Phone: 090.9797.497
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
q − S.q + P = 0
2
VẬT LÝ 11
Hệ thức vi-ét:
Chương I – ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
Chương II – DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
A. KINH NGHIỆM GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP
Trong đó:
(*)
S = q1 + q 2
P = q1.q 2
Nhóm 1. ĐIỆN TÍCH – LỰC ĐIỆN
Dạng 1. Tìm số electron
Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm
Dạng 3. Xác định lực điện tổng hợp
q
n=
e
- Công thức:
- Chú ý:
o
q >0⇒
vật thiếu electron;
q<0⇒
qq
F = k 1 22
εr
(q1.q 2 > 0)
thì đẩy nhau; hai điện tích ngược dấu
thì hút nhau.
q1 = q 2
Hai điện tích có độ lớn bằng nhau:
q1; q 2
o Hai vật tích điện
sau khi tiếp xúc nhau sẽ có điện tích bằng nhau
o
q1' = q '2 =
o
và các khoảng cách
B2. Tính độ lớp các lực
F10 ; F20 ...
r r
F10 ; F20
B3. Vẽ hình các véc tơ lực
,...
Fo
o B4. Tính độ lớn hợp lực , chú ý các trường hợp sau:
Hai điện tích cùng dấu
(q1.q 2 < 0)
o
o
- Chú ý:
o
B1. Xác định vị trí đặt các điện tích
q1 ; q 2 ;...
r1 ; r2 ;...
vật thừa electron
Dạng 2. Tìm lực điện, điện tích, khoảng cách bằng Định Luật Coulomb
- Công thức:
q1; q 2
q1 + q 2
2
và bằng:
Áp dụng hệ thức Vi-ét tìm điện tích khi biết tổng và tích của chúng:
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
Phone: 090.9797.497
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Dạng 1. TÌM VÉC-TƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
r
E
- Vị trí của :
r
E
Điểm đặt: tại điểm đang xét
Phương: là đường thẳng nối điểm ta xét tới điện tích q
Chiều: hướng ra xa điện tích nếu q > 0, hướng vào nếu q < 0
q
E=k 2
εr
o Độ lớn:
r
F
Dạng 2. TÌM VÉC-TƠ LỰC ĐIỆN TRƯỜNG
r
ur
r
ur
F ↑↑ E
F ↑↓ E
- Nếu q > 0 thì
; Nếu q < 0 thì
o
o
o
F= q E
- Độ lớn:
Nhóm 3. TỤ ĐIỆN
Dạng 4. Tìm vị trí đặt
q0
để
q0
Dạng 1. GHÉP TỤ
đứng cân bằng
- Điều kiện cân bằng của điện tích:
r
r r
r
r
r
Fo = F10 + F20 = 0 ⇔ F10 = −F20
r
r
F10 ↑↓ F20 (1)
⇒
(2)
F10 = F20
- Điện dung của tụ điện phẳng:
Ghép nối tiếp
Cb = C1 + C2 +... + Cn.
Q b = Q1 + Q 2 + … + Q n
- Nếu hai điện tích trái dấu thì điểm cân bằng nằm ngoài đoạn AB, về phía điện
tích có độ lớn nhỏ hơn.
- Nếu hai điện tích cùng dấu thì điểm cân bằng nằm trong đoạn AB, về phía
điện tích có độ lớn nhỏ hơn.
Nhóm 2. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
1
1
1
1
=
+
+ ... +
Cb C1 C2
Cn
U b = U1 + U 2 + ... + U n
Dạng 2. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỚI HẠN
Trường hợp 1 tụ: Ugh=Egh.d
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
Ghép song song
1
1
1
1
=
+
+ ... +
Cb C1 C2
Cn
Q b = Q1 = Q 2 = … = Q
U b = U1 = U 2 = … =
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Trường hợp nhiều tụ: Ubộ=Min(Uigh)
Nhóm 4. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Dạng 1. MẠCH SONG SONG, NỐI TIẾP
ξ1 ξ2
+
r1 r2
1 1 1
+ +
R r1 r2
Phone: 090.9797.497
Đoạn mạch nối tiếp
Đoạn mạch song song
4. Hiệu suất của nguồn điện:
U = U1 + U2 + …+ Un
U = U1 = U2 = ….= Un
5. Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch: ± UAB = I.RAB ± ei
Cường độ dòng điện
I = I1 = I2= …= In
I = I1 + I2 +….+ In
Chú ý:
Điện trở tương đương
Rtđ = R1 + R2 +…+ Rn
1
1
1
1
=
+
+ .... +
R td R1 R 2
Rn
•
Trước UAB đặt dấu “+” nếu dòng điện chạy từ A đến B; dấu “-” nếu
dòng điện chạy từ B đến A
•
Trước ei đặt dấu “+” nếu dòng điện chạy qua nó đi từ cực dương
sang cực âm; trước ei đặt dấu “–” nếu dòng điện qua nó đi từ cực
âm sang cực dương
Đại lượng vật lý
Hiệu điện thế
Dạng 2. VẼ LẠI MẠCH PHỨC TẠP
a) Qui tắc 1: Chập các điểm có cùng điện thế, là các điểm được nối với nhau
bằng dây dẫn (và ampe kế) có điện trở rất nhỏ, có thể bỏ qua.
