Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Mục lục chi tiết sách siêu âm tổng quát GSTS Phạm Minh Thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.19 KB, 27 trang )

Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk

MỤC LỤC CHI TIẾT

SIÊU ÂM TỔNG QUÁT
CHỦ BIÊN: GS-TS. PHẠM MINH THÔNG
ẤN BẢN LẦN THỨ BA – 2015
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC HUẾ
634 trang – 510.000 đ
CHƯƠNG 0: CÁC LỚP CẮT SIÊU ÂM

XV

I. CÁC LỚP CẮT TIÊU CHUẨN SIÊU ÂM BỤNG
A. Lớp cắt dọc bụng trên, trung tâm
B. Lớp cắt dọc bụng dưới, trung tâm
C. Lớp cắt dọc bụng trên, bên phải
D. Lớp cắt dọc bụng trên, bên trái
E. Lớp cắt ngang bụng trên, trung tâm
F. Lớp cắt ngang bụng dưới, trung tâm
G. Lớp cắt ngang bụng trên, bên phải
H. Lớp cắt ngang bụng trên, bên trái
I. Lớp cắt dọc sườn, bên phải
K. Lớp cắt dọc sườn, bên trái
L. Lớp cắt ngang sườn, bên phải
M. Lớp cắt ngang sườn, bên trái
II. CÁC ĐƯỜNG QUÉT SIÊU ÂM CÁC CƠ QUAN
A. Mạch
1. Các lớp cắt ngang động mạch chủ và tĩnh mạch chủ trên thận, các mạch thận, các lớp cắt ngang
động mạch chủ và tĩnh mạch chủ dưới thận
2. Các lớp cắt dọc động mạch lách và tĩnh mạch lách


3. Các lớp cắt dọc động mạch gan
4. Các lớp cắt dọc động mạch thận và tĩnh mạch thận
5. Các lớp cắt ngang động mạch và tĩnh mạch thận phải
6. Các lớp cắt dọc động mạch và tĩnh mạch thận trái
7. Các lớp cắt dọc hệ cửa gan
1


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
8. Các lớp cắt ngang hệ cửa gan
B. Gan
1. Các lớp cắt dọc gan
2. Các lớp cắt ngang phần gan trái
3. Các lớp cắt ngang phần giữa gan
4. Các lớp cắt ngang phần gan phải
C. Túi mật
1. Các lớp cắt ngang túi mật
2. Các lớp cắt dọc túi mật
D. Tụy
1. Các lớp cắt dọc tụy
2. Các lớp cắt ngang đầu tụy
3. Các lớp cắt ngang thân tụy
4. Các lớp cắt ngang đuôi tụy
5. Các lớp cắt dọc đuôi tụy xuyên qua lách
6. Các lớp cắt ngang đuôi tụy xuyên qua lách
E. Lách
1. Các lớp cắt dọc sườn, lách
2. Các lớp cắt ngang sườn, lách
F. Thận
1. Các lớp cắt dọc sườn phải từ sau ra trước, thận phải

2. Các lớp cắt ngang sườn phải từ trên xuống dưới, thận phải
3. Các lớp cắt dọc bụng trên thận phải từ phải sang trái
4. Các lớp cắt ngang bụng trên thận phải từ trên xuống dưới
5. Các lớp cắt dọc sườn trái từ sau ra trước, thận trái
6. Các lớp cắt ngang sườn trái từ trên xuống dưới, thận trái
G. Tuyến thượng thận
1. Các lớp cắt dọc bụng trên tuyến thượng thận phải từ phải sang trái
2. Các lớp cắt ngang bụng trên tuyến thượng thận phải từ dưới lên trên
3. Các lớp cắt dọc sườn tuyến thượng thận trái từ sau ra trước
H. Dạ dày
1. Các lớp cắt ngang bụng từ trên xuống dưới, tâm vị dạ dày
2. Các lớp cắt dọc bụng trên từ phải sang trái, dạ dày
3. Các lớp cắt dọc bụng trên từ trái qua phải, dạ dày
2


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
4. Các lớp cắt ngang bụng trên từ trên xuống dưới, hang vị và tá tràng
I. Bàng quang
K. Tuyến tiền liệt
1. Các lớp cắt dọc tuyến tiền liệt
2. Các lớp cắt ngang tuyến tiền liệt
L. Tử cung
1. Các lớp cắt dọc tử cung
2. Các lớp cắt ngang tử cung
M. Tuyến giáp
1. Các lớp cắt dọc tuyến giáp
2. Các lớp cắt ngang tuyến giáp

CHƯƠNG 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ SIÊU ÂM CHUẨN ĐỐN


1

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA SIÊU ÂM

1

A. Bản chất sóng âm
B. Sự lan truyền của sóng âm
C. Trở kháng âm và các định luật truyền âm
1. Trở kháng âm của môi trường
2. Sự phản xạ, khúc xạ, tán xạ
3. Sự hấp thụ của tổ chức và sự suy giảm năng lượng của sóng âm
II. KỸ THUẬT CỦA PHƯƠNG PHÁP TẠO HÌNH BẰNG SIÊU ÂM

