Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI OLYMPIC TIẾNG ANH lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.32 KB, 4 trang )

Sở gd và đT phú thọ Kì Thi olimpic môn tiếng anh cấp tiểu học
Năm học 2008- 2009
( Chính thức)
dt4dalam
Họ, tên học sinh:............................................Phòng GD & ĐT : ....................SBD:
Giám thị 1

(kí, ghi rõ họ tên)

Giám thị 2

(kí, ghi rõ họ tên)

Số phách

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo 1: .................................. Điểm bằng số ..............................
Số phách
Giám khảo 2: .................................. Điểm bằng chữ: ..........................
Phần I: Nghe hiểu:
Bài 1; Em hãy nghe đoạn văn và khoanh tròn vào từ nghe đợc trong các câu sau:
1- He wants an orange/ oranges.
2- She like a cookie/ cookies.
3- She has a key/ keys.
4- I have a pencil/ pencils.
Bài 2; Em hãy nghe đoạn hội thoại và điền từ thích hợp vào chỗ trống theo nội dung
bài hội thoại:
1- What's she doing? She's ............................................................
2- What's he doing? He's ............................................................
3- What's he doing? He's ............................................................
4- What's she doing? She's ............................................................
5- What's she doing? She's ............................................................


6- What's she doing? She's ............................................................
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ: 15 câu 10 điểm
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau:
1- Vớ d:
A. student
B. worker
C. teacher
D. cooker
1- A. American
2- A. blue
3- A. elephant
4- A. shorts
5- A. engineer

B. England
B. green
B. zoo
B. T- shirt
B. cinema

C. Vietnam
C. white
C. tiger
C. circus
C. school

D. Singapore
D. bear
D.monkey
D.jeans

D. bookshop


Bµi3: xếp c¸c c©u trong cột B cho phï hợp với nội dung c©u trong cột A.
A
1. Hi, How are you?
2. I'm fine, thanks. What are you doing?
3. Do you like English?
4. What time do you go to school?
5. What time do you have lunch?

B
a.Yes, I do.
b. I go to school at 7 o'clock.
c. I'm well.And you?
d. I have lunch at 12 o'clock.
e.I'm learning English.

1. ……….
2………. 3……….. 4……….. 5-…………… 6-………..
10 Câu
PHẦN II. ĐỌC HIỂU
10 điểm
Bài tập 1. Em h·y đọc đoạn văn và điền c¸c th«ng tin vào bảng sau:
My best friend is Dao Mai Hoa.She’s only ten years old. She is a student at Tran Nhat
Duat primary school. She lives with her family at 105 Dinh Tien Hoang Street.Her
telephone number is 02103123456. Hoa is slim and tall. She has long black hair.


Name:

Dao Mai Hoa.
1. Age
2. Address
3. Job
4. School
5. Telephone Number
Bài2 : Đọc đoạn văn sau và điền thông tin vào chỗ trống, bằng cách khoanh tròn vào
nét chữ A, B, C, hoặc D.
Hello, my name 's Sang . I'm ten ____ (1) ____ I live in the country_____(2) _____
my father and mother. We live in a house near a lake. There is a small _____(3) _____ in
front of our house. There are many flowers in the yard.There are paddies ____(4)____our
house. My father ___(5) ____ on the rice paddies.
1.
2.
3.
4.
5.

A.year old
A.with
A.field
A.in
A.works

B.years old
B.and
B.farm
B.near
B.work


C.year-old
C.at
C.yard
C.at
C.lives

D.year olds
D.for
D.paddy
D.on
D.live


PHN III. VIT
10 im
Em hãy da vo cây gia ình v vit v gia ình bn Minh.
Mr. Manh
Mrs. Lan
teacher
Typist
43 years old
40 years old

Minh
student
10 years old

Linh
student
16 years old


This is Minhs family. His father is Mr. Manh. He is a teacher. He ..........
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................




×