Tải bản đầy đủ (.pdf) (251 trang)

Đồ án tốt nghiệp thiết kế kỹ thuật chung cư phước sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.68 MB, 251 trang )

TRƯỜNG ðẠI HỌC TRÀ VINH
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN XÂY DỰNG

ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
ðỀ TÀI:

THIẾT KẾ KỸ THUẬT CHUNG CƯ PHƯỚC SANG

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: THẦY KỶ MINH HƯNG
SINH VIÊN THỂ HIỆN: CHÂU HƯỜNG
MÃ SỐ SINH VIÊN: 111710085
LỚP: DF10XD10
KHÓA: 2010-2012

TRÀ VINH, NGÀY 19 THÁNG 08 NĂM 2012


MỤC LỤC
TRANG
LỜI CẢM ƠN
PHẦN I: KIẾN TRÚC ………………………..........................................................1
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH………………...…………………............2
I.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ……………………………………………………...….2
I.2. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC……………………………………….….2
I.2.1. KHÍ HẬU & THỦY VĂN CÔNG TRÌNH………………………………......3
I.2.2. ðỊA CHẤT CÔNG TRÌNH……………………………………………...…..4
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC………………………………………...….6
II.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG………………………………….................6
II.2. GIẢI PHÁP MẶT ðỨNG..................................................................................8
II.3. GIẢI PHÁP MÁI................................................................................................9


II.4. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG……………………………………………….....11
II.5. YÊU CẦU KỸ THUẬT……………………………………………………....11
II.5.1. NỀN …………………………………………………………………….11
II.5.2. CỬA………………………………………………………………….….11
II.5.3. XÂY-TRÁT…………………………………………………………....11
II.6. GIẢI PHÁP CHÓNG SÉT…………………………………………………....11
II.7. GIẢI PHÁP NGUỒN CUNG CẤP ðIỆN ………………………………...…11
II.8. PHẦN NƯỚC……………………………………………………………..….12
II.9. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG VÀ THÔNG GIÓ................................................12
II.10. AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY...................................................13
II.11. GIẢI PHÁP KẾT CẤU..……………………………………………...……..13
II.11.1. Một vài ñặc ñiểm của công trình...............................................................14
II.11. 2. Sơ lược các giải pháp...............................................................................13
II.12. CƠ SỞ THIẾT KẾ..……………………………………………………..…..14
II.13. SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TRÌNH…………………………...15
V14. NHIỆM VỤ ðƯỢC GIAO.……………………………………………..…...16


PHẦN II: KẾT CẤU………………………………………...……….…..…...…17
CHƯƠNG I: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ……………...…........18
I.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ…………………………………………...………..18
I.2. Trình tự tính tốn.……………………………………...……………………...18
I.3. VẬT LIỆU TÍNH TỐN…………………………………………………..….18
I.4. HỆ CHỊU LỰC CỦA CƠNG TRÌNH ...............................................................19
I.5. KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH……………………...………………………..19
I.6. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN............................................19
I.6.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn...........................................................................19
I.6.2. Chọn sơ bộ tiết diện
dầm...........................................................................20
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ SÀN ðIỂN HÌNH......................................................22

II.1. THIẾT KẾ SÀN MÁI.......................................................................................22
II.1.2. CHIỀU DÀY, CẤU TẠO CÁC Ơ SÀN…………………………………...22
II.1.2.1. CHIỀU DÀY CÁC Ơ SÀN…………………………………………...22
II.1.2.2. CẤU TẠO Ơ SÀN.............................................................................22
II.1.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN Ơ SÀN…………………………………...23
II.1. 3.1. TĨNH TẢI……………………………………………………………..23
II.1.3.2. Hoạt tải...................................................................................................23
II.1.4. Tổng hợp tải trọng..........................................................................................24
II.1.5. SƠ ðỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC CÁC Ơ SÀN...................................................24
II.1.5.1 Sơ đồ tính.................................................................................................24
II.1.5.2. Quan điểm tính tốn..............................................................................24
II.1.5.3. Sơ đồ tính................................................................................................25
II.1.6. Nội lực trong bản sàn....................................................................................27
II.1.6.1. Nội lực bản kê 4 cạnh............................................................................27
II.1.6.2. NỘI LỰC Ơ BẢN DẦM ………………………………..…………….27
II.1.6.3. Tính tốn cốt thép sàn……………………………………………...….28
II.1.7. Bố trí cốt thép sàn mái……………………………………………................30
II.2. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ðIỂN HÌNH (SÀN TẦNG 3)....................................32


II.2.1. CHIỀU DÀY, CẤU TẠO CÁC Ô SÀN……………………………...…32
II.2.1.1. Chiều dày các ô sàn………………………………………………..32
II.2.1.2. cấu tạo các ô sàn……………………………………………….....33
II.2.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN Ô SÀN………………….……….........33
II.2.3 Hoạt tải.......................................................................................................35
II.2.4. Tổng hợp tải trọng.....................................................................................35
II.2.5. SƠ ðỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC CÁC Ô SÀN..............................................36
II.2.5.1. Sơ ñồ tính........................................................................................36
II.2.5.2. Sơ ñồ tính ô sàn...............................................................................36
II.2.6. NỘI LỰC TRONG Ô BẢN SÀN............................................................38

II.2.6.1. Nội lực bản kê 4 cạnh.....................................................................38
II.2.6.2. nội lực ô bản dầm số 2…………………………………………...39
II.2.7. Tính toán cốt thép sàn………………………………………...…………39
II.2.8. Bố trí cốt thép sàn……..………………………………………………...41
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ......................................................43
III.1 GIỚI THIỆU CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CẦU THANG…..43
III.2. SƠ ðỒ HÌNH HỌC........................................................................................43
III.2.1. MẶT BẰNG CẦU THANG.................................................................43
III.2.2.VẬT LIỆU SỬ DỤNG, CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN...........44
III.2.2.3. Vật liệu...................................................................................................44
III.2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cấu kiện..............................................................44
III.3. TẢI TRỌNG TÁC ...........................................................................................46
III.3.1 Tải trọng tác dụng lên bản thang (bản nghiêng)........................................46
III.3.1.1. Hoạt tải.................................................................................................48
III.3.2. Tải tác dụng lên chiếu nghỉ........................................................................48
III.3.2.1. Tĩnh tải chiếu nghỉ................................................................................48
III.3.2.2. Hoạt tải .................................................................................................49