9

A. Nguyên lý tạo ảnh
B. Các hình thức hiển thị hình ảnh siêu âm
1. Siêu âm kiểu A (Amplitude Mode)
a. Nguyên lý
b. Áp dụng
2. Siêu âm kiểu B (Brightness Mode)
3. Siêu âm kiểm TM (Time Motion Mode)
4. Hình tĩnh và hình động
III. THIẾT BỊ GHI HÌNH BẰNG SIÊU ÂM

15

A. Sơ đồ cấu tạo chung của máy siêu âm

B. Đầu dò
1. Cấu tạo của đầu dò
2. Hoạt động của đầu dò
3


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
3. Độ phân giải của đầu dò
a. Phân giải dọc
b. Phân giải ngang
4. Các loại đầu dò
a. Đầu dò thẳng (Linear Array)
b. Đầu dò cong (Curved Array)
c. Đầu dò rẻ quạt điện tử (Phased Array)
d. Đầu dò quét cơ học
C. Điều khiển, xử lý trước hình ảnh (preprocessing) và các phần mềm ứng dụng
1. Khuếch đại – Gain
2. Khuếch đại bù trừ theo chiều sâu (DGC hay TGC)
3. Khuếch đại tăng bờ (EE – Edge Enhancement)
4. Dải rộng (DR – Dynamic Range)
5. Độ tương quan (CL – Correlation)
IV. SIÊU ÂM DOPPLER

26

A. Nguyên lý chung của hiệu ứng Doppler
B. Nguyên lý các kiểu siêu âm Doppler
1. Nguyên lý của siêu âm Doppler liên tục (Continuous Wave – CW)
2. Nguyên lý siêu âm Doppler xung (Pulsed Wave – PW)
a. Siêu âm Doppler xung

b. Phân tích tín hiệu Doppler xung hay Doppler liên tục
c. Siêu âm Doppler xung kết hợp với siêu âm cắt lớp (hệ thống Duplex)
3. Nguyên lý siêu âm Doppler màu (Color Doppler)
4. Siêu âm Doppler năng lượng (Power Doppler) hay siêu âm angio

CHƯƠNG 2. NHIỄU ẢNH TRÊN SIÊU ÂM

37

I. PHẢN HỒI LẶP LẠI CỦA CHÙM SÓNG SIÊU ÂM

37

A. Phản hồi âm giữa hai mặt phẳng
B. Phản hồi âm bên trong một cấu trúc
C. Phản hồi âm qua mặt phân cách cong
II. SUY GIẢM CHÙM SÓNG SIÊU ÂM

41

III. TĂNG CƯỜNG TRUYỀN SÓNG SIÊU ÂM

41

IV. KHÚC XẠ CHÙM SÓNG SIÊU ÂM

43

V. CHÙM SÓNG SIÊU ÂM PHỤ


43
4


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
VI. PHẢN HỒI ÂM CHẬM

43

VII. THAY ĐỔI TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM CỦA SÓNG SIÊU ÂM

45

VIII. HIỆU ỨNG KHỐI

45

IX. HIỆU ỨNG HÌNH ĐƠI

46

X. TĨM LẠI

46

CHƯƠNG 3. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT

49

I. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM GAN


49

A. Nhắc lại giải phẫu
1. Giải phẫu hình thái
2. Giải phẫu chức năng (mạch máu)
B. Giải phẫu siêu âm gan bình thường
1. Hình thái và cấu trúc gan
2. Phân thùy gan
a. Thùy gan trái
b. Thùy gan phải
C. Siêu âm Doppler mạch gan
1. Hệ tĩnh mạch cửa
2. Tĩnh mạch gan
3. Động mạch gan
D. Biến đổi giải phẫu của gan
1. Biến đổi hình thái ngoài
2. Biến đổi mạch máu
II. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM ĐƯỜNG MẬT

62

A. Túi mật
1. Nhắc lại giải phẫu liên quan với phúc mạc
2. Giải phẫu siêu âm
3. Biến đổi bình thường của túi mật
B. Đường mật
1. Nhắc lại giải phẫu
2. Giải phẫu siêu âm


CHƯƠNG 4. SIÊU ÂM GAN VÀ HỆ CỬA

69

I. NHỮNG TỔN THƯƠNG KHU TRÚ LÀNH TÍNH

69

5


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
A. Những tổn thương nang
1. Nang gan (mật ) (biliary cysts)
2. Bệnh gan đa nang (multilocular cysts)
3. Loạn sản phôi đường mật (biliary hamartoma)
4. Bệnh Caroli
B. Những tổn thương viêm
1. Áp xe gan do vi khuẩn
2. Áp xe gan do amip
3. Áp xe gan do nấm
4. Sán lá gan
a. Sán lá gan lớn (Fasciola Hepatica)
b. Sán lá gan nhỏ (Clonorchis Sinensis)
5. Bệnh nang sán (Echinococcus GranulosusJ)
C. Những tổn thương u lành tính
1. U tuyến nang (Cystadenoma)
2. U máu gan (Hemangioma)
3. Phì đại nốt khu trú (Focal Nodular Hyperplasia)
4. U tuyến tế bào gan (Hepatocellular Adenomas)

