Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 29 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7a

Giáo viên: TRẦN THỊ THANH NGA


Tuần 20 – Tiết 73- Văn
TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT

I. Đọc – Chú thích(sgk)
1. Đọc
2. Chú thích


a. Khỏi nim tc ng

- Hình thức :
+ Là một thể loại văn học dân gian.
+Một câu diễn đạt một ý trọn vẹn.
+ Ngắn gọn, hàm súc, kết cấu bền vững.
+ Giaứu hình ảnh, nhịp điệu.
- Nội dung :
+ Kinh nghiệm của nhân dân về thiên nhiên,
lao động sản xuất và về con ngời, xã hội.
-> rút ra bài học trong cuộc sống.
+ Nghĩa đen : trực tiếp
+ Nghĩa bóng : gián tiếp
- Sử dụng :
+ Trong mọi hoạt động của cuộc sống.



SO SNH THNH NGVTC NG

- Giống : Đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ lời nói, dùng hình ảnhđể diễn đạt, dùng cái đơn nhất để nói cái
chung, đợc sử dụng trong nhiều hoàn cảnh của cuộc sống.

THNH NG
- n v tng ng nh(cm t c nh), cú
chc nng nh danh.
- Cha c coi l mt vn bn hon chnh

TC NG

-Mt cõu hon chnh, din t mt ý trn vn.
-a ra mt ỏnh giỏ, nhn xột, mt kinh nghim
sng, mt li khuyờn
- c coi nh mt vn bn c bit, mt thi ca
nh nht.


SO SÁNH TỤC NGỮ VỚI CA DAO DÂN CA

TỤC NGỮ

+ C©u nãi thiªn vÒ duy lý
thÕ giíi
+ DiÔn ®¹t kinh nghiÖm vÒ
thiªn nhiªn, con ngêi, xã hội

CA DAO DÂN CA


Lời thơ, bài hát thiên về
trữ tình, biểu hiện thế giới nội
tâm của con người


Tun 20 Tit 73- Vn
TC NG V THIấN NHIấN V LAO NG SN XUT

II. Đọc hiểu văn bản.

1. Bố cục:
- Tục ngữ về th/nh: 1,2,3,4.
- Tục ngữ về lao động sx: 5,6,7,8.

- Hai đề tài có liên quan: Th/nh có liên quan đến sx, nhất là trồng trọt, chăn nuôi.
Các câu đều đợc cấu tạo ngắn, có vần, nhịp, đều do dân gian sáng tạo và truyền
miệng.


Câu1 :Đêm tháng năm cha nằm đã sáng
Ngày tháng mời cha cời đã tối

- Tháng 5 (Âm lịch) đêm ngắn / ngày dài
Tháng 10 (Âm lịch) đêm dài / ngày ngắn
- Vần lng, đối, phóng đại làm nổi bật t/c trái ngợc giữa đêm và ngày trong mùa hạ, mùa đông.

-Vận dụng: Tính toán thời gian, sắp xếp công việc , giữ gìn sức khỏe.


Câu 2 : Mau sao thì nắng, vắng sao thì ma.


- Đêm naứo sao dày, ngày hôm sau trời sẽ nắng.

-Đêm naứo ít sao, ngày hôm sau trời sẽ ma.
- Vận dụng: Nhìn sao dự đoán đợc thời tiết để chủ động trong công việc ngày hôm sau (sx hoặc đi lại).


Caõu 3: Ráng mỡ gà, có nhà thì giữ.

-Khi chân trời có sắc vàng thì bão có thể xảy ra.
-Vận dụng: Dự đoán bão, chủ động giữ gìn nhà cửa hoa màu.


Câu 4:Th¸ng b¶y kiÕn bß, chØ lo l¹i lơt.

-KiÕn ra nhiỊu vµo th¸ng 7 (©m lÞch) là điềm báo sắp có lũ lụt.
- VËn dơng: chđ ®éng phßng chèng b·o lơt.