III.4.GIẢI TÌM MOMEN TÍNH THÉP BẰNG CHƯƠNG TRÌNH Sap2000.........48
III.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP...............................................................................50
III.6. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ.............................................................................51
III.6.2. Sơ ñồ tính và nội lực..................................................................................52
III.6.3. Tính toán và bố trí cốt thép.........................................................................52
III.6.3.1. Tính cốt thép dọc....................................................................................52
III.6.3.2. Tính cốt thép ngang.................................................................................53
III.7. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU TỚI( DẦM SÀN)……………………………..54
III.7.1. Tải trọng tác dụng……………………….……………………………….54
III.7.2. Sơ ñồ tính và nội lực.................................................................................55
III.7.3. Tính toán và bố trí cốt thép........................................................................55

III.7.3.1. Tính cốt thép dọc.................................................................................55
III.7.3.2. Tính cốt thép ngang.............................................................................57
CHƯƠNG IV: TÍNH DẦM DỌC TRỤC C……………………………………....59
IV. TÍNH DẦM DỌC TRỤC C ………………………………………………......59
VI.1. Mặt bằng truyền tải lên dầm ……………………..………………………..59
IV.2. Sơ ñồ tính……………………………………………………...…………...59
IV.3. Tải trọng tác dụng lên dầm………………………………………………..59
IV.3.1 Tĩnh tải……………………………………………………………….…59
IV.3.2. Hoạt tải tác dụng lên dầm……………………………………….………60
IV. 4. Sơ ñồ ñặt tải lên dầm…………………………………………………........61
IV.5.DÙNG PHẦN MỀM SAP2000 ðỂ GIẢI VÀ TÌM NỘI LỰC TÍNH THÉP..61
IV.6. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP DẦM DỌC TRỤC C…………………………….63
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 10…………………………...……….67
V.1. SƠ ðỒ HÌNH HỌC KHUNG TRỤC 10..........................................................67
V. 2. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC ðIỂN HÌNH………………….……68
V.2.1. Chọn sơ bộ kích thước dầm …………………………………………....68
V.2.2 .TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG …………………………...…72


V.3 TĨNH TẢI……………………………………………..………………………73
V.3.1.

TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ðỀU TRÊN MÁI………..…………..……..74

V.3.2.

TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ðỀU SÀN……………………………...…...76

V.3.3.. TẢI TRỌNG TẬP TRUNG Ở NÚT KHUNG TRỤC 10………….......77
V.4. HOẠT TẢI……………………………….………………………………….83

V.4.1. Hoạt tải phân bố ñều………………….………………………………..83
V.4.2.

Hoạt tải tập trung………………..……………………………………83

V.4.2.1. Tầng 2 ñến tầng 5……………..…………………………...…………83
V.4.2.2. ðối với tầng mái…….……………………………………….………..84
V.5. HOẠT TẢI GIÓ……….……………………………………………………...85
V.6. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI VÀ CÁC CẤU TRÚC TỔ HỢP………….……...85
V.6.1. Các trường hợp ñặt tải lên khung……………………………...………..85
V.6.2. Các cấu trúc tổ hợp……………………………………………….…….86
V.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 10……………………………...101
V.7.1. Tính thép dầm khung…………………………………………………...101
V.7.1.1. Tính thép dọc chịu lực……………………………………………..101
V.7.1.2. Thép ngang………………………………………….…………….106
V.7.2. Tính thép cột khung.................................................................................107
V.7.2.1 Thép dọc............................................................................................107
V.7.2.2. Thép ngang.................................................................................................111

CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP BTCT…………………………….114
PHẦN A: SỐ LIỆU ðỊA CHẤT CÔNG TRÌNH……………………….……..114
I. Cấu tạo ñịa chất công trình..................................................................................114
II. Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp ñất.......................................................................115
III. Lựa chọn giải pháp nền móng…………………………………….......………115
PHẦN B:VẬT LIỆU SỬ DỤNG:…………………………...…………………..116
PHẦN C: TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT.....................117
I. Sơ lược về móng cọc ép BTCT...........................................................................117
II- Nguyên tắc tính..................................................................................................118
III- Chọn kích thước cọc,thép trong cọc.................................................................118
IV- CHỌN ðỘ SÂU ðẶT ðÀI CỌC....................................................................119



V- XÁC ðỊNH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC.............................................119
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc…………………………………....119
2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của ñất nền………………………..…119
3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường ñộ của ñất nền……………………...121
VI- KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP.......................................123
1. Khi vận chuyển…………………………………………………………….…123
2. Khi cẩu lắp …………………………………………………..……………….123
3.Tính móc treo………………………………………………………………....124
VII. Tính toán móng M1 cột C11 (trục D)..............................................................125
1. Xác ñịnh kích thước ñài cọc và số cọc..............................................................125
2. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc………………………………………………...126
3. Kiểm tra nền móng cọc ma sát theo ñiều kiện biến dạng.................................127
4. Kiểm tra ñộ lún.................................................................................................130
5. Tính toán ñài cọc...............................................................................................132
5.1 Kiểm tra ñiều kiện chọc thủng......................................................................132
5.2 Tính toán cốt thép cho ñài.............................................................................132
VIII- Tính toán móng M2 cột C1;C6;C16 và C21(trục B-C-E-F)..........................134
1. Xác ñịnh kích thước ñài cọc và số cọc..............................................................134
2. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc………………………………………………...135
3. Kiểm tra nền móng cọc ma sát theo ñiều kiện biến dạng.................................136
4. Kiểm tra ñộ lún.................................................................................................139
5. Tính toán ñài cọc...............................................................................................141
5.1 Kiểm tra ñiều kiện chọc thủng......................................................................141
5.2 Tính toán cốt thép cho ñài.............................................................................141
PHẦN III: THI CÔNG .........................................................................................145
CHƯƠNG I: PHẦN MỞ ðẦU..............................................................................146
I. ðẶT ðỂM VÀ THIẾT KẾ CẤU TẠO...............................................................146