b) Quy tắc 2: Bỏ điện trở
R1
A
C
R2
B
R5
R3
Ta có thể bỏ các điện trở (khác không) nếu hai đầu
điện trở đó có điện thế bằng nhau.
Cho mạch cầu điện trở như (H1.1)
D
R4
Nếu
R1 R 2
=
R3 R4
Dạng 6. CÔNG SUẤT – ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ - NHIỆT LƯỢNG
1. Công của nguồn điện
- Công thức:
A = ξIt
Khi đó ta bỏ qua R5 và tính toán bình thường
- Công thức:
1. Định luật Ôm đối với toàn mạch:
2. Suất điện động của nguồn điện Eng :
A
= ξI
t
- Đơn vị: Oát(W)
4. Công suất tiêu thụ của thiết bị điện
Dạng 5. ĐỊNH LUẬT OHM TOÀN MẠCH
I=
- Đơn vị: Jun(J)
2. Công suất của nguồn điện
P=
= n = const
(%)
E ng
RN + r
E ng = IR N + Ir
3. Hiệu điện thế mạch ngoài: UN = IR = E – Ir
P=
- Công thức:
U2
= RI 2
R
- Đơn vị: Oát(W)
5. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện
- Công thức:
A = UIt
- Đơn vị: Jun(J)
6. Nhiệt lượng tỏa ra của vật dẫn (ĐL Jun-Lenxơ)
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
Phone: 090.9797.497
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Q = RI t
−6
2
- Công thức:
- Đơn vị: Jun(J)
7. Cần lưu ý những vấn đề sau:
+ Trong các công thức tính công, tính nhiệt lượng: đổi đơn vị thời gian
ra giây (s).
+ Mạch điện có bóng đèn: Rđ =
R2
=2
R1
q1 = q 2 = q 3 = q = 1, 6.10 C
Bài 2. Có 3 điện tích điểm
đặt trong chân không
tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 16cm. Xác định lực điện tổng hợp tác
dụng lên q3?
Bài 3. Hai điện tích
khí, AB = 8cm. Hỏi phải đặt điện tích
o Nếu đèn sáng bình thường thì I thực = Iđm (Lúc này cũng có U thực = Uđm;
------------------------------------------------------------
R2
ξ
Đèn
R1
R3
B. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1 (HUY)
R3
R2
nằm cân bằng? Tính
q3
?
q 3 = 4, 5.10−8 C
.
Ω
Ω
Bài 4. Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 3 , R2 =
Ω
2R3 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W)
a./ Tính I, U qua mỗi điện trở?
b./ Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất
tiêu thụ?
c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường?
Bài 1. Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng
Bài 5. Cho mạch điện (như hình) với U = 9V, R1 = 1,5 Ω, R2 = 6 Ω. Biết cường
trong không khí thì lực tương tác giữa chúng
độ dòng điện qua R3 là 1 A.
2.10−3
a./ Tìm R3?
là
N. Nếu với khoảng cách đó mà đặt
trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là
10−3
ở đâu để
q3
ξ
Nếu Ithực > Iđm thì đèn sáng hơn bình thường.
R1
q3
đặt tại A và B trong không
ĐS: CA = 4cm; CB = 12cm;
Pthực = P đm )
o Nếu Ithực < Iđm thì đèn mờ hơn bình thường.
r
q1 = −2.10−8 C;q 2 = −1,8.10 −7 C
Đ
N.
ξ
R1
R2
a./ Xác định hằng số điện môi?
b./ Để lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong điện môi bằng lực tương tác
khi đặt trong không khí thì phải đặt hai điện tích cách nhau bao nhiêu? Biết
trong không khí hai điện tích cách nhau 20cm.
ĐS:
ε=2
; 14,14cm.
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
b./ Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút?
c./ Tính công suất của đoạn mạch chứa R1?
ĐS: 6 Ω, 720 J, 6 W.