5. Những tổn thương khác
a. Gan nhiễm mỡ khu trú (Focal steatosis)
b. u mỡ và u mỡ cơ mạch (Lipoma and Angiomyolipoma)
c. U hạt (Granuloma)
d. Vơi hóa (Calcification)
D. Những tổn thương do sang chấn
1. Khối máu tụ (Hematoma)
2. Khối dịch mật (biloma)
II. NHỮNG TỔN THƯƠNG KHU TRÚ ÁC TÍNH
A. Ung thư gan nguyên phát
1. Ung thư biểu mô tế bào gan (Hepatocellular Carcinoma – HCC)
2. Ung thư biểu mô đường mật trong gan
3. Ung thư biểu mô tế bào gan xơ dẹt (FHC)
4. U ác tính nguyên phát khác của gan
a. Ung thư nguyên bào gan (Hepatoblastoma)
b. Ung thư biểu mô tuyến nang (Cystadenocarcinoma)
6

90


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
c. Ung thư liên kết mạch (Angiosarcoma)
d. U nội mô mạch dạng biểu mô (Epithelioid Hemangioendothelioma)
e. Các ung thư liên kết khác
f. Lymphoma
B. Ung thư gan thứ phát (Metastasis)
C. Những ung thư gan dạng nang
III. NHỮNG TỔN THƯƠNG GAN LAN TỎA


107

A. Gan nhiễm mỡ (Steatosis)
B. Viêm gan do virus (Hepatitis)
C. Xơ gan (Cirrhosis)
1. Xơ gan tại gan
2. Xơ gan sau gan
3. Xơ gan trước gan
D. Tổn thương hệ cửa
1. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa (Portal Hypertension)
2. Huyết khối tĩnh mạch cửa (Portal Vein Thrombosis)
3. Tĩnh mạch cửa dạng hang (nhiều hốc) (Portal Cavernoma)

CHƯƠNG 5. SIÊU ÂM TÚI MẬT VÀ ĐƯỜNG MẬT

123

I. SIÊU ÂM TÚI MẬT

123

A. Sỏi mật
1. Sỏi túi mật
2. Viêm túi mật cấp
a. Viêm túi mật cấp do sỏi
b. Viêm túi mật không do sỏi
c. Biến chứng của viêm túi mật cấp
3. Viêm túi mật mạn
4. Hội chứng Mirizzi
B. U lành tính và giả u túi mật

1. Polyp túi mật
2. Túi mật cholesterol (Cholestorolosis)
3. Bệnh cơ tuyến (Adenomyomatiosis)
C. Ung thư túi mật
II. SIÊU ÂM ĐƯỜNG MẬT

142
7


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
A. Sỏi đường mật
1. Sỏi đường mật trong gan
2. Sỏi đường mật ngoài gan
B. Giun đường mật
C. Ung thư biểu mô đường mật (CCA)
1. Ung thư biểu mô đường mật ngoại vi
2. Ung thư biểu mô đường mật rốn gan
3. Ung thư biểu mô ống mật chủ
D. Những tổn thương khác của đường mật
1. Viêm mủ đường mật tái phát
2. Viêm xơ đường mật nguyên phát
3. Viêm xơ đường mật thứ phát
4. Bất thường bẩm sinh dạng nang đường mật
a. Bệnh Caroli
b. Nang ống mật chủ
E. Ký sinh trùng

CHƯƠNG 6. SIÊU ÂM TỤY


159

I. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM TỤY

159

A. Nhắc lại giải phẫu
B. Giải phẫu siêu âm tụy
1. Kỹ thuật thăm khám
2. Tụy bình thường trên siêu âm
3. Những biến đổi của tụy
II. TỔN THƯƠNG VIÊM TỤY

163

A. Viêm tụy cấp
1. Bệnh học
2. Siêu âm
3. Biến chứng của viêm tụy cấp
B. Viêm tụy mạn
1. Bệnh học
2. Siêu âm
3. Biến chứng của viêm tụy mạn
III. BỆNH LÝ TỤY ÁC TÍNH

169
8


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk

A. Ung thư biểu mô tụy (Carcinoma)
1. Bệnh học
2. Siêu âm
B. U biểu mô tuyến nang tụy (Cystadenoma)
1. U tuyến nang thanh dịch
2. U tuyến nang nhầy
C. U tụy nội tiết
D. Các u tụy hiếm gặp khác
1. U nhú nang và đặc (Solid and cystic papillary neuplasm)
2. U nhầy nhú nội ống (Intraductal papillary mucinous tumor)
3. Lymphoma
4. Di căn tụy
5. Di căn hạch quanh tụy
IV. TỔN THƯƠNG TỤY KHU TRÚ LÀNH TÍNH