II. KẾT LUẬN........................................................................................................147
CHƯƠNG II:THI CÔNG BTCT PHẦN THÂN...................................................148
I. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH THI CÔNG...........................................................148
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH……………………………..……149
III. PHÂN ðOẠN VÀ PHÂN ðỢT ðỔ BÊ TÔNG..............................................149
III.1. Phân ñợt ñổ bê tông.....................................................................................149
III.2. Phân ñoạn ñổ bê tông..................................................................................150
IV. CHỌN MÁY THI CÔNG……………………………………………………151
IV.1. Chọn cần trục tháp......................................................................................151
IV.1.1. Cơ sở chọn cần trục tháp.......................................................................151
IV.1.2. Xác ñịnh các thông số của cần trục tháp, chọn cần trục.......................151
IV.2. Chọn máy vận thăng...................................................................................152
IV.2.1.Chọn thùng ñựng bêtông, ñầm dùi.........................................................153
V. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG TỔNG QUÁT……………………………………154
V.1. Nghiên cứu tài liệu và hiện trường khu vực xây dựng……………………...154
V.2. Chuẩn bị công trường……………………………………………………….154
VI. THIẾT KẾ THI CÔNG CỘT, DẦM SÀN TẦNG 4………………………...155
VI.1. THI CÔNG DẦM SÀN...............................................................................155
VI.1.1 Công tác coppha.......................................................................................155
VI.1.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của tấm coppha sàn....................................155
VI.1.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm ñỡ coppha sàn...............................156
VI.1.4. Chọn dàn giáo chống và cây chống thép………………………………158
VI.1.5. Tính toán cốp pha dầm………………………………………………....158
VI.1.6 Kiểm tra tấm cốp pha ñáy dầm…………………………………………158
VI.1.7.Kiểm tra coppha thành………………………………………………….159
VI.1.8. Kiểm tra sườn ñứng………………………………………………………….160
VI.1.9. Kiểm tra ñà ñỡ ñáy ñầm………………………………………….…….161
VI.1.10. Kiểm tra cây chống…………………………………………………...162
VI.1.11. Lắp ñặt cốppha dầm sàn……………………………………………....162



VI.1.12 Các yêu cầu khi lắp dựng cốppha dầm sàn…………………………...163
VI.1.13. Nghiệm thu cốppha dầm sàn…………………………………………163
VI.2. Công tác cốt thép…………………………………………………………..164
VI.3. Công tác bê tông…………………………………………………………...165
VI.4 Công tác tháo dỡ coppha................................................................................168
VI.4.1. Thời gian tháo dỡ coppha…………………………………………….…168
VI.4.2. Yêu cầu kĩ thuật khi tháo dỡ coppha........................................................168
VII. Thi công cột.....................................................................................................169
VII.1 Công tác ñịnh vị …………………………………………………………..169
VII.2. Công tác cốt thép…………………………………………………………169
VII.3. Công tác coppha……………………………………………………...…..171
VII.3.1 Vật liệu làm coppha.................................................................................171
VII.3.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của tấm cốppha cột…………………………172
VII.3.3.Giữ ổn ñịnh cốppha cột bao gồm giữ ổn ñịnh chân và giữ ổn ñịnh ñầu..174
VII.3.4. Công tác lắp ghép cốppha…………………………………………..…176
VII.3.5. Nghiệm thu cốppha…………………………………………………....176
VIII. Công tác ñổ bêtông cột…………………………………………………...…176
VIII.1. ðổ bêtông cột............................................................................................177
VIII.2. Tháo dỡ cốppha cột……………………………………………………...177
IX- AN TOÀN LAO ðỘNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG.........................177
IX.1. Dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo…………………………………………….….177
IX.2. Công tác gia công, lắp dựng ván khuôn………………………………….178
IX.3. Công tác gia công lắp dựng cốt thép……………………………………..178
IX.4. ðổ và ñầm bê tông…………………………………………………….…179
IX.5. Tháo dỡ ván khuôn………………………………………………………179
IX.6. An toàn trong khi thi công trên cao……………………………………...180

MỤC LỤC HÌNH

HÌNH I: Mặt cắt ñịa chất công trình…………………………………..…..….……..4
HÌNH I.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn mái……...………………………...………20


Hình I.2:Cấu tạo sàn mái...........................................................................................23
Hình I.3- Sơ ñồ tính ô bản chịu lực 2 phương..........................................................26
Hình I.4:Sơ ñồ tính bản dầm 2 ñầu ngàm.................................................................27
Hình I.5:Sơ ñồ tính dầm 2 ñầu ngàm........................................................................28
HÌNH II.1: Mặt bằng bố trí hệ dầm sàn tầng………………………………………32
Hình II.2- Cấu tạo sàn phòng,hành lang,ban công, wc............................................33
Hình II.3- Sơ ñồ tính ô bản chịu lực 2 phương ........................................................37
Hình II.4 – Sơ ñồ tính bản dầm 2 ñầu ngàm.............................................................38
Hình II.5 - Sơ ñồ tính dầm 2 ñầu ngàm....................................................................39
Hình III.1: Mặt bằng cầu thang bộ............................................................................43
Hình III.2: Mặt cắt cầu thang bộ...............................................................................44
HìnhIII.3:Phương pháp tính cầu thang dạng bản......................................................45
Hình III.4 Sơ ñồ tính cầu thang.................................................................................46
Hình III.5 Tải trọng tác dụng lên bản nghiêng.........................................................47
Hình III.6 Cấu tạo cầu thang.....................................................................................47
Hình III.7:Sơ ñồ ñặt tải cầu thang vế 1.....................................................................49
Hình III.8: Sơ ñồ chất tải và biểu ñồ moment bản thang..........................................50
Hình III.9: Sơ ñồ tính & biểu ñồ nội lực dầm chiếu nghỉ ........................................52
Hình III.10: Sơ ñồ tính & biểu ñồ nội lực dầm chiếu tới..........................................55
Hình IV.1: Sơ ñồ truyền tải dầm dọc trục C……………………………………….59
Hình IV.2:Sơ ñồ nút và phần tử dầm trục C……………………………………….59
Hình IV.3:Sơ ñồ chất tải và biểu ñồ momen dầm dọc trục C……………………...62
Hình V.1: Sơ ñồ phần tử cột và dầm……………………………………………….67
Hình V.2:Sơ ñồ truyền tải khung trục 10…………………………………….…….68
HìnhV.3: Sơ ñồ phần tử cột………………………………………………………..87
Hình V.4: Tĩnh tải …………………………………………………………………88

Hình V.5: Hoạt tải cách tầng I……………………………………………………..89
Hình V.6:Hoạt tải cách tầng II……………………….…………………………….90
Hình V.7: Hoạt tải cách nhịp I…………………………………………………….91
Hình V.8: Hoạt tải cách nhịp II……………………………………………….……92