R3
-----HẾT---ĐỀ 2 (ĐĂNG KHOA)
Phone: 090.9797.497
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Bài 1. Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích
−8
ĐS: a/
4,50 µC
q1 = q 2 = 10 C
−8
; hoặc
q1 = q 2 = −10 C
; b/Giảm
3
lần;
r ' ≈ 5, 77cm
– 2, 40 µC
; quả cầu B mang điện tích
. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi Bài 2. Hai điện tích điểm q 1 = 10-8 C, q2 = 4. 10-8 C đặt tại A và B cách nhau 9
đưa chúng ra cách nhau 1,56 cm. Tính lực tương tác điện giữa chúng?
cm trong chân không.
−6
q1 = q 2 = −4. 10 C
a./ Xác định vecto lực tác dụng lên điện tích q0 = 3. 10-6 C đặt tại trung điểm
Bài 2. Hai điện tích điểm
, đặt tại A và B cách nhau 10cm AB.
trong không khí. Phải đặt điện tích
Bài 3. Hai điện tích
khí,
AB = 3cm
q 3 = 4. 10 −8 C
tại đâu để q3 nằm cân bằng?
q1 = 8.10 −8 C; q 2 = −8.10 −8 C
đặt tại A, B trong không
. Tìm véctơ cường độ điện trường tại C với
CA = 4cm; CB = 5cm.
Bài 4. Cho
– 6W)
ξ
= 12(V) ,r = 3
Ω
, R1 = 18
Ω
, R2 = 8
Ω
,R3 = 6
Ω
b./ Phải đặt điện tích q3 = 2. 10-6 C tại đâu để điện tích q3 nằm cân bằng?
Bài 3. Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở
trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
a./ Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình
thường. Tính các giá trị của R1và R2.
b./ Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở R2
sao cho nó có giá trị R 2’ = 1 Ω. Khi đó độ sáng của
các bóng đèn thay đổi thế nào?
-----HẾT----
, Đèn ghi (6V
ĐỀ 4 (MINH KHOA)
a./ Tính Rtđ, I, U qua mỗi điện trở?
b./ Độ sáng của đèn, điện năng tiêu thụ sau 2 giờ 8 phút 40 giây?
Bài 1. Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm, hút nhau bằng một lực 0,18N.
Điện tích tổng cộng của hai vật là 4.10-6C. Tính điện tích mỗi vật?
c./ Tính R2 để đèn sáng bình thường?
-----HẾT---ĐỀ 3 (LỢI)
Bài 1. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm.
Lực đẩy giữa chúng là 9.10-5N.
ĐS:
q1 = −10−6 C; q 2 = 5.10 −6 C
Bài 2. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q và khối lượng
m = 10g
l = 30cm
được treo bởi hai sợi dây cùng chiều dài
vào cùng một điểm
O. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 sẽ bị lệch
a./ Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó?
b./ Để lực tương các giữa hai điện tích đó tăng 3 lần thì phải tăng hay giảm
góc
khoảng cách giữa hai điện tích đó bao nhiêu lần? Xác định khoảng cách giữa hai
điện tích lúc đó?
α = 60o
so với phương thẳng đứng. Cho
g = 10m / s 2
. Tìm q?
q=l
ĐS:
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
mg
= 10 −6 C
k
Phone: 090.9797.497
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Bài 3. Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có
cường độ E = 4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện
trường này nếu nó mang điện tích q = 4.10 -10C và ở trạng thái cân bằng.
tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vị trí cũ, chúng đẩy nhau bằng một lực
Tính q1, q2?
R 3 = 5Ω; R 5 = 4Ω; R 4 = 6Ω
,
. Điện trở ampe kế và
các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện
qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện?
.
q1 = 2.10−9 C q 2 = 6.10−9 C
q1 = −2.10 −9 C q 2 = −6.10−9 C
ĐS:
;
và
;
ĐS: m = 0,2mg
E = 6V; r = 0,5Ω R1 = R 2 = 2Ω
Bài 4. Cho mạch điện:
,
3, 6.10−4 N
Bài 2. Tại ba đỉnh của tam giác vuông ABC cạnh
AB = 10cm; BC = 8cm; AC = 6cm
q1 = q 3 = 2.10−7 C
Bài 5. Một tụ điện phẳng không khí, hai bản hình tròn có bán kính 30cm,
khoảng cách giữa hai bản là 5mm.
,
a./ Nối hai bản với hiệu điện thế 500V. Tính điện tích của tụ điện?
a./
ξ
và
trong chân không, đặt ba điện tích điểm
q 2 = −4.10 −7 C
R1
Đ
. Xác định lực điện tổng hợp tại C.