178

A. Tụy nghèo mỡ khu trú
B. Viêm tụy khu trú
C. Nang tụy
V. CHẤN THƯƠNG TỤY

180

CHƯƠNG 7. SIÊU ÂM LÁCH

181

I. TÓM LƯỢC GIẢI PHẪU HỌC


181

II. KỸ THUẬT THĂM KHÁM

182

A. Chuẩn bị bệnh nhân
B. Tư thế bệnh nhân
C. Phương diện
D. Hình ảnh siêu âm lách và các mặt cắt sử dụng
III. CÁC BIẾN ĐỔI GIẢI PHẪU VÀ DỊ TẬT

184

A. Các biến đổi giải phẫu
B. Các biến đổi về vị trí
1. Lách di động hay lách lang thang
2. Lách lạc chỗ
C. Sự biến đổi số lượng
1. Khơng có lách hay giảm chức năng lách
2. Đa lách
9


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
3. Bệnh lách màng bụng
4. Lách phụ hay lách dư
D. Lách to
E. Vơi hóa lách
IV. NHIỄM TRÙNG VÀ CÁC BỆNH TOÀN THÂN


191

A. Lách to đồng nhất
B. Lách to không đồng nhất
V. CÁC U LÁCH

193

A. Di căn
B. Lymphoma
C. Ung thư liên kết (Sarcome)
1. Ung thư liên kết mạch (Hemangio Sarcome)
2. Sarcome de Kaposi
D. Các u ác tính nguyên phát
E. Các u lành tính
1. U mạch máu (Hemangiome)
2. U loạn sản phôi hay loạn sản nốt
3. U bạch mạch (Lymphangiome)
4. Các viêm giả u
F. Các giả u
G. U nang
1. U nang do ký sinh trùng
2. Các u nang không do ký sinh trùng
a. Các u nang thật sự hay nguyên phát
b. Các u nang giả
VI. BỆNH LÝ MẠCH MÁU

201


A. Phình động mạch lách, bệnh lý phình mạch
1. Phình mạch thật
2. Giả phình mạch
B. Nhồi máu lách
1. Nguyên nhân
2. Hình ảnh
VII. CHẤN THƯƠNG LÁCH

205

VIII. KỸ THUẬT SIÊU ÂM CAN THIỆP Ở LÁCH

207

10


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk

CHƯƠNG 8. SIÊU ÂM ĐMC BỤNG VÀ TMC DƯỚI

209

I. ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG

209

A. Nhắc lại giải phẫu
B. Chỉ định siêu âm
C. Kỹ thuật thăm khám

D. Giải phẫu siêu âm bình thường của động mạch chủ bụng
E. Bệnh lý động mạch chủ bụng
1. Bóc tách động mạch chủ
a. Giải phẫu bệnh
b. Siêu âm
2. Phình động mạch chủ bụng
3. Động mạch chủ bụng sau mổ
4. Xơ vữa động mạch
II. TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI

223

A. Nhắc lại giải phẫu
B. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý
C. Kỹ thuật thăm khám
D. Giải phẫu siêu âm và các biến thể bình thường
1. Giải phẫu siêu âm
2. Các biến thể bình thường
E. Bệnh lý tĩnh mạch chủ dưới
1. Bệnh bẩm sinh
2. Bất thường về kích thước
3. Bệnh lý trong lòng tĩnh mạch chủ dưới
4. Bệnh lý từ bên ngoài
5. Kiểm tra lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới
6. Vị trí của siêu âm so với các phương pháp chẩn đốn hình ảnh khác

CHƯƠNG 9. SIÊU ÂM HỆ TIẾT NIỆU

231


I. HỆ TIẾT NIỆU BÌNH THƯỜNG

231

A. Kỹ thuật thăm khám và giải phẫu siêu âm
1. Kỹ thuật thăm khám
2. Giải phẫu siêu âm thận bình thường
11


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
3. Giải phẫu siêu âm đường niệu thấp bình thường
4. Đo kích thước
B. Biến đổi giải phẫu bình thường
II. NANG VÀ BỆNH NANG THẬN

236

A. Nang thận đơn thuần
B. Bệnh thận đa nang di truyền trội
C. Bệnh thận đa nang di truyền lặn
D. Bệnh nang thận mắc phải
E. Thận loạn sản nhiều nang
III. U THẬN KHU TRÚ LÀNH TÍNH

238

A. U mỡ cơ mạch
B. U tuyến (Adonoma)
C. U tế bào hạt (Oncocytoma)

IV. U HỆ TIẾT NIỆU ÁC TÍNH

240

A. Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC – Renal Cell Carcinoma)
B. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp (Transitional Cell Carcinoma)
C. U lympho
V. GIÃN VÀ BÍT TẮC HỆ THỐNG ĐÀI BỂ THẬN

242

A. Giãn sinh lý
B. Bệnh tiết niệu tắc nghẽn
C. Ứ mủ bể thận
D. Tắc nghẽn không gây giãn
E. Nối niệu quản – Bàng quang
F. Ứ nước thận không tắc nghẽn
VI. VƠI HĨA HỆ TIẾT NIỆU