HìnhV.9: Hoạt tải liền nhịp I………………………………………………………93
HìnhV.10: Hoạt tải liền nhịp II…………………………………………………….94
Hình V.11: Gió trái………………………………………………………………...95
Hình V.12: Gió phải……………………………………………………….……….96
Hình V.13:Sơ ñồ phần tử thanh khung trục 10…………………………………….97
Hình V.14:Biểu ñồ momen 3-3 khung trục 10(BAO) (T/m)………………………98
Hình V.15: Biểu ñồ lực dọc khung trục 10(BAO) (T/m)…………………………..99
Hình V.16: Biểu ñồ lục cắt 2-2 khung trục 10(T/m)……………………………….99
Hình V1.1 Mặt cắt ngang cọc.................................................................................118
Hình VI.2:Sơ ñồ tính khi vận chuyển…………………….………………….…...123
Hình VI.3:Sơ ñồ tính khi vận chuyển…………………………………………….124
Hình VI.4:Khối móng quy ước...............................................................................128
Hình VI.5:Sơ ñồ tính lún móng M1........................................................................131
Hình VI.6:Sơ ñồ tính lún móng M2........................................................................140
Hình VII.1: Sơ ñồ phân ñợt ñổ bê tông...................................................................150
Hình VII.2:Sơ ñồ tính ñà ñỡ lớp trên……………………….…………...……......157

MỤC LỤC BẢNG TÍNH
Bảng I.1: Chọn sơ bộ chiều dày sàn………………………………………………..20
Bảng I.2: Chọn sơ bộ tiết diện
dầm...........................................................................21
Bảng II.1: Chọn sơ bộ chiều dày sàn mái.................................................................22
Bảng II.2: Tải trọng sàn mái.....................................................................................24
Bảng II.3: Hoạt tải tính toán sàn mái........................................................................24

Bảng II.4: Kết quả tĩnh tải và hoạt tải cho từng ô sàn mái........................................24
Bảng II.5: Nội lực bảng kê 4 cạnh............................................................................27
Bảng II.6: Kết quả tính thép cho các ô bảng kê........................................................29
Bảng II.7: Kết quả tính thép cho các ô bảng dầm.....................................................30
Bảng II.8: Chọn sơ bộ chiều dày sàn tầng................................................................32
Bảng II.9:Tải trọng các ô sàn1,2,3,5,6,7...................................................................34


Bảng II.10: Tải trọng sàn vệ sinh..............................................................................34
Bảng II.11: Hoạt tải tính toán ô sàn tầng..................................................................35
Bảng II.12: Kết quả tĩnh tải và hoạt tải cho từng ô sàn mái......................................35
Bảng II.13: Nội lực bảng kê 4 cạnh..........................................................................38
Bảng II.14: Kết quả tính thép cho các ô bảng kê......................................................40
Bảng II.15: Kết quả tính thép cho các ô bảng dầm...................................................41
Bảng III.1: Tĩnh tải tác dụng lên bảng thang............................................................48
Bảng III.2: Tĩnh tải tác dụng lên bảng chiếu nghỉ....................................................49
Bảng III.3:Kết quả tính và chọn cốt thép bản thang.................................................51
Bảng IV:Tính toán và bố trí thép dầm dọc trục C………………...………………..64
BảngV.1: Tổng hợp tĩnh tải phân bố ñều ở nhịp khung trục 10 tầng mái………….74
Bảng V.2:Ttổng hợp tĩnh tải tập trung tại nút khung trục 10 tầng mái………...….76
BảngV.3:Ttổng hợp tĩnh tải phân bố ñều ở nhịp khung trục 10 tầng 2,3,4 &5…....77
BảngV.4:Tổng hợp tĩnh tải tập trung khung trục 10 tầng 2 ñến tầng 5………...…80
Bảng V.5: Tổng hợp tĩnh tải tập trung khung trục 10 tầng 1……………………....83
Bảng V.6: Tổng hợp hoạt tải gió…………………………………………………..85
Bảng V.7:Tính toán cốt thép dầm khung trục 10....................................................102
Bảng V.8: Tính cốt thép cột khung trục 10.............................................................110
Bảng VI.1: Tổng hợp số liệu ñịa chất công trình………………………...……….114
Bảng VI.2: Tổng hợp nội lực tính móng.................................................................117
Bảng VI.3: Thông số xác ñịnh sức chịu tải của cọc................................................120
Bảng VI.4: Xác ñịnh fsi...........................................................................................122

Bảng VI.5: Nội lực tính móng M1..........................................................................125
Bảng VI.6: Bảng tính lún móng M1.......................................................................131
Bảng VI.7: Nội lực tính móng M2..........................................................................134
Bảng VI.8: Bảng tính lún móng M2.......................................................................140


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: I

PHẦN I :

KIẾN TRÚC
NHIỆM VỤ:
* THỂ HIỆN MẶT BẰNG TẦNG 1,2,3,4 TẦNG ðIỂN HÌNH, TẦNG MÁI
* THỂ HIỆN MẶT ðỨNG CHÍNH
* THỂ HIỆN MẶT CẮT NGANG NHÀ, DỌC NHÀ

GVHD CHÍNH
GVHD KIẾN TRÚC
SVTH
LỚP
MSSV

SVTH: CHÂU HƯỜNG

: THẦY KỶ MINH HƯNG
: THẦY KỶ MINH HƯNG
: CHÂU HƯỜNG
: DF10XD10

: 111710085

TRANG:1


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: I

PHẦN I: KIẾN TRÚC
……..o0o……..
NHU CẦU XÂY DỰNG :
Trong những năm gần ñây, nền kinh tế của nước ta ñã có những bước phát
triển vượt bậc. Do chính sách mở cửa kinh tế thị trường của nhà nước, kết hợp với
các cơ chế quản lý hành chánh, ngày càng gọn nhẹ. Nên ñầu tư của nước ngoài vào
nước ta ngày càng tăng, bên cạnh ñó các doanh nghiệp, công ty trong nước cũng ñã
trực tiếp tham gia ñầu tư. Họ bỏ ra những khoản tiền lớn, ñể ñầu tư vào nhiều lĩnh
vực khác nhau như: xây dựng cơ sở hạ tầng, các khu công nghiệp ,các công trình
công cộng và các dịch vụ khác………
Cùng với sự phát triển ñô thị hóa của cả nước nói chung và sự phát triển ñô
thị hóa của tỉnh Vĩnh Long nói riêng ñã từng bước chuyển mình trên con ñường
phát triển của cả nước. Nhằm tạo cho công nhân viên chức có một chổ ở sạch sẽ
thoáng mát Công Ty TNHH Xây Dựng Toàn Tâm ñã ñầu tư xây dựng khu chung cư
Phước Sang.
Khu chung cư Phước Sang, là khu nhà ở sạch sẽ thoáng mát thuận lợi cho
công nhân viên chức ñến sinh sống và làm việc.
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
Tên công trình: Khu chung cư Phước Sang.
Hạng mục: Xây mới.

