08 = 0.0116 mm/s
bài tập 8 trang 38
vA = 15 km/h
Bài 8 SGK trang 38
vB = 10 km/h
Chọn chiều dương là chiều chuyển động xe B:
r
r
r
vBA ?
v13 = v12 + v 23 ; v BO = v BA − v AO ⇔ v BA = v BO + v AO
vBA = 10 + 15 = 25 km/h
Hoạt động 3 (5 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Tóm tắt bài.
 Ghi nhận kiến thức.
 Đánh giá, nhận xét  Tiếp thu ý kiến.
mức độ xây dựng bài học
của HS.
 Yêu cầu HS giải các  Giải các bài tập trong
bài tập trong SBT: 4.10, SGK.
4.11, 5.12.
 Yêu cầu HS tìm hiểu  Tìm hiểu bài học số 7.
bài học số 7.

3


IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 22


........................................................................................................................................................................................................................................

trang 23


PPCT 12
Giáo viên : Phạm Thanh Tâm

Ngày soạn:…../….../..……

Ngày dạy:…../….../..……

Bài 7: SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
− Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì.
− Phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối.
2. Kĩ năng:
− Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo.
− Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV
− Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
− Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (15 phút): Kiểm tra bài cũ. Tìm hiểu các khái niệm về phép đo
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA
HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA
NỘI DUNG BÀI
GV
HS
1
2
3
 Yêu cầu HS báo cáo sĩ số.  Báo cáo sĩ số lớp.
I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn
vị SI
 Trình bày phép đo một  Ghi nhận.
1. Phép đo các đại lượng vật lí
đại lượng vật lí.
Phép đo các đại lượng vật lí là phép so

 Yêu cầu HS trình bày các  Tìm hiểu và ghi nhớ các sánh nó với các đại lượng cùng loại được
khái niệm.
khái niệm phép đo, dụng cụ qui ước làm đơn vị.
đo.
+ Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ
 Hướng dẫn phân biệt  Phân biệt được phép đo đo gọi là phép đo trực tiếp.
phép đo trực tiếp và gián trực tiếp và gián tiếp.
+ Phép xác định một đại lượng vật lí
tiếp. Ví dụ
thông qua một công thức liên hệ với các
đại lượng đo trực tiếp, gọi là phép đo
 Yêu cầu HS nêu 7 đơn vị  Xem SGK, nêu 7 đơn vị gián tiếp.
cơ bản trong hệ SI.
cơ bản trong hệ SI.
2. Đơn vị đo
Trong hệ SI có 7 đơn vị cơ bản:
Đơn vị đọ dài : mét (m)
Đơn vị thời gian : giây (s)
Đơn vị khối lượng : kilogam (kg)
Đơn vị nhiệt độ : kenvin (K)
Đơn vị cường độ dòng điện : ampe (A)
Đơn vị cường độ sáng : canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất : mol (mol)
Hoạt động 2 (25 phút): Tìm hiểu sai số phép đo
1
2
 Yêu cầu tìm hiểu và trình  Tìm hiểu và trình bày sai
bày sai số dụng cụ.
số dụng cụ.
 Giới thiệu sai số hệ thống.  Xác định được sai số hệ

thống.
 Nêu C1.
 Quan sát hình 7.1, khoảng
32,70C. Quan sát hình 7.2,
kim lệch dưới vạch số 0 : sai
số hệ thống.
 Yêu cầu tìm hiểu và  Tìm hiểu và trình bày sai
trình bày sai số ngẫu nhiên. số ngẫu nhiên.
 Hãy phân biệt sai số  Phân biệt sai số dụng cụ
dụng cụ và sai số ngẫu và sai số ngẫu nhiên.
nhiên.
trang 24

3
II. Sai số phép đo
1. Sai số hệ thống
Sự sai lệch do đặc điểm cấu tạo của
dụng cụ đo gây ra, gọi là sai số dụng cụ.
Loại sai số có tính quy luật ổn định, gọi
là sai số hệ thống.
2. Sai số ngẫu nhiên
Sai số do thao tác, điều kiện làm thí
nghiệm, các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài
gây nên, gọi là sai số ngẫu nhiên.
3. Giá trị trung bình
Khi đo n lần đại lượng A, ta có giá trị
trung bình của đại lượng A là:


 Giới thiệu cách tính giá  Xác định giá trị trung bình

A + A 2 + ... + A n
A= 1
trị gần đúng nhất với giá trị của đại lượng A trong n lần
n
thực của phép đo một đại đo.
4. Cách xác định sai số của phép đo
lượng.
* Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo :
ΔA1 = A + A1
 Giới thiệu sai số tuyệt đối  Tính sai số tuyệt đối của
và sai số ngẫu nhiên.
mỗi lần đo và sai số ngẫu * Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo,
gọi là sai số ngẫu nhiên
nhiên.

∆A =

∆A1 + ∆A 2 + ... + ∆A n
n

 Giới thiệu cách tính sai số  Tính sai số tuyệt đối của * Sai số tuyệt đối của phép đo
tuyệt đối của phép đo.
phép đo một đại lượng A.
∆A = ∆A + ∆ A '
ΔA’: sai số dụng cụ: nửa độ chia nhỏ
nhất trên dụng cụ đo.
ΔA lấy đến 1 hoặc 2 chữa số có
nghĩa.
5. Cách viết kết quả đo
 Giới thiệu cách viết kết  Biết cách viết kết quả đo Ghi đại lượng A dưới dạng khoảng giá trị

quả đo.
một đại lượng A.
A = A ± ∆A
 Giới thiệu sai số tỉ đối.

 Tính sai số tỉ đối của phép
đo.

 Giới thiệu qui tắc tính sai  Biết cách tính sai số của
số của tổng hay hiệu và tích phép đo gián tiếp của một
hay thương.
tổng hay một hiệu và một tích
hay một thương.

 Nêu ví dụ như SGK về  Biết cách tính sai số của
phép đo gián tiếp đại lượng phép đo gián tiếp của một
F.
tổng hay một hiệu và một tích
hay một thương.

6. Sai số tỉ đối : δA =

∆A
.100%
A

δA càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
7. Cách xác định sai số của phép đo
gián tiếp
Được xác định theo qui tắc :

- Sai số tuyệt đối của một tổng hay một
hiệu, thì bằng tổng các sai số tuyệt đối
của các số hạng.
- Sai số tỉ đối của một tích hay một
thương, thì bằng tổng các sai số tỉ đối của
các thừa số.
Ví dụ: F là đại lượng đo gián tiếp ;
X, Y, Z là đại lượng trực tiếp
F = X + Y – Z thì ΔF = ΔX + ΔY + ΔZ
Y
F = X thì δF = δX + δY + δZ
Z

Hoạt động 3 (5 phút): Vận dụng, củng cố và hướng dẫn về nhà.
1
2
 Yêu cầu HS nhắc lại giá trị  Nhắc lại giá trị trung bình,
trung bình, sai số tuyệt đối sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần
ứng với mỗi lần đo, sai số tỉ đo, sai số tỉ đối và cách ghi kết
đối và cách ghi kết quả.
quả.
 Yêu cầu HS ôn lại kiến  Ôn lại kiến thức mà giáo
thức về rơi tự do và tìm hiểu viên yêu cầu đồng thời tìm hiểu
bài học số 8 – thực hành.
bài học số 8.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

3

........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................

trang 25


×