244

A. Sỏi tiết niệu
1. Sỏi san hơ
2. Sỏi systine
B. Vơi hóa thận
C. Bệnh cường cận giáp
VII. NHIỄM TRÙNG VÀ VIÊM HỆ TIẾT NIỆU
A. Viêm thận – bể thận
1. Viêm thận – bể thận cấp
2. Viêm thận – bể thận mạn

12

246


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
3. Tủi thừa bàng quang
B. Viêm thận – bể thận khu trú
C. Áp xe thận
D. Lao thận
E. Viêm thận – bể thận hạt vàng
VIII. BỆNH THẬN LAN TỎA VÀ SUY THẬN

249

A. Hoại tử ống thận cấp
B. Viêm cầu thận
C. Thận xốp tủy
D. Chứng nhiễm bột thận

CHƯƠNG 10. SIÊU ÂM TIỀN LIỆT TUYẾN

251

I. GIẢI PHẪU

251

A. Giải phẫu thường
1. Giải phẫu mô tả

2. Mạch máu
3. Cấu trúc bên trong
B. Giải phẫu siêu âm
1. Thăm khám theo đường trên xương mu
2. Thăm khám theo đường đáy chậu
3. Thăm khám theo đường qua trực tràng
4. Thăm khám theo đường niệu đạo
C. Giải phẫu siêu âm túi tinh
1. Thăm khám theo đường trên xương mu
2. Thăm khám theo đường đáy chậu
3. Thăm khám theo đường trực tràng
II. ĐO TIỀN LIỆT TUYẾN

258

III. BỆNH LÝ TIỀN LIỆT TUYẾN

260

A. Adenome tiền liệt tuyến hay phì địa lành tính tiền liệt tuyến (u xơ tiền liệt tuyến)
B. Ung thư tiền liệt tuyến
1. Xếp loại ung thư theo TNM của tổ chức chống ung thư quốc tế
a. Loại T
b. Loại N
c. Loại M
13


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
2. Xếp loại theo tổ chức tiết niệu Mỹ

a. Giai đoạn A
b. Giai đoạn B
c. Giai đoạn C
d. Giai đoạn D
3. Hình ảnh ung thư của tiền liệt tuyến
C. Các tổn thương khác của tiền liệt tuyến
1. Viêm tiền liệt tuyến cấp
2. Viêm tiền liệt tuyến mãn tính
3. Sỏi tiền liệt tuyến

CHƯƠNG 11. SIÊU ÂM TINH HOÀN

273

I. KỸ THUẬT THĂM KHÁM BÌU VÀ TINH HỒN

273

II. GIẢI PHẪU VÀ GIẢI PHẪU SIÊU ÂM

273

1. Tinh hoàn
2. Mào tinh hoàn
3. Việc nắm vững giải phẫu động mạch cấp máu cho tinh hồn
III. KHỐI VÙNG BÌU

277

A. Phân loại giải phẫu bệnh các khối u tinh hồn

B. Các khối u ác tính của tinh hoàn
1. U tế bào mầm
a. U nguyên bào tinh (Seminoma)
b. U tế bào phôi thai (Embryonal cell carcinoma)
c. U quái (Teratoma)
d. Ung thư nguyên bào rau (Choriocarcinoma)
2. U tế bào sinh dục (Gonadal Stromal Tumor)
3. Các tổn thương u di căn tới tinh hoàn
a. Lymphoma
b. Bệnh bạch cầu (Leukemia)
c. Các di căn khác
C. Các tổn thương lành tính trong tinh hoàn
1. Tổn thương dạng nang
a. Nang màng trắng
b. Nang trong tinh hoàn
14


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
c. Loạn sản giãn dạng ống của ống sinh tinh trong tinh hoàn
d. Loạn sản dạng nang (Cystic dysplasia)
e. Nang dạng biểu bì (Epidermoid cyst)
2. Áp xe
IV. NHỒI MÁU TINH HỒN

286

V. SARCOIDOSIS (U HẠT)

287


VI. VƠI HĨA VÙNG BÌU

287

A. Vi vơi hóa tinh hồn
B. Vơi hóa bìu ngồi tinh hồn
VII. CÁC TỔN THƯƠNG NGỒI TINH HỒN

289

A. Ứ nước, ứ máu và ứ mủ màng th
1. Tụ dịch màng ngoài tinh
2. Tụ máu và tụ mủ màng ngoài tinh
B. Giãn tĩnh mạch tinh (Varicocele)
C. Thoát vị bẹn (Scrotal Hernia)
D. Các khối u
E. Các tổn thương mào tinh hoàn
1. Các tổn thương dạng nang
2. U hạt tinh trùng (Sperm Granuloma)
3. Các thay đổi ở mào tinh hoàn sau phẫu thuật thắt ống dẫn tinh
4. Viêm mào tinh hồn mạn tính (Chronic Epididymitis)
VIII. TỔN THƯƠNG CẤP TÍNH VÙNG BÌU