Quy mô: 5 tầng (40 căn).
ðịa ñiêm xây dựng: Phường 8,TP Vĩnh Long.
ðơn vị ñầu tư và xây dựng: Công Ty TNHH Xây Dựng Toàn Tâm.
I.2. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
Công trình ñược thiết kế với qui mô ở 5 tầng, cấp công trình là cấp 3.
Nền nhà cao +0.60m, chiều cao tầng 3.60m.
Diện tích mỗi căn 50 m2.
Công trình có kết cấu khung sàn BTCT chịu lực.
SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:2


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: I

Tường xung quanh nhà xây gạch ống vữa M M75 D200.
Tường sê nô xây gạch thẻ vữa XM M75 D100.
Mái BTCT
I.2.1. KHÍ HẬU & THỦY VĂN CÔNG TRÌNH:
ðặc ñiểm khí hậu Vĩnh Long ñược chia thành hai mùa rõ rệt:
- MÙA MƯA: (từ tháng 4 ñến tháng 10)
+ Nhiệt ñộ trung bình:

27oC

+ Nhiệt ñộ thấp nhất:

22oC - 23oC


+ Nhiệt ñộ cao nhất:

38oC - 39oC

+ Lượng mưa trung bình:

274.4 mm (tháng 4)

+ Lượng mưa cao nhất:

638 mm (tháng 7 -8 )

+ Lượng mưa thấp nhất:

31 mm (tháng 10)

+ ðộ ẩm tương ñối trung bình: 48.5%
+ ðộ ẩm tương ñối thấp nhất:

79%

+ ðộ ẩm tương ñối cao nhất:

100%

+ Lượng bốc hơi trung bình:

28 mm/ngày ñêm


- MÙA KHÔ:
+ Nhiệt ñộ trung bình:

27oC

+ Nhiệt ñộ cao nhất:

38oC

- GIÓ:
- Mùa khô:
+ Gió ðông Nam:

chiếm 30% - 40%

+ Gió ðông:

chiếm 20% - 30%

- Mùa mưa:
+Gió Tây Nam:

chiếm 66%

- Hướng gió Tây Nam và ðông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:3



ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: I

- Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, ngồi ra còn có gió ðơng
Bắc thổi nhẹ.
- Khu vực Vĩnh Long ít chịu ảnh hưởng của gió bão.
I.2.2. ðỊA CHẤT CƠNG TRÌNH

LỚP SÉT PHA DẺO MỀM LỚP SÉT PHA DẺO MỀM

LỚP CÁT PHA DẺO

LỚP CÁT PHA DẺO

LỚP SÉT PHA DẺO MỀM

LỚP CÁT PHA DẺO

3

4

5

LỚP CÁT BỤI CHẶT VỪA

LỚP CÁT TRUNG CHẶT VỪA


2

LỚP CÁT BỤI CHẶT VỪA

LỚP CÁT BỤI CHẶT VỪA

LỚP CÁT TRUNG CHẶT VỪA

LỚP CÁT TRUNG CHẶT VỪA

6

800
6000

LỚP SÉT PHA DẺO CỨNG

1

-3.200
MNN

4000

LỚP SÉT PHA DẺO CỨNG LỚP SÉT PHA DẺO CỨNG

LỚP ĐẤTĐẮP

8000


LỚP ĐẤTĐẮP

10000

LỚP ĐẤTĐẮP

±0.000

HK3

20000

HK2

HK1

HÌNH I: MẶT CẮT ðỊA CHẤT CƠNG TRÌNH
- Lớp 1 : là lớp đất lấp, ta khơng đặt móng cơng trình trên lớp đất này.
- Lớp 2 : là lớp đất sét dẻo cứng có mơ đun biến dạng E= 75kG/cm2, đây là lớp đất
khơng được tốt, ta khơng dùng để làm móng cơng trình có tải trọng lớn. Ta đặt đáy
móng trên lớp đất này.
- Lớp 3 : là lớp sét pha dẻo mềm có hệ số rỗng e= 1,0976 >1; mơ đun biến dạng E=
80KG/cm2, đây là lớp đất yếu, khơng thể đặt nền móng cho cơng trình có tải trọng
lớn trên lớp đất này.

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:4



ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: I

- Lớp 4 : là lớp cát pha dẻo có mô ñun biến dạng E= 140 KG/cm2; góc ma sát ϕ=
18o, ñây là lớp ñất vừa, không làm nơi ñặt móng cho công trìng có tải trọng lớn.
- Lớp 5 : là lớp cát bụi ở trạng thái chặt vừa có mô ñun biến dạng E= 400 KG/cm2,
ñây là lớp tương ñối tốt, ở lớp ñất này có thể tiếp thu tốt tải trọng lớn của công trình
và ổn ñịnh tốt mũi cọc.
- Lớp 6 :là lớp ñất cát hạt trung chặt vừa có mô ñun biến dạng E=500KG/cm2. ðây
là lớp ñất tốt, thích hợp cho làm móng công trình, ở lớp ñất này có thể tiếp thu tốt
tải trọng lớn của công trình và ổn ñịnh tốt mũi cọc.

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:5


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: II

CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
II.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG
- Mặt bằng và phân khu chức năng
♦ Mặt bằng
- Mặt bằng công trình hình chữ nhật, chiều dài 48m, chiều rộng 12m, chiếm diện
tích khoảng 576m2.
- Công trình gồm 5 tầng:1 tầng trệt + 4tầng lầu. Mái bằng BTCT.
- Cốt ±0.00 ñược chọn tại ñất san lắp. Chiều cao công trình là 31.2m tính từ mặt ñất

san lắp.
♦ Phân khu chức năng: công trình ñược chia khu chức năng từ dưới lên
- Tầng 1 : chiều cao tầng 3,6m
+ Gồm có :
*08Phòng ở ( 4x5 ) m2
*01 sân phơi(2x3)m2
*01 khu vệ sinh ( 2x2 ) m2
*02 buồng thang bộ ñược bố trí 2 bên – mỗi buồng thang có diện tích ( 4x5.8 ) m2
*Dưới nền nhà là hầm tự hoại
+ Diện tích mặt sàn :12 × 48 = 576 m2
+ Tổng diện tích sàn các tầng: 3 × 836,0 = 2508,0 m2
- Tầng 2-4: chiều cao tầng 3,6m
*08Phòng ở ( 4x5 ) m2
*01 sân phơi(2x3)m2
*01 khu vệ sinh ( 2x2 ) m2
*02 buồng thang bộ ñược bố trí 2 bên – mỗi buồng thang có diện tích ( 4x5.2 ) m2
*Dưới nền nhà là hầm tự hoại
+ Diện tích mặt sàn :12 × 48 = 576 m2
+ Tổng diện tích sàn các tầng: 4 × 836,0 = 2304 m2