ξ = 10V; r = 1Ω R1 = 6, 6Ω; R 2 = 3Ω
Bài 3. Cho
,
Đèn ghi (6V – 3W)
Tính Rtđ, I, U qua mỗi điện trở?
b./ Sau đó cắt tụ điện khỏi nguồn điện và đưa vào khoảng giữa hai bản một tấm b./
R1
Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của đèn sau
h
d1 = 1mm
1
20’?
kim loại phẳng bề dày
theo phương song song với các bản. Tìm hiệu
c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
điện thế giữa hai bản khi đó?
Bài 4. Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có
d 2 = 3mm
cường độ E = 4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện
c./ Thay tấm kim loại bởi một tấm điện môi có bề dày
và có hằng số
trường này nếu nó mang điện tích q = 4.10-10C và ở trạng thái cân bằng.
điện môi bằng 6. Tìm hiệu điện thế mới khi đó?
ĐS: a./ 2,5.10-7C; b./ 400V; c./ 250V
ĐS: m = 0,2mg
-----HẾT---Bài 5. Hai điện tích điểm
ĐỀ 5 (THY)
Bài 1. Hai quả cầu kim loại nhỏ như nhau mang các điện tích q 1 và q2 đặt trong
không khí cách nhau 2 cm, đẩy nhau bằng một lực
2, 7.10−4 N
q1 = q 2 = −4. 10−6 C
trong không khí. Phải đặt điện tích
. Cho hai quả cầu
, đặt tại A và B cách nhau 10cm
q 3 = 4. 10−8 C
-----HẾT---ĐỀ 6 (TIÊN)
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
tại đâu để q3 nằm cân bằng?
Phone: 090.9797.497
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
−9
−9
−7
q1 = 1,3.10 C; q 2 = 6,5.10 C
q o = −2.10 C
Bài 1. Hai quả cầu nhỏ tích điện
đặt cách nhau 5cm. Hỏi phải đặt điện tích
ở đâu để véc-tơ lực điện do q1 tác
r
r
một khoảng r trong chân không thì đẩy nhau với một những lực bằng F. Cho 2
F10 = 2F20
quả cầu ấy tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau cùng một khoảng r trong một chất dụng lên q0 lớn gấp đôi véc-tơ lực điện do q2 tác dụng lên q0 (
)
điện môi ε thì lực đẩy giữa chúng vẫn là F.
-----HẾT---a./ Xác định hằng số điện môi?
b./ Biết F = 4,5.10 -6 N , tìm r?
ĐỀ 7 (TRÂN)
ĐS: ε=1,8. r=1,3cm
q1 = 2.10−7 C;q 2 = −3.10−7 C
−8
q = 10 C
Bài 1. Cho hai điện tích điểm
đặt tại hai điểm A và
mang điện tích
được treo B trong chân không cách nhau 5cm.
ur
E
q o = −2.10−7 C
qo
bằng sợi dây không giãn và đặt vào điện trường đều
có đường sức nằm
a./ Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên
, biết rằng đặt tại
ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
D với DA = 3cm; DB = 4cm?
0
α = 45
q o = −2.10−7 C
. Lấy g = 10m/s2. Tính:
b./ Hỏi phải đặt điện tích
ở đâu để véc-tơ lực điện do q1 tác dụng
a./ Độ lớn của cường độ điện trường?
r
r
F10 = 2F20
b./ Tính lực căng dây?
lên q0 lớn gấp đôi véc-tơ lực điện do q2 tác dụng lên q0 (
)
E = 12V; r = 1,1Ω ; R 1 = 0,1Ω
q1 = 4.10−10 C; q 2 = −4.10 −10 C
Bài 3. Cho mạch điện như hình, biết
Bài 2. Cho hai điện tích
đặt ở A,B trong không
a./ Muốn cho công suất điện tiệu thụ ở mạch ngoài lớn
AB = 2cm
nhất, R2 phải có giá trị bằng bao nhiêu?
khí,
. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại:
b./ Phải chọn R2 bằng bao nhiêu để công suất điện tiêu
a./ H là trungđiểm của AB?
thụ trên R2 lớn nhất. Tính công suất điện lớn nhất đó?
b./ N hợp với A,B thành tam giác đều?
Bài 4. Cho hai điện tích điểm
Bài 2. Một quả cầu nhỏ khối lượng
q1 = 2.10−7 C; q 2 = −3.10−7 C
m = 0,1g
ĐS: a./72.103(V/m); b./9000(V/m);
đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau
ξ = 12V; r = 2Ω R 1 = R 2 = 6Ω
Bài 3. Cho
,
, Đèn
ghi (6V – 3W)
ξ
Đ
R2
R1
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
R3
a./ Tính I, U qua mỗi điện trở?
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
b./ Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút?
c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường?
-----HẾT-----
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317
Phone: 090.9797.497