296

A. Xoắn tinh hồn
B. Viêm mào tinh hoàn và viêm tinh hoàn – mào tinh hoàn
C. Tổn thương chấn thương tinh hoàn
IX. TẬT ẨN TINH HOÀN (CRYPTORCHIDISM)


301

CHƯƠNG 12. SIÊU ÂM KHOANG SAU PHÚC MẠC

303

I. KỸ THUẬT THĂM KHÁM

303

II. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU

304

III. BỆNH LÝ KHOANG SAU PHÚC MẠC

307

A. Hạch lymphoma
1. Hạch lymphoma bình thường
2. Chẩn đoán hạch to
15


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
3. Chẩn đoán phân biệt
4. Chẩn đoán nguồn gốc
B. U nguyên phát sau phúc mạc
C. Cơ đáy chậu

1. Nhắc lại giải phẫu
2. Các thay đổi bình thường
3. Một số bệnh lý hay gặp
a. Tụ máu vùng cơ đáy chậu
b. Bệnh lý viêm nhiễm vùng cơ đáy chậu
c. Bệnh lý u vùng đáy chậu
D. Xơ hóa sau phúc mạc

CHƯƠNG 13. SIÊU ÂM TUYẾN THƯỢNG THẬN

321

I. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU

321

II. PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN

321

A. Siêu âm
1. Kỹ thuật thăm khám
2. Giải phẫu siêu âm
3. Những thay đổi bình thường và hình giả
4. Các dấu hiệu gián tiếp
B. Các phương pháp chẩn đốn hình ảnh khác
III. BỆNH LÝ TUYẾN THƯỢNG THẬN

324


A. Ung thư biểu mô vỏ thượng thận
B. Di căn thượng thận
C. U nguyên bào thần kinh giao cảm
D. U tuyến vỏ thượng thận
E. Tăng sản nốt thượng thận
F. U mỡ tủy thượng thận
G. Nang và giả nang thượng thận
H. U ác tính của tủy thượng thận
I. Các loại bệnh khác

CHƯƠNG 14. SIÊU ÂM ỐNG TIÊU HÓA

331

I. ĐẠI CƯƠNG

331
16


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
II. CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN

332

III. LỰA CHỌN PHƯƠNG TIỆN

332

IV. CẤU TRÚC ỐNG TIÊU HĨA VÀ HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG


332

V. SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU VÀ KỸ THUẬT THĂM KHÁM

334

A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Hành tá tràng
D. Tá tràng
E. Ruột non
F. Manh tràng và đại tràng
G. Ruột thừa
H. Mạc treo, mạc nối
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

340

A. Bất thường ống tiêu hóa
1. Dày thành ống tiêu hóa
a. Nguyên nhân
b. Đánh giá
2. Các khối thuộc thành ruột
B. Khẩu kính và nhu động ruột
1. Giãn lòng ruột
2. Nhu động ruột
C. Thành phần trong ruột
D. Bất thường xung quanh ống tiêu hóa
E. Siêu âm Doppler

VII. BỆNH LÝ ỐNG TIÊU HÓA

345

A. Bệnh lý cấp cứu bụng
1. Viêm ruột thừa
a. Viêm ruột thừa đơn thuần (chưa có biến chứng)
b. Viêm ruột thừa có biến chứng
c. Một số thể đặc biệt
d. Các trường hợp khó khăn
e. Chẩn đoán phân biệt
2. Lồng ruột
a. Định nghĩa
17


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
b. Nguyên nhân
c. Chẩn đoán siêu âm
B. Bệnh lý ống tiêu hóa do viêm
1. Tổn thương viêm mạn tính
2. Hình ảnh siêu âm
3. Những biểu hiện biến chứng của bệnh
C. U ống tiêu hóa
1. Ung thư biểu mơ tuyến
2. Lymphoma
a. Lymphoma ở dạ dày
b. Lymphoma ruột non
3. U mô đệm (GIST)
4. U cơ trơn

5. U mỡ
6. Di căn ruột

CHƯƠNG 15. SIÊU ÂM PHỤ KHOA

361

I. ĐẠI CƯƠNG

361

II. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU TỬ CUNG, BUỒNG TRỨNG, ÂM ĐẠO

361

A. Người trưởng thành
1. Tử cung
a. Hình thể ngồi
b. Hình thể trong
c. Cấu tạo thành tử cung
d. Mạch máu tử cung
2. Buồng trứng
3. Vòi trứng
B. Sau giai đoạn mãn kinh
C. Trẻ mới sinh và trước tuổi dậy thì
III. CHỈ ĐỊNH TRONG SIÊU ÂM PHỤ KHOA
IV. KỸ THUẬT THĂM KHÁM
A. Chuẩn bị bệnh nhân
B. Trang thiết bị
C. Kỹ thuật thăm khám

18

364


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
V. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM

366

A. Thân tử cung
1. Ở người lớn
2. Ở trẻ em
B. Cổ tử cung
C. Âm đạo
D. Buồng trứng
E. Sinh lý nang trứng
F. Vòi trứng
VI. DỤNG CỤ TRÁNH THAI