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:6


-0.600

2000

SVTH: CHÂU HƯỜNG


A

D

E

F

3600

700

1

2

600

TL:1/100

2000

2500

C

4000

600

5000

3

600

4000

4000

TIỀN SẢNH

4

600
5000

SÂ N PHƠI

10

WC

5

5000

SÂ N PHƠI

11


700

MẶT BẰNG TẦNGTRỆT

WC

9

5000

6

48000

5000

SÂ N PHƠI

TL:1/100

WC

+/-0.000

WC

7

2000

A

B

2000
C

4000
14500
D

4000
E

WC

8

600

4000

4000

TIỀN SẢNH

7
6
5
4

3
2
1

10

CHÂU HƯỜNG

SINH VIÊN THỰC HIỆN

THẦY : KỶ MINH HƯNG

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

BỘ MÔN XÂY DỰNG

WC

11

+/-0.000

MSSV : 111710085

HT :

19 / 08 / 2012

BẢN VẼ : M ? T Ð? NG 1-11
M? T C? T B-B

M? T B? NG T?NG TR?T
M? T Ð? NG A-F

KT 03
01

ĐỀ TÀ I : CHUNG C U PHU? C SANG

Ð? ÁN T? T NGHI?P K? SU XÂY D? NG KHĨA
2010-2012

5000

SÂ N PHƠI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

5000

WC

KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

9

600

SÂ N PHƠI

F


S ƠN NƯỚC
MA ØU NÂU NHẠT

TL:1/100

2000

MẶT ĐỨNG TRỤC A-F

2500

5000

SÂ N PHƠI

-0.600

+3.600

+7.200

+10.800

+14.400

+18.000

+19.000


3600

MẶT CẮT B-B

B

4000
12000

5000

SÂ N PHƠI

2500

+/-0.00m

A

WC

8

5000

600

2000

3600

+3.600

B

C

SÂ N PHƠI

7

4000

2500

ỐNG THOA ÙT NƯỚC PVC Þ90

3600
+7.200

D

2000

600

600

3600
+10.800


4000

S1

+14.400

F
E
4000

S2

600

+18.000

3600

S2

+19.500

1500

600

600

2000


S2

6

48000

MẶT ĐỨNG TRỤC 1-11 TL:1/100

5

5000

3600

5000

3600

5000

MA ØU V ÀNG NHA ÏT

TƯỜNG SƠN NƯỚC

3600

S3

4


5000

3600
+3.600

+7.200

+10.800

3600

3600

S2

S4

3

4000

+14.400

3600

3600

2500

2


5000

1500
+18.000

3600

S2

5000

600

+19.500

1000

1

700

CHUNG CƯ PHƯỚC SANG

ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10
CHƯƠNG: II

14500

TRANG:7



ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: II

II.2. GIẢI PHÁP MẶT ðỨNG:
- Kiến trúc công trình hình khối ñơn giản nhưng mạnh mẽ bởi các mảng khối lớn
kết hợp với các ô cửa kính lấy ánh sáng trên các mặt nhà.
- Tại vị trí cầu thang có bố trí những ô kính lớn ñể lấy ánh sáng, cửa sổ khung sắt
kính làm nổi bật kiến trúc của công trình, từ ñó nhìn thấy công trình có vẻ quy mô,
hiện ñại bởi các ñiểm nhấn trên .Thỏa mãn các yêu cầu về kiến trúc chung .
- Tường bao quanh sơn 3 nước và màu sắc công trình chủ yếu ñược dùng sơn nước
màu vàng kem nhạt tạo sự nhã nhặn, tươi sáng tôn thêm sự trang nghiêm của khối
nhà phù hợp với một công sở.
- Xung quanh công trình bố trí các mảng xanh sân vườn, với các cao ñộ khác nhau
trồng hoa kiểng tạo nên khung cảnh linh họat hài hòa trong tổng thể khu vực.

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:8


F

SVTH: CHÂU HƯỜNG

4000

4000


2000

A

2000

B

1

5000

2

5000

14
15
16
17
18
19
20
21
22
24
25

4000


4
3
2
1

13
12
11
10
9
8
7
6
5

600
5000

SÂN PHƠI

5000

5

WC

5

5000


SÂ N PHƠI
WC

48000

5000

SÂN PHƠI
WC

5000

SÂ N PHƠI

WC

600

5000

14
15
16
17
18
19
20
21
22

24
25

4000

4

4
3
2
1

13
12
11
10
9
8
7
6
5

4000

600

600

3


9

2500

6
7
8
MẶT B? MG T?NG 2,3,4&5, TL:1/100

600

4

2500
4000

600

4000

2500

600

5000

SÂN PHƠI

3


WC

5000

10

5000

SÂ N PHƠI

2

WC

5000

11

Chi tiết 1

B

C

-ĐẤT TỰ NHIÊ N DỌN SẠ CH

F

+/-0.000


+3.600

+7.200

20

300

VỮ A XM MÁ C 75 DẦY 15
TRẦN SƠN NƯỚC MÀU TRẮ NG

TL:1/20

SINH VIÊN THỰC HIỆN

BẢN VẼ : M ? T Ð? NG 11-1
M? T B? NG T? NG 2,3,4&5
M? T C ẮT A-A

KT

ĐỀ TÀ I : CHUNG C U PHU ? C SANG

03
02

Ð? ÁN T? T NGHI?P K? SU XÂY D? NG KHĨA
2010-2012

GHI CHÚ :

- TƯỜN G SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
- THU H? I XÂY T U ? NG 200.
- LAM, GỜ CHỈ, SÊ NÔ , TRẦN, Ô VĂNG SƠN
NƯỚC MÀU TRẮNG
- CỘT SƠN NƯỚ C MÀU NÂ U ĐẬM
- PHẦN ĐẾ SƠN NƯỚC MÀU NÂU NHẠT