*Những câu tục ngữ về thiên nhiên

Là những câu tục ngữ đúc kết những kinh nghiệm về thời gian ,thời tiết,bão nhân
dân ý thức, chủ động sắp xếp công việc,bố trí cuộc sống sinh hoạt đề phòng thiên tai
một cách hợp lí.


b. Những câu tục ngữ về lao động sản xuất
Câu 5:Tấc đất tấc vàng

-Đất quý như vàng

- TÊc ®Êt chØ mét m¶nh ®Êt rÊt nhá (tấc û bằng 1/10 thước )
- Vµng lµ kim lo¹i q ®ỵc ®o b»ng c©n tiĨu li, hiÕm khi ®o b»ng tÊc.
-TÊc vµng lµ lỵng vµng lín, q gi¸ v« cïng.
- VËn dơng: Phª ph¸n hiƯn tỵng l·ng phÝ ®Êt , ®Ị cao gi¸ trÞ cđa ®Êt.


6. Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền.

Thứ tự : Nhấtnhịtam..
* Chỉ tầm quan trọng của các nghề :
. Nuôi cá thu lợi lớn , chóng làm giàu nhất.
. Sau đó đến nghề làm vờn , trồng cây và hoa màu.
. Thứ ba là nghề làm ruộng.
- Vận dụng: Khai thác tốt điều kiện, hoàn cảnh để làm ra nhiều của cải vật chất.


Câu 7: NhÊt níc, nh× ph©n, tam cÇn, tø gièng

1

3

2

4

Khẳng đònh được thứ tự quan trọng của 4 yếu tố (nước, phân, lao động, giống) đối
với nghề làm lúa nước hay nghề nông.



Câu 8. NhÊt th×, nh× thơc.

Khẳng đònh tầm quan trọng của thời vụ, đất đai đã được khai phá chăm bón đối với nghề
trồng trọt.


Những câu tục ngữ về lao động sản xuất

Là những câu tục ngữ nêu lên những kinh nghiệm về đất đai, nghề nghiệp, các
yếu tố trồng trọt, mùa vụ giúp nhân dân chủ động trong lao động sản xuất.


III.Tổng kết
1. Nghệ thuật :
- Hình thức ngắn gọn.
- Có nhịp điệu, vần .
- Các vế thửụứng đối xứng nhau cả về hình thức và nội dung.
- Lập luận chặt chẽ .
- Giàu hình ảnh , hình ảnh gần gũi, sinh động, cụ thể.
- Biện pháp nghệ thuật : nói quá, so sánh

2. Nội dung :
- Là những kinh nghiệm quý báu, tơng đối chính xác của nhân dân trong việc quan sát
các hiện tợng thiên nhiên và trong lao động sản xuất.


Ghi nhớ
Bằng lối nói ngắn gọn, có vần , có nhịp điệu, giàu hình ảnh, những câu tục ngữ
về thiên nhiên và lao động sản xuất đã phản ánh truyền đạt những kinh nghiệm
quý báu của nhân dân trong việc quan sát các hiện tợng thiên nhiên và trong lao

động sản xuất. Những câu tục ngữ ấy là túi khôn của nhân dân nhng chỉ có
tính chất tơng đối chính xác vì không ít kinh nghiệm đợc tổng kết chủ yếu là dựa
vào quan sát.


Ai nhanh hơn? Ai giỏi hơn?

10
19
18
17
16
15
14
13
12
21
23
28
27
26
39
38
37
36
35
34
33
32
31

41
43
48
47
46
51
53
58
57
56
30
20
22
25
24
29
40
42
45
44
50
49
52
55
54
59
11
678319452

HÕt giê

Start


Trß ch¬i
§uæi h×nh b¾t ch÷


LÀ CÂU GÌ ?
con tr©u lµ ®Çu c¬ nghiÖp.


LÀ CÂU GÌ ?
N¾NG TH¸NG T¸M r¸M tr¸I B¦ëI.

Tháng

8


 Ráng mỡ gà có nhà thì giữ.


Th¸ng 7 kiÕn bß, chØ lo l¹i lôt.

T7


LÀ CÂU GÌ ?
MAU SAO TH× N¾NG, V¾NG SAO TH× M¦A.



×