369

VII. BẤT THƯỜNG BẨM SINH Ở TỬ CUNG

370

VIII. BỆNH LÝ TỬ CUNG, PHẦN PHỤ

371


A. U xơ tử cung
B. Sarcoma tử cung
C. Bệnh lý nội mạc tử cung
1. Cường nội mạc tử cung
2. Lạc nội mạc tử cung
3. Polyp nội mạc tử cung
4. Ung thư nội mạc tử cung
5. U tuyến tử cung
D. Bế kinh
E. Bệnh lý buồng trứng
1. Buồng trứng đa nang
2. U nang buồng trứng
3. U nang tuyến giả nhầy
4. U nang buồng trứng xoắn
5. Hội chứng Stein – Leventhal
6. Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis
7. U nang bì buồng trứng
8. Ung thư biểu mô tuyến nang
9. U đặc buồng trứng
10. Viêm buồng trứng
11. Vòi trứng

19


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk

CHƯƠNG 16. SIÊU ÂM SẢN KHOA

381


I. SIÊU ÂM THAI BÌNH THƯỜNG TRONG BA THÁNG ĐẦU

381

A. Các dấu hiệu siêu âm của thai bình thường trong tử cung giai đoạn sớm
1. Phản ứng màng rụng
2. Túi thai
3. Túi noãn hồng (Yolk sac)
4. Cực của phơi
5. Khoang ối
6. Rau
7. Kích thước của phôi và chiều dài đầu mông
B. Sự phát triển của thai
C. Dấu hiệu bất thường
II. SIÊU ÂM THAI TRONG BA THÁNG GIỮA VÀ BA THÁNG CUỐI

388

A. Siêu âm đầu
B. Siêu âm ngực
C. Siêu âm bụng
D. Siêu âm xương
III. ĐA THAI

396

A. Song thai hai buồng ối hai bánh rau
B. Song thai một bánh rau hai buồng ối
C. Song thai một buồng ối một bánh rau

D. Bất thường của song thai
1. Phát triển khác nhau giữa hai thai
2. Hội chứng truyền máu

CHƯƠNG 17. SÂ XƯƠNG KHỚP, PHẦN MỀM (CƠ QUAN VẬN ĐỘNG)

405

I. ĐẠI CƯƠNG

405

A. Chỉ định
B. Điều kiện kỹ thuật
II. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM

406

A. Phần mềm
B. Cơ, gân
C. Khớp
D. Xương
20


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
E. Thần kinh ngoại vi, mạch máu
III. ỨNG DỤNG SIÊU ÂM

411


A. Tổn thương phần mềm
B. Khớp vai
1. Giải phẫu ứng dụng lâm sàng của khớp vai
2. Sinh bệnh học khớp vai
3. Yêu cầu về trang bị siêu âm khớp vai
4. Kỹ thuật thăm khám và giải phẫu siêu âm khớp vai
a. Tư thế
b. Các lớp cắt
c. Điểm lưu ý
5. Hình ảnh bệnh lý khớp vai
a. Thay đổi bệnh lý gân dài cơ nhị đầu
b. Các tổn thương của bao gân xoay
c. Vùng tăng âm nằm trong gân
d. Dấu hiệu mỏng hoặc mất hoàn toàn gân trên gai
e. Tổn thương của xương
f. Hiện tượng tràn dịch hoặc dày bao thanh dịch
g. Ứng dụng siêu âm trong các bệnh lý khác vùng khớp vai
C. Khớp háng
1. Viêm bao hoạt dịch khớp háng thoáng qua
2. Khớp háng người trưởng thành
3. Khớp háng trẻ sơ sinh
D. Khớp gối
E. Khớp khác
F. Viêm khớp dạng thấp

CHƯƠNG 18. SIÊU ÂM VÚ

431


I. ĐẠI CƯƠNG VÀ KỸ THUẬT THĂM KHÁM

431

A. Đại cương
B. Kỹ thuật thăm khám
1. Máy và đầu dò siêu âm
2. Kỹ thuật thăm khám
II. GIẢI PHẪU VÀ PHÂN LOẠI THEO HỆ THỐNG BIRADS CỦA SIÊU ÂM
21

433


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
A. Nhắc lại giải phẫu tuyến vú
B. Giải phẫu siêu âm tuyến vú bình thường
C. Phân độ BIRADS
III. TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TUYẾN VÚ

437

A. Đánh giá tổn thương dạng nang
1. Nang đơn thuần
2. Nang biến chứng
3. Nang phức hợp
B. Đánh giá các khối u đặc
1. Các khối u đặc lành tính
a. U xơ tuyến
b. U diệp thể

c. Các khối có chứa mỡ
d. U mạch máu
e. Vú xơ hóa
f. Viêm nhiễm tuyến vú
2. Các khối u đặc ác tính
IV. VAI TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG LÂM SÀNG VÀ TRONG SÀNG LỌC