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
THẦY : KỶ MINH HƯNG

E

2000

+/-0.00

+1.80

600

+10.800

VỮ A XI MĂ NG MÁC 75 DẦY30
GẠCH THẺ XÂY BẬC
ĐAN BTCT ĐÁ 10X20 MÁC 200 DẦY 120

4000

CẦU I NOX D 80


ỐNG INOX Þ60

Chi tiết bậc thang

+5.40

+9.00

+14.400

CHI TIẾT BẬC THANG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

-SÀ N LÁ T GẠ CH CIRAMIC 200x200
-VỮ A XI MĂNG MÁC 75
-SÀ N BTCT ĐÚC TOÀ N KHỐI DÀY 80 M200

S4

-SÀ N LÁ T GẠ CH CIRAMIC 200x200
-VỮ A XI MĂNG MÁC 75
-SÀ N BTCT ĐÚC TOÀ N KHỐI DÀY 80 M200

S3

D

TL:1/100


4000
12000

N

MẶT CẮT A-A

2000

-SÀ N LÁ T GẠ CH CIRAMIC 200x200
-VỮ A XI MĂNG MÁC 75
-SÀ N BTCT ĐÚC TOÀ N KHỐI DÀY 80 M200

A

2500

-NÊ N LÁ T GẠ CH CIRAMIC 200x200
-VỮ A XI MĂ NG MÁC 75
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
-BÊ TÔ NG ĐÁ 40x60 MÁC100 DÀY 100
-ĐẤ T ĐẮP TƯỚI NƯỚ C ĐẦ M CHẶT TỪNG LỚP 30cm(k=0.9)
BỘ MÔN XÂY DỰNG

N

2000

S2
-SÀN BTCT ĐÚC TOÀ N KHỐI DÀY 60 M200


-SÀN LÁ T GẠ CH CIRAMIC 200x200
-VỮA XI MĂNG MÁC 75

S1

1

700

-0.600

S2

CẦU INOX D 80

150

C

WC

6

48000

+/-0.000

3600


MẶT ĐỨNG TRỤC 11-1TL:1/100

7

5000

3600
+3.600

Ø60

CẦU INOX D 80

+10.80

3600

SÂ N PHƠI

8

5000

3600
+7.200

Ống inol

Ø60


+18.000

+19.500

3600

D

WC

9

4000

3600
+10.800

Ống inol

CẦU INOX D 80

600

Chi tiết sênô

3600

SÂN PHƠI

10


5000

3600
+14.400

TL:1/20

ỐNG THOÁT NƯỚC MÁI Þ90

ỐNG THOÁT NƯỚC HÀNH LANG Þ27

CHI TIẾT 1

300

400

3600

E

5000

1500
+18.000

100 300
1500


11

700

+19.500

200

ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10
CHƯƠNG: II

14500

II.3. GIẢI PHÁP MÁI

Trên mái có hệ thống sê nơ thốt nước mưa cho cơng trình được qt 2 lớp chống

thấm chéo nhau.

TRANG:9


SVTH: CHÂU HƯỜNG
i=2%

i=2%

600
S2


S2

14500
2500

TRANG:10
-VỮA XI MĂNG MÁC 75
-SÀ N BTCT ĐÚC TOÀN KHỐI DÀY 80 M200

5

-SÀ N LÁT GẠCH CIRAMIC 200x200
-VỮA XI MĂNG MÁC 75
-SÀ N BTCT ĐÚC TOÀN KHỐI DÀ Y 80 M200

S3

4

5000

5000

5000

6

48000

5000


6

48000

5000

S2

S3

S4

S1

7

S2

7

S1

S3

S4

5000

9


8

S1

S3

S4

5000

4000

S2

9

10

5000

5000

S1

S2

S3

S4


10

11

700

5000

+19.500

11

+18.000

+14.400

+10.800

+7.200

+3.600

-0.600

+/-0.000

-NÊN LÁT GẠCH CIRAMIC 200x200
-VỮA XI MĂNG MÁC 75
-BÊ TÔNG ĐÁ 40x60 MÁC100 DÀY 100

-ĐẤT ĐẮP TƯỚ I NƯỚ C ĐẦM CHẶT TỪNG LỚP 30cm(k=9)
-ĐẤT TỰ NHIÊN DỌN SẠCH

N
-SÀN LÁT GẠCH CIRAMIC 200x200
-VỮA XI MĂNG MÁC 75
-SÀN BTCT ĐÚC TOÀN KHỐI DÀY 80 M200

4000

5000

8

S2
-SÀN BTCT ĐÚC TOÀN KHỐI DÀY 60 M200

-SÀN LÁT GẠCH CIRAMIC 200x200
-VỮA XI MĂNG MÁC 75

S1

MẶT CẮT C-C TL:1/100

5000

S1

S2


S3

S4

MẶ T B? NG MÁI TL:1/100

5

500

600

-SÀ N LÁT GẠCH CIRAMIC 200x200

3

4000

S1

S2

S3

S4

4

i=2%


3600

S4

5000

4000

i = 2%

i=2%

3600

5000

3

i=2%

i=2%

3600

S1

S3

S3


5000

i= 2%

i= 2%

3600

S1

S4

2

S4

2

5000

i= 2%

i=2%

3600

1

2000


1500

700

4000

1

i = 2%

i=2%

600

i=2%

TRƯỜNG ĐẠI HỌ C TRÀ VINH

SINH VIÊN THỰC HIỆN

THẦY : KỶ MINH HƯNG

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

BỘ MÔN XÂY DỰNG

KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

CHÂU HƯỜNG


TL:1/25

ỐN G 90

MSSV : 111710085

HT :

BẢ N VẼ : M? T CẮT C-C
M? T BẰNG MÁI

19 / 08 / 2012

KT

ĐỀ TÀ I : CHUNG C U PHU ? C SANG

03
03

Ð? ÁN T? T NGHI?P K? SU XÂY D? NG KHĨA
2010-2012

CHI TIẾT SÊNÔ

ỐNG THOÁT NƯỚC PVC Þ90

GỜ GIỌT NƯỚC

CẦU INOX


150
30
20
550

500

i= 2%

i=2%

600

A

i=2%

i=2%

40

B

4000
80

C

2000


D

600

E

i = 2%

i=2%

i=2%

F

ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10
CHƯƠNG: II


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: II

II.4. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG
- Giao thông ñứng
Toàn công trình sử dụng 2 thang máy cộng với 2 cầu thang bộ. Bề rộng cầu thang bộ là
2.55m ñược thiết kế ñảm bảo yêu cầu thoát người nhanh, an toàn khi có sự cố xảy ra.
- Giao thông ngang
Bao gồm các hành lang ñi lại, sảnh.


II.5. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
II.5.1. NỀN
San lấp tôn nền phải ñúng quy trình kỹ thuật.
Nền tầng 1 và nền các sàn lát gạch ceramic 200 x 200.
Tường, trần quét vôi 3 nước.
II.5.2. CỬA:
Cửa sổ, cửa ñi mặt chính khung sắt kính trắng dày 5 ly.
Cửa ñi mặt sau kính màu dày 5 ly khung sắt.
Cửa ñi cầu thang cừa sắt kéo.
II.5.3. XÂY-TRÁT:
Tường xây gạch ống 200, trát vữa xi măng M75.
II.5.4 HOÀN THIỆN:
Màu sắc công trình hoàn thiện như sau:
- Tường nhà sơn màu vàng. Khuôn lam, trần các tầng sơn màu trắng từ ñáy
dầm trở lên.
- Phần ñế sơn nước mầu nâu nhạt,cột sơn nước mầu nâu ñậm.
- Khung cửa ñi và cửa sổ sơn màu cánh gián.
II.6. GIẢI PHÁP CHÓNG SÉT
Hệ thống thu lôi gồm các cột thu lôi mạng lưới dẩn sét ñi ngang và ñi xuống ñiện
cực tiếp xúc với ñất. ðược thiết lập ở tầng mái ñể bảo vệ tòa nhà và các hệ thống
anten ñược an toàn.
II.7. GIẢI PHÁP NGUỒN CUNG CẤP ðIỆN

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:11


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10


CHƯƠNG: II

Hệ thống ñiện sử dụng ñiện 1pha, toàn bộ các phòng ở sẽ ñược ñấu nối vào 1
pha bất kỳ. kéo hai dây bằng ñồng 70 mm2 bọc PVC hiệu cadivi, dây nguồn chính
này kéo ngang qua từng phòng ở (mặt trước), ñồng thời dây nguồn chính này ñược
cố ñịnh trên tường bằng rack 2 sứ ở cao ñộ 3,4m so với cos nền +/- 0.000.
Nguồn ñiện cấp cho mỗi phòng bằng cách ñấu vào hai dây nguồn nói trên,
toàn bộ dây dẫn bên trong sử dụng cáp ñồng bọc PVC, tương ứng mỗi loại thiết bị
có một loai tiết diện dây dẩn khác nhau .
Công tác lắp ñặt dây dẫn không ñược ñấu nối trong ống bảo vệ, chỉ ñược ñấu
nối tại hộp phân nối dây và mối nối ñược quấn băng keo cách ñiện tránh không xảy
ra sự cố an toàn về ñiện.
Dây dẫn ñược luồn trong ống bảo vệ PVC chuyên dùng cho ngành ñiện ñồng
thời ñặt sát trần nhà.
II.8. PHẦN NƯỚC
Sử dụng nguồn nước cấp từ trạm cấp nước của Tp.
Ống dẫn nước từ mạng lưới cấp nước dùng ống PVC Φ 34 cho ñến nút ñồng
hồ ño lưu lượng, từ nút ñồng hồ cho ñến ống ñứng và ñi suốt các tầng nhà sử dụng
ống PVC Φ 27.
Hệ thống thoát nước sàn và lavabo: ống dẫn nước từ lavabo ñến ống nhánh
sử dụng ống PCV Φ 34,tất cả các ống thu nước sàn, ống nhánh, ống ñứng và ống
dẫn từ ống ñứng ñến hệ thống thoát nước bên ngoài ñều sử dụng ống PVC Φ 60.
Hệ thống thoát nước mái sử dụng ống PVC Φ 90 cho ống ñứng ñến hệ thống
thoát nước ngoài nhà.
Dùng phểu thu nước sàn inox, quả cầu chắn rác inox.
Các khóa van ở ñầu ống nhánh sử dụng van PVC. Các phụ tùng nối ống sử
dụng phụ tùng PVC.
Toàn bộ hệ thống cấp thoát nước ñều ñược âm sàn, các ống ñứng thì ñược ñi
trong các hộp gen ñể ñảm bảo vẽ mỹ quan cho công trình.
II.9. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG VÀ THÔNG GIÓ

- Chiếu sáng:

SVTH: CHÂU HƯỜNG

TRANG:12


ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỚP DF10XD10

CHƯƠNG: II

+ Toàn bộ toà nhà ñược chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ
ñược lắp ñặt bằng kính phản quang ở các mặt của tòa nhà) và bằng ñiện.
+ Ở tại các lối ñi lên xuống cầu thang, hành lang ñều có lắp ñặt thêm ñèn chiếu sáng
.
- Thông gió:
+ Ở các tầng ñều có cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên. Ngoài ra còn sử dụng hệ
thống thông gió nhân tạo bằng máy ñiều hòa, quạt.
+ Ở tầng trệt có chiều cao tầng lớn nhằm tạo sự thông thoáng thêm cho tầng, ñây
cũng là nơi có mật ñộ người tập trung cao nhất. Riêng tầng hầm có bố trí thêm các
khe thông gió và chiếu sáng.
II.10. AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
- Hệ thống nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy ñược cung cấp và bố trí
ñầy ñủ, hợp lý, thuận tiện. Sử dụng hệ thống lấy nước hiện có của khu vực, bố trí
hợp lý ñể sử dụng cho các nhu cầu trên một cách chủ ñộng.
- ðồng thời ở mỗi tầng ñều ñược bố trí một chỗ ñặt thiết bị chữa cháy (vòi chữa
cháy dài khoảng 20m, bình xịt CO2,..). Ngoài ra ở mỗi phòng ñều có lắp ñặt thiết bị
báo cháy (báo nhiệt) tự ñộng.
II.11. GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
II.11.1. Một vài ñặc ñiểm của công trình

- Công trình có mặt bằng dạng hình chữ nhật, chiều dài L=48m, chiều rộng B=12m,
tỉ số L/B=4. Chiều cao công trình tính từ mặt ñất san lắp H=19.50m. Công trình có
5 tầng, chiều cao mỗi tầng 3.6m
- Theo báo cáo khảo sát ñịa chất công trình trong phạm vi chiều sâu hố khoan xác
ñịnh ñược 6 lớp ñất như sau:
+ Lớp 1: ðất lấp có chiều dày 0,8m

: (± 0.00 m ÷ - 0,8 m).

+ Lớp 2: ðất sét dẻo cứng có chiều dày 6.0m

: (- 0,8 m ÷ - 6,8 m)

+ Lớp 3: ðất sét pha dẻo mềm có chiều dày 4.0m

: (- 6,8 m ÷ -10,8 m)

+ Lớp 4: ðất cát pha dẻo có chiều dày 8.0m

: (- 10,8 m ÷ - 18,8 m)

+ Lớp 5: ðất cát bụi chặt vừa có chiều dày 10.0m

: (- 18,8 m ÷ - 28,8 m)

+ Lớp 6: ðất cát hạt trung chặt vừa có chiều dày 20.0m: (- 28,8 m ÷ -48.8 m)
Mực nước ngầm xuất hiện ở ñộ sâu – 3,2 m.

SVTH: CHÂU HƯỜNG


TRANG:13


×