449

A. Siêu âm trong đánh giá khối có thể sờ thấy
B. Siêu âm vú ở các bệnh nhân trẻ hoặc mang thai
C. Siêu âm sàng lọc
D. Siêu âm trong vú cấy ghép

CHƯƠNG 19. SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP

453

I. CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH

453

A. Chỉ định
B. Chống chỉ định
II. KỸ THUẬT THĂM KHÁM

454

A. Máy và đầu dò siêu âm
B. Tư thế thăm khám

C. Kỹ thuật thăm khám
D. Siêu âm 3 chiều (3D)
III. GIẢI PHẪU SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP VÀ CÁC CẤU TRÚC VÙNG CỔ
A. Tuyến giáp
22

456


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
1. Hình thái và vị trí
2. Kích thước
B. Tuyến cận giáp (Parathyroid)
C. Mạch máu tuyến giáp
D. Hạch vùng cổ
E. Cơ ức đòn chũm
F. Các thành phần trong trung thất sau
IV. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP BẨM SINH

462

V. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP KHU TRÚ

464

A. Đặc điểm chung
B. Hình thái các dạng nốt trên siêu âm
1. Nốt trống âm
2. Nốt tăng âm
3. Nốt hỗn hợp âm

C. Hình ảnh siêu âm và bản chất mô bệnh học
1. Tăng sản nốt
2. U tuyến
3. Ung thư biểu mô
a. Ung thư biểu mô nhú
b. Ung thư biểu mô tuyến nang
c. Ung thư biểu mô tủy
d. Ung thư biểu mơ khơng biệt hóa
4. U lympho (Lymphoma)
D. Theo dõi và quản lý các tổn thương khu trú trong tuyến giáp
E. Ứng dụng trong lâm sàng của siêu âm với các bệnh lý tuyến giáp khu trú
1. Phát hiện tổn thương
2. Chẩn đoán phân biệt
VI. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP LAN TỎA

484

A. Viêm tuyến giáp
1. Viêm tuyến giáp cấp tạo mủ
2. Viêm tuyến giáp u hạt bán cấp
3. Viêm tuyến giáp mạn tính tự miễn tăng sinh lympho
4. Viêm tuyến giáp xơ hóa xâm nhập
B. Bệnh Graves (Basedow)
23


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk

CHƯƠNG 20. SIÊU ÂM MẮT VÀ HỐC MẮT


491

I. ĐẠI CƯƠNG

491

II. GIẢI PHẪU MẮT VÀ HỐC MẮT

491

A. Giải phẫu
1. Hốc mắt
2. Các lỗ trên hốc mắt
3. Các thành phần bên trong hốc mắt
a. Nhãn cầu
b. Dây thần kinh thị giác
c. Các cơ vận nhãn
d. Các mạch máu và thần kinh
e. Tuyến lệ
B. Giải phẫu siêu âm
III. KỸ THUẬT THĂM KHÁM MẮT VÀ HỐC MẮT

495

A. Siêu âm kiểu A
B. Siêu âm kiểu B
C. Kỹ thuật thăm khám mắt
IV. CHỈ ĐỊNH SIÊU ÂM

497


A. Đo các chỉ số sinh học và tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
B. Bệnh lý phần sau nhãn cầu
1. Dịch kính
a. Sự lão hóa dịch kính
b. Bong dịch kính phía sau
c. Chảy máu dịch kính
2. Củng mạc
a. Viêm củng mạc
b. Mảnh củng mạc
3. Võng mạc
a. Hoàng điểm
b. Bong võng mạc
c. Bong hắc mạc
d. Phồng võng mạc
24


Biên soạn: BS. Hoàng Văn Trung - BV Thiện Hạnh – Đăk Lăk
e. Xơ hóa khoang sau thủy tinh thể
4. Viêm nội nhãn
C. Bệnh lý vùng thành sau nhãn cầu
1. U và khối nhãn cầu
a. U nguyên bào võng mạc
b. U hắc tố của màng mạch
c. U máu
d. U xương hắc mạc
2. Khối u khác trong nhãn cầu ở trẻ em
3. Di căn đến vùng thành sau nhãn cầu
4. Giả u (tụ máu, u hạt)

D. Bệnh lý vùng hốc mắt
1. Bệnh Basedow
2. U vùng hốc mắt
3. U máu vùng hốc mắt
a. U máu thể hang
b. U máu mao mạch hay u máu nội mơ lành tính
4. U thần kinh
a. U thần kinh đệm thị giác (GliomaJ)
b. U màng não (Meningioma)
c. Lymphoma
d. U bạch mạch (Lymphangioma)
5. U ác tính vùng hốc mắt
a. Rhabdomyosarcoma
b. U sắc tố (Melanoma) hốc mắt
c. Di căn đến vùng hốc mắt
6. Viêm hốc mắt
a. Viêm đặc hiệu tổ chức
b. Viêm thần kinh thị giác
c. Viêm cơ
d. Viêm ngoại nhãn (Panophthalmitis)
e. Tổn thương giả u
7. Nang vùng hốc mắt
a. Nang bì (Dermoid)
25


×